Ạ
ẠTR NG THÁI KHÍ TR NG THÁI KHÍ
Hoá Đ i C Hoá Đ i C
ng A1 ng A1
ạ ươ ạ ươ
H Th C m Hoài, PhD
1
ị ẩ
ồ
Các tính ch t c a khí Các tính ch t c a khí
ấ ủ ấ ủ
• M i v t ch t t n t
i
3 pha: r n, l ng và
ấ ồ ạ ở
ọ ậ
ỏ
ắ
khí.
ấ
ễ ị ộ ể
ứ
ậ
• Các ch t khí d b nén, ép và phân b ố trong toàn b th tích v t ch a chúng. • Khi m t ch t khí b nén, th tích c a nó ị
ủ
ộ
ể
ấ
gi m.ả
• Các ch t khí luôn luôn t o h n h p đ ng
ợ
ồ
ỗ
ấ
ạ th v i các ch t khí khác.
ể ớ
ấ
H Th C m Hoài, PhD
2
ị ẩ
ồ
H Th C m Hoài, PhD
3
ị ẩ
ồ
H Th C m Hoài, PhD
4
ị ẩ
ồ
ÁP SU TẤ ÁP SU TẤ
Áp su t không khí và khí áp k (barometer) Áp su t không khí và khí áp k (barometer) • Áp su t là l c tác d ng trên m t đ n v di n
ế ế ộ ơ
ấ ấ ấ
ị ệ ụ ự
tích:
P =
F A
• Tr ng l c t o nên m t l c lên khí quy n c a trái ộ ự ể ủ ự ạ
ọ đ t. ấ
• M t c t không khí ti t di n ế ệ 1 m2 t o nên m t l c ộ ự ạ
ộ ộ là 105 N.
H Th C m Hoài, PhD
5
ị ẩ
ồ
• Áp su t c a c t không khí 1 m2 là 100 kPa. ấ ủ ộ
áp k (barometer) í í áp k (barometer)
Áp su tấ Áp su tấ Áp su t không khí và kh ấ Áp su t không khí và kh ấ
ế ế
H Th C m Hoài, PhD
6
ị ẩ
ồ
Áp su tấ Áp su tấ
áp k (barometer) íí áp k (barometer)
ế ế
2; 1 Pa = 1 N/m2. c đo b i áp k ế ở c đo b i áp k ế ở
ượ ượ
ế ứ ể
• N u m t c t (mao qu n) nhúng trong m t v t ộ ậ ả ch a th y ngân thông v i khí quy n, m c th y ủ ự ớ ế 760 mm trong c t.ộ ngân s dâng lên đ n
• Áp su t chu n c a khí quy n là áp su t t o
Áp su t không khí và kh ấ Áp su t không khí và kh ấ • H đ n v SI : 1 N = 1 kg.m/s ị ệ ơ • Áp su t không khí đ Áp su t không khí đ ấ ấ (barometer) (barometer) ộ ộ ủ ẽ ấ
ấ ạ ể
H Th C m Hoài, PhD
7
ị ẩ
ồ
đ c m c thu ngân là 760 mm of Hg trong c t. ượ ự ộ ẩ ủ ỷ
Đ n v :
ơ
ị
• SI: 1 pascal (Pa) = 1 N/m2 • Thông th
ngườ :1 atm = 760 mm Hg = 760 torr = 14.7 lb/in2 (psi) = 101.325 kPa = 1.013 bar
H Th C m Hoài, PhD
8
ị ẩ
ồ
Áp su tấ Áp su tấ Áp su t không khí và kh Áp su t không khí và kh
áp k (barometer) íí áp k (barometer)
ấ ấ
ế ế
H Th C m Hoài, PhD
9
ị ẩ
ồ
ệ ệ và áp k ế và áp k ế
Áp su tấ Áp su tấ Áp su t c a các khí trong h kín ấ ủ Áp su t c a các khí trong h kín ấ ủ (Manometer) (Manometer)
• Áp su t c a các khí trong h không thông v i khí
ớ
ệ
quy n đ ể
c đo b ng áp k (manometers). ế
• M t áp k g m m t b u ch a khí g n vào m t ng
ấ ủ ượ ế ồ
ộ
ộ ố
ắ
ứ hình ch U (U-tube) ch a Hg.
