CHƯƠNG 1: LÃI ĐƠN (simple interest)
1.1. Li tc và lãi sut
1.2. Khái nim lãi đơn và công thc tính lãi đơn
1.3. Lãi sut ngang giá và lãi sut trung bình
1.4. Lãi sut thc trong lãi đơn
1.5. Bng tính tài chính
1.6. ng dng lãi đơn
1.1. LI TC VÀ LÃI SUT
1.1.1. Li tc (yield)
Li tc hay còn gi là tin lãi là s tin mà người s dng vn (người vay) phi tr cho
người nhượng quyn s dng vn (người cho vay) trong mt thi gian nht định.
Ví d 1.1.: Ông A gi tin tiết kim vi s tin 100 triu đồng vào ngân hàng thương mi X,
sau 12 tháng ngân hàng X tr tin lãi cho Ông A 10 triu đồng.
- Người vay: Ngân hàng thương mi X - Người cho vay : Ông A
- S vn vay : 100 triu đồng - Li tc : 10 triu đồng
- Thi gian : 12 tháng
1.1.2. Lãi sut (interest rate)
Lãi sut là t l phn trăm gia tin lãi trên s vn vay mà người vay phi tr cho người cho
vay trong mt thi gian nht định.
Theo ví d 1.1:
Tin lãi
S Lãi sut = ────────── * 100
vn vay
%10100*
100
10 ==
1.2. KHÁI NIM LÃI ĐƠN VÀ CÔNG THC TÍNH LÃI ĐƠN
1.2.1. Khái nim lãi đơn
Lãi đơn là tin lãi ch tính trên s vn vay ban đầu trong sut k hn vay. Nói cách khác tin
lãi ca k hn trước không được nhp vào vn vay ban đầu để tính lãi cho k hn kế tiếp.
Ví d 1.2: Ông A gi gi tin tiết kim vi s tin 100 triu đồng vào ngân hàng thương mi
X, thi hn 2 năm vi lãi đơn 10% năm.
Năm th 1: Ông A nhn được tin lãi: 100 triu đồng * 10% = 10 triu đồng
Năm th 2: Ông A nhn được tin lãi: 100 triu đồng * 10% = 10 triu đồng
Page 1
Như vy Ông A nhn được 20 triu đồng tin lãi (mi năm 10 triu đồng) và sau 2 năm Ông
A nhn li 100 triu đồng vn gc. Tng s tin cui cùng Ông A nhn được là 120 triu
đồng.
Nếu gi PV : Vn gc ban đầu FV : Tng giá tr cui tính đến thi đim n
r : Lãi sut n : S k hn
In : Li tc
1.2.2. Công thc tính lãi đơn
Ta có công thc tính lãi đơn:
In = PV * r * n
In = 100 * 10% * 2 = 20 triu đồng
Và công thc tính tng giá tr cui tính đến thi đim n
FV = PV(1 + n * r)
FV = 100 (1+2*10%) = 120 triu đồng
1.3. LÃI SUT NGANG GIÁ VÀ LÃI SUT TRUNG BÌNH
1.3.1. Lãi sut ngang giá
Lãi sut ngang giá còn được gi là lãi sut tương đương, là 2 lãi sut r và rk, có cùng mt s
vn gc và cùng mt thi gian nhưng 2 chu k khác nhau cho tin lãi tương đương nhau.
k
r
rk=
Ví d 1.3: Ngân hàng thương mi X cho Công ty M vay 100 triu đồng trong thi gian 18
tháng vi lãi đơn 13,2%/năm, lãi sut ngang giá hng tháng:
Lãi sut tương đương mi tháng: %1,1
12
2,13 ===
k
r
rk
- FV tính theo năm : 100 (1+ 18/12 * 13,2%) = 119,8 triu đồng
- FV tính theo tháng : 100 (1+18*1,1%) = 119,8 triu đồng
1.3.2. Lãi sut trung bình
Trong quá trình đầu tư có th có nhiu mc lãi sut khác nhau theo thi gian khác nhau. Do
đó, cn phi tính lãi sut trung bình.
Công thc tính lãi sut trung bình như sau:
=nk
r
k
nk
r
TB
*
Ví d 1.4: Doanh nghip M vay ca ngân hàng thương mi X s tin 100 triu đồng, lãi đơn
và thi gian tương ng như sau: 6 tháng đầu vi lãi sut 12%/năm, 5 tháng kế tiếp vi lãi
Page 2
sut 13,2%/năm và 7 tháng cui vi lãi sut 14,4%/năm. Tính lãi sut trung bình và tng s
tin doanh nghip M phi tr.
