K NĂNG RA QUY T Đ NH

I/ KHÁI NI M CHUNG Ệ

1. Khái ni mệ

• Ra quy t đ nh liên quan đ n gi

ế ấ

ế

ế ị ả

i quy t v n đ và gi ầ

i quy t v n ả ả

ế ị

ả ậ ờ

ề ế ấ đ c n ph i ra quy t đ nh. Vì v y không c n thi t ph i tách hai ế ề ầ i quy t v n đ này ra. Chúng ta s đ ng th i xem xét vi c gi t ừ ề ế ấ ả ẽ ồ và vi c ra quy t đ nh.

ế ị

• Nhà qu n tr luôn luôn ra quy t đ nh, và ra quy t đ nh là m t

ủ ế

ế ị ị ạ

ng và

ả ế ị

ng tích

c m i ra quy t đ nh và th c hi n quy t đ nh. Ch t l ấ ượ ự ưở ạ

ả ữ ờ ả ủ ặ

ả ủ

ề ủ

ế ị trong nh ng k năng ch y u c a nhà qu n tr . B n luôn luôn ủ đ ế ị k t qu c a quy t đ nh c a b n có kh năng nh h ế ị ả ủ ch c c a b n. Đi u ch c c ho c tiêu c c đ n nhân viên và t ủ ạ ế ự i đa hóa kh năng ra quy t đ nh c a b n y u là b n ph i bi t t ạ ế ị ế ố ạ n u b n mu n tr thành m t thà qu n tr th c s có hi u qu . ả ự ị ự ở

ượ ế ự ế ế

2. Phân lo i:ạ

• Quy t đ nh theo chu n ế ị

ẩ : các quy t đ nh có tính ế ị ẵ ự

h ng ngày, d a vào qui trình có s n, đã hình thành ằ ti n l ề ệ

• Quy t đ nh c p th i. • Quy t đ nh có chi u sâu ờ ề . ế ị ế ị : c n suy nghĩ, ra k ế ầ

ho ch.ạ

• Ví dụ ố ế ế

 Chuy n bay đ n tr . Giám đ c hãng hàng không ế ị ễ ả ặ

ể ọ ọ ề ấ ờ ờ

Vietnam Airlines ph i g p hành khách và quy t đ nh xem nên đ h ch / cho h v nhà. (c p th i)  Mua 1 máy in cho cô th ký đánh máy vi tính. (theo ư

chu n)ẩ

ỹ ư ồ

 Mua 10 máy vi tính cho các nhân viên g m 6 k s & 4 cô th ký. (có chi u sâu) ư ề

2.1 Quy t đ nh theo chu n

ế ị

i. Gi

ế ị th ệ ườ

• Quy t đ nh theo chu n bao g m nh ng quy t đ nh hàng ngày ồ ữ ấ ặ

ườ

ng và có tính ch t l p đi l p l ng là nh ng th t c, lu t l ạ c quy đ nh s n. Quy t đ nh lo i này t ẵ

ữ ế ị

ặ ạ ủ

ặ ạ ủ ụ ạ i c a chúng. B n có khuynh h ạ ậ

ặ ế ị ẵ

ế

ế ị i pháp cho nh ng theo l ả và chính quy t đ nh lo i này th ậ ệ ế ị sách đã đ ng đ i đ n ố ơ ươ ượ ng gi n do đ c tính l p đi l p l ướ ặ ra nh ng quy t đ nh này bàng cách suy lu n logic và tham kh o ả các qui đ nh có s n. V n đ có th phát sinh n u b n không th c hi n theo đúng các qui t c s n có. ắ

ể ẵ

ế ị

ượ ch c. Nh ng b n v n ư

ữ ế ằ ướ

c tr c ự ạ ư ộ

ế ị ỉ ẩ

ầ ạ

ả ạ

ế ị ữ

ữ ộ

ế ị

• Dĩ nhiên là có nh ng quy t đ nh theo chu n không đ ẩ i quy t b ng nh ng qui trình c a t ti p gi ủ ổ ữ ả ế ng ra nh ng quy t đ nh lo i này g n nh m t có khuynh h ạ ữ đ ng. V n đ th cách t ng ch n y sinh n u b n không nh y ấ ề ườ ự ộ ế i c nh giác cho t tác đ ng đúng lúc. M t l c m và không bi ộ ờ ả ộ ế b n : không nên đ nh ng quy t đ nh theo chu n tr thành ể ở ẩ nh ng ch ng c bi n h cho nh ng quy t đ nh c u th ho c ặ ứ ệ tránh né.

2.2 Quy t đ nh c p th i ờ

ế ị

ấ ế ị ế ị ữ

c th c hi n • Quy t đ nh c p th i là nh ng quy t đ nh đòi h i tác ệ ả ượ ỏ ự ầ

ờ đ ng nhanh và chính xác và c n ph i đ g n nh t c th i. ư ứ ộ ầ ờ

• Đây là lo i quy t đ nh th ạ ng n y sinh b t ng không ấ ả ờ

c báo tr ế ị c và đòi h i b n ph i chú ý t c th i và ả ườ ỏ ạ ứ ờ ướ

đ tr n v n. ượ ọ ẹ

• Tình hu ng c a quy t đ nh c p th i cho phép r t ít ủ ấ ờ ố

ấ i khác vào ờ ạ ặ ườ ế ị ị

th i gian đ ho ch đ nh ho c lôi kéo ng ể quy t đ nh. ế ị

2.3 Quy t đ nh có chi u sâu

ế ị

• Quy t đ nh có chi u sâu th

ườ

ế

ả ế

ng không ph i là nh ng quy t đ nh ỏ ạ ườ ạ ng ho t đ ng ho c th c hi n các thay

ế ậ

ạ ộ

ướ

t l p đ nh h ị ữ

ế ị

ế ị i quy t ngay và đòi h i ph i có k ho ch t p trung, ả ng liên quan ế ị ự ệ ề ề

