Qu n tr Hành vi T ch c
H và tên: Tr ng Trung Nghĩaươ
L p: GaMBA X0510
Môn h c:Qu n tr Hành vi T ch c
BÀI T P CÁ NHÂN
B n hãy phát tri n m t d án đ i m i mô hình qu n lý cá nhân và nhóm làm vi c cho doanh
nghi p/t ch c hi n nay b n đang làm vi c. Hãy xác đ nh trong doanh nghi p/t ch c hi n
t i c a b n, các v n đ hay c h i liên quan đ n các ch đ c a môn h c hành vi t ơ ế
ch c? T i sao? B n gi i pháp mang tính th c ti n d a trên c s thuyêt hành vi t ơ
ch c?
Đ TÀI:
Y D NG H TH NG
MÔ T NG VI C VÀ ĐÁNH GIÁ K T QU M VI C T I VIB
TRÊN QUAN ĐI M KHOA H C OB V Đ NG VIÊN KHUY N KHÍCH NHÂN
VIÊN LÀM VI C
Ngân hàng TMCP Qu c T ế Vi t Nam - Vietnam International Commercial Join Stock Bank
(VIB) thành l p năm 1996 theo theo Quy t đ nh s 22/QĐ/NH5 ngày 25/01/1996 c a Th ngế
đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. Ban đ u v i s v n đi u l 50 t đ ng, duy nh t 01 ướ
đi m giao d ch 70 CBNV; Hi n t i, m t trong top 10 Ngân hàng TM C ph n t i Vi t
Nam v i các thông tin chính nh sau: ư
-Tr s chính t i : 198B - ph Tây S n ơ , Hà N i. Website: www.vib.com.vn
-C đông sáng l p : Các cá nhân và doanh nhân, Vietcombank, AgriBank.
-V n đi u l : 3.500 t VND.
-S cán b nhân viên : Đ n nay s l ng CBNV c a VIB đã lên t i trên 2.600 ng iế ượ ườ
v i t l trên 91% có trình đ đ i h c và trên đ i h c.
-M ng l i ho t đ ng ướ : Hi n nay, VIB t t c 122 Chi nhánh Phòng giao
d ch t i 24 t nh thành ph .
1
Qu n tr Hành vi T ch c
Các đ i tác l n:
- T p đoàn D u Khí Vi t Nam
- T p đoàn Công nghi p Than – khoáng s n Vi t Nam.
- T p đoàn Đi n l c Vi t Nam.
- T p đoàn B u Chính Vi n Thông Vi t Nam. ư
- T p đoàn D t May Vi t Nam.
- T p đoàn C ng nghi p Cao Su Vi t Nam.
- T ng Công ty bia r u n c gi i khát Sài Gòn (Sabeco). ượ ướ
- T ng Công ty Hàng Không Vi t Nam
- T ng Công ty Xăng D u Vi t Nam
- T ng Công ty Xây D ng S 1…
M c tiêu: Tr thành m t trong ba ngân hàng th ng m i c ph n hàng đ u t i Vi t Nam ươ
vào năm 2013 (không tính đ n các ngân hàng qu c doanh c ph n hóa).ế
T m nhìn: Tr thành ngân hàng sáng t o và h ng t i khách hàng nh t t i Vi t Nam. ướ
S m nh:
-V t tr i trong cung c p các gi i pháp sáng t o nh m th a mãn t i đa nhu c u c aượ
khách hàng - S m nh đ i v i khách hàng;
-Xây d ng văn hóa c i m , tinh th n doanh nhân và môi tr ng làm vi c hi u qu - ườ
S m nh v i nhân viên, n i b ;
-Đem l i giá tr b n v ng và h p d n cho c đông - S m nh v i c đ ng;
-Đóng góp tích c c vào s phát tri n c ng đ ng - S m nh v i xã h i, c ng đ ng.
Giá tr c t lõi:
Các ch s quan tr ng
Năm 2005 2006 2007 2008 2009
T ng tài s n ( nghìn t VNĐ)9 17 39 35 57
Huy đ ng ( nghìn t VNĐ)5 10 19 24 34
D n ư ( nghìn t VNĐ)5 9 17 20 27
L i nhu n tr c thu ướ ế ( t VNĐ)95 200 426 230 614
2
Qu n tr Hành vi T ch c
- H ng t i khách hàng; ướ
- N l c v t tr i; ượ
- Năng đ ng sáng t o;
- Tinh th n đ ng đ i;
- Tuân th k lu t.
Chi n l c ho t đ ng c a VIB: Hình 1ế ượ
Hình 1: Các y u t c b n trong chi n l c ho t đ ng c a VIBế ơ ế ượ
Y u t con ng i chính v n đ quan tr ng nh t đ VIB th th c hi n đ c m c tiêuế ườ ượ
tr thành 1 trong 3 ngân hàng c ph n hàng đ u t i Vi t Nam vào năm 2013, cũng nh th c ư
hi n đ c t m nhìn, s m nh cũng nh giá tr c t lõi c a VIB. Ch quy t đ c nh ng ượ ư ượ
con ng i hi n tài, n l c làm vi c và g n bó v i VIB thì m i có th th c hi n đ c nh ngườ ượ
m c tiêu này.
