TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
405
NG DNG BNGU HI SDQ TING VIỆT Đ PHÁT HIN
RI LON NUT BNH NHÂN PARKINSON
Trn Thanh Hùng1, Nguyn Th Ngc2
TÓM TT53
Mc tiêu: Chuyn ng và ng dng bng
u hi SDQ phn bn tiếng Vit đ phát hin
ri lon nut (RLN) bnh nhân Parkinson.
Phương pháp: Nghiên cu ct ngang mô t, tiến
cứu được thc hin trên 30 bnh nhân (BN) đưc
chn đoán mc bnh Parkinson đến khám ti
phòng khám chuyên khoa bnh Parkinson và các
ri lon vn đng Bnh vin Nguyn Tri
Phương, Thành ph H Chí Minh t tháng
12/2023-05/2024. Kết qu: Sau khi ng dng
bng u hi SDQ chúng tôi phát hin được 20%
BN RLN đưc chn đoán và tư vn điều tr.
Kết lun: Bng câu hi SDQ mt công c
đáng tin cy và thân thin vi BN, giúp đánh giá
c RLN BN Parkinson, nên đưc áp dng
rng i bng câu hi này trong thc hànhm
ng đ BN RLN được chn đoán và điu tr.
T khóa: ri lon nut, bnh Parkinson,
bng câu hi SDQ.
SUMMARY
APPLICATION OF THE VIETNAMESE
SDQ QUESTIONNAIRE TO DETECT
SWALLOWING DISORDERS IN
PARKINSONS PATIENTS
1Bn Thn kinh, ĐHYD TP H Chí Minh
2Khoa Y Dược, Đi hc Y Tây Ngun
Chu trách nhim chính: Trn Thanh ng
ĐT: 0838427942
Email: tranthanhhungmd@ump.edu.vn
Ngày nhn bài: 14/8/2024
Ngày gi phn bin: 16/8/2024
Ngày duỵệt bài: 26/8/2024
Objective: Translating and applying the
Vietnamese version of the SDQ questionnaire
todetect swallowing disorders in Parkinson’s
patients Subjects and Methods: A descriptive
cross-sectional, prospective study was conducted
on 30 patients who were diagnosed with
Parkinson’s Disease and periodically monitored
at the Parkinson’s Disease and Movement
Disorders Clinic at Nguyen Tri Phuong Hospital,
Ho Chi Minh City from December 2023 to May
2024. Results: After applying the SDQ
questionnaire, we discovered that 20% of
patients with swallowing disorders were
diagnosed and given treatment advice
Conclusion: The SDQ questionnaire is a reliable
and patient-friendly for the assessesment of
swallowing disorders in Parkinson’s disease
patients and this questionnaire should be widely
applied in clinical practice so that patients with
swallowing disorders can be diagnosed and
treated.
Keywords: swallowing disorders,
Parkinson’s Disease, SDQ questionnaire
I. ĐẶT VN ĐỀ
Bnh Parkinson là bnh thoái hoá thn
kinh ph biến th hai sau bnh Alzheimer. T
sut mi mắc gia tăng theo tuổi. Bnh ít khi
xảy ra trưc 40 tui. T l lưu hành bệnh
khong 1% dân s trên 65 tui t 4% tr
lên những ngưi tn 85 tui.1 Ngoài gây ra
các triu chng vận động đin hình, bnh còn
gây ra các triu chng ngoài vận động đặc
bit tình trng RLN. Nhng triu chng
ngoài vận động này đã y ra những nh
HI NGH KHOA HC TOÀN QUỐC CHUYÊN NGÀNH ĐT QU VÀ CÁC BNH THN KINH LIÊN QUAN LN TH X
406
hưởng lớn đến cht ng cuc sng ca BN
so vi các triu chng vận động và cũng làm
cho tình trng sc kho ca bnh nhân ngày
càng kém đi.2 Bng câu hỏi để phát hin ri
lon nut SDQ (Swallowing Disturbance
Questionnaire) gm 15 câu hỏi, trong đó 5
câu hỏi đầu (câu 1-5) liên quan đến giai đoạn
nut bng ming 10 câu hi tiếp theo (u
6-15) liên quan đến giai đoạn nut hầu đã
được phát triển để phát hin RLN BN
Parkinson vi độ nhy 80,5%, độ đặc hiu
81,3% h s Cronbach’alpha5 là 0,89.
