Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac- ơ
Lênin
Trên th c t , hai lo i ch ng khoán ph bi n là: c phi u do ng ty c ph n pt ế ế ế
hành và trái phi u.ế
Trái phi u cũng có hai lo i:ế
Lo i do c doanh nghi p phát nh đ c g i ti phi u công ty hay trái phi u doanh ượ ế ế
nghi p v i t ch là nh ng ch ng khoán có g ch ng nh n kho n ti n vay n c a doanh ư
nghi p đ i v i ng i mua trái phi u. Ng i mua trái phi u không ph i là c đông c a doanh ườ ế ườ ế
nghi p ch đ n thu n là ng i cho doanh nghi p vay v n v i giá tr t ng ng v i m nh ơ ườ ươ
giá ti phi u. h t h n, ng i s h u ti phi u quy n đ c hn tr s ti n đã mua tráiế ế ư ế ượ
phi u theo m nh giá m theo kho n l i t c g i l i t c trái phi u.ế ế
Lo i do n n c hay chính ph pt nh đ c g i là ti phi u cnh ph . ng trái v ướ ượ ế
b n ch t cũng m t lo i trái phi u chính ph . V c b n, ti phi u chính ph ng gi ng ế ơ ế
nh ti phi u doanh nghi p. S kc nhau t p trung ch : ch n c a ti phi u doanhư ế ế
nghi p là donanh nghi p còn ch n c a trái phi u chính ph chính là nhà n c. ế ướ
T b n gi có nh ng đ c đi m sau:ư
- Có th mang l i thu nh p cho ng i s h u nó. ườ
- th mua n đ c. ượ
- Vì t b n gi nên s tăng hay gi m g mua bán c a nó trên th tru ng kng c nư
s thay đ i t ng ng c a t b n th t. ươ ư
Th tr ng ch ng khoán: ườ Trên th c t , t t c c ch ng khoán có g đ u có th giao ế
d ch, mua đi bán l i trên th tr ng ch ng khoán. ườ
Ki ni m: Th tr ng ch ng khoán là n i mua bán ch ng khoán có giá. ườ ơ
Phân lo i:
- N u xét v l u thông các ch ng khoán. Th tr ng ch ng khoán có hai lo iế ư ườ :
+ Th tr ng s c p ườ ơ : là mua bán ch ng khoán phát hành l n đ u.
+ Th tr ng th c p ườ : là mua bán l i các ch ng khoán đã phát hành l n đ u.
- N u xét v ph ng th c giao d ch ba lo i hình TTCK: ế ươ
+ S giao d ch ch ng khoán: Th tr ng t p trung ườ .
+ Th tr ng OTC: ườ th tr ng bán t p trung ườ : các công ty i gi i ch ng khoán th c
hi n các giao d ch qua h th ng đi n tho i và y vi tính n i m ng gi a c thành
viên kh p c n c. ư
+ Th tr ng không cnh th c ườ : mua bán chuy n nh ng CK b t c đâu, lúc nào. ượ
- Th tr ng ch ng khoán có hai ch c năng c b n: ư ơ
+ Huy đ ng ti n ti t ki m, ti n nhàn r i c a dân; ế
+ Luân chuy n v n.
Nguyên t c c b n c a TTCK: ơ
- Nguyên t c trung gian;
- Nguyên t c đ u giá;
- Nguyên t c công khai.
Th tr ng ch ng khoán th tr ng ph n ng r t nh y bén đ i v i các thay đ i c a ườ ư
n n kinh t . Vì v y, ng i ta th ng ví th tr ng ch ng khoán là ế ườ ườ ư ư phong bi u c a n n
kinh t .ế
e. Quan h s n xu t t b n ch nghĩa nông nghi p đ a t b n ch nga ư ư
T b n kinh doanh nông nghi pư
- L ch s pt tri n c a CNTB trong ng nghi p cu Âu hình tnh theo hai con
đ ng đi n hình: ườ
+ B ng c i ch d n d n chuy n sang kinh doanh theo ph ng th c TBCN. Đó là con ươ
đ ng c a c n c Đ c, Italia, Nga, Nh t...ườ ư
+ Tng qua cách m ng xóa b ch đ kinh t đ a ch , pt tri n kinh t TBCN trong ế ế ế
nông nghi p. Đó là con đ ng Pháp. ườ
Khi CNTB hình thành trong nông nghi p, trong nông nghi p có ba giai c p c b n: ơ
+ Đ a ch : đ c quy n s h u ru ng đ t.
97
Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac- ơ
Lênin
+ Giai c p t b n kinh doanh trong nông nghi p: đ c quy n kinh doanh. ư
+ Công nhân nông nghi p làm thuê.