ế ị

ế ị có th gi ể ả th o lu n và suy xét. Đây là lo i quy t đ nh th ả ậ đ n vi c thi ế ặ ệ đ i. Chúng cũng là nh ng quy t đ nh gây ra nhi u tranh lu n, ổ ậ ng b t đ ng và xung đ t. Nh ng quy t đ nh có chi u sâu th ấ ồ ườ đòi h i nhi u th i gian và nh ng thông tin đ u vào đ c bi t. ệ ữ ề ỏ i đ i v i quy t đ nh lo i này là b n có nhi u Đi m thu n l ề ạ ế ị ể ph ể ự ươ

ạ ng án và k ho ch khác nhau đ l a ch n. ọ

ờ ậ ợ ố ớ ạ ế

ế ị

• Quy t đ nh có chi u sâu bao g m quá trình ch n l c, thích ng, ồ

ọ ọ ừ c s thích h p t

ạ ế ị

ọ ọ nh ng ph ữ ợ ố

ế ị

ộ ố ả ạ

c ch p thu n nhi u

ứ ng án ươ t nh t gi a ữ ấ c đem i pháp đã đ ượ ệ ạ ộ ậ

ả ượ

i và hi u qu nh t.

và sáng t o ho c đ i m i. Vi c ch n l c t ệ ổ ặ c a quy t đ nh cho phép đ t đ ạ ượ quy t đ nh s đ c th c hi n và m t s gi ệ ẽ ượ th c nghi m. Tính hi u qu c a b n tùy thu c vào vi c b n ả ủ ch n quy t đ nh, quy t đ nh này ph i đ ề nh t, sinh l ệ

ệ ế ị ả

ệ ế ị ợ

ự ọ ấ

2.3 Quy t đ nh có chi u sâu

ế ị

t k t h p nh ng gi

ượ

ả ạ

i pháp ế ế ợ ữ i pháp m i và sáng t o h n. ơ ớ

• Quá trình thích ng bu c b n ph i bi ạ ứ ộ ố ả

ộ ớ ể

ả c th c nghi m v i m t s gi ả

ọ ế ợ

ả ữ ả ế ổ

đã đ B n ph i có kh lăng ki m tra và rút ra nh ng bài h c kinh ạ nghi m trên nh ng công vi c đã thành công và k t h p đi u đó ề v i m t chút c i ti n. ớ ứ ạ

• Các quá trình đ i m i bu c b n ph i có nh ng am hi u đ y đ ủ ạ ầ

ầ ạ

ế ị ố

ả ạ ế ng là khó hi u và không th d đoán tr

ườ

c ướ i pháp

i quy t nh ng tình hu ng quan ể ự ữ

nh ng di n ti n ph c t p và sáng t o khi ra quy t đ nh. B n c n ế đ n nh ng k năng này đ gi ế ể ả ỹ ữ tr ng, thông th ọ ể đ c, nh ng tình hu ng này đòi h i ph i có nh ng gi ượ m i.ớ

ế ị

• Quy t đ nh có chi u sâu là lo i quy t đ nh có th làm gia tăng ạ ả

ể ả ề ặ

ế ị (ho c làm gi m giá tr ) hình nh và tính hi u qu v m t qu n tri ặ c a b n.

II. Mô hình ra quy t đ nh

ế ị

1. Xác đ nh v n đ . ề ấ ị

1. Phân tích nguyên nhân

1. Đ a ra các ph ng án / gi i pháp ư ươ ả

1. Ch n gi i pháp t i u. ọ ả ố ư

1. Th c hi n quy t đ nh. ế ị ự ệ

1. Đánh giá quy t đ nh. ế ị

1. Xác đ nh v n đ ị

ế ị

đ • Giai đo n đ u tiên khi ra quy t đ nh là ph i nh n ra ậ ế ị ả i đòi h i m t quy t đ nh. ộ c r ng v n đ đang t n t ề ạ ượ ằ ồ ạ ầ ấ ỏ

• Tr ạ

ướ ắ ế ị ư ắ ạ ắ

ế

c khi b n b t đ u quá trình ra quy t đ nh, hãy ch c ch n là quy t đ nh mà b n s p đ a ra th t s là ậ ự quy t đ nh mà b n ph i làm. N u không là nh v y ư ậ thì b n hãy đ m c v n đ . ề ắ ầ ế ị ạ ể ặ ế ị ạ ả ấ

ng nghĩ r ng đã là m t nhà qu n tr thì m i ọ ộ ị

ả ề ượ ẽ

i r t r ng l ế ủ ặ

• B n th ằ ườ ạ ng chia s các v n đ cùng v i ng ớ ấ ườ ấ ộ b n, và n u có th , h s c t d gánh n ng c a ể ọ ẽ ấ ỡ ạ nh ng v n đ y! ấ ề ấ ữ

1.1 Nh n bi

t v n đ

ế ấ

đang t nào gi a th c t ữ ự ế ữ ệ

i và đi u mà b n cho là “tiêu bi u”. • Tìm xem có nh ng khác bi ề t n t ồ ạ ể ạ

• Xem xét n i quan h nhân - qu . ả ệ ố

ươ ườ ữ

t ỏ ượ • H i ý ki n nh ng ng ế ọ ữ ể ể ế

đ đúng b n ch t c a tình hu ng ra quy t đ nh. ng v đ đ a ra i trong c ị ể ư c nh ng tri n v ng khác nhau ho c đ hi u bi ặ ế ị ố ể ấ ủ ả

