
PH N 1: T NG QUAN V S K HO CH VÀ Đ U T T NHẦ Ổ Ề Ở Ế Ạ Ầ Ư Ỉ
BÌNH Đ NH.Ị
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n :ể
U ban K ho ch t nh Bình Đ nh ra đ i (08/10/1975), đ c m t th i gian ng nỷ ế ạ ỉ ị ờ ượ ộ ờ ắ
thì có s h p nh t hai t nh Bình Đ nh - Quãng Ngãi thành Nghĩa Bình. Theo đó, U banự ợ ấ ỉ ị ỷ
K ho ch t nh Nghĩa Bình ra đ i và t n t i 15 năm (t 1976 đ n 1989). Khi t nh Bìnhế ạ ỉ ờ ồ ạ ừ ế ỉ
Đ nh tái l p thì U ban K ho ch t nh l i tr v v i tên tr c đây c a mình. Và ngày 07ị ậ ỷ ế ạ ỉ ạ ở ề ớ ướ ủ
tháng 6 năm 1996 đ c đ i tên thành S K ho ch và Đ u t t nh Bình Đ nh đ n nay.ượ ổ ở ế ạ ầ ư ỉ ị ế
U ban K ho ch tinh, nay S K ho ch và Đ u t là c quan chuyên môn c aỷ ế ạ ở ế ạ ầ ư ơ ủ
UBND thành ph có ch c năng tham m u t ng h p v quy ho ch, k ho ch phát tri nố ứ ư ổ ợ ề ạ ế ạ ể
kinh t - xã h i c a thành ph ; v cân đ i k ho ch XDCB và huy đ ng các ngu n l cế ộ ủ ố ề ố ế ạ ộ ồ ự
cho đ u t phát tri n; th m đ nh và đ xu t vi c ch p thu n đ u t các D án; H ngầ ư ể ẩ ị ề ấ ệ ấ ậ ầ ư ự ướ
d n và qu n lý đ u th u, đăng ký kinh doanh theo Lu t Doanh nghi p; đ xu t các chẫ ả ấ ầ ậ ệ ề ấ ủ
tr ng, bi n pháp v xúc ti n đ u t và qu n lý các d án ODA, các d án đ u t tr cươ ệ ề ế ầ ư ả ự ự ầ ư ự
ti p c a n c ngoài t i đ a ph ng; làm đ u m i ph i h p gi a các s , ngành đ aế ủ ướ ạ ị ươ ầ ố ố ợ ữ ở ị
ph ng thu c thành ph , d i s ch đ o chuyên môn c a B K ho ch và Đ u t .ươ ộ ố ướ ự ỉ ạ ủ ộ ế ạ ầ ư
Th i ky 35 năm sau khi thông nhât đât n c (1975 - 2010): 35 năm qua là m tơ ! ! ! ươ! ộ
ch ng đ ng đ y khó khăn th thách, song ngành k ho ch t nh nhà đã có nh ng b cặ ườ ầ ử ế ạ ỉ ữ ướ
tr ng thành và góp m t ph n không nh vào thành tích chung c a t nh trong công cu cưở ộ ầ ỏ ủ ỉ ộ
phát tri n kinh t - xã h i. Công tác k ho ch đã hình thành b c đ u nh ng đ nhể ế ộ ế ạ ướ ầ ữ ị
h ng c a n n kinh t v n hành theo c ch th tr ng có s qu n lý c a nhà n cướ ủ ề ế ậ ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ
b ng pháp lu t, k ho ch và chính sách khác. Công tác k ho ch đã góp ph n đ i m iằ ậ ế ạ ế ạ ầ ổ ớ
h th ng qu n lý, nh m gi i phóng s c s n xu t, g n yêu c u đ i m i v i tăng tr ngệ ố ả ằ ả ứ ả ấ ắ ầ ổ ớ ớ ưở
kinh t , b o đ m an ninh chính tr , tr t t an toàn xã h i, m r ng quan h th tr ng,ế ả ả ị ậ ự ộ ở ộ ệ ị ườ

s p x p và nâng cao hi u qu kinh t qu c doanh đ ng th i khuy n khích các thànhắ ế ệ ả ế ố ồ ờ ế
ph n kinh t phát tri n, tăng c ng phát tri n c s h t ng, b o đ m phát tri n xã h iầ ế ể ườ ể ơ ở ạ ầ ả ả ể ộ
