Ụ
ƯƠ ữ ươ ụ ấ Ụ ụ ng vào b ng gây th ươ ng ƯƠ Ấ CH N TH ấ 322. Ch n th ổ NG B NG KÍN VÀ V T TH ươ ổ t n ...........và. ......... trong Ấ Ế NG TH U B NG ồ ng b ng kín bao g m nh ng ch n th ạ phúc m c
ươ ng xuyên............. ng th u b ng là v t th ươ ụ ồ ế ấ ế ươ 323. V t th ơ ế ổ 324. C ch t n th ng b ng kín bao g m: ng trong ch n th
ấ ấ ươ ụ ườ ươ ặ ặ ng g p nh t trong ch n th ng b ng kín theo th t ứ ự ầ l n ấ ụ ươ ơ ế ự ế A. C ch tr c ti p ế ơ ế B. C ch gián ti p ộ ố ộ ơ ế ả C. C ch gi m t c đ t ng t D. A và B đúng ấ ả ề E. T t c đ u đúng ạ ng t ng đ c th 325. ượ l ổ T n th t là: ậ ậ
ậ
ươ ụ ấ ấ ặ ươ 326. ổ T n th ng g p nh t trong ch n th ng b ng kín là:
ỗ ạ ạ
ậ ng m t
ươ ụ ấ ấ 327. Ph n ru t non hay b t n th ng b ng kín là:
ị ổ ạ ạ ồ ồ ỗ ạ ầ ủ ỗ ồ
ỵ A. Th n, gan, lách, tu ỵ B. Lách, gan, th n, tu ỵ ậ C. Lách, th n, gan, tu ỵ D. Gan, tu , th n, lách ậ ỵ E. Gan, tu , lách, th n ườ ạ ng t ng r ng th ộ A. Ru t già và d dày ộ B. Ru t non và d dày ộ C. Ru t non và bàng quang ườ ộ D. Ru t và đ ấ ả ề E. T t c đ u sai ươ ộ ầ ng nh t trong ch n th ạ ỗ ầ ố A. H ng tràng đo n cu i và h i tràng đo n đ u ạ ầ ỗ ố B. H ng tràng đo n đ u và h i tràng đo n cu i ố ạ ố ồ C. H i tràng đo n cu i và h ng tràng đo n cu i ạ D. Đo n đ u c a h ng tràng và h i tràng ấ ả ề E. T t c đ u sai ươ ấ ế ả ụ ơ ố ệ ộ ộ ườ 328. Trong ch n th ng b ng kín do c ch gi m t c đ t ng t, b nh nhân th ng vào ệ vi n v i:
ứ ạ ạ ườ ườ ỉ ộ ạ ng là ch m t t ng nào đó ng ph c t p và đa t ng ạ ử ờ ố ứ ư ế ị vong n u nh không k p th i h i s c và
ươ ươ ả ệ ả ề ậ ị ụ ướ ệ ế ộ ổ ị ng, huy t đ ng n đ nh ớ ổ A. T n th ng th ổ ng th B. T n th ặ ệ C. B nh c nh n ng n và đe do t ờ ẫ can thi p ph u thu t k p th i D. B nh c nh lâm sàng b ng ch E. B và C đúng ươ ụ ầ ơ ị ấ ng b ng kín c n chú ý khám các c quan: ạ ồ ầ ư ươ ọ ớ ươ ậ ng l n nh x ng đùi, x ng ch u
ộ ệ 329. Khi khám m t b nh nhân b ch n th ự A. L ng ng c, tim m ch B. Th n kinh s não ươ C. Các x D. Khám toàn thân ấ ả ề E. T t c đ u đúng ứ ệ ộ ỡ ạ ủ ứ ặ 330. ấ ả Tri u ch ng lâm sàng c a h i ch ng ch y máu trong do v t ng đ c trong ch n ươ ồ th
ng b ng kín bao g m: ứ ứ ở ụ ụ ấ ấ ự ổ ụ ề ạ ấ A. D u ch ng m t máu c p ớ ị B. D u ch ng ấ b ng v i d ch t do trong phúc m c, đ kháng thành b ng..
