BỘ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO Y BAN NHÂN DÂN TPHCM
TRƯNG ĐI HC Y KHOA PHM NGỌC THCH
LÊ ANH TUẤN
KHO SÁT HIU QUPHU THUT
CẮT THN KINH THNG TINH VI PHU TRONG
ĐIU TRĐAU BÌU MN TÍNH
CHUYÊN NGÀNH: NGOẠI KHOA
Mã số: 9720104
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ
TP HCHÍ MINH NĂM 2025
2
GII THIU LUN ÁN
a. Lý do và tính cn thiết ca nghiên cứu
Đau bìu mn tính (ĐBMT) tình trng đau khu trú vùng bìu kéo dài 3
tháng, thliên tục hoc tng đt, nh ng nghiêm trng đến sinh hot
hằng ngày cht ng cuc sng. Mc không phi bnh tiết niu ph
biến nht, ĐBMT gây gánh nng đáng kể về tâm lý, chc năng tình dc, năng
lực lao đng và chi phí y tế. Điu trị bảo tn thưng hiu quả hạn chế; mt s
trưng hp phi cân nhc ct tinh hoàn là gii pháp cui cùng vi nhiu hlụy.
Phu thut ct thn kinh thng tinh vi phu (CTKTTVP) là phương án bo
tồn tinh hoàn, ít xâm ln, đưc các ng dn quc tế tha nhn. Tuy nhiên,
còn thiếu dliu theo dõi dài hn, đánh giá toàn din cht lưng cuc sng
chc năng tình dc, cũng như xác đnh các yếu tliên quan đến hiu qungoài
tiêu chí đáp ng phong bế thng tinh. Ti Vit Nam, báo cáo còn ri rc, quy
nh, thi gian theo dõi ngn. vy, cn mt nghiên cu tiến cu, chun
hóa quy trình chn bnh, đánh giá đa chiu hiu quả – an toàn ca CTKTTVP
trong bi cnh trong nưc.
b. Mc tiêu nghiên cứu
1. Xác đnh tỷ lệ ngưi bnh đt gim đau 50% theo thang đim NRS
tại thi đim 12 tháng sau CTKTTVP phân tích mt syếu tliên
quan đến hiu qugim đau.
2. ttỷ lệ các loi biến chng sm, mun (trong vòng 12 tháng)
sau CTKTTVP.
3. Đánh giá sthay đi cht lưng cuc sng (PIQ-6) và chc năng tình
dục (IIEF-15) ti 12 tháng so vi trưc phu thut.
c. Đi tưng và phương pháp nghiên cứu
3
Thiết kế tiến cu ct dọc. Đối tưng là nam ≥ 18 tui bĐBMT ≥ 3 tháng,
nh ng cht lưng cuc sng, đã điu trị bảo tn ≥ 3 tháng nhưng gim đau
< 50%, đáp ng phong bế thn kinh 50%, không nguyên nhân đc hiu
cần điu trkhác trên lâm sàng và cn lâm sàng.
Tất cđưc phu thut CTKTTVP toàn b(cđin) mt bên, bo tn đng
mạch tinh hoàn/đng mch cơ bìu/bó mch ng dn tinh và bch mch. Đánh
giá NRS trước–sau phu thuật (1–3–6–9–12 tháng); ti tháng 12 lp li siêu
âm bìu, ni tiết, tinh dch đ, PIQ-6 IIEF-15. Biến chng đưc phân loi
theo thi đim và mc đ(ClavienDindo).
d. Nhng đóng góp mi ca nghiên cứu
Cung cp dliu tiến cu trong c vhiu quan toàn ca CTKTTVP
với quy trình chn bnh cht chdựa trên SCB.Đánh giá đa chiu hiu qusau
phu thuật không chbằng đau (NRS) còn bng cht ng cuc sng (PIQ-
6) và chc năng tình dc (IIEF-15, IELT, đau khi quan h/xut tinh).
ng dng hình hi quy đa biến nhm nhn din các yếu tliên quan
đến mc gim đau, đnh hưng cá nhân hóa chỉ định và theo dõi.
e. Bố cục ca lun án
Lun án viết 149 trang bao gm: đt vn đề - mục tiêu nghiên cu 3 trang,
tổng quan tài liu 33 trang, đi ng và phương pháp nghiên cứu 30 trang, kết
qunghiên cu 35 trang, bàn lun 45 trang, kết luận và kiến ngh3 trang.
