
Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Trên th c t , có hai lo i ch ng khoán ph bi n là: c phi u do công ty c ph n phátự ế ạ ứ ổ ế ổ ế ổ ầ
hành và trái phi u.ế
Trái phi u cũng có hai lo i:ế ạ
Lo i do các doanh nghi p phát hành đ c g i là trái phi u công ty hay trái phi u doanhạ ệ ượ ọ ế ế
nghi p v i t cách là nh ng ch ng khoán có giá ch ng nh n kho n ti n vay n c a doanhệ ớ ư ữ ứ ứ ậ ả ề ợ ủ
nghi p đ i v i ng i mua trái phi u. Ng i mua trái phi u không ph i là c đông c a doanhệ ố ớ ườ ế ườ ế ả ổ ủ
nghi p mà ch đ n thu n là ng i cho doanh nghi p vay v n v i giá tr t ng ng v i m nhệ ỉ ơ ầ ườ ệ ố ớ ị ươ ứ ớ ệ
giá trái phi u. h t h n, ng i s h u trái phi u có quy n đ c hoàn tr s ti n đã mua tráiế ế ạ ườ ở ữ ế ề ượ ả ố ề
phi u theo m nh giá kèm theo kho n l i t c g i là l i t c trái phi u.ế ệ ả ợ ứ ọ ợ ứ ế
Lo i do nhà n c hay chính ph phát hành đ c g i là trái phi u chính ph . Công trái vạ ướ ủ ượ ọ ế ủ ề
b n ch t cũng là m t lo i trái phi u chính ph . V c b n, trái phi u chính ph cũng gi ngả ấ ộ ạ ế ủ ề ơ ả ế ủ ố
nh trái phi u doanh nghi p. S khác nhau t p trung ch : ch n c a trái phi u doanhư ế ệ ự ậ ở ỗ ủ ợ ủ ế
nghi p là donanh nghi p còn ch n c a trái phi u chính ph chính là nhà n c.ệ ệ ủ ợ ủ ế ủ ướ
T b n gi có nh ng đ c đi m sau:ư ả ả ữ ặ ể
- Có th mang l i thu nh p cho ng i s h u nó.ể ạ ậ ườ ở ữ
- Có th mua bán đ c.ể ượ
- Vì là t b n gi nên s tăng hay gi m giá mua bán c a nó trên th tru ng không c nư ả ả ự ả ủ ị ờ ầ
có s thay đ i t ng ng c a t b n th t.ự ổ ươ ứ ủ ư ả ậ
Th tr ng ch ng khoán: ị ườ ứ Trên th c t , t t c các ch ng khoán có giá đ u có th giaoự ế ấ ả ứ ề ể
d ch, mua đi bán l i trên th tr ng ch ng khoán.ị ạ ị ườ ứ
Khái ni m:ệ Th tr ng ch ng khoán là n i mua bán ch ng khoán có giá. ị ườ ứ ơ ứ
Phân lo iạ:
- N u xét v l u thông các ch ng khoán. Th tr ng ch ng khoán có hai lo iế ề ư ứ ị ườ ứ ạ :
+ Th tr ng s c pị ườ ơ ấ : là mua bán ch ng khoán phát hành l n đ u. ứ ầ ầ
+ Th tr ng th c pị ườ ứ ấ : là mua bán l i các ch ng khoán đã phát hành l n đ u.ạ ứ ầ ầ
- N u xét v ph ng th c giao d ch có ba lo i hình TTCK: ế ề ươ ứ ị ạ
+ S giao d ch ch ng khoán: ở ị ứ Th tr ng t p trungị ườ ậ .