ổ ướ ạ ụ ấ phúc m c ra máu không đông ng gõ đ c vùng th p ọ C. Ch c dò ụ D. B ng ch ấ ả ề E. T t c đ u đúng ặ ả ộ ạ ườ ứ ng g p gây nên h i ch ng ch y máu trong trong ồ ấ ch n th
ạ ạ phúc m c ươ ươ ớ ạ
ụ ấ 332.
331. Các nguyên nhân ngo i khoa th ụ ươ ng b ng kín bao g m: ỡ ạ ặ A. V t ng đ c ổ ổ ng các m ch máu l n trong B. T n th ộ ứ ổ ng rách hay đ t m c treo ru t C. T n th ỡ ỡ ộ D. V ru t, v bàng quang E. A,B, C đúng Siêu âm trong ch n th ệ ệ ổ ạ phúc m c ướ ọ ệ
ươ ng b ng kín có ý nghĩa: ặ ươ ổ ạ ng t n t ng đ c A. Giúp phát hi n th ổ ọ ự ị ị B. Giúp phát hi n d ch t do hay đ ng d ch trong ạ ế ầ ổ ẫ phúc m c n u c n C. H ng d n ch c dò ạ ổ ơ ự phúc m c (đôi khi) do trong D. Giúp phát hi n h i t ấ ả ề E. T t c đ u đúng ứ ụ ụ ấ ươ ng b ng kín có ý nghĩa:
ạ phúc m c
333. X quang b ng đ ng không chu n b trong ch n th ệ ệ ệ ệ ổ ậ ẩ ị ặ ổ ạ ng t n t ng đ c ổ do trong ế ng nhu mô th n
ươ A. Giúp phát hi n th ơ ự B. Giúp phát hi n h i t ứ ơ ị C. Giúp phát hi n m c h i d ch n u có ươ D. Giúp phát hi n t n th E. B và C đúng ổ ụ ọ ươ ụ ượ 334. Ch c dò ng b ng kín đ ọ c g i là ọ ử ổ ụ b ng hay ch c r a ể ề ặ ạ b ng trong ch n th ậ ươ ị ấ ng tính khi hút ra d ch v m t đ i th ghi nh n có: d
ấ ụ ổ ư ữ ắ ng tr p tr ng đ c nh s a ạ phúc m c
ị ượ ử ụ ố ấ ể ổ ổ ụ 335. V trí ch c dò c s d ng t t nh t đ hút máu không đông trong phúc A. Máu không đông ị B. D ch tiêu hoá ưỡ ị C. D ch d ể ướ D. N c ti u trong ấ ả ề E. T t c đ u đúng ọ b ng đ ạ m c là:
ớ ể ố ứ ị ọ
ọ ữ ổ ụ ượ ươ Trong h i ch ng ch y máu trong, ch c r a 336. b ng đ ọ c g i là d ng tính khi tìm ấ
A. Đi m Mac Burney ể B. Đ i x ng v i đi m M.B qua bên trái ấ ờ C. V trí nghi ng có máu đ ng nh t D. A và B đúng, C sai ấ ả ề E. T t c đ u sai ộ ả ứ ị th y trong d ch hút ra có: ồ
ệ