B n ch t c a đ a tô t b n ch nghĩa ư
- Đ a TBCN là b ph n g tr th ng d siêu ng ch do ng nhân làm thuê trong nông ư
nghi p t o ra và do nhà t b n thuê đ t n p cho đ a ch ư .
- Ngu n g c c a đ a tô: là giá tr th ng d do công nhân nông nghi p t o ra. ư
- C s c a đ a tô: là quy n s h u ru ng đ t. ơ
Đ a tô t b n ch nghĩa và đ a tô phong ki n: ư ế
- Gi ng nhau:
+ Đ u là k t qu c a bóc l t đ i v i ng i lao đ ng. ế ườ
+ Quy n s h u ru ng đ t đ c th c hi n v m t kinh t . ư ế
- Khác nhau:
V m t ch t:
+ Đ a tô phong ki n ph n ánh m i quan h gi a hai giai c p đ a ch và nông dân. ế
+ Đ a tô TBCN bi u hi n quan h ba giai c p trong h i: đ a ch , t b n kinh doanh ư
nông nghi p, công nhân nông nghi p.
V m t l ng: ư
+ Đ a tô phong ki n g m toàn b s n ph m th ng d do nông dân t o ra, đôi khi c ế ư
m t ph n s n ph m t t y u. ế
+ Đ a tô t b n ch nghĩa là m t ph n giá tr th ng d do công nhân nông nghi p t o ra ư ư
(m t ph n giá tr th ng d chuy n thành l i nhu n cho t b n công nghi p). ư ư
Các hình th c đ a tô t b n ch nghĩa ư
a. Đ a tô chênh l ch
- Là ph n l i nhu n siêu ng ch ngi l i nhu n bình qn, thu đ c tn nh ng ru ng ượ
đ t t t và trung bình.
- Là s chênh l ch gi a giá c SX chung c a nông ph m (đ c quy t đ nh b i đi u ki n ư ế
SX tn ru ng đ t x u nh t) g c SX cá bi t trên ru ng đ t t t trung nh.
th đ nh l ng: ượ Đ a tô chênh l ch = Giá c s n xu t chung - Giá c s n xu t cá bi t
Đ a cnh l ch hai lo i:
- Đ a chênh l ch 1 : đ a tô thu đ c trên c s đ t đai có đi u ki n t nhiên thu n l i: ượ ơ
+ đ m u m cao;
+ g n n i tu th ; ơ
+ g n đ ng giao thông. ườ
Đ a cnh l ch 1 thu c v ch ru ng đ t.
- Đ a chênh l ch 2: là đ a thu đ c do thâm canh : ượ
Mu n v y ph i:
+ đ u t tm TLSX lao đ ng; ư
+ c i ti n k thu t đ ng NSLĐ, ng năng su t c a ru ng đ t. ế
Đ a tuy t đ i: Đ a tô tuy t đ i là lo i đ a mà t t c c n t b n kinh doanh nông ư
nghi p đ u ph i n p cho đ a ch , cho ru ng đ t là t t hay x u. Đây lo i đ a thu trên
m i th đ t.
Chúng ta đ u bi t, d i ch đ t b n ch nga, do có s đ c quy n v t h u ru ng ế ướ ế ư ư
đ t, n đã c n tr s pt tri n c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa trong nh v c ng ư
nghi pi u đó th hi n ch : nông nghi p th ng l c h u so v i công nghi p c v kinh ườ
t l n k thu t, vì th c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p th ng th p h n c uế ế ơ ư ư ơ
t o h u c c a t b n trong ng nghi p. Vì v y, n u tnh đ bóc l t ngang nhau, và v i ơ ư ế ơ
m t l ng t b n ng ra b ng nhau t l ng giá tr th ng d thu đ c trong nông nghi p ượ ư ư ư ượ
bao gi cũng cao h n l ng giá tr th ng d thu đ c trong công nghi p. ơ ư ư ượ
d : Có hai n t b n công nghi p và nông nghi p ng ra m t l ng t b n là 100; ư ượ ư
c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p 3/2; c u t o h u c c a t b n trong công ơ ư ơ ư
98
Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac- ơ
Lênin
nghi p là 4/1; t su t g tr th ng d trong c hai nnh nông nghi p và công nghi p đ u ư
b ng nhau, b ng 100%; thì giá tr và giá tr th ng d đ c s n xu t t ng lĩnh v c là: ư ư
Trong nông nghi p: 60c +40v + 40m = 140
Trong công nghi p: 80c +20v + 20m = 120
Gi s t su t l i nhu n bình quân c a xã h i m c 20%, nghĩa là t ng ng v i ươ
l ng t b n ng ra là 100 t l i nhu n bình quân thu đ c s là 20 g c s n xu tượ ư ơ ượ
chung c a xã h i s b ng: 100 + 20 = 120.
