1 | P a g e
Ph n I : NH NG NGUYÊN LÝ C B N C A Ơ
CH NGHĨA MÁC- LÊNIN
Câu 1: Hãy nêu và phân tích n i dung đ nh nghĩa v t ch t c a
Lênin? T đó rút ra ý nghĩa ph ng pháp lu n c a nó? ươ
Tr l i:
Trong tác ph m: “ Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh ki m phê phán
(1906-1909)” Lê Nin đã phát bi u đ nh nghĩa ch nghĩa v t ch t nh sau: “ V t ư
ch t là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đ c đem l i ế ượ
cho con ng i trong c m giác, đ c c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i,ườ ượ
ph n ánh và t n t i không l thu c vào c m giác”.
V t ch t là m t ph m trù tri t h c? ế
Lênin cho r ng c n ph i phân bi t v t ch t v i t cách là ph m trù tri t h c ư ế
v i “khái ni m” v t ch t c a khoa h c t nhiên, nên khi đ nh nghĩa v t ch t đ i
l p v i ý th c là ch ra đ c tính chung, ph bi n nh t c a v t ch t là t n t i ế
khách quan, đ phân bi t s khác nhau căn b n gi a v t ch t và ý th c.
V t ch t là nh ng gì có thu c tính t n t i khách quan không ph thu c vào ý
th c c a con ng i, khi tác đ ng vào giác quan c a con ng i thì sinh ra c m ườ ườ
giác. V t ch t không t n t i m t cách vô hình, th n bí mà t n t i m t cách hi n
th c, đ c ý th c con ng i ph n ánh. Do đó v nguyên t c không th có đ i ượ ườ
t ng v t ch t mà con ng i không th bi t mà ch có nh ng đ i t ng v tượ ườ ế ượ
ch t mà con ng i ch a th nh n th c đ c. ườ ư ượ
T nh ng phân trích trên có th kh ng đ nh r ng đ nh nghĩa v t ch t c a Lê
Nin bao g m nh ng n i dung c b n sau: ơ
- V t ch t – cái t n t i khách quan bên ngoài ý th c không ph thu c vào ý th c.
-V t ch t – cái gây nên c m giác con ng i khi b ng cách nào đó tr c ti p ườ ế
ho c gián ti p tác đ ng lên giác quan c a con ng i. ế ườ
-V t ch t – cái mà c m giác, t duy, ý th c ch ng qua ch là s ph n ánh nó. ư
2 | P a g e
Ý nghĩa ph ng pháp lu n :ươ
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lê Nin đã gi i đáp m t cách khoa h c v v n đ c ơ
b n c a tri t h c và phê phán nh ng quan ni m sai l m c a tri t h c duy tâm, ế ế
tôn giáo v v t v t cũng nh bác b thuy t không th bi t. ư ế ế
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lê Nin đã ti p thu có phê phán nh ng quan đi m đúng ế
c a ch nghĩa duy v t tr c đây và đ ng th i kh c ph c nh ng thi u sót và h n ướ ế
ch c a nó.ế
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lê Nin đã cho phép xác đ nh nh ng cái gì là c t ch t
trong lĩnh v c xã h i đ có th gi i thích ngu n g c, b n ch t và quy lu t khách
quan c a xã h i.
Đ nh nghĩa v t ch t c a Lê Nin đã m đ ng cho các nhà khoa h c nghiên c u ườ
th gi i vô cùng vô t n. ế
Câu 2: Phân tích ngu n g c và b n ch t c a ý th c? T đó, xác
đ nh vai trò cu tri th c khoa h c đ i v i đ i s ng xã h i?