ầ A. H ng c u (HC) > 100000/mm3 B. HC > 1 tri u/mm3 C. BC > 500/mm3 D. A và C đúng E. B và C đúng ộ ả ở ụ ỉ 337. ị ả ắ ạ phúc m c ạ ọ phúc m c có máu không đông ổ ạ ậ phúc m c và siêu âm ghi nh n có ứ Trong h i ch ng ch y máu trong, ch đ nh m b ng là: ổ ắ ẩ A. Khi ch n đoán ch c ch n có ch y máu trong ổ B. Ngay khi ch c dò ọ C. Khi ch c dò có máu không đông trong ươ ng gan hay lách ổ t n th
ọ ổ ể ả ầ ệ ệ phúc m c và b nh nhân có tri u ủ các ph n khác c a i thích đ ạ ượ ừ c t D. Khi ch c dò có máu không đông trong ấ ứ ch ng choáng m t máu mà không th gi c thơ ể
ấ ả ề E. T t c đ u đúng ị ề ẫ ỉ ị ươ ấ ồ 338. Ch đ nh đi u tr ph u thu t trong ch n th ng b ng kín bao g m: ủ ấ ổ ụ phúc m c kèm choáng m t máu ươ ạ ấ ụ ng b ng kín ứ ứ ệ ứ ệ ệ ệ ậ ệ ạ A. B nh nhân có tri u ch ng c a tràn máu ể B. B nh nhân có bi u hi n viêm phúc m c sau ch n th ị ả ồ ộ C. B nh nhân có h i ch ng ch y máu trong và không đáp ng đi u tr b o t n ự ư ươ ả ậ ạ ụ ổ tích c c dù ch a có ghi nh n t ng th ề ng t n trên siêu âm b ng
ề D. A và B đúng, C sai E. A, B, C đ u đúng ươ ẫ ậ ườ ấ ợ ỡ ươ ể 339. K các ph ng pháp ph u thu t trong tr ng h p v gan do ch n th ụ ng b ng kín: ầ ạ ọ ắ ầ
ề A. Khâu gan c m máu ờ ạ ầ B. B c và chèn g c c m máu t m th i C. C t gan c m máu D. A và C đúng E. A, B, C đ u đúng ươ ỡ ợ ấ ậ ẫ ườ 340. Các ph ụ ng b ng kín ng h p v lách do ch n th
ắ ầ
ề ẫ ươ ụ ồ ng pháp ph u thu t trong v ru t non do ch n th Ph 341. ng b ng kín bao g m: ấ ậ ư ạ ộ
ạ ộ
ấ ụ ự ả ạ ươ ng pháp ph u thu t trong tr ắ A. C t lách ầ B. Khâu lách c m máu ầ C. C t bán ph n lách c m máu D. A và C đúng E. A, B, C đ u đúng ỡ ộ ậ ươ ỗ ỡ ắ A. C t đo n ru t non kèm ch v và tái l p l u thông tiêu hoá ỗ ỡ ộ ắ ọ B. C t l c khâu ngang ch v ru t non ư ậ ầ C. Đ a 2 đ u ru t non ra ngoài làm h u môn nhân t o ấ ả ề D. T t c đ u đúng E. A và B đúng S khác nhau gi a v t th 342. ng th u b ng (VTTB) do ho khí và do b ch khí là: ườ ơ ứ ạ ng ph c t p h n ơ ơ ườ ắ ọ ủ ế ử ả ế ng đ n gi n h n nên x trí ch y u là c t l c v t ươ A. VTTB do ho khí th B. VTTB do b ch khí th ạ ươ ỗ ng t th ữ ế ả ạ i ch ả ươ ố ẵ ổ ạ ng t n t ng là s ch n (2,4,6..)