Nh v y, trong d này t n t i s cnh l ch gi a giá tr ng s n ph m giá c s nư
xu t chung là: 140 - 120 = 20.
S đ c quy n t h u ru ng đ t đã nn c n quá tnh t do di chuy n t b n t c ư ư
ngành khác o ng nghi p do đó đã nn c n q tnh bình qn hóa t su t l i nhu n
gi a công nghi p và nông nghi p.
Đ a tuy t đ i là m t lo i l i nhu n siêu ng ch ngi l i nhu n bình qn nh thành
do c u t o h u c c a t b n trong ng nghi p th p h n trong ng nghi p, b t c nhà ơ ư ơ
t b n thuê ru ng đ t nào đ u ph i n p cho đ a ch .ư
Nó là s chênh l ch gi a giá tr nông s n v i giá c SX chung.
Đ a tô tuy t đ i có đi m gi ng nh ng cũng có đi m khác bi t so v i đ a tô chênh l ch. ư
Đi m gi ng nhau: Đ u l i nhu n su ng ch, đ u ngu n g c t giá tr th ng d , ư
đ u là k t qu c a s chi m đo t giá tr th ng d c a công nhân nông nghi p làm thuê ế ế ư
Đi m khác bi t: Đ c quy n kinh doanh ru ng đ t theo ki u t b n ch nghĩa là nguyên ư
nhân s nh ra đ a cnh l ch, n đ c quy n t h u v ru ng đ t ngun nhân sinh ra đ a ư
tuy t đ i. Vì v y vi c xóa b ch đ đ c quy n t h u v ru ng đ t chính là c s đ ế ư ơ
a b đ a tô tuy t đ i. Khi đó giá c nông s n ph m s h xu ng và có l i cho ng i tu ư
dùng.
Ngoài hai lo i đ a tô ch y u đ a cnh l ch và đ a tô tuy t đ i, trong th c t n ế ế
t n t i m t s lo i đ a khác n a, nh , đ a tô đ t xây d ng, đ a tô h m m , đ a tô đ c ư
quy nv c b n các la i đ a tô này đ u l i nhu n su ng ch g n li n v i nh ng l i th ơ ế
t nhiên c a đ t đai. Theo Mac, các lo i đ a tô y đ u d a tn c s c a đ a tô ng ơ
nghi p theo đúng nghĩa c a danh t này”, có nghĩa là do đ a tô nông nghi p đi u ti t. ế
G c ru ng đ t
Giá c đ t đai kng ph i bi u hi n b ng ti n c a giá tr đ t đai. G c đ t đai đ c ượ
tính theo s bi n đ ng c a đ a tô và t su t l i t c ngân hàng. ế
Giá c ru ng đ t ph thu c:
- M c đ a tô thu đ c hàng năm. ư
- T su t l i t c ti n g i ngân hàng.
d : M t m nh ru ng A cho th, đ a ng m nh n đ c là 1.500 USD, t su t l i ư
t c ngân hàng là 5% thì m nh ru ng A đ c bán v i giá: ượ
= 30.000 USD
lu n đ a TBCN c a C. Mác không ch v ch rõ b n ch t c a quan h s n xu t
TBCN trong nông nghi p mà còn c s khoa h c đ y d ng các cnh sách kinh t liên ơ ế
quan đ n thu , đ n đi u ti t c loai đ a tô, đ n gi i quy t c quan h đ t đai. Nh m k tế ế ế ế ế ế ế
h p hài a các l i ích, khuy n khích thâm canh, s d ng đ t đai ti t ki m, phát tri n m t ế ế
n n nông nghi p hàng hóa sinh thái b n v ng
----@----
99
Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac- ơ
Lênin
Ch ng ươ 6
CH NGHĨA T B N Đ C QUY N Ư
CH NGHĨA T B N Đ C QUY N NHÀ N C Ư Ư
Ti p theo giai đo n c nh tranh t do, ch nghĩa t b n phát tri n lên giai đo n cao h nế ư ơ
giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n và sau đó ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c. Th c ư ư ướ
ch t đây nh ng n c thang m i trong quá trình phát tri n đi u ch nh c a ch nghĩa t b n ư
c v l c l ng s n xu t và quan h s n xu t đ thích ng v i nh ng bi n đ ng m i trong tình ượ ế
hình kinh t và chính tr th gi i t cu i th k 19 và đ u th k 20 đ n nay. ế ế ế ế ế
I. CH NGA T B N Đ C QUY N Ư
1. S chuy n bi n t ch nga t b n t do c nh tranh sang ch nghĩa t b n ế ư ư
đ c quy n
Theo nin: C nh tranh t do nh t đ nh d n đ n tích t , t p trung s n xu t. Tích t t p ế
trung s n xu t đ n m t trình đ nh t đ nh s d n đ n đ c quy n. ế ế
Quá trình mang tính quy lu t nói trên di n ra do nh ng nguyên nhân ch y u sau: ế
- S phát tri n c a LLSX d i tác đ ng c a ti n b KH- KT xu t hi n nhi u ngành SX ướ ế
m i.