• Xem xét tình hu ng t ố ừ nh ng góc đ khác nhau. ộ ữ

1.1 Nh n bi

t v n đ

ế ấ

• Ph i c i m khi ch p nh n r ng th m chí b n có th ể ậ ằ ấ ậ ở

ạ là m t ph n c a nguyên nhân gây ra v n đ . ề ả ở ộ ủ ấ ầ

• Quan tâm theo dõi k t qu công vi c n u nh nó ư ế ệ

không di n ra nh k ho ch. ễ ế ư ế ả ạ

ề ả ấ ặ

• Chú ý các v n đ x y ra có tình ch t l p đi l p l ặ ạ ể ấ ườ i. ấ ư ấ

Đi u này th đ m t cách đ y đ . ủ ng cho th y là chúng ta ch a hi u v n ầ ề ề ộ

1.1 Nh n bi

t v n đ

ế ấ

• V n đ có th đ ề

ể ượ

c nh n bi ậ

ế ớ

t s m h n nh : ơ

• L ng nghe và quan sát nhân viên đ bi

c nh ng lo ng i t đ ạ ể ế ượ ọ ố ả ữ

c a h đ i v i công vi c, công ty và nh ng c m nghĩ c a h đ i v i các đ ng nghi p và ban qu n lý. ả ệ

ọ ố ớ ồ

ắ ủ ớ

• Đ ý đ n hành vi không bình th

ng ho c không nh t quán;

ế

i.

ấ đi u này ph n ánh m t s v n đ còn che đ y bên d ướ

ộ ố ấ

ườ ề

ể ề

c, ti p t c n m b t các thông tin v nh ng vi c mà đ i ố

i khác đang làm.

• N u đ ế ủ

ượ th ho c ng ặ

ế ụ ườ

1.1 Nh n bi

t v n đ

ế ấ

t đ ế ượ c v n đ ho c tình hu ng ặ ề ấ ạ ậ

• M t khi b n nh n bi ữ ể ố ạ

ộ ự ả ư ủ ế ị ầ

ạ ế ị

ế ị ệ

• Không làm gì c hay không (vi c quy t đ nh “không đ a ra quy t đ nh gì c ” cũng là m t quy t đ nh). ư ả ộ

i v n đ vào m t ngày “th c”, và hi u rth ng nguyên nhân c a nói thì b n ph i đ a ra m t trong nh ng quy t đ nh đ u tiên c a ủ ữ ộ b n. Quy t đ nh xem có ph i : ả ả ế ị • Ch quan sát v n đ và tr l ấ ế ị ộ ở ạ ấ ề ề

ỉ khác.

i tìm ki m m t gi ế ộ ả i pháp và đ a ra nhi u ư ề

quy t đ nh h n. • Th ki m tra v n đ . ề ử ể • C ti n t ứ ế ớ ế ị ơ

1.2 Nh ng khó khăn trong giai đo n xác đ nh v n đấ

ậ ứ

Ả ế ủ ưở

ị ở ỗ i khác ậ ng chính tr b i ng ườ ứ ườ i nh n th c v n đ v i ề ớ ấ

(cid:222) hay gán cho cho nó ả

ế

•Thành ki n thiên l ch do nh n th c : ệ B o thả  nh h Mô hình trí năng : m i ng m t khía c nh khác nhau. ạ ộ •K năng phân tích kém : ỷ Không rõ nh ng gì đang x y ra ữ 1 v n đ gì đó. ề Thi u th i gian. ờ Tình hu ng ph c t p. ố Coi gi i pháp là v n đ . ứ ạ ấ ề ả

1.3 Xác đ nh v n đ m t cách hi u qu

ề ộ

c nh ng h n ch v m t nh n th c. ạ ậ ứ ứ ượ

ồ ả ệ ớ

ầ ấ ở

i nhi u góc đ khác nhau. ộ ậ ầ ậ ằ ủ ạ

ộ ả ế ờ

• Ý th c đ ế ề ặ ữ • Xem xét các m i quan h nhân qu . ả ố • Th o lu n tình hu ng v i các đ ng s . ự ố ậ • Xem xét v n đ d ề ề ướ • Có đ u óc c i m , th m chí ch p nh n r ng đôi khi ở chính b n là m t ph n nguyên nhân c a v n đ . ề • Theo dõi k t qu công vi c, k p th i phát hi n nh ng ệ ng khi vi c không di n ra theo nh k ho ch. ấ ệ ư ế ữ ạ ườ ệ

ị ễ • S d ng công ngh thông tin. b t th ấ ử ụ ệ

2. Phân tích các nguyên nhân

• T p h p các d li u v tình hu ng. ữ ệ ề ậ ố ợ

• Xác đ nh ph m vi v n đ . ề ạ ấ ị

• c l Ướ ượ ng h u qu c a v n đ . ề ả ủ ậ ấ

• Xem xét nh ng h n ch có th có nh h ạ ế ể ả ưở ng đ n các ế

gi ữ i pháp c a v n đ . ủ ề ấ ả

2. Phân tích các nguyên nhân

• T p h p d li u ợ ữ ệ v ề tình hu ngố ậ

ả ữ

ề ế ặ

ấ ườ ể ấ ẽ ọ

nh h • Đi u rày đòi h i kh năng phân bi t gi a s ki n và ý ự ệ ệ ỏ t trong các v n đ gi a các cá nhân v i ớ ề ữ i có th r t m nh m và b ị ạ ủ ở ki n. Đ c bi ệ nhau, ý ki n c a m i ng ế ng b i xúc c m. ả ưở ả

ch c d li u thích h p ữ ệ b n s không th nào t p ổ ậ ự ế ạ ợ ậ ề ể

ứ ẽ c m i thông tin mà b n mu n, do đó b n ph i ả ạ ạ ọ ố

t u tiên ch n cái gì là quan tr ng nh t. • B n c n ph i thu th p và t ầ ả cho v n đ . Trên th c t ấ h p đ ượ ợ bi ế ư ấ ọ ọ

2. Phân tích các nguyên nhân

• Xác đ nh ph m vi c a v n đ ạ

ủ ấ

ng đ n toàn b t

• B n hãy xem xét ai và cái gì có liên quan. Đó v n đ có kh ấ ả ch c ho c ch m t vài thành ỉ ộ

ộ ổ

ưở

ế

năng nh h ả viên ?