ươ ng th u b ng d a vào: ấ ụ ế ắ ị ự ươ ng ế ươ ạ phúc m c lòi ra ngoài qua v t th ng ạ ủ ư ế ạ ắ ổ ng đi c a viên đ n n u nh VTTB do đ n b n
C. VTTB do ho khí luôn luôn gây nên th D. A và C đúng E. B và C đúng ẩ ế ắ 343. Ch n đoán ch c ch n v t th ả A. Ch y d ch tiêu hoá ra ngoài qua v t th ạ B. T ng trong ẽ ạ ườ C. V l i đ D. B và C đúng E. B và A đúng ế ươ ụ 344. ứ ng th u b ng, X quang b ng đ ng không chu n b có ý nghĩa: ề ỗ Trong v t th ẩ ẩ ị ẩ i c hoành ế ơ ướ ơ ấ ụ ơ ự ươ ế ấ ụ ạ ủ ế A. Ch n đoán th ng t ng r ng n u có li m h i d ắ ắ B. Ch n đoán ch c ch n là v t th ng này th u b ng n u có h i t do trong ổ phúc m cạ
ổ ư ủ ộ ố ủ ạ ả ủ ư ậ ỗ ươ ươ ng ng t n kèm theo c a các t ng khác nh c a c t s ng, x ị ng ch u hay c c a khoang màng ph i nh tràn khí, tràn d ch
ệ C. Phát hi n th ươ ườ s n, x màng ph iổ D. A và B đúng E. C và B đúng ướ ộ ệ ượ ế ẩ ươ ấ 345. ộ ử Thái đ x trí tr c m t b nh nhân đ c ch n đoán v t th ụ ng th u b ng do ho ả khí là: ế ụ ế ộ ự ệ ế ổ ộ ộ A. Ti p t c theo dõi b nh nhân. N u có s thay đ i huy t đ ng đ t ng t thì mổ ổ ạ ế ệ ụ ổ
ấ ụ ươ ả ế ng th u b ng do ho khí là: ụ ươ ọ ự c u tiên ch n l a trong v t th ở thành b ng ế ụ B. Ti p t c theo dõi b nh nhân. N u có thay đ i tình tr ng b ng (VPM) thì m ổ ị ỉ C. Ch đ nh m ngay D. A và C đúng E. B và C đúng ổ ượ ư ế ườ ng ạ ươ ờ ổ ơ ng ự ế ủ ư ờ ổ ng đi d ki n c a tác nhân và t ng nghi ng t n th ầ ở ụ ng đ n thu n ươ b ng
ươ ụ ấ ả ướ ố ộ i r n r ng rãi ế ộ ệ ướ ng th u b ng do m nh kính đâm ữ c m t b nh nhân có v t th 347.
gây lòi m c n i l n ra ngoài là: ị ị ở ụ ở ụ ổ ằ ế ườ ươ ổ ạ phúc m c ườ 346. Đ ng m đ A. Nên đi qua v t th ỳ B. Tu theo đ ữ ế ắ ườ C. Đ ng tr ng gi a n u nh nghi ng t n th D. A và C đúng ườ ắ E. Đ ng tr ng gi a trên và d ộ ử Thái đ x trí tr ạ ố ớ ỉ ỉ ế ạ ổ ị ư ể ố ổ A. Ch đ nh m b ng ngay và m b ng đ B. Ch đ nh m b ng và m r ng v t th ạ C. N u n n nhân có huy t đ ng n đ nh và không có bi u hi n viêm phúc m c phúc ữ ng gi a ể ể ng đ vào ki m tra ể ệ ở ạ i vào trong ươ ế ở ộ ế ộ ạ ầ thì có th sát trùng ph n m c n i lòi ra, sau đó đ a tr l ng và theo dõi. m c r i đóng kín v t th
