1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
Nguyn Th Yến Liên
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƢNG PHÁT THẢI
CA XE BUÝT TI HÀ NI
Ngành: K thuật môi trường
Mã s: 9520320
TÓM TT LUN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Hà Ni 2019
2
Công trình được hoàn thành ti:
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Người hướng dn khoa học: PGS.TS. Nghiêm Trung Dũng
Phn bin 1: GS.TS. Hoàng Xuân Cơ
Phn bin 2: GS.TS. Đào Trọng Thng
Phn bin 3: PGS.TS. Trn Ngc Hin
Lun án được bo v trước Hội đồng đánh giá luận án tiến cp
Trường hp tại Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Vào hồi …….. giờ, ngày ….. tháng ….. năm ………
Có th tìm hiu lun án tại thư viện:
1. Thư viện T Quang Bu - Trường ĐHBK Hà Nội
2. Thư viện Quc gia Vit Nam
3
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CA LUN ÁN
1. Nghiêm Trung Dũng, Lý Bích Thy, Nguyn Th Yến Liên, Nguyn Th Thu Thy, Đỗ
Khc Un, Nguyn Th Thu Hin (2015). Nghiên cu xây dng h s phát thi phc v
công tác kim kê khí thi. Hi tho Khoa hc công ngh trong lĩnh vực bo v môi trường
(trong khuôn kh Hi ngh Môi trường toàn quc ln th IV).
2. Nguyn Th Yến Liên, Bùi Hng Minh (2015). ng dng phn mm Copert nghiên
cu ảnh hưởng ca chu trình lái ti kh năng phát thải qua mt s thông s đặc trưng.
Tp chí Khoa hc giao thông vn ti, S đặc bit - 11/2015.Trường Đại hc giao thông
vn ti.
3. Nguyn Th Yến Liên, Nghiêm Trung Dũng, Cao Minh Quý (2015) Tm quan trng ca
chu trình lái trong các nghiên cu v đo đạc phát thi của phương tiện cơ giới đường b.
Tuyn tp báo cáo Hi ngh khoa hc công ngh: Nghiên cu ng dng KHCN, nâng cao
chất lượng hoạt động của ngành GTVT ng ti s hài lòng hơn của ngưi dân
doanh nghip. NXB Giao thông Vn ti.
4. Nghiem Trung Dung, Nguyen Thi Yen Lien, Nguyen Viet Thuy Linh, Vu Pham Huyen
(2016). Determination of Markov property of the real-world driving data and its
application in the development of the driving cycle. Proceedings International
Conference: Environmental engineering and management for sustainable development.
5. Nguyen Thi Yen Lien, Nghiem Trung Dung, Cao Minh Quy (2016). Impact of the
driving cycle on exhaust emissions of buses in Hanoi. Journal of Vietnamese
Environment, 8(4), 247-251. Technische Universitat Dresden, Germany.
6. Nguyn Th Yến Liên, Bùi Hng Minh, Th Thc Anh (2017). ng dng phn
mm IVE nghiên cu ảnh hưởng ca vn tc trung bình ti h s phát thi ca xe buýt hà
ni. Tp chí Khoa hc Giao thông Vn ti, 57,
25-30. Trường Đại hc giao thông vn ti.
7. Nguyn Th Yến Liên, Nghiêm Trung Dũng (2017). Tng quan v phương pháp xác định
h s phát thi các cht ô nhim không khí ca phương tiện giao thông cơ giới đường b.
Khoa hc và Công ngh, 162(2), 219-223. Đại hc Thái Nguyên.
8. Nghiem Trung Dung, Nguyen Thi Yen Lien, Tran Thu Trang (2017) Characterization of
Bus Emissions A Case Study in Hanoi, Vietnam: Driving cycles, emission factors and
co-benefits. LAMBERT Academic Publishing.
9. Nguyen Thi Yen Lien, Nghiem Trung Dung (2017). The determination of driving
characteristics of Hanoi bus system and their impacts on the emission. Journal of Science
and Technology, 55(1), 74-83.
0
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CA LUN ÁN
10. Nguyen Thi Yen Lien, Nghiem Trung Dung (2018). Markov property analysis of the
real-world driving data and its application. Journal of Science & Technology Technical
Universities, 126, 54-58. Hanoi University of Science and Technology.
11. Nguyen Thi Yen Lien, Nghiem Trung Dung (2018). Health co-benefits of climate change
mitigation for the bus system of Ha Noi. Vietnam Journal of Science and Technology,
56(3), 312-323.
12. Nguyen Yen-Lien T, Nghiem Trung-Dung, Le Anh-Tuan and Bui Ngoc-Dung (2019).
Development of the typical driving cycle for buses in Hanoi, Vietnam. Journal of the Air
& Waste Management Association, 69(4), pp 423-437.
.
1
MỞ ĐẦU
1. S cn thiết ca đề tài
Giao thông vn ti (GTVT) mt phn rt quan trng ca cuc sng hiện đại, tuy
nhiên li ngun gây ô nhim ch yếu tại các đô thị ln. Ti Nội, ưc tính tng
ng phát thi các cht ô nhim CO, VOC, NOx, SOx PM t hoạt động ca các xe ô
con xe buýt năm 2010 50,02 Gg, phát thi CO cao nhất (39,5 Gg). Trong đó,
xe buýt s dng diesel là ngun phát thải chính đi vi các cht ô nhiễm như bi (PM) và
BC (black carbon), đây mối quan m chính hin nay. Định lượng được lượng thi t
ngun thi y s đảm bo cho các d án v chất ợng không khí được thiết kế thc
hin mt cách hiu qu nht.
H s phát thi (Emission Factor, EF) mt công c rt hiu qu đơn giản đ
ước tính mức độ phát thi các cht ô nhiễm không khí khi đủ các thông tin v ngun
phát thi. Mi quc gia nên có b d liu EF riêng phù hp với điều kin ca quc gia
(country-specific emission factor, CSEF). Vic s dng CSEF không ch ci thiện đưc
độ chính xác ca các kết qu kim phát thải còn giúp cho các c d dàng hơn
khi áp dng kim phát thi cấp cao hơn (Tier 2) theo hướng dn ca y ban liên
chính ph v biến đổi khí hu (IPCC).Trong bi cảnh đó, việc nghiên cu xây dựng cơ sở
d liu v EF đặc trưng cho điều kin Vit Nam hết sc cn thiết. Mc vy, Vit
Nam, vic nghiên cu xây dng EF phù hp vi điu kin ca Vit Nam còn hn chế, đặc
biệt đối vi nguồn động. Xut phát t thc tế đó, đề tài “Nghiên cứu xác định đặc trưng
phát thi ca xe buýt ti Ni” được thc hin nhm góp phn vào vic nghiên cu
phát thi các cht ô nhim không kt nguồn động, tạo s khoa hc cho công tác
qun lý chất lượng không khí Vit Nam.
2. Mc đích nghiên cu
- Góp phần tạo s khoa hc cho công tác qun tng hp chất lượng không khí
Vit Nam.
- Góp phn lp dựng phương pháp xác định h s phát thi các cht ô nhim không
khí cho nguồn động bng thc nghim, phản ánh đúng điều kin thc tế ca Vit
Nam.
- Phát trin b sung b h s phát thi các cht ô nhim không khí cho phương
tiện cơ giới đưng b nước ta.
3. Đối tƣợng và phm vi nghiên cu