+ Th tr ng OTC:ị ườ th tr ng bán t p trungị ườ ậ : các công ty môi gi i ch ng khoán th cớ ứ ự
hi n các giao d ch qua h th ng đi n tho i và máy vi tính n i m ng gi a các thànhệ ị ệ ố ệ ạ ố ạ ữ
viên kh p c n c.ắ ả ướ
+ Th tr ng không chính th cị ườ ứ : mua bán chuy n nh ng CK b t c đâu, lúc nào.ể ượ ở ấ ứ
- Th tr ng ch ng khoán có hai ch c năng c b n: ị ườ ứ ứ ơ ả
+ Huy đ ng ti n ti t ki m, ti n nhàn r i c a dân;ộ ề ế ệ ề ỗ ủ
+ Luân chuy n v n.ể ố
Nguyên t c c b n c a TTCK:ắ ơ ả ủ
- Nguyên t c trung gian;ắ
- Nguyên t c đ u giá;ắ ấ
- Nguyên t c công khai.ắ
Th tr ng ch ng khoán là th tr ng ph n ng r t nh y bén đ i v i các thay đ i c aị ườ ứ ị ườ ả ứ ấ ạ ố ớ ổ ủ
n n kinh t . Vì v y, ng i ta th ng ví th tr ng ch ng khoán là ề ế ậ ườ ườ ị ườ ư phong vũ bi uể c a n nủ ề
kinh t .ế
e. Quan h s n xu t t b n ch nghĩa nông nghi p và đ a tô t b n ch nghĩaệ ả ấ ư ả ủ ệ ị ư ả ủ
T b n kinh doanh nông nghi pư ả ệ
- L ch s phát tri n c a CNTB trong nông nghi p châu Âu hình thành theo hai conị ử ể ủ ệ ở
đ ng đi n hình: ườ ể
+ B ng c i cách d n d n chuy n sang kinh doanh theo ph ng th c TBCN. Đó là conằ ả ầ ầ ể ươ ứ
đ ng c a các n c Đ c, Italia, Nga, Nh t...ườ ủ ướ ứ ậ
+ Thông qua cách m ng xóa b ch đ kinh t đ a ch , phát tri n kinh t TBCN trongạ ỏ ế ộ ế ị ủ ể ế
nông nghi p. Đó là con đ ng Pháp.ệ ườ ở
Khi CNTB hình thành trong nông nghi p, trong nông nghi p có ba giai c p c b n: ệ ệ ấ ơ ả
+ Đ a ch : đ c quy n s h u ru ng đ t.ị ủ ộ ề ở ữ ộ ấ
97

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
+ Giai c p t b n kinh doanh trong nông nghi p: đ c quy n kinh doanh.ấ ư ả ệ ộ ề
+ Công nhân nông nghi p làm thuê.ệ
B n ch t c a đ a tô t b n ch nghĩaả ấ ủ ị ư ả ủ
- Đ a tô TBCN là b ph n giá tr th ng d siêu ng ch do công nhân làm thuê trong nôngị ộ ậ ị ặ ư ạ
nghi p t o ra và do nhà t b n thuê đ t n p cho đ a chệ ạ ư ả ấ ộ ị ủ.
- Ngu n g c c a đ a tô: là giá tr th ng d do công nhân nông nghi p t o ra.ồ ố ủ ị ị ặ ư ệ ạ
- C s c a đ a tô: là quy n s h u ru ng đ t. ơ ở ủ ị ề ở ữ ộ ấ
Đ a tô t b n ch nghĩa và đ a tô phong ki n: ị ư ả ủ ị ế
- Gi ng nhau: ố
+ Đ u là k t qu c a bóc l t đ i v i ng i lao đ ng.ề ế ả ủ ộ ố ớ ườ ộ
+ Quy n s h u ru ng đ t đ c th c hi n v m t kinh t .ề ở ữ ộ ấ ượ ự ệ ề ặ ế
- Khác nhau:
V m t ch t: ề ặ ấ
+ Đ a tô phong ki n ph n ánh m i quan h gi a hai giai c p đ a ch và nông dân.ị ế ả ố ệ ữ ấ ị ủ
+ Đ a tô TBCN bi u hi n quan h ba giai c p trong xã h i: đ a ch , t b n kinh doanhị ể ệ ệ ấ ộ ị ủ ư ả