Đ c bi t, vi c tr thành 1 trong 3 ngân hàng c ph n hàng đ u t i VN, trong khi hi n t i
đang đ ng v trí th 8, th c s m t thách th c l n, đòi h i m i ng i trong VIB ph i ườ
n l c h t mình ngay t bây gi m i th hoàn thành m c tiêu này. Vi c khuy n khích ế ế
nhân viên làm vi c th c s công vi c r t quan tr ng c p thi t đ i v i VIB hi n nay. ế
T m quan tr ng c a khuy n khích, t o đ ng l c làm vi c đ c chính VIB kh ng đ nh trong ế ượ
giá tr c t lõi c a mình đó là: “N l c v t tr i”. Do đó, y u t then ch t hi n nay VIB ượ ế
c n ph i th c hi n ngay vi c đ i m i hình qu n nhân, nhóm làm vi c theo h ng ướ
đ ng vi c khuy n khích nhân viên, nâng cao đ ng l c làm vi c. ế
Ngành ngân hàng do đ c thù ho t đ ng kinh doanh, nên kh năng c nh tranh v giá, v s n
ph m r t khó. h u nh giá c không th gi m đ c s n ph m thì đ u t ng t ư ượ ươ
nhau. Do v y, đ th c nh tranh trên th tr ng, đ ng v ng phát tri n thì chi n l c ườ ế ượ
c nh tranh t i u d ch v khách hàng. Vi c nâng cao ch t l ng d ch v khách hàng đòi ư ượ
h i không ch quy trình làm vi c, trang thi t b c s v t ch t, công ngh còn đòi h i ế ơ
3
Qu n tr Hành vi T ch c
trình đ s n l c c a nhân viên. Ch khi nhân viên tinh th n thái đ làm vi c t t, làm
vi c đ ng l c thì m i th duy trì đ c ch t l ng d ch v . Đ c bi t ch t l ng d ch ượ ượ ượ
v đ kh ng đ nh c n th i gian dài, liên t c duy trì ch không th đ c th tr ng ghi nh n ượ ườ
l p t c. Trong vi c duy trì ch t l ng d ch v c n ph i chú tr ng đ n các y u t nh quy ượ ế ế ư
trình, công ngh , c s v t ch t con ng i. Trong đó, quy trình, công ngh , c s v t ơ ườ ơ
ch t mang tính n đ nh cao, nh ng con ng i thì không gi ng nh v y, h th ng xuyên ư ườ ư ườ
ph i đ c khuy n khích m i có th duy trì đ c đ ng l c làm vi c. ượ ế ượ
V i nh ng do nh trên, Vi c th c hi n d án khuy n khích đ ng viên, nâng cao n l c ư ế
làm vi c c a nhân viên là vi c làm h t s c c p thi t. ế ế
Trong b t kỳ t ch c, doanh nghi p nào y u t quy t đ nh thành công s làm vi c c a ế ế
nhân viên trong t ch c. S làm vi c c a nhân s k t h p gi a năng l c s mong ế
mu n c a h đ làm công vi c đó. Do đó, đ ng l c chính y u t quan tr ng kích thích ế
nh ng ti m năng, n l c làm vi c c a nhân viên. S khích l c a t ch c các nhân
khác chính ngu n l c quan tr ng đ t o nên đ ng l c c a nhân viên, trong m i quan
h xã h i chìa khóa c a s thành công luôn là cách kích thích ng i khác. ườ
Đ ng l c nh ng mong mu n c g ng đ t đ c nh ng m c tiêu c a công ty th a mãn ượ
các nhu c u nhân. M t ng i đ c kích thích s nh ng c g ng đ hoàn thành công ườ ượ
vi c h n ng i không đ c kích thích. Đ ng l c mong mu n làm cái gì, đâu, nh ng ơ ườ ượ
đi u này đ c xác đ nh b ng nh ng kh năng th a mãn nhu c u cho các cá nhân. Tuy nhiên ượ
cá nhân luôn ph i trong t ch c nh t đ nh h ch th th a mãn nhu c u cá nhân khi t
ch c (công ty) đ t đ c m c tiêu. Do đó, đ ng l c nhân luôn g n v i m c tiêu c a công ượ
ty.
Đ ng l c xu t phát t vi c c g ng th a mãn các nhu c u ch a đ c đáp ng (khi đã th a ư ượ
mãn nhu c u thì không còn đ ng l c) đó chính là quá trình thúc đ y đ ng l c, Hình 2.
Hình2: Quá trình thúc đ y đ ng l c
Thành ph n c b n c a đ ng l c g m: S c g ng c a nhân, m c tiêu c a công ty ơ
nhu c u cá nhân.
