̃

4. Nguyên Phu H n 4. Nguyên Phu H n

́ ơ ́ ơ

̃

̃ ̣

5. Nguyên H u Thiên 5. Nguyên H u Thiên

ữ ữ

̃ ̣

̣

6. Đô Đ c Thinh 6. Đô Đ c Thinh

̃ ứ ̃ ứ

2

̣

̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀

1 Đăt vân đê Đăt vân đê

̣

2 Nôi dung ̣Nôi dung

́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣

3 Kêt luân va kiên nghi Kêt luân va kiên nghi

3

Th c ph m là ch t dinh d ng cho chúng ta nh ng cũng là môi ự ẩ ấ ưỡ ư

tr t là nh ng ườ ng đ vi sinh v t sinh s ng và phát tri n. Đ c bi ố ể ể ặ ậ ệ ữ

th c ph m t i s ng nh rau xà lách có m t s vi sinh v t r t ự ẩ ươ ố ậ ố ậ ấ ư

ng pháp ki m tra m c đ v sinh c a th c ph m đã cao.Nhi u ph ề ươ ứ ộ ệ ủ ự ể ẩ

đ c đ ra và m t trong nh ng ph ng pháp hàng đ u chính là ượ ữ ề ộ ươ ầ

xác đ nh t ng s vi khu n hi u khí và t ng s n m men n m ố ấ ế ẩ ấ ổ ố ổ ị

4

m c trên xà lách. ố

Nh ng vi  Vi khu n hi u khí: ẩ ế ữ

khu n tăng tr ng và hình ẩ ưở

thành khu n l c trong đi u ẩ ạ ề

2. ki n có s hi n hi n c a O

ệ ủ ự ệ ệ

 T ng s vi khu n hi u khí ế ẩ ổ ố

E. coli trong m u: ẫ ch th m c đ ộ ị ứ ỉ

5

v sinh c a th c ph m. ệ ủ ự ẩ

6

Vi khu n hi u khí ế ẩ

ấ ồ Cân m uẫ đ ng nh t ồ m uẫ Pha loãng m u ẫ các dãy n ng ở đ th p phân ộ ậ

7

Ủ ở ề nhi ệ ộ Phân ph i ố m u ra đĩa ẫ ng môi tr đi u ki n t đ và th i ờ gian quy đ nhị ườ nuôi c yấ

Ch tiêu t ng s vi sinh v t hi u khí đ

c dùng đ đánh giá ch t ế ậ ổ ố ỉ ượ ể ấ

ng c a m u v vi sinh v t, nguy c h h ng, th i h n b o l ượ ơ ư ỏ ờ ạ ủ ề ậ ẫ ả

qu n c a s n ph m, m c đ v sinh trong quá trình ch bi n, ủ ả ế ế ộ ệ ứ ả ẩ

b o qu n s n ph m. ả ả ả ẩ

Trên c s xem m t khu n l c là sinh kh i phát tri n t ẩ ạ

m t t ơ ở ể ừ ộ ế ộ ố

bào hi n di n trong m u và đ c bi u bi n d ệ ệ ẫ ượ ễ ướ ạ i d ng s đ n v ị ố ơ ể

hình thành khu n l c (colony forming unit, CFU) trong m t đ n v ị ẩ ạ ộ ơ

8

kh i l ng th c ph m ố ượ ự ẩ

•Thi

2.1.1. Chu n b t t b , d ng c ẩ ị hi ế ị ụ ụ:

t b đ kh trùng khô (t ế ị ể ử ủ ấ s y) ho c đ kh trùng ặ ể ử ướ t (n i ồ

•Đĩa petri thu tinh đ

h p)ấ

•Pipet chia đ x h t có dung tích 1 ml và 10 ml, đ

ng kính 90 -100 mm ỷ ườ

c chia v ch ộ ả ế ượ ạ

9

0,1 và 0,5 ml t ng ng, v.v... ươ ứ

2.1.2. Chu n b môi tr ẩ ị ườ ng và hoá ch t ấ

: ng th ch tryptone glucose 2.1.2.1. S d ng môi tr ử ụ ườ ạ

- Tryptone : 5g

t n m men : 2,5g - Ch t chi ấ ế ấ

- Glucose : 1g

- Th ch : 15-20g ạ

- N c c t (đ nh m c) : 1L ị ướ ấ ứ

- pH cu i : 7,0 ± 0,2 ố

0C trong th i gian 15 phút

10

- Ti t trùng môi tr ng 120 ệ ườ ở ờ

Đun nh l a, qu y đ u đ hòa tan các ch t đ n khi sôi. Đ ngu i ộ

Cách pha chế

ấ ế ỏ ử ề ể ể ấ

oC, đi u ch nh pH sao cho sau khi ti

môi tr ng đ n 55 ± 5 t khu n ườ ế ề ỉ ệ ẩ

pH = 7,0 ± 0,2. Rót vào các bình th y tinh l ng môi tr ng không ủ ượ ườ

oC –

quá 1/2 dung tích bình. Ti t khu n trong n i h p nhi t đ 120 ệ ồ ấ ở ẩ ệ ộ

N u môi tr

oC

15 phút.