ữ
ấ ủ
ế ố
ữ
ấ ỏ
ộ
ệ
ề
ằ ộ ầ ứ • N u ng hình ch U đóng, áp su t c a khí là s ự chênh l ch c a chi u cao ch t l ng trong c t (th
ủ ng là th y ngân) ủ
• N u ng hình ch U m thông v i khí quy n, ta s ử
ở
ớ
ể
ườ ế ố ữ d ng h th c sau: ệ ứ ụ – N uế Pgas < Patm thì Pgas + Ph2 = Patm. – N uế Pgas > Patm thì Pgas = Patm + Ph2.
H Th C m Hoài, PhD
10
ị ẩ
ồ
ệ ệ và áp k ế và áp k ế
Áp su tấ Áp su tấ Áp su t c a các khí trong h kín ấ ủ Áp su t c a các khí trong h kín ấ ủ (Manometer) (Manometer)
H Th C m Hoài, PhD
11
ị ẩ
ồ
Các đ nh lu t c a ch t khí ậ ủ Các đ nh lu t c a ch t khí ậ ủ
ấ ấ
ị ị
ệ ữ ệ ữ
ể ể
ấ ấ
ị ị
M i liên h gi a th tích và áp su t: Đ nh M i liên h gi a th tích và áp su t: Đ nh (Robert Boyle, 1662) (Robert Boyle, 1662)
ậ
ố ố ậlu t Boyle lu t Boyle
ộ ượ
c a m t l ớ ng ch t khí ấ (t ấ ủ i ạ
H Th C m Hoài, PhD
12
ị ẩ
ồ
t đ không đ i) . Đ nh lu t Boyle ậ ị nh t đ nh thì ấ ị nhi ệ ộ : Th tích ủ ể v i áp su t c a nó ngh ch t l ị ỷ ệ ổ
ấ ấ
ị ị ệ ữ ệ ữ
ấ ấ ậ ậ
Các đ nh lu t c a ch t khí ậ ủ Các đ nh lu t c a ch t khí ậ ủ M i liên h gi a th tích và áp su t: Đ nh lu t ị ể ố M i liên h gi a th tích và áp su t: Đ nh lu t ị ể ố BoyleBoyle ể
=
• Bi u th c toán h c: ứ ọ
V
constant ·
=PV
constant
1 P
P1V1 = P2V2 (at constant T)
ộ
ự ồ ị ủ ộ ả
H Th C m Hoài, PhD
13
ị ẩ
ồ
• Đ th c a V theo P là m t hyperbola. • T đ ồ ị ủ ng t ươ ng th ng đi qua g c to đ ườ , đ th c a V theo 1/P ph i là m t ẳ ạ ộ ố
The Gas Laws The Gas Laws The Pressures-Volume Relationship: Boyle’s The Pressures-Volume Relationship: Boyle’s
LawLaw
H Th C m Hoài, PhD
14
ị ẩ
ồ
Các đ nh lu t c a ch t khí ậ ủ Các đ nh lu t c a ch t khí ậ ủ
ấ ấ
ị ị
ệ ữ ệ ữ ể ể : Đ nh lu t t đ ệ ộ : Đ nh lu t ị t đ ị ệ ộ ậ ậ
M i liên h gi a th tích và nhi ố M i liên h gi a th tích và nhi ố Charles ((Jacques Charles, 1787) Charles
• Chúng ta đ u bi ầ
c đ t nóng. ề ượ
c a m t l ng ch t ủ ấ ở ị ị
ộ ượ ổ tăng khi t i áp su t không đ i ạ
ọ
·
constant
=
t r ng khí trong khinh khí c u ế ằ n ra khi đ ố • Đ nh lu t Charles : Th tích Đ nh lu t Charles ể ậ ậ khí nh t đ nh ấ ấ ị t đệ ộ tăng nhi • Bi u th c toán h c: ứ ể = constant
V
T
V T
(at constant P)
H Th C m Hoài, PhD
15
ị ẩ
ồ
Các đ nh lu t c a ch t khí ậ ủ Các đ nh lu t c a ch t khí ậ ủ
ấ ấ
ị ị
The Temperature-Volume Relationship: The Temperature-Volume Relationship:
Charles’s Law Charles’s Law
ộ ườ
c đo b ng (cid:176) C, đ th c t tr c hoành t i ng th ng ẳ ồ ị ắ ụ ạ
• Đ th c a V theo T là m t đ • Khi T đ nhi ệ ộ
đ không tuy t đ i ồ ị ủ ượ t đ là • Chúng ta đ nh nghĩa ị ằ -273.15(cid:176) C. ộ ệ ố
H Th C m Hoài, PhD
16
ị ẩ
ồ
(absolute zero), 0 K = -273.15(cid:176) C.