nông nghi p, công nhân nông nghi p. ệ ệ
V m t l ng: ề ặ ượ
+ Đ a tô phong ki n g m toàn b s n ph m th ng d do nông dân t o ra, đôi khi cị ế ồ ộ ả ẩ ặ ư ạ ả
m t ph n s n ph m t t y u.ộ ầ ả ẩ ấ ế
+ Đ a tô t b n ch nghĩa là m t ph n giá tr th ng d do công nhân nông nghi p t o raị ư ả ủ ộ ầ ị ặ ư ệ ạ
(m t ph n giá tr th ng d chuy n thành l i nhu n cho t b n công nghi p).ộ ầ ị ặ ư ể ợ ậ ư ả ệ
Các hình th c đ a tô t b n ch nghĩaứ ị ư ả ủ
a. Đ a tô chênh l chị ệ
- Là ph n l i nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân, thu đ c trên nh ng ru ngầ ợ ậ ạ ợ ậ ượ ữ ộ
đ t t t và trung bình.ấ ố
- Là s chênh l ch gi a giá c SX chung c a nông ph m (đ c quy t đ nh b i đi u ki nố ệ ữ ả ủ ẩ ượ ế ị ở ề ệ
SX trên ru ng đ t x u nh t) và giá c SX cá bi t trên ru ng đ t t t và trung bình. ộ ấ ấ ấ ả ệ ộ ấ ố
Có th đ nh l ng: ể ị ượ Đ a tô chênh l ch = Giá c s n xu t chung - Giá c s n xu t cá bi tị ệ ả ả ấ ả ả ấ ệ
Đ a tô chênh l ch có hai lo i: ị ệ ạ
- Đ a tô chênh l ch 1ị ệ : đ a tô thu đ c trên c s đ t đai có đi u ki n t nhiên thu n l i: ị ượ ơ ở ấ ề ệ ự ậ ợ
+ đ m u m cao;ộ ầ ỡ
+ g n n i tiêu th ;ầ ơ ụ
+ g n đ ng giao thông.ầ ườ
Đ a tô chênh l ch 1 thu c v ch ru ng đ t.ị ệ ộ ề ủ ộ ấ
- Đ a tô chênh l ch 2:ị ệ là đ a tô thu đ c do thâm canh mà có: ị ượ
Mu n v y ph i: ố ậ ả
+ đ u t thêm TLSX và lao đ ng;ầ ư ộ
+ c i ti n k thu t đ tăng NSLĐ, tăng năng su t c a ru ng đ t.ả ế ỹ ậ ể ấ ủ ộ ấ
Đ a tô tuy t đ i: Đ a tô tuy t đ i là lo i đ a tô mà t t c các nhà t b n kinh doanh nôngị ệ ố ị ệ ố ạ ị ấ ả ư ả
nghi p đ u ph i n p cho đ a ch , cho dù ru ng đ t là t t hay x u. Đây là lo i đ a tô thu trênệ ề ả ộ ị ủ ộ ấ ố ấ ạ ị
m i th đ t. ọ ứ ấ
Chúng ta đ u bi t, d i ch đ t b n ch nghĩa, do có s đ c quy n v t h u ru ngề ế ướ ế ộ ư ả ủ ự ộ ề ề ư ữ ộ
đ t, nên đã c n tr s phát tri n c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa trong lĩnh v c nôngấ ả ở ự ể ủ ệ ả ấ ư ả ủ ự
nghi p.Đi u đó th hi n ch : nông nghi p th ng l c h u so v i công nghi p c v kinhệ ề ể ệ ở ỗ ệ ườ ạ ậ ớ ệ ả ề
t l n k thu t, vì th c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p th ng th p h n c uế ẫ ỹ ậ ế ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ườ ấ ơ ấ
t o h u c c a t b n trong công nghi p. Vì v y, n u trình đ bóc l t ngang nhau, và v iạ ữ ơ ủ ư ả ệ ậ ế ộ ộ ơ
m t l ng t b n ng ra b ng nhau thì l ng giá tr th ng d thu đ c trong nông nghi pộ ượ ư ả ứ ằ ượ ị ặ ư ượ ệ
bao gi cũng cao h n l ng giá tr th ng d thu đ c trong công nghi p. ờ ơ ượ ị ặ ư ượ ệ