n i cách ế ườ ng s d ng ngay, đ ngu i đ n 45 ± 1 ể ộ ế ử ụ ở ồ

th y, n u ch a s d ng thì c n b o qu n n i khô ráo, trong bóng ư ử ụ ả ở ơ ủ ế ầ ả

oC không quá 30 ngày. Tr

oC

i v i nhi c khi nuôi c y t ố ớ t đ t ệ ộ ừ 0 đ n 5 ế ướ ấ

11

đun cách th y cho môi tr ủ ườ ng nóng ch y và đ ngu i đ n 45 ± 1 ể ộ ế ả

2.1.2.2. Th ch màng ạ

Th ch:ạ

N c c t:

5 – 10g

1000 ml ướ ấ

Cách pha chế:

Đun nh l a, qu y đ u đ hòa tan th ch đ n khi sôi. Đ ngu i ỏ ử ề ể ế ể ấ ạ ộ

oC, đi u ch nh pH sao cho sau khi ti

môi tr ng đ n 55 ± 5 t ườ ế ề ỉ ệ

khu n pH = 7,0 ± 0,2. Rót vào các ng nghi m m i ng 4 ml ỗ ố ệ ẩ ố

ho c bình th y tinh không quá 100 ml môi tr ng. Ti t khu n ủ ặ ườ ệ ẩ

oC – 15 phút.

12

trong n i h p nhi t đ 120 ồ ấ ở ệ ộ

2.1.3. Chu n b nguyên li u m u: ẩ ị ệ ẫ

13

Rau xà lách đ c r a s ch ượ ử ạ

2.1.4.1 Đ ng nh t và pha loãng m u ấ ẫ ồ

B c 1ướ : c t nh m u xà lách sau đó xay nhuy n b ng máy trong ễ ằ ỏ ẫ ắ

đi u ki n vô trùng cho t i khi đ c th đ ng nh t. ệ ề ớ ượ ể ồ ấ

B th đ ng nh t trên c 2ướ : cân chính xác 10g m u xà lách ẫ ở ể ồ ấ

(ho c hút 10 ml) cho vào bình ch a 90ml đ m pepton l c đ u 2-3 ứ ắ ề ệ ặ

phút thu đ ượ c dung d ch m u th 10 ử -1 ẫ ị

B c 3ướ : hút chính xác 1ml dung d ch m u th 10 ử -1 sang ng ố ẫ ị

nghi m ch a s n 9ml đ m pepton. Thu đ ứ ẵ ệ ệ ượ c dung d ch m u th ử ẫ ị

10-2.

14

B ng t đ có dung d ch pha loãng ti p theo. c 4ướ : làm t ươ ự ể ế ị

15

Cách pha loãng m uẫ

2.1.4.2. Đ đĩaổ

Nuôi c y m u trên v i 2 đ m đ , m i đ m đ dùng 2 đĩa petri và 1 ộ

ỗ ậ ấ ẫ ậ ớ ộ

-3 và 10-4.

 Dùng pipet vô trùng ho c pipetman v i đ u tip vô trùng chuy n 1ml

pipet vô khu n riêng. đây ta ch n 2 đ m đ 10 ẩ Ở ậ ọ ộ

ớ ầ ể ặ

 Rót vào t ng đĩa 12 – 15 ml môi tr

d ch m u pha loãng đã ch n vào gi a đĩa petri vô trùng. ị ữ ẫ ọ

ng th ch, tr n đ o đ u dung ừ ườ ề ả ạ ộ

ng b ng cách l c sang ph i và sang trái m i d ch m u và môi tr ị ẫ ườ ả ằ ắ ỗ

16

chi u 3 l n. ề ầ

2.1.4.2. Đ đĩaổ

Đ các đĩa th ch đông t

nhiên trên m t ngang.

khi b t đ u pha loãng m u đ n khi rót môi

Th i gian t ờ

ắ ầ

ế

tr

ng không đ

c quá 30 phút.