The Gas Laws The Gas Laws
H Th C m Hoài, PhD
17
ị ẩ
ồ
: Đ nh lu t : Đ nh lu t
Các đ nh lu t c a ch t khí ấ ậ ủ ị Các đ nh lu t c a ch t khí ấ ị ậ ủ ng và th tích s l M i liên h gi a ể ố ượ ệ ữ s l ng và th tích M i liên h gi a ể ố ượ ệ ữ
ậ ậ ị ị
ố ố Avogadro Avogadro
ề ế ợ ể ạ
ậ ệ ộ ủ ể
• Đ nh lu t Gay-Lussac v k t h p th tích: T i t đ và áp su t xác đ nh, th tích c a các ị ng ng v i h s t ớ ệ ố ỷ ươ ấ ả ứ ứ
H Th C m Hoài, PhD
18
ị ẩ
ồ
ng. ị nhi khí tham gia ph n ng t l ượ
• Gi ả
ấ ủ
: nh ng ữ thuy t c a Avogadro ế ủ nhau c a các ch t khí t i cùng nhi ạ su tấ thì ch a ứ cùng s l ố ượ ể
t l ỷ ệ ớ ố ị
th tích nh ư ể t đ và áp ệ ộ ử ch t khí. ng phân t ấ • Đ nh lu t Avogadro t i ạ : Th tích c a ch t khí ấ ủ ậ ị nhi v i s mol t đ và áp su t xác đ nh thì ệ ộ ấ c a ch t khí ấ ủ
V = constant ·
n.
·
i 25
(cid:176)C luôn ch a 6.02
1023
ấ
ạ
ứ
22.4 L ch t khí b t kỳ t phân t
ấ khí.
ử
H Th C m Hoài, PhD
19
ị ẩ
ồ
ng ng
ươ ươ
ưở ưở
Ph ng trình khí lý t Ph ng trình khí lý t • Các đ nh lu t: ị
ậ
Boyle: V (cid:181) 1/P Charles: V (cid:181) T Avogadro: V (cid:181) n (constant n, T) (constant n, P) (constant P, T).
