TR C NGHI M - PHÂN TÍCH VÀ ĐTCK - Đ S 2
H s bê ta ( β) trong mô hình CAPM có th có giá tr nh sau: ư
b < 0
b = 0
b > 0
Ch có b & c
T t c
Khi phân tích c phi u 1 công ty, nhà phân tích k thu t ít đ c p ế
đ n:ế
Kh i l ng giao d ch c a công ty ượ
Mô hình l p bi u đ
Ti n l i bán kh ng (h c thuy t bán kh ng) ế
T l v n/N
M t s phân tích k thu t nh n th y m t ch ng khoán đ c t mua vào ượ
khi:
LGiá th tr ng b t đ u lên. ườ
Giá th tr ng b t đ u xu ng. ườ
K t thúc th tr ng giá lên ế ườ
K t thúc th tr ng giá xu ng ế ườ
Mô hình đ u và 2 vai đ o ng c là d u hi u: ượ
Giá tăng
Giá gi m
Giá không tăng, không gi m
Hình thái d ng trung bình c a lý thuy t th tr ng hi u qu cho ta bi t giá c c a c ế ườ ế
phi u:ế
Ph n ánh t t c thông tin v giá ch ng khoán trong quá kh .
Ph n ánh tin t c có th bi t trên th tr ng đã đ c công b ra công chúng. ế ườ ượ
Ph n ánh thông tin chung và riêng.
Nh ng tuyên b nào là đúng trong tr ng h p lý thuy t th tr ng hi u qu t n t i: ườ ế ườ
Nh ng s ki n trong t ng lai d đoán là hoàn toàn chính xác. ươ
Giá c ch ng khoán ph n ánh hoàn toàn nh ng thông tin có th nh n đ c. ượ
Giá c ch ng khoán thay đ i v i nh ng lý do không rõ ràng.
Giá c ch ng khoán không giao đ ng.
N u hai c phi u có h s t ng quan v m c sinh l i l n h n không thì không th đ a vàoế ế ươ ơ ư
v i nhau trong DM ĐT đ gi m r i ro c a danh m c đ u t . ư
Đúng
Sai
Không xác đ nh
Mô hình tăng tr ng b t bi n c t c có th ng d ng đ c n u m c tăng tr ng c t c = 0.ưở ế ượ ế ưở
Đúng
Sai
Tuỳ thu c tình hu ng
Giá tr đ l i c a trái phi u: ế
Ch > 0
Ch < 0
Tuỳ thu c t ng tr ng h p ườ
Ngân hàng b n d ki n công b lãi ti t ki m tr sau là 11%/năm. N u áp d ng hình th c tr ế ế ế
lãi tr c thì 11%/năm t ng đ ng v i lãi là bao nhiêu?ướ ươ ươ
10,11%
10%
9.5%
Các ph ng án trên đ u sai ươ
Đ ng bi u th giá c t d ng trung bình đ ng ít kỳ MA15 (15 ngày) và trung bình đ ng nhi uườ ườ
kỳ MA50 (50 ngày) t trên xu ng, khuyên nhà đ u t nên: ư
Mua ch ng khoán
Bán ch ng khoán
Không mua và không bán ch ng khoán.
S tăng lên c a t l c t c c a công ty và giá tr c phi u c a công ty có quan h ng c ế ượ
chi u nhau:
Đúng
Sai
Đ ng trung bình đ ng (MA30) c t đ ng VN-Index t d i lên, đây là tín hi u khuyênườ ườ ướ
ng i đ u t nên:ườ ư
Mua c phi u ế
Bán c phi u ế
Không mua bán gì c
Ngân hàng b n công b lãi su t g i ti t ki m 1 năm là 8,4%, lãi su t này t ng đ ng v i lãi ế ươ ươ
su t kép 3 năm là:
25,2%
27,1%
27,4%
27,8%
Đ ng th tr ng ch ng khoán (SML) gi ng đ ng th tr ng v n .............. ch :ườ ườ ườ ườ
Đ u bi u th m i quan h gi a r i ro và lãi su t đ u t ư
Đ u có giá tr l n h n không ơ
Đ u l y các bi n s đ c l p là các ch tiêu đo r i ro ế
a và c
a, b và c
Không có ph ng án nào trên đúng ươ
N u hai c phi u có h s t ng quan l n h n không thì không th đ a vào v i nhau trongế ế ươ ơ ư
danh m c đ u t đ gi m r i ro c a danh m c. ư
Đúng
Sai
Đ i v i ng i qu n lý đ u t trái phi u ch đ ng và d đoán lãi su t s gi m m nh, ng i ườ ư ế ườ
dân đó s th c hi n đ u t theo chi n thu t sau đ tăng lãi đ u t : ư ế ư
Mua trái phi u ng n h n, bán trái phi u dài h n ế ế
Mua trái phi u dài h n, bán trái phi u ng n h n ế ế
Không mua bán gì c vì th tr ng đang bi n đ ng ườ ế
Ng i đ u t hay dùng thông s sau đ so sánh v i lãi su t ngân hàng khi đ u t vào cườ ư ư
phi u:ế
M c tr c t c theo % m nh giá
Ch s P/E
Ch s Div/P
ROE
T l tăng tr ng c t c c a m t công ty 10% và có th duy trì nh v y trong t ng lai; t ưở ư ươ
l chi t kh u dòng thu nh p là 15%. P/E c a công ty đang là 5,5. Ta có th d báo kh năng ế
tr c t c c a công ty này t các thông tin trên là:
40%
25%
20%
75%
Không đ thông tin đ d báo
Ngân hàng b n đang xem xét đ đ u t vào m t c phi u có l i su t mong đ i là 11%. Lãi ư ế
su t tín phi u kho b c là 8%. Lãi su t đ u t bình quân c a th tr ng c phi u là 12%, c ế ư ườ ế
phi u đang xem xét có h s r i ro ch b ng m t n a c a bình quân th tr ng. B n khuyênế ườ
lãnh đ o nên:
Đ u t ư
Không đ u t ư
Không xây d ng đ c và không có l i khuyên ượ