ề ữ

ộ ấ ặ

ộ ấ ố

ộ ấ ng t

• Đó là m t v n đ gi a các cá nhân v i nhau, m t v n đ v h ề ề ệ nh v y có ư ậ i ngu n l c mà b n c p cho vi c tìm ki m ệ ấ

ộ ồ ự

ưở

ế

th ng ho c m t v n đ thu c nhóm ? Các nhân t th có nh h ả i pháp. gi

ố ể ả

• Ch ng h n, n u v n đ đe d a s t n t ấ

ự ồ ạ ủ ổ

ch c c a b n ủ ồ ề

i c a t ả ỏ

ế

i có

i quy t nguyên nhân này. Xác đ nh ượ

c nh ng ng ữ

ị ườ

ả ẽ

ế ạ và đe d a m t ti n thì b n rõ ràng s ph i b nhi u ngu n tài ấ ề nguyên đáng k vào vi c gi ệ ể ph m vi c a v n đ cũng s giúp xác đ nh đ ấ liên quan.

2. Phân tích các nguyên nhân

• Xác đ nh h u qu c a v n đ ả ủ ấ ậ ị ề

ế ị ữ ủ ể ậ ả ấ

ữ ấ ậ ả ặ

• Quy t đ nh nh ng h u qu có th có c a v n đ đ ề ể th y có ph i phân tích thêm n a ho c nh n thêm ngu n l c n a hay không ? ữ ồ ự

2. Phân tích các nguyên nhân

• Xem xét nh ng h n ch có th có nh h ng ế ưở ể ả

• Có nh ng y u t ữ

ế ố

ạ ế

ươ

ặ t và phân tích ban đ u ch vào tính không hi u qu , thì vi c

t l p m t ch ệ ồ ự

ng (ho c công vi c) vào vi c c g ng gi

i quy t v n đ này.

t ố bi ệ này không đáng đ b n ph i m t th i gian, ngu n l c, năng l ệ ượ

ể ạ ệ

ờ ố ắ

ế ấ

• T p h p d li u đ tách riêng r nh ng ph c t p c a v n đ . ề

ứ ạ

ữ ệ

• Giai đo n tách riêng r bao g m pâhn tích ho c chu n đoán v n

ế

ẩ ơ

i ỉ ạ

t trong giai đo n đ u : đào sâu h n vào đ b n đã nh n bi ầ ề ạ nh ng nguyên nhân c a v n đ và c g ng th trình bày t m t ỉ ố ắ ề ữ i ai s liên sao nó l i là m t v n đ . B n cũng có th xem xét l ộ ấ ẽ ể quan và có th có nh ng h u qu và ràng bu c nào có th ngăn ể ả ể i pháp c a v n đ . c n nh ng gi ề ủ ả ữ

ủ ấ ề ạ ậ ấ

ữ ạ đ n gi i pháp c a v n đ ế ủ ấ nào có th ngăn c n m t gi ả ả ể t hay không ? N u lãnh đ o đã thi ạ ộ ế ậ ế ỉ ệ ề i pháp đ t k t qu ả ng trình đ c ả

3. Đ a ra các gi

i pháp

ư

t nh t, là gi i pháp cho phép ọ ả ả ố

ủ ữ ư ế

• B n s ch n gi ẽ ạ đ t đ ạ ạ ượ nh ng ràng bu c c a tình hu ng. ữ ấ c nh ng m c tiêu c a b n và có l u ý đ n ố i pháp t ụ ủ ộ

• Tìm ki m các gi ế ả i pháp cho v n đ bao g m hai quá ề ấ ồ

trình : suy nghĩ sáng t o và suy nghĩ phân tích. ạ

3.1 Suy nghĩ sáng t oạ

• N u b n mu n khuy n khích s sáng t o và làm ế ạ ế

ự i pháp sáng t o h n thì b n c n ạ ạ ầ ơ ề

ạ c 4 tiêu chí. Đó là :

ố phát sinh nhi u gi ả ph i s n sàng th a đ ượ ỏ ọ ả ẵ ẵ ế

i khác tham gia. ế ậ ủ ườ

• S n sàng ti p thu m i ý ki n. • Ch p nh n r i ro. ấ • Kêu g i ng ọ • Ch p nh n phê bình. ậ ấ

3.1 Suy nghĩ sáng t oạ

ẵ ọ ế

ử ề

i pháp ộ ấ ụ ả

• S n sàng ti p thu m i ý ki n. ế • X lý m i v n đ nh là m t v n đ m i và khác ư ỗ ấ nhau. B n đ ng đ n gi n áp d ng nh ng gi ừ ả ơ ạ đã có cho b t c m t v n đ nào m i n y sinh. ấ ứ ộ ấ ề ớ ữ ớ ả ề

ắ ẵ ế

ữ ộ ố ẻ

ế ế ị

• Hãy s n sàng l ng nghe các ý ki n khác nhau, cho đù nh ng ý ki n này có v kỳ quái. M t s trong đa s ố các quy t đ nh có tính ch t c i ti n và tác đông m nh ạ đã xu t phát t ấ ấ ả ế nh ng “h t gi ng” nh th . ư ế ố ạ ữ ừ

• Khuy n khích nhân viên c a b n s n sàng ti p thu ế ẵ ạ

ế ọ ợ ậ ặ ọ

ủ m i g i ý b ng cách cho phép h bình lu n ho c ch ỉ trích “hi n tr ng”. ệ ằ ạ

3.1 Suy nghĩ sáng t oạ

ậ ủ

i trong chúng ta không phát bi u vì chúng ta không

ườ mu n c m th y ng

• Ch p nh n r i ro ể i khác.

ng tr

c ng

• Nhi u ng ề ả ố

ướ

ườ

ượ

ị ệ

ộ ố

ơ

ế ễ

ầ ề

ọ ị ủ ế

• M t s nhà qu n tr hi n nay còn làm tr m tr ng h n nh ng c m giác này b ng cách ch gi u nh ng đ ngh c a nhân viên. Đi u này ngăn c n nhân viên đóng góp ý ki n.