ườ

ượ

N u d đoán trong s n ph m có ch a vi sinh v t m c ẩ

ế

lan trên m t th ch thì sau khi môi tr

ườ

ng đã đông đ ổ

ti p 4 ml th ch màng lên trên m t.

ế

17

2.1.4.2. Đ đĩaổ

Thao tác đ đĩaổ

18

2.1.4.3.

mỦ ấ

Khi th ch đã đông, l

t s p các đĩa petri và đ vào t

ậ ấ

nhi

t đ 30 ± 1

oC t

m ấ ở

ệ ộ

48 đ n 72 gi ế

. ờ

Sau 48 gi

tính k t qu s b b ng cách đ m nh ng

ả ơ ộ ằ

ế

ế

khu n l c đã m c trên các đĩa nuôi c y, sau 72 gi

tính

ẩ ạ

k t qu chính th c. ế

19

2.1.4.4. Cách tính k t quế

N

A (CFU/g hay CFU/ml) =

n1Vf1+ ... + niVfi

bào (đ n v hình thành khu n l c) vi khu n trong ẩ ơ ị ẩ ạ

c trên các đĩa đã ch n. ẩ ạ ế ượ ọ

i đ pha loãng th i. ấ ạ ộ ứ

ẫ ấ ỗ ị

20

ươ ứ Trong đó: A: là s t ố ế 1g hay 1ml m u.ẫ N: T ng s khu n l c đ m đ ổ ố n1: s l ng đĩa c y t ố ượ V: th tích d ch m u (ml) c y vào trong m i đĩa. ể ng ng. fi: đ pha loãng t ộ

2.1.4.4. Cách tính k t quế

ng h p phân tích 1g m u xà lách Ví dụ: Trong m t tr ộ ườ ẫ ợ

nh n đ c k t qu nh sau: ậ ượ ế ả ư

N ng đ pha loãng 10-3 10-4 ồ ộ

Đĩa 1 235 26 K t qu : ả ế

Đĩa 2 246 21

A= 2,4 x 105 (CFU/g)

ng đ ả ổ ế ượ c bi u ể

21

Các k t qu t ng s vi khu n hi u khí th ố ế di n d ườ ẩ i d ng s mũ c a c s th p phân. ủ ơ ố ậ ễ ướ ạ ố

22

ng pháp xác đ nh t ng vi ổ ị ế ươ

ng th ch n m men và n m s i (Yeast ấ ợ ẩ ử ụ nh ph ự ư ươ ẩ ự ấ ạ

ầ ư

23

t n m men : 3g t malt : 3g ế ấ ế

0C trong th i gian 15 phút

Ti n hành t ng t khu n hi u khí trong th c ph m. ế - S d ng môi tr ườ and mould agar). Thành ph n nh sau: Ch t chi ấ Ch t chi ấ Peptone : 5g Dextrose : 10g Th ch : 20g ạ N c c t : 1L ướ ấ pH cu i : 6,2 ± 0,2 ố t trùng môi tr Ti 121 ng ườ ở ệ ờ

3.1 K t lu n ế ậ

Ph ng pháp phân tích t ng s vi sinh v t hi u khí và t ng s n m ươ ố ấ ế ậ ổ ố ổ

men, n m m c trên rau xà lách là m t trong nh ng ph ng pháp ữ ấ ố ộ ươ

hàng đ u trong vi c ki m tra đ an toàn c a xà lách. ủ ệ ể ầ ộ

3.2 Ki n ngh ị ế

Ng ườ i dân nên l a ch n s d ng nh ng lo i rau xà lách có xu t x ấ ứ ữ ọ ử ụ ự ạ

ng an toàn v sinh và ngu n g c rõ ràng, đ ố ồ ượ c ki m đ nh ch t l ị ấ ượ ể ệ

24

th c ph m nh trong siêu th , các đ a đi m bán rau an toàn… ư ự ể ẩ ị ị

Tr n Linh Th ng pháp phân tích vi sinh v t ầ ướ Ph c, ươ ậ , Nhà

xu t b n giáo d c Vi t Nam. ấ ả ụ ệ

Tiêu chu n Vi t Nam các s 6189 (1,2), 6191 (1,2), 6404. ẩ ệ ố

Tài li u tham kh o internet: ệ ả

http://seafood.ucdavis.edu/hacp/copmpendium/compend.htm

http://seafood.ucdavis.edu/organize/rapid.html

25

http://vm.cfsan.fda.gov/~mow/intro.html