Tr l i:
Ý th c mang ngu n g c t nhiên và ngu n g c xã h i
Ngu n g c t nhiên:
Ph n ánh thu c tính chung c a v t ch t. Ph n ánh là năng l c tái hi n, gi l i
và bi n đ i c a h th ng v t ch t này sang h th ng v t ch t khác. Ph n ánhế
tâm lý g n li n v i quá trình ph n x có đi u ki n đ ng v t c p cao s
chuy n hóa thành ý th c c a con ng i, khi v n chuy n hóa thành ng i. ườ ượ ườ
V nguyên t c ý th c c a con ng i ch xu t hi n khi có s tác đ ng c a hi n ườ
th c khách quan vào b não c a con ng i. ườ
Ngu n g c xã h i:
Lao đ ng là ho t đ ng có ý th c, có m c đích, có ph ng pháp c a con ng i ươ ườ
làm bi n đ i hi n th c khách quan nh m đáp ng nhu c u c a con ng i. Laoế ườ
đ ng c a con ng i làm cho th gi i t nhiên b c l nh ng thu c tính, nh ng ườ ế
3 | P a g e
quy lu t v n đ ng và khi tác đ ng vào giác quan c a con ng i thì sinh ra ý ườ
th c, đ ng th i qua lao đ ng và sinh ho t xã h i b não con ng i ngày càng ườ
hoàn, thi n ý th c ngày càng phát tri n mà không m t sinh v t nào có th so
sánh đ c.ượ
S xu t hi n ngôn ng trong quá trình lao đ ng đã tr thành ph ng ti n v t ươ
ch t đ đáp ng nh c u khách quan v quan h giao ti p, trao đ i nh ng kinh ư ế
nghi m và tình c m….Ngôn ng là v v t ch t c a t duy, là hi n th c tr c ư
ti p c a t t ng, là y u t quan tr ng đ phát tri n tâm lý t duy c a conế ư ưở ế ư
ng i.ườ
B n ch t c a ý th c là s ph n ánh mang tính tích c c, năng đ ng và sáng t o.
Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong não ng i, nh ng không ườ ư
ph i là s ph n ánh đ n gi n, th đ ng mà là s ph n ánh mang tính tích c c. ơ
Tính năng đ ng và sáng t o c a ý th c là quá trình c i bi n các đ i t ng v t ế ượ
ch t đã đ c di chuy n vào b não con ng i, thành cái tinh th n, cái thánh th ượ ườ
tinh th n.
Ý th c mang tính ch t xã h i.
Vai trò c a ý th c khoa h c:
Tri th c là ph ng th c t n t i c a ý th c, s hình thành và phát tri n c a trí ươ
th c có liên quan m t thi t đ n quá trình con ng i nh n th c v th gi i, tích ế ế ườ ế
lũy nh ng tri th c, s hi u bi t nói chung. Ngày nay trong s chuyên môn hóa, ế
t đ ng hóa ngày càng cao, tri th c khoa h c đ c k t tinh trong m i nhân t ượ ế
c a l c l ng s nxu t – trong đ i t ng lao đ ng – k thu t – quá trình công ượ ượ
ngh và c trong hình th c t ch c t ng ng c a s n xu t, ng i lao đ ng ươ ườ
không còn là nhân t thao tác tr c ti p trong h th ng k thu t mà ch y u là ế ế
vân d ng tri th c khoa h c đ đi u khi n và ki m tra quá trình s n xu t, hoàn
thi n vi c qu n lí kinh t …Khoa h c ngày nay đã tr thành l c l ng s n xu t ế ượ
tr c ti p, thành đ i t ng lao đ ng, thành máy móc thi t b và ph ng pháp ế ượ ế ươ
công ngh m i, thành các hình th c t ch c s n xu t m i, nên tri th c khoa h c
không th thi u đ c trong các ho t đ ng th c ti n c a con ng i. ế ượ ườ
4 | P a g e
Câu 3: Trình bày n i dung c b n c a nguyên lý v m i liên h ơ
ph bi n và nguyên lý v s phát tri n? T đó rút ra ý nghĩa ế
ph ng pháp lu n c a nó và liên h th c ti n c a b n thân.ươ