ể ộ

đ ờ ượ ả

c đó ngăn ướ ng ch u th t ấ ị

• • Đ ng đ m t vi c ch a bao gi ử ử ụ ấ ạ

c th c hi n tr ư t c n b n th s d ng nó. B n ph i chu n b t ị ư ưở ạ b i, và xem th t b i nh m t bài h c kinh nghi m. ệ ư ộ

ừ ả ạ

i chi phí, l

i nhu n

và k t qu có th có đ i v i t

ch c và đ i v i b n

• M c đ r i ro ph i đ ộ ủ ả

ả ượ ể

c tính toán liên quan t ứ ố ớ ổ

ớ ố ớ ạ

ế

3.1 Suy nghĩ sáng t oạ

• Kêu g i ng ườ

ọ ể ư i khác tham gia ậ i khác có th đ a ra m t các nhìn nh n s vi c ộ ự ệ ườ

• Ng r t khác v i b n. ấ ớ ạ

• Đúng là chúng ta th ườ ộ

ng tr nên quá quen thu c v i ớ ở các v n đ c a chúng ta nên không th nhìn xa h n ơ ề ủ m t s ranh gi i nào đó. ấ ộ ố ớ

i khác th ng giúp lo i tr nh ng r i ro ố ườ ườ ạ ừ ủ ữ

suy nghĩ theo nhóm. • Lôi cu n ng c a cách ủ

3.1 Suy nghĩ sáng t oạ

• Ch p nh n phê bình ậ i tr ạ ướ ả ứ ố ắ c các v n đ mà ấ ề

gi • Hãy c g ng không ph n ng l i pháp là hi n nhiên. ể ả

ề ợ

ế c khi b n đánh giá tính đúng đ n c a các • B n nên khuy n khích g i ý càng nhi u ph ạ ng án ủ ươ ắ

t tr ố ướ ng án. ạ càng t ph ươ

• N u b n đánh giá quá nhanh b n s làm n n lòng ạ ả

ạ ấ ở ẽ ở ặ

các gi ế nh ng đóng góp có tính ch t c i m và g p nguy c ơ ữ i pháp mang tính sáng t o. b l ỏ ỡ ạ ả

3.1 Suy nghĩ sáng t oạ

i pháp

• M i hình th c sáng t o đ u đòi h i ph i làm phát sinh m t s l n

ộ ố ớ

• Làm phát sinh các gi ả

ng.

ọ t t ư ưở

• Th

t

ng t

nhân viên có

ườ

ồ ư ưở

t nh t xu t phát t ấ

ng thì ngu n t tính h i đ c đáo. ơ ộ

• Nh b n có th đã bi

t, qu n lý ho c lãnh đ o nh ng cá nhân

ế

ể ể ặ ắ ố

ặ ế

ư

ư ạ ư ế ng sáng su t, có tính c i ti n, thì vi c này đáng đ b n b n

nh th có th g p r c r i, nh ng n u b n mu n nh ng t ữ ư t ể ạ ả ế ưở tâm.

• M t trong nh ng k thu t t

t nh t đ làm phát sinh các ph

ậ ố

ấ ể

ươ

ng th c “đ ng não” trong đó m i thành viên nêu ý ki n

ng ế

án là ph ươ r i cùng bàn b c. . ồ

ng th c đ ng não

3.2 S d ng ph ử ụ

ươ

ỗ • Yêu c u m i ng ầ ế ộ

• ế ậ

ơ i tham gia i tham gia đóng góp ý ki n m t ườ cách rõ ràng : “Ng c, nghĩ gì ?” ọ t kê m i ý ki n đ Li c đ c p đ n, th m chí ngay ế ượ ệ ọ ề ậ c đây... i đ ngh tr c khi nó l p l ị ướ ặ ạ ề ả • Ghi l i ý ki n làm cho m i ng ườ ễ ọ ọ ế ạ • Th ng xuyên khuy n khích nh ng ng ườ i d đ c h n. ữ ườ ế

ế ề ơ

đóng góp thêm nhi u ý ki n h n khi chúng có v ẻ “s p c n”.

ạ • B o đ m r ng tr ả ằ ọ

ắ ả ượ ướ ầ

c khi b n d ng, m i ý ki n đ u ề ạ c thông báo đ y đ . B n th m chí có th nói: ủ ạ ộ ế ể m i ữ ừ ọ ừ ậ ế ấ

đ “Chúng ta hãy l y thêm m t ý ki n n a t ng i”.ườ

ng th c đ ng não

3.2 S d ng ph ử ụ

ươ

ế

ườ

ộ ị ợ c. ướ ề

i ý ki n riêng c a b n. Đi u này có th c hi n ị

ế

i tham gia phát tri n và thêm vào ồ ứ

c ghi nh n. Đi u này không nên bao g m i hình th c ế

ướ

ế

ặ i” trên nh ng ý ki n ữ

ộ ự ế

Khuy n khích nh ng ý ki n ng ngh ch, ng nghĩnh và th m ậ ờ ế ng có chí nhìn b ngoài là “điên r ”. Nh ng đ ngh này th . th có tính ch t sáng t o và cu i cùng thích h p v i th c t ự ế ớ ể Ph ng th c đ ng não nên mang tính hài h ươ Đóng góp và ghi l ế đ truy n sinh l c cho nhóm khi rthóm b đình tr . ệ ự ề Khuy n khích nh ng ng ườ ữ nh ng ý ki n đã đ ữ ượ ế vi c th o lu n ho c đánh giá nh ng ý ki n dù d ặ ệ nào. Không ai ph i đánh giá ý ki n c a mình trong giai đo n đ ng ủ não. Dù đi u này có x y ra theo cách tích c c ho c tiêu c c thì b n cũng nên b qua và h i “k ph m l ẻ khác, và b ng cách y, chuy n s tham gia thành s đóng góp ấ tích c c ự

i pháp t

i u:

4. Ch n gi ọ

ố ư

• Có m t s cách đ đánh giá các đ ngh , ể ề ị

i pháp ho c ý ki n. B rl có th lo i tr m t s ể ạ ừ ộ ố ạ

ộ ố gi ế ả b ng cách đ t nh ng câu h i sau đây : ằ ứ ặ ặ ng ti n v t ch t c a t ươ ch c c a b n có ủ ậ • Nh ng ph ữ

ữ ạ ệ ng án tr nên không th c hi n ươ ấ ủ ổ ở ự ệ

làm cho các ph đ

ứ ủ

c ? • T ch c c a b n có kh năng đáp ng chi phí theo ả ạ ứ ng án này không ? ượ ổ ph ươ

• Lãnh đ o c a b n có nói r ng m t s ph ng án nào ạ

ươ ộ ố c hay không ? ủ đó không th ch p nh n đ ể ằ ượ ạ ấ ậ

i pháp t

i u:

4. Ch n gi ọ

ố ư

• Tiêu chu n đ đánh giá nh ng gi i pháp có th có : ữ ể ẩ ả ể

• R i ro có liên quan đ n k t qu mong đ i ợ ủ ế ế ả

• C g ng c n ph i có ố ắ ả ầ

• M c đ thay đ i mong mu n . ứ ổ ố ộ

• Kh năng có s n các ngu n tài nguyên (nhân s và ự ẵ ồ

ả v t ch t) ậ ấ

5. Th c hi n quy t đ nh:

ế ị

• giai đo n N u b n mu n thành công ố ế ạ ở

ọ ả ầ ể ạ ạ ấ

quan tr ng này thì b n ph i c n tri n khai ít nh t là m t s trong nh ng k năng sau đây : ỹ ữ

t l p c u trúc đ th c hi n ể ự ệ ấ

ư

ế ụ ậ ủ

ộ ố • Làm rõ • Thi ế ậ • Trao đ i thông tin ổ • Xác đ nh ti n trình • Đ a ra ví d chu n ẩ • Ch p nh n r i ro ấ • Tin t ng ưở

5. Th c hi n quy t đ nh:

ế ị

ạ ừ

ề ắ ướ ủ ắ ằ c khi b n ạ • Làm rõ v n đ ề • B n ph i th t s rõ ràng ngay t ậ ự ả ạ ề ệ t chính xác b n s đi v đâu tr ế

trong suy nghĩ c a riêng b n v vi c c n ph i làm. Hãy ch c ch n r ng ả b n bi ẽ ạ kh i hành. Hãy t ở

c là quy t đ nh gì ? ế ị

t l p m c tiêu rõ ràng và th i h n c a ể ự ụ

ờ ạ ụ ả ở

c ả

ạ h i : ự ỏ • Quy t đ nh c n đ t đ ầ ạ ượ ế ị • Thi t l p c c u d th c hi n ơ ấ ế ậ • B n ph i thi ế ậ ả ạ ủ quá trình th c hi n. B i vì trong qu n lý m c tiêu, ệ ự nhân viên ph i bi ạ ượ ế và ph i bi ọ ầ t ngày hoàn thành nhi m v . ụ t chính xác đi u h c n đ t đ ề ệ ế ả

5. Th c hi n quy t đ nh:

ế ị

• Trao đ i thông tin ổ • Thông tin m t cách rõ ràng cho ng

ườ

i khác đi u ph i làm đ đ t ả

ể ạ

đ

ộ c quy t đ nh. ế ị

• N u nhân viên cùng tham gia vào vi c th c hi n quy t đ nh mà

ượ ế

ế ị

c và vai trò

ế

không thông hi u nh ng k t qu mong mu n đ t đ ạ ượ c a h , thì vi c th c hi n s không có hi u qu . ả ệ

ọ ờ ậ

v n

ượ

ị ể

c h tr v kinh nghi m và t ư ấ khi b n d ki n làm th nào đ th c ạ

ỗ ợ ề ự ế

ể ự

ế

ườ ộ

t c các câu tr l

ả ờ

ứ ạ

t. Không nên c g ng t

ng là đ c bi

ẵ ấ ả ế ị ệ

ố ắ

ườ

• Nh c y • B n hãy chu n b đ xin đ ạ i khác ngay t c a ng ủ hi n m t quy t đ nh. ế ị ệ • Đ ng nghĩ r ng b n đã có s n t i. Vi c th c ừ ự ạ hi n, nh t là đ i v i nh ng quy t đ nh ph c t p, đòi h i lên k ệ ế ố ớ ấ ho ch c n th n, th làm ậ ẩ ạ t c m i vi c. t ấ ả ọ ệ

5. Th c hi n quy t đ nh:

ế ị

ậ ủ

ự ệ ệ

ế ị

ế ị

ệ ệ

ỏ ự ự ự

ộ ế ị

• Ch p nh n r i ro ậ ủ • Hãy chu n b ch p nh n r i ro có tính toán đ làm cho s vi c ấ ị ẩ t tình, kiên quy t và s t s ng khi th c hi n m t x y ra. Ph i nhi ộ ố ắ ế ệ quy t đ nh. M t quy t đ nh sáng t o đòi h i s th c hi n ph i có ả ộ tính sáng t o. Đ ng nên áp d ng m t qui trình th c hi n duy ụ nh t có tính “tiêu bi u” vào m i quy t đ nh. ọ

ng. Hãy chu n b tinh th n làm vi c h t s c tích c c. Hãy t

ế ứ

ể • Mô hình hóa vai trò • B n ph i mô hình hóa các tiêu chu n cho nhân viên tích c c noi ả ự m c cao. N u b n làm ế