%1,1
18
%9,19
18
%4,8%5,5%6
756
)12/%4,14*7()12/%2,13*5()12/%12*6( ==
+
+
=
++
+
+
=
TB
r
FV = 100(1+18*1,1%) = 119,9 triu đồng
1.4. LÃI SUT THC TRONG LÃI ĐƠN
Lãi sut thc là mc chi phí thc tế mà người đi vay phi tr để s dng vn vay trong thi
gian nht định.
Công thc tính lãi sut thc
PV
fI
rt
+
=
Ví d 1.5: Doanh nghip N vay ca ngân hàng thương mi Y, s vn 200 triu đồng, lãi đơn
9,6%/năm. Ngoài ra, còn có phí h sơ: 200.000$ và các khon chi phí khác: 0,2% vn gc.
Tính lãi sut thc nếu thi gian vay 12 tháng và thi gian vay 4 tháng? Nếu trong hp đồng,
doanh nghip N phi tr lãi trước thì lãi sut thc là bao nhiêu?
a. Vay tr cui k, k hn 12 tháng:
- Lãi vay: 200.000.000$ * 9,6% = 19.200.000$
- Phí h sơ: = 200.000$
- Phí khác: 200.000.000$ * 0,2% = 400.000$
Tng chi phí: = 19.800.000$
- Vn thc s s dng: 200.000.000$ - 600.000$ = 199.400.000$
- Lãi sut thc: rt = 19.800.000$/199.400.000$ = 9,93%/năm
b. Vay tr cui k, k hn 12 tháng:
- Lãi vay: 200.000.000$ * 4/12*9,6% = 6.400.000$
- Phí h sơ: = 200.000$
- Phí khác: 200.000.000$ * 0,2% = 400.000$
Tng chi phí: = 7.000.000$
- Vn thc s s dng: 200.000.000$ - 600.000$ = 199.400.000$
- Lãi sut thc: rt = (7.000.000$/199.400.000$)12/4 = 10,53%/năm
c. Trường hp tr trước:
- Vay 12 tháng:
Page 3
+ Vn thc s dng: 200.000.000$ - 19.800.000$ = 180.200.000$
+ rt = 19.800.000$/ 180.200.000$ = 10,99%/năm
- Vay 4 tháng:
+ Vn thc s dng: 200.000.000$ - 7.000.000$ = 193.000.000$
+ rt = (7.000.000$/ 193.000.000$)12/4 = 10,88%/năm
1.5. BNG TÍNH TÀI CHÍNH (5 bng tài chính cơ bn)
1.6. NG DNG LÃI ĐƠN
- Gi tiết kim
- Cho vay
- Bài tp ng dng
Page 4
CHƯƠNG 2: LÃI KÉP (Compound Interest)
2.1. Khái nim lãi kép và công thc tính lãi kép
2.2. Lãi sut t l, lãi sut tương đương và lãi sut trung bình trong lãi kép
2.3. Lãi sut thc trong lãi kép
2.4. So sánh gia lãi đơn và lãi kép
2.5. ng dng lãi kép
2.1. KHÁI NIM LÃI KÉP VÀ CÔNG THC TÍNH LÃI KÉP
2.1.1. Khái nim lãi kép
Lãi kép là phương pháp tính tin lãi bng cách cng tin lãi ca k hn trưc vào s vn vay
để tính tin lãi cho k kế tiếp trong sut thi gian vay. Lãi kép còn được gi là lãi nhp vn
hoc lãi góp vn.
Ví d 2.1: Ông A gi gi tin tiết kim vi s tin 100 triu đồng vào ngân hàng thương mi
X, thi hn 2 năm vi lãi kép 10% năm.
Năm th 1: Ông A nhn được tin lãi: 100 triu đồng * 10% = 10 triu đồng
Cui năm th 1: Ông A có lãi nhp vn: 100 triu đồng + 10 triu đồng =110 triu đồng
Năm th 2: Ông A nhn được tin lãi: 110 triu đồng * 10% = 11 triu đồng
Như vy, sau 2 năm Ông A nhn được 21 triu đồng tin lãi và 100 triu đồng vn gc.
Tng s tin cui cùng Ông A nhn được là 121 triu đồng.
2.1.2. Công thc tính lãi kép
a. Công thc tính FV :
FV = PV(1+r)n
Theo ví d 2.1
Ta có FV = 100 (1+0,1)2 = 100 * 1,21 = 121 triu đồng
b. Công thc tính lãi kép In :
In = FV – PV = PV [(1+r)n – 1]
In = 121 triu đồng – 100 triu đồng = 21 triu đồng
hoc In = 100[(1+0,1)2 – 1] = 21 triu đồng
Page 5