Ví d : Có hai nhà t b n công nghi p và nông nghi p ng ra m t l ng t b n là 100;ụ ư ả ệ ệ ứ ộ ượ ư ả
c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p là 3/2; c u t o h u c c a t b n trong côngấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả
98

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
nghi p là 4/1; t su t giá tr th ng d trong c hai ngành nông nghi p và công nghi p đ uệ ỷ ấ ị ặ ư ả ệ ệ ề
b ng nhau, b ng 100%; thì giá tr và giá tr th ng d đ c s n xu t t ng lĩnh v c là:ằ ằ ị ị ặ ư ượ ả ấ ở ừ ự
Trong nông nghi p: 60c +40v + 40m = 140ệ
Trong công nghi p: 80c +20v + 20m = 120 ệ
Gi s t su t l i nhu n bình quân c a xã h i m c 20%, có nghĩa là t ng ng v iả ử ỷ ấ ợ ậ ủ ộ ở ứ ươ ứ ớ
l ng t b n ng ra là 100 thì l i nhu n bình quân thu đ c s là 20 và giá c s n xu tượ ư ả ứ ơ ậ ượ ẽ ả ả ấ
chung c a xã h i s b ng: 100 + 20 = 120.ủ ộ ẽ ằ
Nh v y, trong ví d này t n t i s chênh l ch gi a giá tr nông s n ph m và giá c s nư ậ ụ ồ ạ ự ệ ữ ị ả ẩ ả ả
xu t chung là: 140 - 120 = 20.ấ
S đ c quy n t h u ru ng đ t đã ngăn c n quá trình t do di chuy n t b n t cácự ộ ề ư ữ ộ ấ ả ự ể ư ả ừ
ngành khác vào nông nghi p và do đó đã ngăn c n quá trình bình quân hóa t su t l i nhu nệ ả ỷ ấ ợ ậ
gi a công nghi p và nông nghi p. ữ ệ ệ
Đ a tô tuy t đ i là m t lo i l i nhu n siêu ng ch ngoài l i nhu n bình quân hình thànhị ệ ố ộ ạ ợ ậ ạ ợ ậ
do c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p th p h n trong công nghi p, mà b t c nhàấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ấ ơ ệ ấ ứ
t b n thuê ru ng đ t nào đ u ph i n p cho đ a ch .ư ả ộ ấ ề ả ộ ị ủ
Nó là s chênh l ch gi a giá tr nông s n v i giá c SX chung.ố ệ ữ ị ả ớ ả
Đ a tô tuy t đ i có đi m gi ng nh ng cũng có đi m khác bi t so v i đ a tô chênh l ch.ị ệ ố ể ố ư ể ệ ớ ị ệ
Đi m gi ng nhau:ể ố Đ u là l i nhu n siêu ng ch, đ u có ngu n g c t giá tr th ng d ,ề ợ ậ ạ ề ồ ố ừ ị ặ ư
đ u là k t qu c a s chi m đo t giá tr th ng d c a công nhân nông nghi p làm thuêề ế ả ủ ự ế ạ ị ặ ư ủ ệ
Đi m khác bi t: ể ệ Đ c quy n kinh doanh ru ng đ t theo ki u t b n ch nghĩa là nguyênộ ề ộ ấ ể ư ả ủ
nhân s nh ra đ a tô chênh l ch, còn đ c quy n t h u v ru ng đ t là nguyên nhân sinh ra đ aỉ ị ệ ộ ề ư ữ ề ộ ấ ị
tô tuy t đ i. Vì v y vi c xóa b ch đ đ c quy n t h u v ru ng đ t chính là c s đệ ố ậ ệ ỏ ế ộ ộ ề ư ữ ề ộ ấ ơ ở ể
xóa b đ a tô tuy t đ i. Khi đó giá c nông s n ph m s h xu ng và có l i cho ng i tiêuỏ ị ệ ố ả ả ẩ ẽ ạ ố ợ ườ
dùng.