ấ ở ứ

ạ ươ ặ

ẩ ữ

ư ậ

ể ễ ọ

ơ

ọ ạ ượ ầ

ạ ữ ơ i ướ

ư

ch c này. y v y mà ông ta

ớ ự i đ n cu i cùng và là ng

i đ u tiên r i công ty. Ông

ằ ứ ườ ầ

ậ ờ

i cho căng tin c a công ty !

g ệ đ t cho mình nh ng ch tiêu ph n đ u ấ nh v y thì b n m i có th d dàng đ t cho nhân viên nh ng ch ỉ ặ ớ tiêu cao h n và có nhi u hy v ng h đ t đ c m c tiêu h n. B n đ ng gi ng nh nhà qu n tr mà tôi đã có l n làm vi c d ị quy n, ông y luôn nói v i chúng tôi r ng ông y mong chúng tôi làm vi c lâu dài và tích c c cho t ổ luôn là ng ườ ế ta g n nh m t mình làm l ư ộ ầ

5. Th c hi n quy t đ nh:

ế ị

ngưở

• Tin t • B n hay tin t ạ ạ ủ

ạ ố ơ ừ

ng r ng b n và nhân viên c a b n ưở ể ệ ữ ế ị

t h n n a. Đ ng tìm cách ngăn ạ ả

ằ ạ ạ ườ

i ta th ả c. Ng ọ ộ ễ ợ

ằ luôn luôn có th làm t l i vi c th c hi n m t quy t đ nh mà b n nghĩ r ng ộ ự ạ ệ b n và nhân viên c a b n không có kh năng đ t ạ ủ ạ ng làm vi c đ m c đ mà b n tin ệ ở ứ ườ ượ r ng h có kh năng đ t đ n m c đó, mi n là nó h p ứ ạ ế ằ lý.

6. Đánh giá quy t đ nh

ế ị

• Th m tra tính hi u qu c a m t quy t đ nh đòi ả ủ ế ị ẩ ộ

h i m t cách ti p c n t hai phía. ế ỏ ộ ệ ậ ừ

• M t là, b n ph i đánh giá qui trình trên c s đang ạ ơ ở

ả ự ượ ế ệ ệ

c ti n hành theo đúng c ạ ượ ạ ạ

ộ di n ra: Vi c th c hi n có đ ễ trình t ế nh ng k t qu mong mu n hay không ? ả ữ c a k ho ch hay không ? B n có đ t đ ự ủ ế ố

• Hai là, b n nên th m tra tính hi u qu c a toàn b ộ ả ủ ệ ẩ ạ

quy t đ nh và c quá trình l y quy t đ nh n a. ế ị ế ị ữ ả ấ

6. Đánh giá quy t đ nh

ế ị

c th c hi n có th ti n hành

ượ

ể ế

ệ t nh t

2 m c đ : chính th c và không chính th c.

• Vi c đánh giá quy t đ nh đang đ ứ

ế ị ộ

ấ ở

t ố

• Vi c xem xét l

i m t cách chính th c nên đ

ự ế

ượ

c d ki n vào ế ị ẩ

ư

ứ nh ng ngày còn trong quá trình th c hi n quy t đ nh, và có th ự ể c th c hi n nh nh ng c ch ki m tra chu n m c nh các đ ế ể ơ cu c h p, ki m tra đ u ra, biên b n và báo cáo s n xu t. ả

ệ ữ ượ ộ

ự ọ

ệ ể

• Vi c xem xét l

ườ

i không chính th c th ệ ễ

ư ế

ế

ư nhân viên ti p t c nhi m v ụ ế ụ

ạ ng đ khuy n khích và gi ế

ng xuyên x y ra bao g m ứ vi c quan sát và nói chuy n v i thân viên tham gia vào quá trình ớ th c hi n : “Công vi c di n ra nh th nào ?”, “Đ n nay có v n đ gì không ?”. Các lo i tình hu ng này cũng đ a ra nh ng c ơ ố h i lý t ưở c a h . ọ

ệ ệ ự ề ộ ủ

III/ CÁC PH

NG PHÁP RA QUY T Đ NH

ƯƠ

1. Ph ng pháp đ c đoán ươ ộ

1. Ph ng pháp phát bi u cu i cùng ươ ố ể

1. Ph ng pháp nhóm tinh hoa ươ

1. Ph ươ ố ấ ng pháp c v n

1. Ph ng pháp lu t đa s ươ ậ ố

1. Ph ng pháp nh t trí ươ ấ

1. Ph

ng pháp đ c đoán

ươ

• Ph ng pháp đ c đoán là khi b n t ươ ộ ạ ự quy t đ nh ế ị

hoàn toàn và sau đó công b cho nhân viên. ố

• Khi b n ra m t quy t đ nh không đ ộ

ạ ể ố ắ ạ ế ị ế ị ế

c a thích b n có th c g ng thuy t ph c nhân viên v quy t đ nh ụ này, mà không đ ngh đ i tho i ho c th thách. ị ố ượ ư ề ử ề ạ ặ

1. Ph

ng pháp đ c đoán

ươ

• Nh

Ư

u đi m ể

ượ

c đi m ể

• Ti

t ki m th i gian.

• Nhân viên ít quy t tâm.

ế

ế

• Thu n l

i đ i v i quy t đ nh

• Nhân viên d b t mãn.