và ngu n nhân l c… Th c hi n đ ng l i đ i m i mà khâu đ u tiên là đ i m i c chồ ự ự ệ ườ ố ổ ớ ầ ổ ớ ơ ế
qu n lý kinh t , đ i m i công tác k ho ch hóa: T c ch Nhà n c tr c ti p đi uả ế ổ ớ ế ạ ừ ơ ế ướ ự ế ề
khi n các ho t đ ng c a n n kinh t b ng k ho ch pháp l nh, g n li n v i ch để ạ ộ ủ ề ế ằ ế ạ ệ ắ ề ớ ế ộ
bao c p sang n n kinh t th tr ng có s qu n lý Nhà n c, b o đ m t ch kinhấ ề ế ị ườ ự ả ướ ả ả ự ủ
doanh c a t ng doanh nghi p. S chuy n đ i t c ch n n kinh t k ho ch hóa hànhủ ừ ệ ự ể ổ ừ ơ ế ề ế ế ạ
chính, t p trung, bao c p sang n n kinh t k ho ch hóa th tr ng là m t t t y u kháchậ ấ ề ế ế ạ ị ườ ộ ấ ế
quan. V trí k ho ch hóa trong c ch th tr ng ngày càng đ c nâng cao.ị ế ạ ơ ế ị ườ ượ
Công tác qu n lý đ u t và xây d ng cũng đ c chuy n sang m t h ng m i, tả ầ ư ự ượ ể ộ ướ ớ ừ
ch ch làm nhi m v cung c p các ch tiêu v xây d ng, ch tiêu v t t hàng hóa nayỗ ỉ ệ ụ ấ ỉ ề ự ỉ ậ ư
chuy n sang xây d ng các ch ng trình, d án trên c s quy ho ch ngành và quy ho chể ự ươ ự ơ ở ạ ạ
lãnh th ,và xây d ng k ho ch phát tri n KT-XH t ng năm, t ng giai đo n, t ng th iổ ự ế ạ ể ừ ừ ạ ừ ờ
kỳ c a T nh Bình Đ nh.ủ ỉ ị
1.2. V trí, ch c năng, nhi m v :ị ứ ệ ụ
1.2.1.V trí và ch c năngị ứ
- S K ho ch và Đ u t là c quan chuyên môn thu c U ban nhân dânở ế ạ ầ ư ơ ộ ỷ
t nh tham m u, giúp U ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhàỉ ư ỷ ỉ ự ệ ứ ả
n c v k ho ch và đ u t , g m: t ng h p v quy ho ch, k ho ch phát tri nướ ề ế ạ ầ ư ồ ổ ợ ề ạ ế ạ ể
kinh t - xã h i; t ch c th c hi n và đ xu t v c ch , chính sách qu n lýế ộ ổ ứ ự ệ ề ấ ề ơ ế ả
kinh t - xã h i trên đ a bàn t nh; đ u t trong n c, đ u t n c ngoài t nh;ế ộ ị ỉ ầ ư ướ ầ ư ướ ở ỉ
qu n lý ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA); đ u th u; đăng ký kinhả ồ ỗ ợ ể ứ ấ ầ
doanh trong ph m vi t nh; t ng h p và th ng nh t qu n lý các v n đ v doanhạ ỉ ổ ợ ố ấ ả ấ ề ề
nghi p, kinh t t p th , kinh t t nhân; t ch c cung ng các d ch v côngệ ế ậ ể ế ư ổ ứ ứ ị ụ
thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a S theo quy đ nh c a pháp lu t.ộ ạ ả ướ ủ ở ị ủ ậ

- S K ho ch và Đ u t có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho nở ế ạ ầ ư ư ấ ả
riêng; ch u s ch đ o, qu n lý v t ch c, biên ch và công tác c a y ban nhânị ự ỉ ạ ả ề ổ ứ ế ủ Ủ
dân t nh; đ ng th i ch u s ch đ o, h ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi pỉ ồ ờ ị ự ỉ ạ ướ ẫ ể ề ệ
v c a B K ho ch và Đ u t .ụ ủ ộ ế ạ ầ ư
1.2.2. Nhi m v và quy n h nệ ụ ề ạ