Ngoài hai lo i đ a tô ch y u là đ a tô chênh l ch và đ a tô tuy t đ i, trong th c t cònạ ị ủ ế ị ệ ị ệ ố ự ế
t n t i m t s lo i đ a tô khác n a, nh , đ a tô đ t xây d ng, đ a tô h m m , đ a tô đ cồ ạ ộ ố ạ ị ữ ư ị ấ ự ị ầ ỏ ị ộ
quy n…v c b n các la i đ a tô này đ u là l i nhu n siêu ng ch g n li n v i nh ng l i thề ề ơ ả ọ ị ề ợ ậ ạ ắ ề ớ ữ ợ ế
t nhiên c a đ t đai. Theo Mac, các lo i đ a tô y “ đ u d a trên c s c a đ a tô nôngự ủ ấ ạ ị ấ ề ự ơ ở ủ ị
nghi p theo đúng nghĩa c a danh t này”, có nghĩa là do đ a tô nông nghi p đi u ti t.ệ ủ ừ ị ệ ề ế
Giá c ru ng đ tả ộ ấ
Giá c đ t đai không ph i là bi u hi n b ng ti n c a giá tr đ t đai. Giá c đ t đai đ cả ấ ả ể ệ ằ ề ủ ị ấ ả ấ ượ
tính theo s bi n đ ng c a đ a tô và t su t l i t c ngân hàng.ự ế ộ ủ ị ỷ ấ ợ ứ
Giá c ru ng đ t ph thu c: ả ộ ấ ụ ộ
- M c đ a tô thu đ c hàng năm. ứ ị ượ
- T su t l i t c ti n g i ngân hàng.ỷ ấ ợ ứ ề ử
Ví d : M t m nh ru ng A cho thuê, đ a tô hàng năm nh n đ c là 1.500 USD, t su t l iụ ộ ả ộ ị ậ ượ ỷ ấ ợ
t c ngân hàng là 5% thì m nh ru ng A đ c bán v i giá: ứ ả ộ ượ ớ
= 30.000 USD
Lý lu n đ a tô TBCN c a C. Mác không ch v ch rõ b n ch t c a quan h s n xu tậ ị ủ ỉ ạ ả ấ ủ ệ ả ấ
TBCN trong nông nghi p mà còn là c s khoa h c đ xây d ng các chính sách kinh t liênệ ơ ở ọ ể ự ế
quan đ n thu , đ n đi u ti t các loai đ a tô, đ n gi i quy t các quan h đ t đai. Nh m k tế ế ế ề ế ị ế ả ế ệ ấ ằ ế
h p hài hòa các l i ích, khuy n khích thâm canh, s d ng đ t đai ti t ki m, phát tri n m tợ ợ ế ử ụ ấ ế ệ ể ộ
n n nông nghi p hàng hóa sinh thái b n v ngề ệ ề ữ
----@----
99

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
Ch ng ươ 6
CH NGHĨA T B N Đ C QUY N Ủ Ư Ả Ộ Ề
VÀ CH NGHĨA T B N Đ C QUY N NHÀ N CỦ Ư Ả Ộ Ề ƯỚ
Ti p theo giai đo n c nh tranh t do, ch nghĩa t b n phát tri n lên giai đo n cao h n làế ạ ạ ự ủ ư ả ể ạ ơ
giai đo n ch nghĩa t b n đ c quy n và sau đó là ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c. Th cạ ủ ư ả ộ ề ủ ư ả ộ ề ướ ự
ch t đây là nh ng n c thang m i trong quá trình phát tri n và đi u ch nh c a ch nghĩa t b nấ ữ ấ ớ ể ề ỉ ủ ủ ư ả
c v l c l ng s n xu t và quan h s n xu t đ thích ng v i nh ng bi n đ ng m i trong tìnhả ề ự ượ ả ấ ệ ả ấ ể ứ ớ ữ ế ộ ớ