Nhiu quc gia trên thế gii đã chuyn ng
đề xut s dng bng câu hi này trong
thc hành lâm sàng.3,4 Ti Vit Nam, chưa có
bng câu hỏi nào đ phát hin RLN BN
Parkinson, vy chúng tôi thc hin nghiên
cu này nhm mục đích ng dng bng câu
hi SDQ tiếng Việt để phát hin RLN BN
Parkinson.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đối tưng nghiên cu
BN mc bệnh Parkinson đến khám tái
khám ti phòng khám chuyên khoa bnh
Parkinsonvà các ri lon vận động, Bnh
vin Nguyễn Tri Phương t tháng 12/2023-
05/2024.
Tiêu chun chn: BN 18 tuổi, được
chẩn đoán bệnh Parkinson bi bác chuyên
khoa Thn kinh, th hin bng chẩn đoán
trong h sơ điện t và/hoc s khám bnh
của BN, đến khám ti phòng khám chuyên
khoa bnh Parkinson các ri lon vn
động Bnh vin Nguyễn Tri Phương, đng ý
tham gia nghiên cu.
Tiêu chun loi tr: BN mc c bnh
đồng diễn như đt qu hay các ri lon thoái
hoá thn kinh khác kh năng gây rối lon
nut.
2.2. Phương pháp
Thiết kế nghiên cu: ct ngang mô t,
tiến cu
Phương pháp ly mu: ly mu thun tin
S ng bnh nhân: 30 bnh nhân.
2.3. Quy trình thc hin
Vit hóa bng câu hi SDQ
Quy tnh chuyn ng tch ng văn
hoá bng câu hỏi SDQ đưc thc hin da
tn nguyên tc thc hành tt dch thut
chuyển đổi ngôn ng ca ISPOR
(International Society for
Pharmacoeconomics and Outcomes
Research). Quy trình này gồm 10 c như
sau: (1) Chun b, (2) Dịch xuôi, (3) Đi
chiếu, (4) Dịch ngưc, (5) Kim tra bn dch
ngưc, (6) Hòa hp, (7) Phng vn nhn
thức, (8) Đánh giá kết qu phng vn nhn
thc, (9) Đc kiểm, (10) Đưa ra bn dch
cui cùng.6 Bn dịch đưc s kiểm định
đồng ý ca tác gi Yael Manor, cho phép s
dng ti Vit Nam5.
Tiếp theo, qua bước phng vn nhn thc
của ngưi bnh, chúng tôi ghi nhn các t
trong bng câu hỏi đều d hiu tt c BN
đều hiểu đúng các câu hỏi. Vì vy chúng tôi
thy bng câu hi SDQ phiên bn tiếng Vit
là hoàn chnh, th đưa ra thc hành ti
Vit Nam.
ng dng bng câu hi SDQ phiên
bn tiếng Việt để phát hin ri lon nut
bnh nhân Parkinson
Nhng BN tham gia nghiên cu th
nghiệm đưc cung cấp đầy đủ thông tin v
nghiên cuvà chp nhn tham gia.
Nghiên cu viên s tiến hành thu thp
các thông tin liên quan.Cho BN tr li 15 câu
hi trong bng câu hi SDQ phiên bn tiếng
Vit, nghiên cu viêntrc tiếp đc lần lượt
các câu hi trong bng, cho BN tr li và ghi
li câu tr li ca BN.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
407
Thu thp s liu, phân tích và báo cáo kết
quả: Đánh giá xem BN RLN hay không
da tn điểm cắt SDQ dùng để chẩn đoán
RLN 11 đim5, t đó nghiên cứu viên s
thông báo cho BN thân nhân cũng như tư
vấn điu tr.
2.4. X lý s liu
Nhp s liu hóa bng Excel, phân
tích s liu bng phn mm Stata 14.2.
2.5. Đạo đức trong nghiên cu
Nghiên cu đưc chp thun ca Hi
đồng đạo đức trong nghiên cu y sinh hc
Bnh vinNguyễn Tri Phương, quyết định s
2642/NTP-ĐĐ, ký ngày 30/11/2023.