4
Nhu c u
không
đ c ượ
th a mãn
S t c ướ
đo t
Tăng c
chế
c ch ế
ch c năng
c ch ế
không ch c
C g ng
đ đ t
đ cượ
Hành vi bên
ngoài
Nhu c u
đ c ươ
th a mãn
Đ t đ c ượ
m c tiêu
Gi m c
chế
Tr ng thái
cân b ng
Qu n tr Hành vi T ch c
Quá trình thúc đ y đ ng l c nhân viên b t đ u v i nh ng nhu c u không đ c th a mãn. ượ
Nh ng nhu c u không đ c th a mãn m t tr ng thái c a s thi u th n, nh ng b n ượ ế
mu n không đ t đ c nên gây ra s c ch . S c ch hai d ng ch c năng ượ ế ế
không ch c năng. c ch ch c năng c ch tích c c, làm cho nhân viên h ng vào ế ế ướ
vi c th c hi n công vi c. c ch không ch c năng c ch tiêu c c, d n đ n nh ng v n ế ế ế
đ v tâm lý cho nhân viên gi m s c g ng c a nhân viên.
T s c ch ch c năng, nhân viên s có nh ng c g ng phù h p, t p trung th c hi n công ế
vi c đ đ t đ c k t qu c a h . M i liên h gi a c g ng quá trình th c hi n công ượ ế
vi c kh năng tăng c ng s n l c đ đ t đ c s thành công trong công vi c. Khi ườ ượ
s c g ng h th đ t đ c hi u qu cao trong công vi c. Tuy nhiên, n u c g ng ượ ế
nhi u l n mà không đ t đ c k t qu thì các c ch ch c năng ban đ u s chuy n thành c ượ ế ế
ch không ch c năng gây h i đ n tâm nhân viên. Do đó, công vi c c a nhân viên ph iế ế
rõ ràng, vi c b trí công vi c ph i khoa h c, phù h p v i năng l cph i có s h tr đ y
đ , và đào t o h ng d n đ s c găng c a nhân viên đ t đ c k t qu . ướ ượ ế
Khi th c hi n công vi c, nhân viên h ng đ n vi c hoàn thành công vi c. Khi vi c hoàn ướ ế
thành công vi c c a nhân viên v i m c tiêu công ty đ c k t h p thành m t thì s thúc đ y ượ ế
đ c đ ng l c làm vi c c a nhân viên. Khi đó, vi c nhân viên hoàn thành công vi c s d nượ
đ n m c tiêu c a công ty đ t đ c. Do đó, công ty ph i m c tiêu ràng, k ho chế ượ ế
th c hi n m c tiêu c th đ m b o nhân viên bi t v chúng. Qua đó nhân viên bi t ý ế ế
nghĩa công vi c c a h hi u công ty mong đ i h cái h ph i nh th nào đ ư ế
đ t đ c m c tiêu c a công ty. ượ
M i nhân m c tiêu c a mình chúng liên h ch t ch v i m c tiêu c a công ty. Khi
m c tiêu c a công ty đ c th c hi n nhân viên th đ c th ng cho vi c làm c a mình ượ ượ ưở
t ng ng v i k t qu đóng góp c a h . Ph n th ng này s s th a mãn cho nhân viên.ươ ế ưở
M c tiêu v ph n th ng c a m i nhân th ng l i khác nhau trong khi công ty ch ưở ườ
m t h th ng khen th ng chung cho toàn b nhân viên. Do v y, ph i hòa h p đ c h ưở ượ
th ng này v i m c tiêu c a t ng nhân. Mu n tăng c ng đ ng l c, công ty ph i đ m ườ
b o các nhu c u nhân ph i đ c th a mãn. Đ th a mãn nhu c unhân tr c h t ph i ượ ướ ế
đánh giá chính xác nhu c u c a h gì? h th ng đánh giá k t qu làm vi c ghi nh n ế
đúng đóng góp, n l c c a nhân viên. h th ng khen th ng, chính sách đãi ng công ưở
b ng theo hi u qu làm vi c.
hình đ c tính c a công vi c bao g m s thay đ i k năng, xác đ nh nhi m v , ý nghĩa
công vi c, s t quy t đ nh và s ph n h i cũng là các y u t quy t đ nh đ n đ ng l c làm ế ế ế ế
vi c c a nhân viên. K năng phù h p đ c đào t o, nhi m v , ý nghĩa công vi c đ c xác ượ ượ
đ nh ràng thì nhân viên s đ ng l c làm vi c h n. S t quy t đ nh (t ch ) càng cao ơ ế
thì càng đ ng l c. Khi nhân viên nh n đ c nh ng ph n h i v hi u qu làm vi c s ượ
giúp h đ ng l c h n trong công vi c. M t s cách thay đ i hình đ c tích công vi c ơ
đ t o đ ng l c th áp d ng nh : M r ng công vi c, luân chuy n công vi c, làm vi c ư
t i nhà, làm vi c m m d o v th i gian.
5