ạ ồ D. A và B đúng ấ ả ề E. T t c đ u đúng ổ ệ ạ ụ ộ ệ ư ạ ạ ướ ấ ơ ấ ụ ườ ẩ ợ ạ 348. M t b nh nhân nam 25 tu i vào vi n do tai n n giao thông. Sau tai n n, n n nhân ậ ỉ t nh táo nh ng van đau b ng kèm đau và m t c năng chân trái. Ghi nh n m ch quay ấ ẹ ỏ ụ 110l/p, HA tâm thu là 105mmHg. Khám th y b ng ch ng nh , g đ c vùng th p. Ch n đoán phù h p và thái đ x trí trong tr ng h p này là: ợ ả ươ ụ ấ ạ ươ ư ọ ấ ng b ng gây ch y máu trong có choáng kèm ch n ổ ụ ạ ộ ử A. N n nhân có ch n th ầ ệ ng chân trái. C n làm các xét nghi m nh HC, nhóm máu và ch c dò ể ế ượ c cho n n nhân ki m tra siêu âm b ng. th ạ phúc m c. N u đ ể ị ỡ ạ ổ B. N n nhân có th b v lách gây ch y máu trong ậ ả ị ươ ầ ỉ phúc m c có choáng và ẫ ng chân trái. Nên ch đ nh ph u thu t ngay mà không c n xét ạ ấ ch n th nghi m.ệ ả ấ ụ C. N n nhân có ch n th ẫ ầ ị th ạ ươ ạ ậ ng chân trái. Nên ch đ nh ph u thu t ngay mà không c n xét nghi m. ả ươ ụ ấ ấ D. N n nhân có ch n th ấ ươ ng b ng gây ch y máu trong có choáng kèm ch n ỉ ng b ng gây ch y máu trong kèm ch n th ổ ư ầ ượ ệ ể ọ ư ụ ệ ươ ng chân ạ phúc m c. c cho n n nhân ki m tra siêu âm b ng cũng nh X quang chân trái ạ trái. C n làm các xét nghi m nh HC, nhóm máu và ch c dò ạ ế N u đ ế ộ và theo dõi huy t đ ng n n nhân.
ấ ả ề E. T t c đ u đúng ủ ỏ ề ử ệ ộ ầ ệ ị ộ ầ ụ ủ ạ ậ ụ 349. M t c u th bóng đá vào vi n do đau b ng và nôn. H i ti n s , b nh nhân khai là ệ ạ cách đó 3 ngày b m t c u th khác đ p m nh chân vào b ng. Khám ghi nh n b nh
ố ụ ơ ộ ụ ứ ụ ẩ
ụ ụ ệ ạ ỗ ả ơ ướ ậ ỡ ạ ể ề ả ứ nhân s t 390C, b ng ph n ng toàn b ng và co c ng thành b ng. Ch n đoán s b trên ệ ầ ệ b nh nhân này và xét nghi m c n lâm sàng c n làm là: A. Viêm phúc m c nghi do v t ng r ng. Ph i cho b nh nhân ch p film b ng không ệ ạ ư i hoành cũng nh phát hi n t ng ẩ ươ ụ chu n b và siêu âm b ng đ tìm li m h i d th ị ổ ng t n. ế ả ỗ ổ ị B. Viêm phúc m c nghi do v t ng r ng. Ch đ nh m ngay khi có k t qu các xét ư ệ ỡ ạ ờ nghi m c b n nh CTM, th i gian máu ch y máu đông. ệ ỉ ả ụ ư C. Ch a rõ ch n đoán. Ph i cho b nh nhân ch p film b ng không chu n b và siêu ề ươ ụ ệ ạ ả ơ ướ âm b ng đ tìm li m h i d ư i hoành cũng nh phát hi n t ng th ị ẩ ổ ng t n.