i: ế ợ ạ
• K t h p l
V (cid:181)
• Ph ng trình khí lý t
nT P ng:
ươ ưở
(cid:246) (cid:230)
(cid:247) (cid:231)
= RV
ł Ł
nT P
H Th C m Hoài, PhD
20
ị ẩ
ồ
Ph Ph
ng trình khí lý t ng trình khí lý t
ng ng
ươ ươ
ưở ưở
PV = nRT. ng =
• R = h ng s khí lý t 0.08206 L*atm/mol*K. ưở ố
= 82.06 mL*atm/mol*K = 8.314 J/mol*K = 1.987 cal/mol*K ằ R
• STP (standard temperature and pressure)
H Th C m Hoài, PhD
21
ị ẩ
ồ
i STP is 22.4 L. = 0(cid:176) C, 273.15 K, 1 atm. • Th tích c a 1 mol khí t ủ ể ạ
ng ng
Ứ Ứ
ng d ng c a đ nh lu t khí lý t ị ng d ng c a đ nh lu t khí lý t ị
ủ ủ
ụ ụ
ậ ậ
ưở ưở
ng phân t ng phân t ủ ủ ỷ ọ ỷ ọ
: ử : ử ng trên th tích ơ ể
ưở ng v i M ớ
TT tr ng c a khí và kh i l tr ng c a khí và kh i l ố ượ ố ượ • T tr ng có đ n v là kh i l ỷ ọ • Nhân 2 v c a ph ế ủ ng phân t
=
(kh i l ị ươ ử ố ượ
ố ượ ng trình khí lý t ), chúng ta có: P RT
== d
P M RT
n V n M V
H Th C m Hoài, PhD
22
ị ẩ
ồ
ng phân t c a m t ch t khí nh v y ấ ư ậ ộ
=M
có th xác đinh nh sau: • Kh i l ố ượ ể ử ủ ư
dRT P
H Th C m Hoài, PhD
23
ị ẩ
ồ
ợ ợ
ấ ấ
HHỗỗn h p khí và áp su t riêng ph n n h p khí và áp su t riêng ph n ầ ầ (Gas Mixtures and Partial Pressures) (Gas Mixtures and Partial Pressures)
ử
có th xem nh chúng đ c l p v i nhau. • Vì các phân t ể
khí phân b xa nhau nên chúng ta ư • Đ nh lu t Dalton ậ
ị ợ ủ ầ ủ ằ
ổ ầ
=
(cid:246) (cid:230)
(cid:247) (cid:231) ố ộ ậ ớ : Áp su t t ng c ng c a m t h n ậ ổ ộ ỗ ộ h p khí thì b ng t ng áp su t riêng ph n c a m i ỗ ấ khí trong thành ph n h n h p đó. ợ ỗ Pt = P1 + P2 + P3 + … ưở ỗ
P ng: i
n i
ł Ł
RT V
(cid:246) (cid:230)
(
+
=
+
(cid:247) (cid:231) • M i khí đ u tuân theo PT khí lý t ề • Combining equations: Pt n 2
) + 3 n
n 1
ł Ł
RT V
H Th C m Hoài, PhD
24
ị ẩ
ồ
H Th C m Hoài, PhD
25
ị ẩ
ồ
ấ ấ ầ ầ
i t o nên áp su t riêng
( (Mole Fractions) Mole Fractions) ấ
ạ
Áp su t riêng ph n và phân mol Áp su t riêng ph n và phân mol • G i ọ ni là s mol c a khí ố iPt, ph n ầ Pi, thì v i: ớ C ủ Pi = C i là phân mol(ni/nt).
Collecting Gases over Water Collecting Gases over Water
c ti n hành t ng h p, các khí th ng ượ ế ợ ổ ườ
đ c s c qua n c. • Sau khi đ ượ ụ ướ
ể ạ
ấ ầ ỉ
• Đ tính toán chính xác l ệ c. ng khí t o thành, chúng ượ ta c n hi u ch nh thành ph n áp su t riêng ph n ầ ầ c a n ủ ướ
H Th C m Hoài, PhD
26
ị ẩ
ồ
Ptotal = Pgas + Pwater
Gas Mixtures and Partial Pressures Gas Mixtures and Partial Pressures Collecting Gases over Water Collecting Gases over Water
H Th C m Hoài, PhD
27
ị ẩ
ồ
ử ử
ọ ọ
ế ộ ế ộ
c xây d ng nh m gi i thích tính ằ ả
ấ
chuy n đ ng. ử ộ ể
Thuy t đ ng h c phân t Thuy t đ ng h c phân t Kinetic-Molecular Theory Kinetic-Molecular Theory • Là lý thuy t đ ự ế ượ ch t các ch t khí ấ • Là lý thuy t c a các phân t ế ủ • Các gi
ng r t l n các phân t
chuy n đ ng
ượ
ấ ớ
ử
ộ
ể
đ nh: ồ
ả ị – Các khí g m l không ng ng.ừ
– Th tích c a các phân t ủ
ử ấ
r t nh so v i th tích v t ớ
ỏ
ể
ậ
có th b qua. ể ỏ
ng có th đ
ổ
ể
i nhi
ử ữ ể ượ nh ng t ng đ ng năng la không đ i t ổ ạ ộ
c chuy n đ i gi a các phân t đ ệ ộ
ổ
ể ch a.ứ – Các l c liên phân t ự – Năng l ượ t ư ử xác đ nh. ị
– Đ ng năng trung bình c a các phân t
tỳ l
thu n
ệ
ậ
v i nhi
t đ .
