TỪ VỰNG VÀ MỘT SỐ CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG NHẬT 1
lượt xem 72
download
Tham khảo tài liệu 'từ vựng và một số câu đàm thoại tiếng nhật 1', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TỪ VỰNG VÀ MỘT SỐ CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG NHẬT 1
- http://blogviet.99k.org Bài m u はじ : chúng ta b t u 始 めましょう お : k t thúc nhé 終わりましょう やす : ngh nha 休 みましょう : hi u không ? わかりますか。 : vâng, hi u . はい、わかります。 いちど m : m t l nn a もう 一度 :t t けっこうです : không t t, không úng だめです なまえ : tên 名前 しけん : kỳ thi 試験 しゅくだい : bài t p 宿題 しつもん : câu h i 質問 こた : câu tr l i 答え れい : ví d 例 L i chào h ng ngày : chào bu i sáng おはようございます : chào bu i trưa こんにちは : chào bu i chi u こんばんは : chúc ng ngon おやすみなさい : t m bi t さようなら : cám ơn r t nhi u ありがとう ございます : xin l i すみません ねが : làm ơn お 願 いします Bài 1: わたし : tôi 私 わたしたち : chúng ta, chúng tôi 私達 :b n あなた ひと : ngư i kia あの 人 かた : v kia あの方 1
- http://blogviet.99k.org : các b n, các anh, các ch , m i ngư i みなさん : anh ~, ch ~ ~さん : bé ( dùng cho n ) ho c g i thân m t cho tr con ( c nam l n n ) ~ちゃん : bé (dùng cho nam) ho c g i thân m t ~くん : ngư i nư c ~ ~じん ひと : ngư i ~人 せんせい : giáo viên 先生 きょうし : giáo viên , giáo sư (dùng nói n ngh nghi p) 教師 がくせい : h c sinh, sinh viên 学生 かいしゃいん : nhân viên công ty 会 社員 しゃいん : nhân viên công ty ~ ~ 社員 ぎんこういん : nhân viên ngân hàng 銀 行員 いしゃ : bác sĩ 医者 けんきゅうしゃ : nghiên c u sinh 研究者 : k sư エンジニア だいがく : trư ng ih c 大学 びょういん : b nh vi n 病院 でんき : in 電気 : ai (h i ngư i nào ó) だれ : ngài nào, v nào (cùng nghĩa trên nhưng l ch s hơn) どなた : ~tu i ~さい なんさい : m y tu i 何歳 : m y tu i (l ch s hơn) おいくつ : vâng はい : không いいえ : xin l i ( khi mu n nh ai vi c gì ó) しつれいですが なまえ : b n tên gì? お名前は? : chào l n u g p nhau はじめまして ねが : r t hân h nh ư c làm quen どうぞ よろしく お 願 いします : ây là ngài ~ こちらは ~さんです き : nt ~から 来ました ~ :M アメリカ 2
- http://blogviet.99k.org : Anh イギリス :n インド : Indonesia インドネシア かんこく : Hàn qu c 韓国 : Thái Lan タイ ちゅうごく : Trung Qu c 中国 : c ドイツ にほん : Nh t 日本 : Pháp フランス : Brazil ブラジル : Trư ng H Sakura さくらだいがく : Trư ng H Phú Sĩ ふじだいがく IMC : tên công ty : tên công ty i n khí Power パワーでんき : hàng không Brazil ブラジルエア AKC : tên công ty いなか : quê 田舎 しゅっしん : xu t thân 出身 Bài 2: : ây これ :ó それ : kia あれ : ~này この~ :~ ó その~ : ~kia あの~ ほん : sách 本 じしょ :t in 辞書 ざっし : t p chí 雑誌 しんぶん : báo 新聞 :t p ノート てちょう : s tay 手帳 めいし : danh thi p 名刺 : t m thi p カード : th i n tho i テレホンカード 3
- http://blogviet.99k.org えんぴつ : bút chì 鉛筆 : bút bi ポールペン : bút chì b m シャープペンシル かぎ : chì khoá 鍵 とけい : ng h 時計 かさ : cái dù 傘 かばん : cái c p 鞄 : băng ( casset) <カセット>テープ : máy casset テープレコーダー : tivi テレビ : radio ラジオ : máy ch p hình カメラ : máy vi tính コンピューター じどうしゃ : xe hơi 自動車 つくえ : cái bàn 机 いす : cái gh 椅子 : k o sôcôla チョコレート : cà phê コーヒー えいご : ti ng Anh 英語 にほんご : ti ng Nh t 日本語 ご : ti ng ~ ~語 なん : cái gì 何 : úng v y そうです : sai r i ちがいます : th à? そうですか。 : à….. ( ng p ng ng khi ngh ho c suy nghĩ 1 v n ) あのう : ây là chút lòng thành ほんのきもちです。 : xin m i どうぞ : cám ơn どうも : xin chân thành c m ơn どうも ありがとう ございます せわ : t nay mong ư c giúp これから お世話に なります : chính tôi m i là ngư i mong ư c giúp . こちらこそよろしく。 Bài 3: 4