ạ ơ ả ẩ ể ụ D. A và B đúng ấ ả ề E. T t c đ u sai ị ổ ụ ử ổ ệ 350. M t n n nhân nam 30 tu i vào vi n do b mãnh kính c a s đâm vào b ng tr ỉ ạ ạ ươ ậ ạ ệ ở ng ơ ộ ạ ộ ế ẩ ậ ướ ườ vùng d i s ệ
ị ổ ữ ổ ằ ị ỉ ạ ạ ấ ụ ụ ấ ả ạ ố ạ ổ i ườ ể ở ộ ạ phúc m c. ổ phúc m c và ki m tra ư ng đ đ a tr m c n i vào l ụ ướ ộ ạ c ờ ệ khi vào vi n 2 gi . Khám n n nhân ghi nh n n n nhân t nh táo, m ch quay 80l/p, HA= ả ụ 110/70mmHg, b ng có m t v t th n trái dài kho ng 2cm và có ố ớ m c n i l n lòi ra ngoài. Ch n đoán s b trên b nh nhân này và xét nghi m c n lâm ầ sàng c n làm là: ươ ế A. V t th ươ ế B. V t th ươ th ế C. V t th ươ ươ ạ ố ớ ồ ư ạ ở ạ ổ i ổ ể ở ụ ầ ế ạ ồ ử phúc m c r i x lý v t th ỉ ng gi a. ng th u b ng do b ch khí. Ch đ nh m ngay và m b ng đ ế ng th u b ng do b ch khí. Ch đ nh m ngay và có th m r ng v t ể ư ạ ỉ ầ ng th u b ng do b ch khí nh ng không c n m b ng mà ch c n sát ụ ng thành b ng
ộ ố ẹ ầ ị ệ ấ ứ ạ ạ ụ ẩ ườ ướ ươ ụ ề ế ỉ ư c. Ch n đoán và thái đ thành b ng tr ng ch t
ế ụ ị ỉ ả ư ờ ế xét nghi m c b n nh CTM, th i gian máu ch y máu đông và nhóm máu.. i. Khám nhanh t ầ ng ngoài nhi u v t th ầ ươ ươ ệ ươ ư ệ ạ ệ ấ ụ ấ ụ ơ ả ấ ớ ợ ỉ ị ụ âm b ng r i m i có ch đ nh phù h p.
ộ ở ụ ế ạ ỏ ị ng ch t thành b ng tr ạ ề ụ ả ứ ụ ệ ươ ng, có ph n ng phúc m c. S ướ c ơ
ấ trùng m c n i l n r i đ a tr l và theo dõi. D. A và B đúng ấ ả ề E. T t c đ u đúng ổ ượ c b m mang vào vi n sau khi b bình gaz cá nhân g n đó 351. M t cháu bé 7 tu i đ ặ ậ ườ ả ổ i khoa c p c u ghi nh n cháu bè t nh táo m c n bay m nh vào ng ệ dù kích thích, m ch quay 100 l n/phút, HA= 90/50mmHg. Khám b ng ch a phát hi n ộ ộ ở ấ gì b t th ử x trí ban đ u trên b nh nhi này là: ả ế ng th u b ng do ho khí. Ti p t c theo dõi. A. V t th ở ụ ả ế ng th u b ng do ho khí. Ch đ nh m b ng ngay sau khi có k t qu các B. V t th ả ạ ế ng th u b ng do b ch khí. Nên cho n n nhân làm các xét nghi m nh siêu C. V t th ồ ụ D. A và C đúng ấ ả ề E. T t c đ u đúng ộ ệ 352. M t b nh nhân b tai n n h a khí có nhi u v t th ướ ứ ớ ệ vào vi n v i các tri u ch ng sau : đau b ng, b ng ch ộ ẩ b ch n đoán : ứ ươ ả ng gan ạ ủ ạ ỗ ạ
ướ ậ ố ộ A. H i ch ng ch y máu trong ổ B. T n th C. Viêm phúc m c do th ng t ng r ng ủ D. Th ng đ i tràng ỡ E. V lách ộ ạ ớ ị ọ ụ ệ ừ ướ tr ứ ng t ớ ộ ụ ấ ạ ả ữ ộ ứ ọ c ra sau, vào 353. M t n n nhân b c c nh n đâm vào vùng h ch u trái h ả ố ợ ướ ng, gõ đ c vùng th p ph i h p v i h i ch ng ch y máu vi n v i tình tr ng b ng ch ể ả trong. Nh ng kh năng có th x y ra: ạ A. H i ch ng viêm phúc m c
