Kiểm tra bài cũ
5
4
1
2
3
Chú thích các bộ phận của màng sinh chất?
Bài 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG (cid:89) (cid:90)
1. Các con đường vận chuyển thụ động
Mô tả thí nghiệm trên?
Khuếch tán là gì?
(cid:9) KHUẾCH TÁN: là hiện tượng các chất hòa tan di chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG (cid:89) (cid:90)
Mô tả thí nghiệm trên?
Thẩm thấu là gì?
(cid:9)THẨM THẤU: là hiện tượng nước di chuyển từ nơi có nồng độ phân tử nước tự do cao đến nơi có nồng độ phân tử nước tự do thấp hay từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG (cid:89) (cid:90) (cid:9)Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán
TB hồng cầu (Nacl=0.6%)
Nacl 0.9%
Nacl 0.6%
Nacl 0.3%
Ưu trương
Đẳng trương
Nhược trương
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG (cid:89) (cid:90)
Chiều khuếch tán
Chất tan: MT (cid:198) TB
Nước: TB (cid:198) MT
Chất tan: MT ↔ TB
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG (cid:89) (cid:90) (cid:9)Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán a. Sự chênh lệch nồng độ của chất tan Môi trường Ưu trương
Nước: TB ↔ MT
Chất tan: TB (cid:198) MT
Đẳng trương
Nước: MT (cid:198) TB
Nhược trương
Đặc điểm MT ngoài có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào MT ngoài có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan bên trong tế bào MT ngoài có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào
b.Bản chất của chất
c. Nhiệt độ MT...
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG (cid:89) (cid:90) I.2 VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
- Khái niệm
Là phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng
Các con đường khuếch tán qua màng sinh chất?
- Dựa trên nguyên lý Khuếch tán hoặc thẩm thấu
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG (cid:89) (cid:90)
- Các con đường khuếch tán qua màng sinh chất: + khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit: các chất không phân cực, kích thước nhỏ: O2, CO2... + khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng: các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn
+
-
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG (cid:89) (cid:90) Các con đường khuếch tán qua màng sinh chất
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG (cid:89) (cid:90)
So sánh sự khác nhau giữa vận chuyển thụ động và chủ động?
(cid:9) Khái niệm: Là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cần tiêu tốn năng lượng (ATP)
Cần có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại
Vận chuyển chủ động là gì?
(cid:9) Cơ chế:
- Prôtêin màng kết hợp với cơ chất cần vận chuyển
- Prôtêin tự quay trong màng
- Phân tử cơ chất được giải phóng vào trong tế bào
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG (cid:89) (cid:90) Nêu diễn biến quá trình vận chuyển chủ động?
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG (cid:89) (cid:90)
Ví dụ: bơm Na-K
(cid:9) Vai trò: Giúp TB lấy được các chất cần thiết ở MT và loại bỏ những chất không cần thiết ra khỏi tế bào ngay cả khi ngược chiều nồng độ
III. NHẬP BÀO, XUẤT BÀO (cid:89) (cid:90)
Trong trường hợp trên màng sinh chất không có các kênh prôtêin vận thích hợp để chuyển các chất (cid:41)làm thế nào TB có thể “lấy” hoặc “loại bỏ” được các chất trong trường hợp ngược chiều nồng độ?
(cid:9): Là hình thức vận chuyển chủ động của TB
Tiêu tốn ATP
Làm biến dạng màng sinh chất
III. NHẬP BÀO, XUẤT BÀO (cid:89) (cid:90)
1. Nhập bào
- khái niệm: là phương thức TB đưa các chất vào bên trong TB bằng cách biến dạng màng sinh chất - Phân loại
+ Thực bào : TB động vật dùng để ăn các tế bào như vi khuẩn, mảnh vỡ tế bào, các hợp chất có kích thước lớn
+ Ẩm bào: Qúa trình vận chuyển các chất có kích thước nhỏ hoặc các giọt dịch vào trong TB.
III. NHẬP BÀO, XUẤT BÀO (cid:89) (cid:90)
(cid:9) Diễn biến:
- Màng TB lõm vào bao lấy đối tượng
- Nuốt hẳn đối tượng vào bên trong. Đối tượng được bao bọc bởi 1 lớp màng riêng tạo thành bóng nhập bào
- Lizôxôm liên kết với bóng nhập bào và tiết enzim phân hủy đối tượng
III. NHẬP BÀO, XUẤT BÀO (cid:89) (cid:90)
III. NHẬP BÀO, XUẤT BÀO (cid:89) (cid:90)
Là sự vận chuyển các chất ra khỏi tế bào theo phương thức ngược với nhập bào
- Đưa prôtêin, các đại phân tử ra khỏi TB
2. Xuất bào
Củng cố
Chủ động Đặc điểm Thụ động
Nồng độ cao (cid:198)thấp
Nồng độ thấp (cid:198)cao
Nồng độ thấp (cid:198)cao
Xuất bào, nhập bào
Tiêu thụ ATP Biến dạng MSC Chiều vận chuyển Qua kênh prôtêin Qua lớp photpholipit