hình kinh t và chính tr th gi i t cu i th k 19 và đ u th k 20 đ n nay. ế ị ế ớ ừ ố ế ỷ ầ ế ỷ ế
I. CH NGHĨA T B N Đ C QUY N Ủ Ư Ả Ộ Ề
1. S chuy n bi n t ch nghĩa t b n t do c nh tranh sang ch nghĩa t b nự ể ế ừ ủ ư ả ự ạ ủ ư ả
đ c quy nộ ề
Theo Lênin: C nh tranh t do nh t đ nh d n đ n tích t , t p trung s n xu t. Tích t t pạ ự ấ ị ẫ ế ụ ậ ả ấ ụ ậ
trung s n xu t đ n m t trình đ nh t đ nh s d n đ n đ c quy n.ả ấ ế ộ ộ ấ ị ẽ ẫ ế ộ ề
Quá trình mang tính quy lu t nói trên di n ra do nh ng nguyên nhân ch y u sau:ậ ễ ữ ủ ế
- S phát tri n c a LLSX d i tác đ ng c a ti n b KH- KT xu t hi n nhi u ngành SXự ể ủ ướ ộ ủ ế ộ ấ ệ ề
m i.ớ
- C nh tranh t do: c nh tranh d n đ n hai xu h ng:ạ ự ạ ẫ ế ướ
+ Bu c các nhà TB ph i c i ti n k thu t, tăng quy mô.ộ ả ả ế ỹ ậ
+ Các nhà t b n nh b phá s n, ho c ph i liên k t nhau đ đ ng v ng trong c như ả ỏ ị ả ặ ả ế ể ứ ữ ạ
tranh. Các xí nghi p l n c nh tranh kh c li t khó phân th ng b i n y sinh xu h ng th a hi p.ệ ớ ạ ố ệ ắ ạ ả ướ ỏ ệ
100

Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mac-ữ ơ ả ủ ủ
Lênin
- Kh ng ho ng kinh t : 1873 và 1898: Làm phá s n hàng lo t các t b n v a và nh , cácủ ả ế ả ạ ư ả ừ ỏ
xí nghi p khác mu n t n t i ph i đ i m i k thu t, thúc đ y quá trình t p trung TB. Cácệ ố ồ ạ ả ổ ớ ỹ ậ ẩ ậ
công ty c ph n tr thành ph bi n.ổ ầ ở ổ ế
2. Đ c đi m kinh t c b n c a CNTB đ c quy nặ ể ế ơ ả ủ ộ ề
a.T p trung s n xu t và các t ch c đ c quy nậ ả ấ ổ ứ ộ ề
T p trung SX đ n m t trình đ nh t đ nh s d n đ n đ c quy n vì:ậ ế ộ ộ ấ ị ẽ ẫ ế ộ ề
+ Quy mô l n làm cho c nh tranh gay g t h n, ph c t p h n d n đ n khuynh h ngớ ạ ắ ơ ứ ạ ơ ẫ ế ướ
th a hi p, liên minh v i nhau.ỏ ệ ớ
+ Quy mô l n nên trong m t ngành còn m t s ít xí nghi p, do đó các xí nghi p d dàngớ ộ ộ ố ệ ệ ễ
th a hi p v i nhau.ỏ ệ ớ
Th c ch t c a đ c quy n:ự ấ ủ ộ ề
T ch c đ c quy n là nh ng xí nghi p l n ho c liên minh gi a các xí nghi p l n TBCNổ ứ ộ ề ữ ệ ớ ặ ữ ệ ớ
n m trong tay ph n l n vi c s n xu t và tiêu th m t s lo i hàng hóa, đ nh ra giá c đ cắ ầ ớ ệ ả ấ ụ ộ ố ạ ị ả ộ
quy n và thu l i nhuân đ c quy n cao.ề ợ ộ ề
Các hình th c c a đ c quy nứ ủ ộ ề
. CARTEL :
- Là m t liên minh đ c quy n v : giá c , phân chia th tr ng, s l ng hàng hóa s nộ ộ ề ề ả ị ườ ố ượ ả