- C nh tranh t do: c nh tranh d n đ n hai xu h ng: ế ư
+ Bu c các n TB ph i c i ti n k thu t, ng quy . ế
+ Các n t b n nh b p s n, ho c ph i ln k t nhau đ đ ng v ng trong c như ế
tranh. Các xí nghi p l n c nh tranh kh c li t khó phân th ng b i n y sinh xu h ng th a hi p. ướ
100
Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac- ơ
Lênin
- Kh ng ho ng kinh t : 1873 1898: m phá s n ng lo t c t b n v a và nh , c ế ư
nghi p kc mu n t n t i ph i đ i m i k thu t, tc đ y q tnh t p trung TB. Các
công ty c ph n tr thành ph bi n. ế
2. Đ c đi m kinh t c b n c a CNTB đ c quy n ế ơ
a.T p trung s n xu t và c t ch c đ c quy n
T p trung SX đ n m t trình đ nh t đ nh s d n đ n đ c quy n vì: ế ế
+ Quy l n m cho c nh tranh gay g t h n, ph c t p h n d n đ n khuynh h ng ơ ơ ế ư
th a hi p, liên minh v i nhau.
+ Quy mô l n n trong m t nnh còn m t s ít nghi p, do đó c xí nghi p d ng
th a hi p v i nhau.
Th c ch t c a đ c quy n:
T ch c đ c quy n nh ng nghi p l n ho c liên minh gi a c nghi p l n TBCN
n m trong tay ph n l n vi c s n xu t và tu th m t s lo i hàng hóa, đ nh ra g c đ c
quy n và thu l i nhuân đ c quy n cao.
Các hình th c c a đ c quy n
. CARTEL :
- Là m t ln minh đ c quy n v : g c , phân chia th tr ng, s l ng hàng hóa s n ư ượ
xu t... c nhà t b n tham gia cartel v n đ c l p v s n xu t và l u thông. ư ư
- Cartel m t liên minh đ c quy n không v ng ch c.
- Cartel phát tri n nh t Đ c.
. CYNDICATE:
- Là t ch c đ c quy n v l u thông; m i vi c mua n do m t ban qu n tr đ m nhi m. ư
H v n đ c l p v SX, ch m t đ c l p v l u tng. ư
- M c đích c a h th ng nh t đ u m i mua, n đ bán hàng a v i giá đ t và mua
nguyên li u v i g r .
- Pt tri n nh t Pháp.
. TRUST:
- m t hình th c đ c quy n th ng nh t c vi c SX và l u tng d i s qu n c a ư ư
h i đ ng qu n tr .
- Các nhà t b n tham gia trust tr thành các c đông thu l i nhu n theo c ph n.ư
- T r t đánh d u b c ngo t v hình th c v n đ ng m i c a QHSX TBCN.ơ ơ ướ
- N c M là q h ng c a trust.ướ ươ
. CONSORTIUM
- Là nh th c đ c quy n đa nnh, t n t i d i d ng m t hi p ngh k t gi a nn ươ ế
hàng và công nghi p đ cùng nhau ti n hành các nghi p v tài chính l n nh : ế ư
Phát hành ch ng khoán có giá.
Pn ph i công trái.
Đ u c ch ng khoán có giá s giao d ch. ơ
H p tác đ th c hi n các d án l n.
- Tng th ng đ ng đ u m t consortium là m t nn hàng đ c quy n l n. Ví d Mườ
c nn ng MCGAN.
b. T b n tài cnh đ u s i chínhư
Cùng v i quá trình tích t t p trung s n xu t trong công nghi p cũng di n ra quá trình
tích t , t p trung t b n trong ngân hàng d n đén hình thành các t ch c đ c quy n trong ngân ư
hàng. Qui lu t tích t , t p trung t b n cũng gi ng nh trong công nghi p, do quá trình c nh ư ư
tranh, các ngân hàng v a nh b thôn tính, d n đ n hình thành nh ng ngân hàng l n. Khi s n ế
xu t trong ngành công nghi p tích t m c đ cao, thì các ngân hàng nh không đ ti m l c
uy tín ph c v cho công vi c kinh doanh c a các nghi p công nghi p l n. Các t ch c đ c
quy n này tìm ki m các ngân hàng l n h n thích h p v i các đi u ki n tài chính và tín d ng c a ế ơ
101