B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO B Y T
TRƯỜNG ĐẠI HC Y HÀ NI
NGUYỄN VĂN TÙNG
NGHI£N CøU §ÆC §IÓM L¢M SµNG, H×NH ¶NH MRI Sä N·O
Vµ HIÖU QU¶ §IÒU TRÞ §éC Tè BOTULINUM NHãM A KÕT HîP
PHôC HåI CHøC N¡NG ë TRÎ B¹I N·O THÓ CO CøNG
Chuyên ngành : Nhi khoa
Mã số : 62720135
TÓM TT LUN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NI - 2020
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TI:
TRƯỜNG ĐẠI HC Y HÀ NI
Người hướng dn khoa hc:
1. GS.TS. Cao Minh Châu
2. PGSTS.Trương Thị Mai Hng
Phn bin 1 : ................................................................
Phn bin 2 : ................................................................
Phn bin 3 : ................................................................
Luận án được bo v ti Hội đồng đánh giá luận án cấp trường ti
Trường Đại hc Y Hà Ni.
Vào hồi …… giờ, ngày …… tháng ………. năm 2020
Có th tìm hiu lun án:
Thư viện Đại hc Y Hà Ni
Thư viện Quc gia
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU
CA TÁC GI ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUN ÁN
1. Nguynn Tùng, Trương Th Mai Hồng (2015). Thực trạng trẻ bại
não vào điều tr ti khoa Phục hi Chc năng - Bnh viện Nhi Trung
Ương. Tạp chí Y Học Thực nh. Bộ Y tế, 971 (7), 63 - 65.
2. Nguyễn Văn Tùng, Lâm Khánh, Cao Minh Châu, Trịnh Quang
Dũng, Trương Thị Mai Hồng (2017). Nhng tiến b mới trong đánh
giá chc năng thn kinh tr em bng MRI s o sc căng khuếch
n. Tp chí Nghiên Cu Y Hc, 108 (3), 155 - 179.
3. Nguyễnn Tùng, Cao Minh Cu, Nguyn Hu Chút, Nguyn Th
Anh Đào, Trương Th Mai Hng (2018). Hiu qu ca tiêm
botulinum nhóm A (Dysport) kết hp vi phc hi chc năng n
chc năng vận đng thô tr bi não th co cng. Tp chí Nghn
Cu Y Hc, 115 (6), 126 - 133.
4. Nguyn n ng, Lâm Khánh, Trịnh Quang Dũng, Trương Thị
Mai Hng, Cao Minh Châu (2018). Mt s đc đim lâm ng, hình
nh cng hưởng t não và mi liên quan gia tn thương tháp vi
mc độ ri lon chc năng vận động thô tr bi o th co cng.
Tạp chí Y Dưc m Sàng 108, 13 (8), 88 - 92.
5. Tung Van Nguyen, Khanh Lam, Chau Minh Cao, Hong Thi Mai
Truong and Dung Trinh Quang (2018). Assessment of diffusion
tensor MRI tractography of the pyramidal tracts injury correlates with
gross motor function levels in children with spastic cerebral palsy.
Abstract published at the Pediatrics and Therapeutics, Volume: 8. 77.
New York, USA.
6. Nguyễn Văn Tùng, Cao Minh Châu, Trịnh Quang Dũng, Trương
Th Mai Hng (2019). Hiu qu ca tiêm botulinum nhóm A
(Dysport®) kết hp vi phc hi chức năng lên chức năng vận
động chi dưới tr bi não th co cng. Tp chí Nghiên Cu Y
Hc, 117 (1), 60 - 68.
1. Đặt vấn đề
Bại não nguyên nhân hàng đầu gây khuyết tt vận động tr em,
vi t l mc chung t 2 - 2,5/1000 tr sơ sinh sống hoc tr em tu theo
vùng địa dư. Việt Nam, ước tính khoảng 500.000 người sng vi
bi não bi não chiếm 30 - 40% tng s tàn tt tr em. Bi não th
co cng ph biến nht chiếm 72% - 80% các th bi não. Hu qu ca
co cứng gây ra co rút cơ, hạn chế tm vận động ca khp, ảnh hưởng
đến chức năng vận đng, cn tr mi hoạt động chăm sóc phc hi
chức năng (PHCN) cho trẻ bi não. Hơn 80% tr bi não th co cng
tổn thương bất thường cu trúc não trên phim cộng hưởng t (CHT).
Chp CHT sức căng khuếch tán phương pháp chẩn đoán hình nh
th xác định được mối tương quan trực tiếp gia bất thường cu trúc não
vi mức độ suy gim chc năng vận động thô, đưa ra tiên lượng điều tr
cho tr bi não th co cng.
Điu tr cho tr bi não cn phi hp nhiều phương pháp khác nhau.
Tiêm thuc botulinum nhóm A (BTA) chn lọc vào các cơ đích làm giãn
tm thi, tạo “cửa s điều trPHCN vận động cho tr bi não. Mc
dù, hu hết các nghiên cu ca tác gi trong và ngoài nước trước đây cho
thấy tiêm BTA vào các cơ đích hiệu qu làm gim co cứng cơ tại ch,
ci thin chức năng vận động kéo dài t 4 đến 6 tháng. Tuy nhiên, s
ng tr bại não được tiêm BTA còn ít chưa một nghiên cu, mt
cách nhìn toàn diện để đánh giá hiu qu điu tr kéo dài ca tiêm BTA
kết hp tập PHCN trong điều tr bi não th co cng. Xut phát t nhng
do trên, chúng tôi tiến hành đề tài “Nghiên cứu đặc đim lâm sàng,
hình nh MRI s não hiu qu điều tr độc t botulinum nhóm A kết
hp phc hi chức năng ở tr bi não th co cng vi 3 mc tiêu c th
sau:
1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng hình nh MRI s não tr bi
não th co cng.
2. Đánh giá hiệu qu điu tr kết hợp Độc t botulinum nhóm A
phc hi chức năng ở tr bi não th co cng.
3. Xác định các yếu t ảnh hưởng đến kết qu điều tr Độc t
botulinum nhóm A kết hp phc hi chc năng.
2. Những đóng góp ca lun án
Xác định những đặc đim n sàng ni bt, tn thương bnh lý trên hình
nh chp CHT s não; bước đầu ng dng chp CHT sứcng khuếchn bó