xu t... Các nhà t b n tham gia cartel v n đ c l p v s n xu t và l u thông.ấ ư ả ẫ ộ ậ ề ả ấ ư
- Cartel là m t liên minh đ c quy n không v ng ch c.ộ ộ ề ữ ắ
- Cartel phát tri n nh t Đ c.ể ấ ở ứ
. CYNDICATE:
- Là t ch c đ c quy n v l u thông; m i vi c mua bán do m t ban qu n tr đ m nhi m.ổ ứ ộ ề ề ư ọ ệ ộ ả ị ả ệ
H v n đ c l p v SX, ch m t đ c l p v l u thông.ọ ẫ ộ ậ ề ỉ ấ ộ ậ ề ư
- M c đích c a h là th ng nh t đ u m i mua, bán đ bán hàng hóa v i giá đ t và muaụ ủ ọ ố ấ ầ ố ể ớ ắ
nguyên li u v i giá r .ệ ớ ẻ
- Phát tri n nh t Pháp.ể ấ ở
. TRUST:
- Là m t hình th c đ c quy n th ng nh t c vi c SX và l u thông d i s qu n lý c aộ ứ ộ ề ố ấ ả ệ ư ướ ự ả ủ
h i đ ng qu n tr .ộ ồ ả ị
- Các nhà t b n tham gia trust tr thành các c đông thu l i nhu n theo c ph n.ư ả ở ổ ợ ậ ổ ầ
- T r t đánh d u b c ngo t v hình th c v n đ ng m i c a QHSX TBCN.ơ ơ ấ ướ ặ ề ứ ậ ộ ớ ủ
- N c M là quê h ng c a trust.ướ ỹ ươ ủ
. CONSORTIUM
- Là hình th c đ c quy n đa ngành, t n t i d i d ng m t hi p ngh ký k t gi a ngânứ ộ ề ồ ạ ươ ạ ộ ệ ị ế ữ
hàng và công nghi p đ cùng nhau ti n hành các nghi p v tài chính l n nh :ệ ể ế ệ ụ ớ ư
• Phát hành ch ng khoán có giá.ứ
• Phân ph i công trái.ố
• Đ u c ch ng khoán có giá s giao d ch.ầ ơ ứ ở ở ị
• H p tác đ th c hi n các d án l n.ợ ể ự ệ ự ớ
- Thông th ng đ ng đ u m t consortium là m t ngân hàng đ c quy n l n. Ví d Mườ ứ ầ ộ ộ ộ ề ớ ụ ở ỹ
các ngân hàng MOÓCGAN.
b. T b n tài chính và đ u s tài chínhư ả ầ ỏ
Cùng v i quá trình tích t và t p trung s n xu t trong công nghi p cũng di n ra quá trìnhớ ụ ậ ả ấ ệ ễ
tích t , t p trung t b n trong ngân hàng d n đén hình thành các t ch c đ c quy n trong ngânụ ậ ư ả ẫ ổ ứ ộ ề
hàng. Qui lu t tích t , t p trung t b n cũng gi ng nh trong công nghi p, do quá trình c nhậ ụ ậ ư ả ố ư ệ ạ
tranh, các ngân hàng v a và nh b thôn tính, d n đ n hình thành nh ng ngân hàng l n. Khi s nừ ỏ ị ẫ ế ữ ớ ả
xu t trong ngành công nghi p tích t m c đ cao, thì các ngân hàng nh không đ ti m l c vàấ ệ ụ ở ứ ộ ỏ ủ ề ự
uy tín ph c v cho công vi c kinh doanh c a các xí nghi p công nghi p l n. Các t ch c đ cụ ụ ệ ủ ệ ệ ớ ổ ứ ộ
quy n này tìm ki m các ngân hàng l n h n thích h p v i các đi u ki n tài chính và tín d ng c aề ế ớ ơ ợ ớ ề ệ ụ ủ
101