- http://blogviet.99k.org : ây ここ : ó そこ : kia あそこ : (nghi v n t ) âu どこ : (l c h s ) ây こちら : (//) ó そちら : (//) kia あちら : (//)(nghi v n t ) âu, hư ng nào どちら きょうしつ : phòng h c 教室 しょくど : nhà ăn, căn tin 埴土 じむじょ : văn phòng 事務所 かいぎしつ : phòng h p 会議室 うけつけ : qu y ti p tân 受付 : i s nh (LOBBY) ロビー へや : căn phòng 部屋 てあら : toilet トイレ(お手洗い) かいだん : c u thang 階段 : thang máy エレベーター : thang cu n エスカレーター くに : qu c gia ( nư c) お国 かいしゃ : công ty 会社 いえ : nhà 家 でんわ : i n tho i 電話 ぐつ : gi y 靴 : cravat ( neck tie) ネクタイ : rư u tây (wine) ワイン たばこ : thu c lá 煙草 う ば : c a hàng 売り場 てんいん : ngư i bán hàng 店員 ちか : t ng h m 地下 : t ng ~ ~かい なんかい : (nghi v n t ) t ng m y 何階 えん : ~ yên ( ti n t Nh t b n) ~閻 5
- http://blogviet.99k.org : (nghi v n t ) bao nhiêu ( h i giá c ) いくら ひゃく : trăm 百 せん : ngàn 千 万 (まん) : v n ( 10 ngàn) : xin l i すみません み : xin cho xem ~ (を)見せて ください。 じゃ(~を)ください。 : v y thì, xin cho tôi (tôi l y) cái ~ : tên a danh Nh t しんおおさか :Ý イタリア : Thu S スイス Bài 4: お : th c d y 起きます ね : ng 寝ます はたら : làm vi c 働 きます やす : ngh ngơi 休 みます べんきょう :h ct p 勉 強 します おわ : k t thúc 終 ります : c a hàng bách hóa デパート ぎんこう : ngân hàng 銀行 ゆうびんきょく : bư u i n 郵便局 としょかん : thư vi n 図書館 びじゅつかん : vi n b o tàng 美術館 でんわばんごう :s i n tho i 電 話番号 なんばん :s m y 何番 いま : bây gi 今 じ : ~gi ~時 ぶん : ~phút ~分 はん : phân n a 半 なんじ : m y gi 何時 なにぶん : m y phút 何分 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
từ vựng và cấu trúc tiếng anh thông dụng: phần 1
116 p | 247 | 73
-
từ vựng và cấu trúc tiếng anh thông dụng: phần 2
121 p | 239 | 60
-
TỪ VỰNG VÀ MỘT SỐ CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG NHẬT 2
6 p | 173 | 55
-
Làm giàu vốn từ vựng không khó!
4 p | 180 | 53
-
TỪ VỰNG VÀ MỘT SỐ CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG NHẬT 3
6 p | 180 | 52
-
TỪ VỰNG VÀ MỘT SỐ CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG NHẬT 5
6 p | 158 | 52
-
TỪ VỰNG VÀ MỘT SỐ CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG NHẬT 4
6 p | 208 | 48
-
TỪ VỰNG VÀ MỘT SỐ CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG NHẬT 6
6 p | 192 | 45
-
Những khó khăn trong việc dạy và học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên chuyên ngành điều dưỡng, trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên và một số giải pháp đề xuất
6 p | 295 | 20
-
Từ vựng về điện ảnh cho những người "nghiền" điện ảnh
6 p | 96 | 17
-
Kỹ thuật điện và Tiếng Anh chuyên ngành: Phần 1
29 p | 121 | 17
-
Học từ vựng tiếng Anh thông qua 30 chủ đề (Tập 2): Phần 1
194 p | 22 | 14
-
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh bằng ứng dụng trên điện thoại di động
3 p | 61 | 7
-
Từ vựng giải trí
2 p | 43 | 6
-
Giới thiệu về cấu trúc của phần 4 thuộc bài thi Nghe TOEIC và một số gợi ý làm bài hiệu quả
7 p | 15 | 5
-
Phát triển vốn từ vựng dựa trên các đặc điểm cấu tạo từ cơ bản, hỗ trợ phương pháp học thuật ngữ tiếng Pháp chuyên ngành Kiến trúc - xây dựng
6 p | 75 | 4
-
Một số mẫu câu thường dùng trong tiếng Hoa: Phần 2
108 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn