1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
NGUYN TH VIT THO
BÀI TOÁN TÔ MÀU VÀ
NG DNG GII TOÁN SƠ CP
Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CP
Mã s: 60.46.40
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
Đà
Nng - năm 2011
2
Công trình ñưc hoàn thành ti
TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHM, ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: PGS. TSKH Trn Quc Chiến
Phn bin 1: TS. Cao Văn Nuôi
Phn bin 2: PGS. TS. Hunh Thế Phùng
Lun văn s ñược bo v trước Hi ñồng chm Lun văn
tt nghip Thc sĩ khoa hc hp ti Đại hc Đà Nng vào
ngày 26/11/2011
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin - Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin trường ĐH Sư phm, Đại hc Đà Nng
3
M ĐẦU
1. Lý do chn ñề tài
Khái nim thuyết ñồ th ñược nhiu nhà khoa hc ñộc lp
nghiên cu nhiu ñóng góp trong lĩnh vc toán hc ng
dng. S dng bài toán màu ñể gii toán mt phương pháp
khá hay trong lý thuyết ñồ th. Phương pháp này không ñòi hi
nhiu v kiến thc và kh năng tính toán ch yếu ñòi hi s
sáng to trong vic ñưa ra mt hình c th linh hot trong
cách tư duy, không th áp dng mt cách máy móc ñược. Đó
ñim mnh cũng như cái khó ca bài toán tô màu.
Mong mun ca tác gi lun văn th cung cp cho
người ñọc mt cái nhìn tng quan nhưng cũng khá chi tiết v vic
s dng màu như mt ngh thut gii toán, hy vng s giúp
ích phn nào cho vic bi dưỡng hc sinh chuyên các trường
THPT, phát trin tư duy cho hc sinh, m ra mt hướng nghiên
cu mi cho nhng ai quan tâm.
2. Mc ñích nghiên cu
ng dng thuyết ñồ th nói chung bài toán màu ñồ th
nói riêng ñể gii các bài toán không mu mc, c bài toán
thường gp trong thc tế mt vài bài toán trong các kì thi Toán
quc tế.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu
- Nghiên cu tng quan v lí thuyết ñồ th, tô màu ñồ th.
- Nghiên cu lp các bài toán ng dng tô màu ñồ th.
4. Phương pháp nghiên cu
+ Nghiên cu lí thuyết
Da vào các giáo trình ñã ñưc hc, các tài liu liên quan
ñến lí thuyết ñồ th và tô màu ñồ th.
+ Nghiên cu thc tin
Nghiên cu các bài toán trong các giáo trình và tài liu
tham kho.
5. Chn tên ñề tài Bài toán tô màu và ng dng gii toán sơ cp.
4
6. Cu trúc lun văn Gm ba chương
Chương 1: Kiến thc cơ s
Chương 2: Bài toán tô màu ñồ th
Chương 3: ng dng
CHƯƠNG 1. KIN THC CƠ S
1.1 CÁC KHÁI NIM CƠ BN
1.1.1 Các ñịnh nghĩa
1.1.2 Bc ca ñồ th
1.1.3 Các ñơn ñồ th ñặc bit
1.1.4 Đồ th ñường
1.2 ĐƯỜNG ĐI, CHU TRÌNH VÀ TÍNH LIÊN THÔNG
1.2.1 Các ñịnh nghĩa
1.2.2 Các bài toán v ñường ñi
1.2.3 Mt s ñịnh lí
1.3 ĐỒ TH PHNG
1.3.1 Bài toán m ñầu
1.3.2 Đồ th phng
1.3.3 Công thc Euler
1.3.4 Định lí Kuratowski
CHƯƠNG 2. BÀI TOÁN TÔ MÀU ĐỒ TH
2.1 GII THIU
2.2 TÔ MÀU ĐỈNH
2.2.1 Đồ th ñối ngu
2.2.2 Các khái nim cơ bn
Định nghĩa 2.1 màu ñỉnh mt ñơn ñồ th là s gán màu cho
các ñỉnh ca nó sao cho không có hai ñỉnh k nhau ñược gán cùng
mt màu.
Định nghĩa 2.2 Sc s ca ñồ th G, ký hiu χ(G), là s màu ti
thiu cn thiết ñể màu các ñỉnh ca ñồ th (mi ñỉnh mt màu),
sao cho hai ñỉnh k nhau tùy ý ñược tô bng hai màu khác nhau.
5
2.2.3 Mt s ñịnh lí
Định lí 2.1 Mt chu trình ñộ dài l luôn có sc s bng 3.
Định lí 2.2 (ĐịnhKonig) Mt ñơn ñồ ththbng hai màu
khi và ch khi nó không có chu trình ñộ dài l.
H qu 2.1 Tt c các chu trình ñộ dài chn ñều có sc s bng 2.
Định lí 2.3 Đ th ñy ñ K
n
vi n ñỉnh ln ln sc s bng n.
Định 2.4 Vi mi s nguyên dương n, tn ti mt ñồ th không
cha K
3
và có sc s bng n.
Định 2.5 Nếu ñ th G cha ñồ th con ñẳng cu vi ñồ th ñầy
ñủ K
n
thì λ(G)n.
Định 2.6 χ(G)
P
(G) + 1 vi mi ñồ th G, trong ñó (G)
bc ñỉnh ln nht ca G (ñẳng thc xy ra khi G = K
n
hoc G
chu trình ñộ dài l).
Định 2.7 (Brooks) Cho G ñơn ñồ th n ñỉnh, liên thông khác
K
n
không phi chu trình ñộ dài l. Khi ñó χ (G)
(G).
2.3 THUT TOÁN TÔ MÀU ĐỈNH
i) Lp danh sách các ñỉnh ñồ th.
E
:=
[
]
1 2
, ,...,
n
v v v
theo th t bc gim dn:
1 2
n
d v d v d v
.
Đặt i:=1
ii) màu i cho ñỉnh ñầu tiên trong danh sách. Duyt ln
lượt các ñỉnh tiếp theo màu i cho ñỉnh không k ñỉnh ñã
ñược tô màu i.
iii) Nếu tt c các ñỉnh ñã ñược tô màu thì kết thúc: Đồ th
ñã ñược tô màu bng i màu. Ngược li sang bước iv).
iv) Loi khi E’ các ñỉnh ñã màu, ñặt i:=i+1, và quay li
bước ii).
2.4 TÔ MÀU Đ TH PHNG
2.4.1 Mt s ñịnh lí v sc s ca ñồ th phng
Định 2.8 Mi bn ñồ to bi các ñường thng trên mt phng
có th tô bng hai màu.
Định 2.9 Điu kin cn ñủ ñể bn ñồ th bng hai màu
mi ñỉnh ca ñồ th phng tương ng bc chn ln hơn hoc
bng 2.