III. KT QU NGHIÊN CU
Bng 3.1. Bng câu hi SDQ tiếng Vit hoàn chnh
Câu hi
0 = Không bao gi
1 = Hiếm khi (≤ 1
ln/tháng)
2 = Tng xuyên (1-7
ln/tun)
3 = Rất tng xuyên
(>7 ln/tun)
1. Ông/bà có gặp khó khăn khi nhai thức ăn đặc như táo, bánh quy
hoc bánh giòn hay không?
0
1
2
3
2. Có khi nào thc ăn còn đọng li trong miệng, hai bên má, dưi
i, hoc trong vòm ming ca Ông/bà sau khi nut không?
0
1
2
3
3. Thc ăn hoặc cht lỏng có trào ra mũi khi Ông/bà ăn hoặc ung
không?
0
1
2
3
4. Ông/bà có b thc ăn đã nhai chảy ra khi ming không?
0
1
2
3
5. Ông/bà có cm thy trong ming mình có quá nhiu c bt
không? Có chảy nưc dãi hoc khó nuốtc bt không?
0
1
2
3
6. Ông/bà có phi nut thức ăn nhiu lần tc khi nó xung c hng
ca Ông/bà không?
0
1
2
3
7. Ông/bà có gặp khó khăn khi nuốt thc ăn đặc ( d như táo hoặc
bánh quy giòn mc kt trong c hng) không?
0
1
2
3
8. Ông/bà có thy khó nut thc ăn đã xay nhuyễn không?
0
1
2
3
9. Trong khi ăn, Ông/bà có cảm giác như có một cc thc ăn bị mc
kt trong c hng ca Ông/bà không?
0
1
2
3
10. Ông/bà có b ho khi nut thc ăn lng không?
0
1
2
3
11. Ông/bà có b ho khi nut thc ăn đặc không?
0
1
2
3
12. Ngay sau khi ăn hoc ung, Ông/bà có cm thy ging nói b
thay đổi không, chng hạn như khàn ging hoc ging nói b nh đi
không?
0
1
2
3
13. Ngoài bữa ăn Ông/bà có bị ho hoc khó th do nưc bt tràn vào
đưng th không?
0
1
2
3
HI NGH KHOA HC TOÀN QUỐC CHUYÊN NGÀNH ĐT QU VÀ CÁC BNH THN KINH LIÊN QUAN LN TH X
408
14. Ông/bà có thy khó th khi ăn không?
0
1
2
3
15. Ông/bà có b nhim trùng hô hấp (như viêm phi, viêm phế qun)
trong năm qua không? Có = 2,5 điểm; Không = 0 điểm
* Có
** Không
Đặc đim ca dân s nghiên cu: Tui
BN trung v: 69 tui (thp nht 42, cao nht
85). Tui khi phát trung v: 60 tui (nht
22, cao nhất 75). Phân chia theo nhóm đ
tui: 1 BN khi phát <40 tui, 6 BN t 40-
50 tui 23 BN > 50 tuổi. N vậy 7
BN khi phát tr. Thi gian bnh: trung v
10 năm (thấp nhất: 1 năm cao nht 25
năm).
T l gii tính: n gii chiếm 63,3%, đa
s BN tham gia vào nghiên cu giai đoạn
Hoehn Yahr là giai đoạn hai (46,7%).
T l phát hin ri lon nuốt đưc phát
hiện trước sau khi ng dng bng câu hi
SDQ
Bảng 3.2. Tỉ l phát hiện rối loạn nuốt BN Parkinson trước sau khi ng dụng
bảng câu hỏi SDQ
Trưc ng dng bng câu
hi SDQ % (s BN)
Sau ng dng bng câu
hi SDQ % (s BN)
0% (0)
20% (6)
100% (30)*
80% (24)
*Không đưc đánh giá hoặc được đánh giá là không có rối lon nut
Trong nghiên cu ca chúng tôi, sau khi
ng dng bng câu hỏi SDQ để phng vn
BN, kết qu nghiên cứu đưc chia làm 2
nhóm bao gm:
Điểm SDQ< 11 điểm: BN không có RLN
hoc có t l kh năng bị RLN tương đối
thp, th cần đưc làm thêm xét nghim
chuyên sâu n đ chẩn đoán, hoặc theo dõi
liên tc bng bng câu hỏi SDQ để phát hin
s tăng lên v đim s nhóm này chiếm t
l là 80%.