ủ ủ ạ ậ
ộ ế ẩ ắ ấ ượ ắ c dùng ch n đoán ch c ch n và nhanh nh t m t v t th ươ ng ộ B. Th ng ru t non ạ C. Th ng đ i tràng sigma. D. Rách bó m ch ch u trái E. C, D đúng ứ Tri u ch ng nào đ 354. ệ ấ ụ th u b ng : ấ ứ ỗ ộ ộ ế ạ
ấ A. H i ch ng m t máu c p ứ ạ ủ A. H i ch ng th ng t ng r ng ươ ng lòi t ng ra ngoài B. V t th ụ ắ ị ậ C. Có d v t m c trên thành b ng D. A, B, C đ u đúng ươ ủ ạ ọ ậ ỹ ấ ể ề ộ ế ậ ươ ủ ạ ng th ng đ i tràng 355. Khi có m t v t th ẫ ự ắ ọ ư ụ ậ ạ ạ ế ế ậ ạ đo n đ i tràng phía trên ẫ ư ạ ộ A. C t l c khâu kín v t th ổ B. Đ a nguyên th ồ ư C. Khâu kín v t th D. Khâu kín v t th E. Đ t m t sonde m m d n l u đ i tràng qua l ng th ng đ i tràng góc lách, ch n k thu t nào logic nh t đ ệ bác sĩ ph u thu t th c hi n ế ươ ng t n ra ngoài thành b ng làm h u môn nhân t o ươ ng r i đ a ra ngoài làm h u môn nhân t o ươ ng + làm h u môn nhân t o ề ị ế ặ ệ ế ờ ộ ấ ậ ạ ở ạ ỗ ủ th ng ệ ệ ng th u b ng đ n b nh vi n mu n sau 24 gi 356. Khi b nh nhân b v t th , có các ị ổ ậ ệ ươ ấ ể ỉ ụ tri u ch ng tin c y nh t đ ch đ nh m là:
ả ứ ạ ướ ng
ả ầ ả ầ ủ ệ ổ ụ ứ b ng (ch y máu trong), c n ph i: i ứ ố A. S t cao ụ ụ B. Đau b ng liên t c ả C. Tăng c m giác da (c m ng phúc m c) ụ D. B ng ch ầ ạ E. B ch c u tăng cao ệ ồ ứ ồ ứ ể ạ ị ổ ươ ẽ ị ươ ể ổ ng t n
ể ổ 357. Khi b nh nhân có đ y đ tri u ch ng tràn máu ự ằ ề A. H i s c tích c c b ng truy n máu t ế ổ B. H i s c đ m ch huy t áp n đ nh s chuy n m ạ ị ể C. Khám siêu âm đ xác đ nh t ng b th ổ ấ ứ D. V a h i s c v a m c p c u E. Ch có đ máu d tr m i chuy n m ạ ườ ị ự ữ ớ ạ 358. M t n n nhân b tai n n lao đ ng do càng xe đánh vào m n s ậ n trái, sau đó nh p ứ ệ ắ ả ộ ừ ồ ứ ừ ờ ủ ộ ạ ấ ệ ắ ộ ấ ể ẩ vi n. D u hi u ch c ch n nh t đ ch n đoán h i ch ng ch y máu trong là: ầ ạ
c 90/60 mmHg ượ ồ
ụ A. M ch máu trên 120 l n/1 phút ượ ế B. Huy t áp đo đ ế ầ c 28 + 1012/l C. H ng c u đ m đ ạ ợ D. Da xanh tái, nh t nh t E. Ch c dò b ng ra máu không đông ố ấ ể ứ ệ ẩ 359. M t n n nhân b đánh vào vùng trên r n, tri u ch ng khách quan nh t đ ch n ỗ ị đoán v t ng r ng là: ậ ơ ụ