ộ ớ
ệ ộ
ủ H Th C m Hoài, PhD
ử 28
ị ẩ
ồ
Kinetic-Molecular Theory Kinetic-Molecular Theory
• Kinetic molecular theory
H Th C m Hoài, PhD
29
ị ẩ
ồ
gives us an understanding of pressure and temperature on the molecular level. • Pressure of a gas results from the number of collisions per unit time on the walls of container.
Thuy t đ ng h c phân t Thuy t đ ng h c phân t
ế ộ ế ộ
ọ ọ
ử ử
ộ ạ • Đ m nh c a áp su t ph thu c vào s l ấ ụ ủ
ố ượ và đ m nh c a các va ch m c a các phân t ộ ủ ộ ạ ủ ạ ng . ử
khí s h u chung giá tr đ ng năng ử ở ữ ị ộ
khí có năng l ượ
ng khác nhau. ủ
H Th C m Hoài, PhD
30
ị ẩ
ồ
• Các phân t trung bình. • M i phân t ử ỗ • Khi nhi t đ tăng, đ ng năng trung bình c a các ệ ộ ộ khí tăng lên. phân t ử
Kinetic-Molecular Theory Kinetic-Molecular Theory
H Th C m Hoài, PhD
31
ị ẩ
ồ
Thuy t đ ng h c phân t Thuy t đ ng h c phân t
ế ộ ế ộ
ọ ọ
ử ử
• Khi đ ng năng tăng, v n t c c a các phân t khí ậ ố ủ ộ ử
tăng
• V n t c trung bình, ậ ố ủ
u, là v n t c c a m t phân ộ e liên h qua h ệ ệ ộ
ậ ố t khí có đ ng năng trung bình ử th cứ
H Th C m Hoài, PhD
32
ị ẩ
ồ
e = ½mu2
Kinetic-Molecular Theory Kinetic-Molecular Theory
Application to the Gas Laws Application to the Gas Laws • As volume increases at constant temperature, the
average kinetic of the gas remains constant. Therefore, u is constant. However, volume increases so the gas molecules have to travel further to hit the walls of the container. Therefore, pressure decreases.
• If temperature increases at constant volume, the
H Th C m Hoài, PhD
33
ị ẩ
ồ
average kinetic energy of the gas molecules increases. Therefore, there are more collisions with the container walls and the pressure increases.