Th 1: Trình y ban nhân dân t nh:ứ Ủ ỉ
a) D th o quy ho ch t ng th , chi n l c, k ho ch phát tri n kinh t - xã h iự ả ạ ổ ể ế ượ ế ạ ể ế ộ
5 năm và hàng năm c a t nh, b trí k ho ch v n đ u t thu c ngân sách đ aủ ỉ ố ế ạ ố ầ ư ộ ị
ph ng; k ho ch xúc ti n đ u t c a t nh; các cân đ i ch y u v kinh t - xãươ ế ạ ế ầ ư ủ ỉ ố ủ ế ề ế
h i c a t nh; trong đó có cân đ i tích lũy và tiêu dùng, cân đ i v n đ u t phátộ ủ ỉ ố ố ố ầ ư
tri n, cân đ i tài chính.ể ố
b) D th o ch ng trình hành đ ng th c hi n k ho ch phát tri n kinh t - xãự ả ươ ộ ự ệ ế ạ ể ế
h i theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh và ch u trách nhi m theo dõi,ộ ị ế ủ ộ ồ ỉ ị ệ
t ng h p tình hình th c hi n k ho ch tháng, quý, 6 tháng, năm đ báo cáo yổ ợ ự ệ ế ạ ể Ủ
ban nhân dân t nh đi u hành, ph i h p vi c th c hi n các cân đ i ch y u vỉ ề ố ợ ệ ự ệ ố ủ ế ề
kinh t - xã h i c a t nh.ế ộ ủ ỉ
c) D th o ch ng trình, k ho ch s p x p, đ i m i phát tri n doanh nghi pự ả ươ ế ạ ắ ế ổ ớ ể ệ
nhà n c do đ a ph ng qu n lý; c ch qu n lý và chính sách h tr đ i v iướ ị ươ ả ơ ế ả ỗ ợ ố ớ
vi c s p x p doanh nghi p nhà n c và phát tri n các doanh nghi p nh và v aệ ắ ế ệ ướ ể ệ ỏ ừ
thu c các thành ph n kinh t trên đ a bàn t nh.ộ ầ ế ị ỉ
d) D th o các quy t đ nh, ch th , ch ng trình, bi n pháp t ch c th c hi nự ả ế ị ỉ ị ươ ệ ổ ứ ự ệ
các nhi m v c i cách hành chính trong lĩnh v c k ho ch và đ u t thu cệ ụ ả ự ế ạ ầ ư ộ
ph m vi qu n lý c a S theo quy đ nh c a pháp lu t, phân c p c a B Kạ ả ủ ở ị ủ ậ ấ ủ ộ ế
ho ch và Đ u t .ạ ầ ư

đ) D th o các văn b n v danh m c các d án đ u t trong n c và đ u tự ả ả ề ụ ự ầ ư ướ ầ ư
n c ngoài cho t ng kỳ k ho ch và đi u ch nh trong tr ng h p c n thi t.ướ ừ ế ạ ề ỉ ườ ợ ầ ế
e) D th o quy đ nh v tiêu chu n ch c danh đ i v i tr ng, phó các đ n vự ả ị ề ẩ ứ ố ớ ưở ơ ị
thu c S ; ph i h p v i S Tài chính d th o quy đ nh tiêu chu n ch c danhộ ở ố ợ ớ ở ự ả ị ẩ ứ
lãnh đ o Phòng Tài chính - K ho ch thu c y ban nhân dân các huy n và thànhạ ế ạ ộ Ủ ệ
ph .ố
Th 2: Trình Ch t ch y ban nhân dân t nh:ứ ủ ị Ủ ỉ
a) D th o Quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c th m quy n ban hànhự ả ế ị ỉ ị ả ộ ẩ ề
c a Ch t ch y ban nhân dân t nh v lĩnh v c qu n lý nhà n c c a S .ủ ủ ị Ủ ỉ ề ự ả ướ ủ ở
b) D th o quy t đ nh thành l p, sáp nh p, h p nh t, chia tách, t ch c l i, gi iự ả ế ị ậ ậ ợ ấ ổ ứ ạ ả
th các t ch c, đ n v thu c S theo quy đ nh c a pháp lu t và theo phân c pể ổ ứ ơ ị ộ ở ị ủ ậ ấ
c a UBND t nh.ủ ỉ