ụ ứ ề ơ ướ ơ i c hoành ự ọ ộ ạ ỡ ạ ị A. B rách da, gi p c b ng B. Đau b ngụ ử C. M a ra có chút máu ụ D. Ch p X quang phim b ng đ ng có li m h i d E. Thăm tr c tràng, túi cùng căng đau ộ ạ ạ ệ ệ ấ ấ ọ ị ụ ậ 360. M t n n nhân b tai n n giao thông, sau tai n n xu t hi n (Ch n d u hi u tin c y ấ ể ạ ừ ấ nh t đ lo i tr ch n th ạ ng b ng kín) ế ạ ạ ạ ạ ố ỏ ộ ươ ế ộ A. R i lo n huy t đ ng, m ch nhanh nh , huy t áp đ ng m ch h rõ
ồ ả
ọ ạ ụ ệ ộ ậ ứ ệ ạ ộ ị ầ ươ ụ ổ ấ ứ ị ầ ng đùi ứ ạ 361. M t n n nhân b tai n n do ngã b ng ch m vào m t v t c ng, tìm m t tri u ch ng ể ỉ quan tr ng đ ch đ nh m c p c u: ụ ờ ắ ụ ụ ụ ườ ệ ấ ấ ị ờ ầ ng ị ụ ạ ả ổ ụ ừ ố b ng ọ trên cao xu ng ch m b ng vào t ng đá, ch n ộ ạ ệ ạ ị ứ ụ
ỏ ả ầ ộ ạ ễ ấ ươ ả ượ ư ử ỹ Thái đ x trí trên m t n n nhân đa ch n th ậ ng, k thu t nào ph i đ c u tiên x trí k ỹ c tiên:
ả
ầ ẳ ế ầ ệ B. Xét nghi m h ng c u gi m còn 2,5 x 1012/l ợ C. Da niêm m c tái nh t D. Ch c dò b ng không ra máu b m không đông E. Phát hi n thêm có gãy thân x ộ ạ ọ ụ A. Đau b ng liên t c tăng d n ề B. S n n b ng có đ kháng toàn b ng ứ C. Ch p X quang phim đ ng b m vùng th p ạ D. Xét nghi m máu có b ch c u tăng cao g p đôi bình th ự do trong E. Khám siêu có d ch t ộ ị M t n n nhân b tai n n lao đ ng ngã t ổ ể ỉ tri u ch ng đ ch đ nh m ngay: ậ ơ ầ ụ A. Rách da b ng và b m d p c thành b ng ả ố ạ B. Da niêm m c xanh tái h t ho ng ạ ắ C. M ch nhanh nh khó b t ầ ồ D. H ng c u gi m rõ ọ ổ ụ b ng ra máu b m d dàng E. Ch c ộ ử ậ ướ thu t tr ỗ ộ ị ỡ ru t b v A. Khâu l ạ ố ộ ị ứ B. Khâu n i đ ng m ch đùi b đ t ầ ế C. Khâu c m máu v t rách gan đang ch y máu ị ậ ớ D. N n kh p vai do b tr t ươ E. C t l c khâu v t th ắ ắ ọ ậ ệ ấ ắ ẩ ấ ắ ề ng ph n m m c ng chân ị Các d u hi u c n lâm sàng sau, d u hi u nào có giá tr ch n đoán ch c ch n nh t là có ấ ả ổ ụ ề ệ ch y máu trong ồ ầ ụ ụ ị ờ ả ị ẩ ậ ổ ụ ỡ ầ b ng ra máu b m không đông b ng : A. H ng c u, Hb, Hct đ u gi m rõ B. Ch p b ng không chu n b phim b m ế C. Khám siêu âm k t lu n v gan ọ D. Ch c dò ự E. Thăm tr c tràng túi cùng căng ứ ụ ệ ươ Khi khám b ng trong ch n th ấ ệ ng b ng kín phát hi µ néi tri u ch ng gõ đ c vùng th p ụ ổ phúc m c. ứ ch ng t ộ ệ ụ ấ ỏ có ......................... trong ụ ị ứ ẩ ị ạ ụ ẩ ụ ng b ng kín, ch p X quang b ng đ ng không chu n b có ủ ả ạ ỗ ấ M t b nh nhân b ch n th hình nh li m h i d ươ ơ ướ ơ i c hoành 2 bên, ch n đoán là th ng t ng r ng:
ề A. Đúng B. Sai