Tr l i:
1.Nguyên lý v m i liên h ph bi n: ế
Khái ni m
: Phép bi n ch ng duy v t v i nguyên lý v m i liên h ph bi n ế
cho r ng, trong s t n t i c a các s v t hi n t ng c a th gi i không ph i là ượ ế
s t n t i tách r i và cô l p l n nhau, mà chúng là m t th th ng nh t, trong th
th ng nh t đó có nh ng m i liên h , tác đ ng qua l i l n nhau, ràng bu c và
ph thu c quy đ nh l n nhau, chuy n hóa cho nhau…..đó là h ph bi n. ế
Tính ch t: có 4 tính ch t
-Tính khách quan ( vì di n ra trong th gi i khách quan) ế
-Tính đa d ng, phong phú ( vì th gi i muôn hình muôn v ) ế
-Tính ph bi n ( vì nó di n ra m i s v t, hi n t ng t t c lĩnh v c t ế ượ
nhiên xã h i, t duy…) ư
-Tính quy lu t ( l p đi l p l i)
Phân lo i:
-M i liên h bên trong – bên ngoài
-M i liên h tr c ti p- gián ti p ế ế
-M i liên h ch y u- không ch y u ế ế
-M i liên h c b n- không c b n ơ ơ
Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ
: khi nghiên c u m i liên h ph bi n ph i có quan ế
đi m toàn di n, quan đi m l ch s c th .
5 | P a g e
Quan đi m toàn di n đòi h i chúng ta khi phân tích v s v t ph i đ t nó
trong m i liên h v i s v t khác đ ng th i ph i nghiên c u t t c nh ng m t,
nh ng y u t nh ng m i liên h v n có c a nó. Qua đó đ xác đ nh đ c m i ế ượ
liên h bên trong ,b n ch t…đ t đó có th n m v ng đ c b n ch t quy lu t ượ
c a s v t và hi n t ng. ượ
Quan đi m l ch s c th đòi h i khi nghiên c u s v t ph i th y s t n t i
v n đ ng và phát tri n c a b n thân các s v t và hi n t ng là m t quá trình ượ
có tính giai đo n, tính l ch s c th . Cho nên khi phân tích toàn di n v m i liên
h c a s v t ph i đ t nó trong m i liên h c th , v i đi u ki n l ch s c th
c a các m i liên h đó.
Liên h th c ti n b n thân:
2.Nguyên lý v s phát tri n:
Khái ni m: không khái quát m i s v n đ ng nói chung, nó ch khái quát
nh ng v n đ ng đi lên, s xu t hi n cái m i theo m t chi u h ng chung là t ướ
đ n gi n đ n ph c t p, t cái ch a hoàn thi n đ n cái hoàn thi n, t cái th pơ ế ư ế
đ n cao.ế
Quan đi m s bi n ch ng v s phát tri n ế : s phát tri n bao g m s v n
đ ng, s xu t hi n cái m i theo chi u h ng đi lên. Tuy nhiên không nên hi u ướ
phát tri n không ph i bao gi cũng di n ra m t cách đ n gi n, th ng t p. Xét ơ
t ng tr ng h p cá bi t thì có nh ng v n đ ng đi lên tu n t và đ ng th i có ườ
nh ng c n đ ng đi xu ng ho c th t lùi….Nh ng v quá trình và trong ph m vi ư
r ng l n thì v n đ ng đi lên là khuynh h ng t t y u. Chính vì v y, phát tri n là ướ ế
khuynh h ng chung c a s v n đ ng c a các s v t và hi n t ng.ướ ượ
Ý nghĩa ph ng pháp lu n:ươ
_Nghiên c u nguyên lý v s phát tri n giúp ta nh n th c đ c r ng, mu n ượ
n m đ c b n ch t c a s v t và hi n t ng, n m đ c khuynh h ng v n ượ ượ ượ ướ
đ ng c a chúng, ph i có quan đi m phát tri n.
_Quan đi m phát tri n v i yêu c u khi phân tích m t s v t, hi n t ng ph i ượ
đ t nó trong s v n đ ng, ph i phát hi n đ c xu h ng bi n đ i, chuy n hóa ượ ướ ế