• Khi đ ng năng tăng, v n t c c a các phân t khí ậ ố ủ ộ ử
• Đ ng năng trung bình c a m t ch t khí có liên ủ ộ ấ
h v i kh i l tăng. ộ ệ ớ ố ượ
ệ ộ t đ , khí nh h n có v n ẹ ơ ậ
ng c a nó: ủ e = ½mu2. • Xét hai khí t i cùng nhi ơ ạ t c l n h n. ố ớ
RT
u
3= M
H Th C m Hoài, PhD
34
ị ẩ
ồ
Molecular Effusion and Diffusion Molecular Effusion and Diffusion
H Th C m Hoài, PhD
35
ị ẩ
ồ
Khí th c: S sai bi Khí th c: S sai bi
t v i khí lý t t v i khí lý t
ng ng
ự ự
ự ự
ệ ớ ệ ớ
ưở ưở
• Ph ng trình khí lý t ng: ươ ưở
n
PV = RT
ạ ọ ấ
ạ
su t càng cao, s sai bi ố ớ ấ
• Do: khí th c có m t giá tr th tích t ệ ị ể
H Th C m Hoài, PhD
36
ị ẩ
ồ
• Cho 1 mol of khí, PV/RT = 1 t i m i áp su t. • Đ i v i khí th c, ự ộ ự i l c hút liên phân t ự PV/RT thay đổi tùy lo i khí. Áp t càng nhi u ề . i h n t ớ ạ ạ gi a các phân t i T=0 và khí ử s t n t ự ồ ạ ự ử ữ
Real Gases: Deviations from Ideal Real Gases: Deviations from Ideal Behavior Behavior
H Th C m Hoài, PhD
37
ị ẩ
ồ
• Ph ng trình khí lý t ươ
n
ng ưở PV = RT
ọ ạ
H Th C m Hoài, PhD
38
ị ẩ
ồ
gi ng khí lý t • Cho 1 mol of khí, PV/RT = 1 t i m i nhi t đ . ệ ộ • Đ i v i khí th c, khi T tăng các khí tr nên ở ng h n. ơ ố ớ ố ự ưở
Real Gases: Deviations from Ideal Real Gases: Deviations from Ideal Behavior Behavior
H Th C m Hoài, PhD
39
ị ẩ
ồ
Real Gases: Deviations from Ideal Real Gases: Deviations from Ideal Behavior Behavior
• Khi tăng áp su t, các phân t i g n ấ ử khí b ép l ị ạ ầ
g n nhau h n, th tích c a v t ể ơ ử ầ ủ ậ
ỏ ạ
ỗ
ứ ậ ơ ứ ướ ế ầ
ề ơ ấ ố
ử ữ ấ
H Th C m Hoài, PhD
40
ị ẩ
ồ
nhau h n. ơ • Khi các phân t i. ch a nh l • V t ch a nh h n, phân t khí chi m ch nhi u ử ỏ ơ h n tr khí g n nhau h n, c, các phân t ử gi m xu ng, l c h p kho ng cách liên phân t ử ả ả ự , khí ít gi ng khí d n xu t hi n gi a các phân t ố ệ ẫ ng h n. lý t ưở ơ
Real Gases: Deviations from Ideal Real Gases: Deviations from Ideal Behavior Behavior
H Th C m Hoài, PhD
41
ị ẩ
ồ
Real Gases: Deviations from Ideal Real Gases: Deviations from Ideal Behavior Behavior
• Khi tăng nhi
khí chuy n
ử
ể
t đ , các phân t ệ ộ đ ng nhanh và xa nhau h n.
ơ
ộ • Nhi
ệ
ượ
ng b ẻ
ộ gãy l c liên phân t
.
t đ tăng cũng tăng năng l ử ự
t đ tăng khí càng gi ng khí lý
• Do đó, nhi
ệ ộ
ố
t
ng.
ưở
H Th C m Hoài, PhD
42
ị ẩ
ồ
Real Gases: Deviations from Ideal Real Gases: Deviations from Ideal Behavior Behavior
H Th C m Hoài, PhD
43
ị ẩ
ồ
ng trình van der Waals ng trình van der Waals
ươPh ươ Ph
ế ố ươ
ng và l c h p ng trình khí lý t ử ưở ự ấ
=
thêm vào ph đ hi u ch nh th tích các phân t ể ỉ d n liên phân t • Hai y u t ể ệ ẫ ử
-
P
-
2 an 2
nRT V nb
V
H Th C m Hoài, PhD
44
ị ẩ
ồ
v i ớ a and b là nh ng h ng s th c nghi m ố ự ữ ệ ằ
lên áp ưở ủ ự ủ
• Đ hi u nh h ể ể ả ấ ng c a l c liên phân t ử ộ ấ
ẽ
va ch m vào ạ ẫ ủ ự ị ự ấ ụ ả ậ
H Th C m Hoài, PhD
45
ị ẩ
ồ
su t, ta th y khi m t phân t thành bình ch a nó s ch u l c h p d n c a các ứ phân t k c n làm gi m đi tác d ng l c va đ p ử ế ậ vào thành bình.
H Th C m Hoài, PhD
46
ị ẩ
ồ