c) C p, đi u ch nh, thu h i gi y ch ng nh n đ u t thu c th m quy n c a yấ ề ỉ ồ ấ ứ ậ ầ ư ộ ẩ ề ủ Ủ
ban nhân dân t nh.ỉ
Th 3: Giúp Ch t ch y ban nhân dân t nh ch đ o, h ng d n, ki m tra, thôngứ ủ ị Ủ ỉ ỉ ạ ướ ẫ ể
tin, tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v lĩnh v c k ho ch và đ u t ;ề ổ ế ụ ậ ề ự ế ạ ầ ư
t ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, các chính sách, quy ho ch,ổ ứ ự ệ ả ạ ậ ạ
k ho ch, ch ng trình, d án, đ án thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a Sế ạ ươ ự ề ộ ạ ả ướ ủ ở
sau khi đ c c p có th m quy n ban hành ho c phê duy t.ượ ấ ẩ ề ặ ệ
Th 4: V quy ho ch và k ho ch:ứ ề ạ ế ạ
a) Công b và ch u trách nhi m t ch c th c hi n quy ho ch t ng th phát tri nố ị ệ ổ ứ ự ệ ạ ổ ể ể
kinh t - xã h i c a t nh sau khi đã đ c phê duy t.ế ộ ủ ỉ ượ ệ

b) Qu n lý và đi u hành m t s lĩnh v c th c hi n k ho ch đ c y ban nhânả ề ộ ố ự ự ệ ế ạ ượ Ủ
dân t nh giao.ỉ
c) H ng d n các S , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph thu cướ ẫ ở Ủ ệ ố ộ
t nh xây d ng quy ho ch, k ho ch phù h p v i quy ho ch, k ho ch phát tri nỉ ự ạ ế ạ ợ ớ ạ ế ạ ể
kinh t - xã h i chung c a t nh đã đ c phê duy t.ế ộ ủ ỉ ượ ệ
d) Ph i h p v i S Tài chính l p d toán ngân sách t nh và phân b ngân sáchố ợ ớ ở ậ ự ỉ ổ
cho các c quan, t ch c, đ n v trong t nh.ơ ổ ứ ơ ị ỉ
Th 5 V đ u t trong n c và đ u t n c ngoài:ứ ề ầ ư ướ ầ ư ướ
a) Ch trì, ph i h p v i S Tàiủ ố ợ ớ ở chính xây d ng k ho ch và b trí m c v n đ uự ế ạ ố ứ ố ầ
t phát tri n cho t ng ch ng trình, d án thu c ngu n ngân sách nhà n c doư ể ừ ươ ự ộ ồ ướ
t nh qu n lý phù h p v i t ng m c đ u t và c c u đ u t theo ngành và lĩnhỉ ả ợ ớ ổ ứ ầ ư ơ ấ ầ ư
v c.ự
b) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các S , ban, ngành có liên quan th củ ố ợ ớ ở ở ự
hi n ki m tra, giám sát, đánh giá hi u qu s d ng v n đ u t phát tri n c aệ ể ệ ả ử ụ ố ầ ư ể ủ
các ch ng trình, d án đ u t trên đ a bàn; giám sát đ u t c a c ng đ ng theoươ ự ầ ư ị ầ ư ủ ộ ồ
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
c) Làm đ u m i ti p nh n, ki m tra, thanh tra, giám sát, th m đ nh, th m tra dầ ố ế ậ ể ẩ ị ẩ ự
án đ u t thu c th m quy n c a y ban nhân dân t nh.ầ ư ộ ẩ ề ủ Ủ ỉ
d) Qu n lý ho t đ ng đ u t trong n c và đ u t tr c ti p n c ngoài vào đ aả ạ ộ ầ ư ướ ầ ư ự ế ướ ị
bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; t ch c ho t đ ng xúc ti n đ u t vàỉ ị ủ ậ ổ ứ ạ ộ ế ầ ư
h ng d n th t c đ u t theo th m quy n.ướ ẫ ủ ụ ầ ư ẩ ề
Th 6 V qu n lý v n ODA:ứ ề ả ố