Đim SDQ11: Đây nhóm kh
năng bị RLN rt cao vi độ đặc hiệu đã đưc
chng minh là 81,3% và chiếm t l 20%5
Bng 3.3. Kết qu câu tr li theo tng câu hi trong bng câu hi SDQ
Giai đoạn ming
0
1
2
3
1. Ông/bà có gặp khó khăn khi nhai thức ăn đặc như táo,
bánh quy hoc bánh quy giòn hay không?
22
73,3%
2
6,7%
3
10%
3
10%
2. Có khi nào thc ăn còn đọng li trong ming, hai bên
má, dưi lưi hoc trong vòm ming ca Ông/bà sau
khi nut không?
22
73,3%
3
10%
5
16,7%
0
0%
3. Thc ăn hoặc cht lỏng có trào ra mũi khi Ông/bà ăn
hoc ung không?
29
96,7%
1
3,3%
0
0%
0
0%
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
409
4. Ông/bà có b thc ăn đã nhai chảy ra khi ming
không?
27
90%
1
3,33%
1
3,33%
1
3,33%
5. Ông/bà có cm thy trong ming mình có quá nhiu
nước bt không? Có chảy nưc dãi hoc khó nuốtc
bt không?
17
56,7%
5
16,7%
1
3,3%
7
23,3%
Giai đoạn hu
6. Ông/bà có phi nut thức ăn đã nhai nhiều lần trước
khi nó xung c hng ca Ông/bà không?
19
63,3%
3
10%
3
10%
5
16,7%
7.Ông/bà có gặp khó khăn khi nuốt thức ăn đặc ( d
như táo hoc bánh quy giòn mc kt trong c hng)
không?
20
66,7%
5
16,7%
4
13,3%
1
3,3%
8. Ông/bà có thy khó nut thc ăn đã xay nhuyễn
không?
29
96,7%
0
0%
1
3,3%
0
0%
9. Trong khi ăn, Ông/bà có cảm giác như có một cc thc
ăn bị mc kt trong c hng ca Ông/bà không?
25
83,3%
2
6,7%
3
10%
0
0%
10. Ông/bà có b ho khi nut thc ăn lng không?
22
73,33%
4
13,33%
4
13,33%
0
0%
11.Ông/bà có b ho khi nut thc ăn đặc không?
25
83,33%
4
13,33%
0
0%
1
3,33%
12. Ngay sau khi ăn hoc ung, Ông/bà có cm thy
ging nói b thay đổi không, chng hạn như khàn ging
hoc ging nói b nh đi không?
28
93,33%
1
3,33%
0
0%
1
3,33%
13. Ngoài bữa ăn Ông/bà có bị ho hoc khó th do nưc
bọt tràn vào đưng th không?
28
93,3%
2
6,7%
0
0%
0
0%
14. Ông/bà có thy khó th khi ăn không?
30
100%
0
0%
0
0%
0
0%
15. Ông/bà có b nhim trùng hô hấp (như viêm phi,
viêm phế quản) trong năm qua không?
28 (93,3%)*
2 (6,7%)**
Bng minh ho t l phần trăm câu trả li
của các đối tưng tham gia vào nghiên cu
cho tng câu hi trong bng câu hi SDQ v
c giai đoạn miệng giai đon hầu như sau:
đối vi giai đoạn ming t u hi s 5
“Ông/bà cảm thy trong ming mình
quá nhiu c bt không? Có chảy nưc dãi
hoc khó nuốt c bọt không?’ t l s
BN gp phi mức độ nghiêm trng nht (3
- Rất tng xuyên: >7ln/ tun) cao nht
chiếm 23,3%. Đi vi giai đon hu tcâu
hi s 6 Ông/ phi nut thc ăn đã
nhai nhiu lần trước khi xung c hng
của Ông/không?” t l bnh nhân gp
phi mức độ nghiêm trng cao nht
16,7%.