Lun án có tng cng 41 bảng, 12 biu đ, 14 hình, 3 sơ đồ.
99 tài liu tham khảo.
4
CHƯƠNG 1 TNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Định nghĩa, thut ngvà phân loại
Định nghĩa. Đau bìu mn tính (ĐBMT) đưc hiu cm giác khó
chu/đau khu trú vùng bìu kéo dài ≥ 3 tháng, liên tc hoc tng đt, mc độ đủ
nghiêm trng đbuc ngưi bnh tìm kiếm điu trliên tc.
1.2. Dịch t
ĐBMT chiếm 2,54,8% tng st khám ti phòng khám tiết niu;
tỷ lệ hin mc trong dân schung ưc tính 0,44,75%.
Độ tui thưng gp: 3050 tui giai đon lao đng trng yếu, làm
tăng gánh nng cá nhân và xã hi.
1.3 Cơ chế bệnh sinh
Nhy cm hóa thn kinh là trc trung tâm:
Ngoi biên: kích thích kéo dài ti si thn kinh ngoi vi dn ti gim
ngưng kích thích, tăng phát xung.
Trung ương: kích thích đau dai dng gây thay đi lâu dài tủy sng
não to hin tưng khuếch đi đau dù kích thích ngoi biên ti thiu.
Tổn thương thn kinh/chèn ép và thoái hóa Wallerian và“Phc hp bba
thn kinh”.Ba vùng tp trung dây thn kinh biến đi bnh lý trong thng tinh:
(i) các si trong bìu; (ii) quanh bao ng dn tinh; (iii) m/quanh
mạch máu phía sau thng tinh. Đây đích quan trng ca các kthut ct thn
kinh có mc tiêu.
1.4. Chn đoán
Nguyên tc: loi trcác nguyên nhân thcan thip đc hiu, sau đó đánh
giá ngun gc thn kinh.
Khai thác bnh sử: có trng điểm nhm tìm nguyên nhân.
5
Thăm khám:
Khám bìu (da, tinh hoàn, mào tinh, thng tinh), loi tr u, GTMT,
thoát v, tràn dch.
Khám tuyến tin lit là bt buc ngưi bnh ĐBMT.
Cận lâm sàng:
Xét nghim thưng quy:
Siêu âm Doppler bìu
CT/MRI bngchu/ct sng khi nghi nguyên nhân ngoài bìu.
Phong bế chn đoán thng tinh bng thuc (lidocain/bupivacain):
đáp ng gim đau 50% tiêu chí chn bnh quan trng cho can
thip CTKTTVP.
1.5. CẮT THN KINH THNG TINH VI PHẪU
Chđịnh đin hình: ĐBMT kháng tr, đáp ng gim đau trên phong
bế thn kinh thng tinh ≥ 50%, đã loi trừ/điu trcác nguyên nhân
đặc hiu, đau hai bên ưu tiên phu thuật bên nng trưc.
Tiêu chun thành công: gim đau ≥ 50% (bao gm hết đau).
1.6. HIU QUBIN CHNG CT THN KINH THNG TINH
VI PHẪU
Hiu qugim đau
Y văn báo cáo tỷ lệ thành công 7196% qun thchn lc.
Tht bại: 8–17%, gi ý vai trò ca yếu tngoài thng tinh (ví drối
lon cơ sàn chu) ở một sca.
An toàn biến chng (12 tháng và dài hn)
Đau dai dng/không đi: 717%.
Tê/bng rát vùng chi phi thn kinh: ghi nhn ti mt lot ca trong
c 4,4%.