ậ ợ ố ớ

ế ị

ễ ấ

theo chu n.ẩ

• Công vi c liên quan đ n 1

ế

• Lãnh đ o có kinh nghi m

ng

i. ườ

2. Ph

ng pháp phát bi u cu i cùng

ươ

• Trong ph ng pháp phát bi u cu i cùng b n cho ươ

ạ i pháp cho ậ ể ề ố ị ả

phép nhân viên th o lu n và đ ngh gi ả v n đ . ấ ề

• B n có th l u ý ho c không l u ý đ n nh ng đ ngh ị ữ ư ề ế ạ ặ

ể ư này khi ra quy t đ nh. ế ị

ạ ả

• B n có th cho phép tình hu ng đ ượ ộ ở ố ố cu i cu c th o lu n b n t ả c th o lu n theo ậ ạ ự ậ ư ở

cách th t c i m nh ng ra quy t đ nh. ể ậ ở ế ị

2. Ph

ng pháp phát bi u cu i cùng

ươ

• Nh

Ư

u đi m ể

ượ

c đi m ể

• S d ng m t s ngu n l c

 Nhân viên ít quy t tâm.

ồ ự

ộ ố

ế

c a nhóm.

ử ụ ủ

• Cho phép m t s sáng ki n

ộ ố

ế

3. Ph

ng pháp nhóm tinh hoa

ươ

ng pháp nhóm tinh hoa ươ

i khác vào vi c ra quy t đ nh • Ph ạ ự ệ ộ

có s tham gia c a ủ ế ị i ườ ấ ầ ữ ủ ế

b n và ít nh t m t ng ườ mà không c n tham kh o ý ki n c a nh ng ng ả khác.

• B n tranh lu n và đ a ra gi ậ ạ ả ư

và trình bày quy t đ nh cho s nhân viên còn l ư ế ị i pháp, đ a ra quy t đ nh ố ế ị i. ạ

• B n th m chí có th th o lu n v c s c a quy t ề ơ ở ủ ế ậ

ể ả c các nhân viên. ậ đ nh c a b n tr ủ ạ ị ạ ướ

3. Ph

ng pháp nhóm tinh hoa

ươ

• Nh

Ư

u đi m ể

ượ

c đi m ể

• Ti

t ki m th i gian.

• Nhân viên ít quy t tâm.

ế

ế

• Th o lu n c i m . ở ậ

• Xung đ t v n duy trì ộ ẫ

ng.

Ít có s t

ng tác.

• Phát tri n nhi u ý t ể

ưở

ự ươ

4. Ph

ng pháp c v n

ươ

ố ấ

• Ph

ng pháp c v n

i c v n. B n

ươ

ặ ạ

ườ ố ấ

ố ấ đ t b n vào v trí c a ng ộ

ế ị

ể ư

ế ị

ữ ệ

ầ ậ ủ

ậ ướ

có th đ a ra m t quy t đ nh ban đ u thăm dò và trình bày quy t đ nh này cho nhóm đ th o lu n và thu th p d li u B n ể ả xem xét c n th n và c i m ý ki n c a nhóm tr c khi ra quy t ế ế ở ở đ nh. ị

• Th

ế ị

i quy t đ nh đ u tiên và trình bày quy t đ nh c nhóm đ th o lu n. B n ph i có đ u óc c i m và cho

ế ị ậ

ng b n s đi t ướ

ớ ể ả ổ ườ

mà nhân viên đ a ra. ế

ộ ư

ạ ị

ở ư t quy t i khác c i ti n m t cách chi ti ế ủ ị ặ ư

ườ này tr ả phép chírth b n thay đ i do nh ng lý l ẽ B n cũng cho phép ng ả ế đ nh ban đ u c a b n ho c, ng i, đ a ra đ ngh và ng h c l ộ ượ ạ ủ ầ cho các quan đi m khác. Quy t đ nh cu i cùng là do b n đ a ra, ế ị ể có xem xét c n th n và m t cách c i m các quan đi m khác.

ố ở

4. Ph

ng pháp c v n

ươ

ố ấ

• Nh

Ư

u đi m ể

ượ

c đi m ể

• S d ng ngu n l c c nhóm.

• Ai là chuyên gia ?

ồ ự

ử ụ

• Lãnh đ o ph i c i m .

• Th o lu n c i m . ở ậ

ả ở

ng.

• Phát tri n nhi u ý t ể

ưở

5. Ph

ng pháp lu t đa s

ươ

• Ph ng pháp lu t đa s ậ ươ ự

ủ ế ị ủ

ằ ộ ỗ

ố có s tham gia c a m i ọ thành viên c a nhóm trong quá trình ra quy t đ nh b ng cách cho phép m i thành viên có m t lá phi u ế bình đ ng. ẳ

• Nhóm bi u quy t v vi c ch n quy t đ nh nào. ế ề ệ ế ị ể ọ

đ i đa s phi u s th ng và ế ẽ ắ ố

ế ị tr thành • Quy t đ nh nh n đ ậ quy t đ nh ế ị c t ượ ừ ạ cu i cùng. ố ở

5. Ph

ng pháp lu t đa s

ươ

• Nh

Ư

u đi m ể

ượ

c đi m ể

• Ti

t ki m th i gian.

• Thi u s cô l p.

ế

• Quu t tâm trong toàn nhóm

• Cho phép k t thúc các cu c ế

ế không cao.

th o lu n.

6. Ph

ng pháp nh t trí

ươ

• Ph

ươ

ể c cho t

ng pháp nh t trí ế ị

ể ạ ượ

ề ộ

ươ

ư

ươ

i

ế ị ể ố ể ử ụ

ể ả

ề ế

có s tham gia c a toàn th nhân viên vào vi c ệ i khi toàn b ra quy t đ nh. M t quy t đ nh không th đ t đ ộ ế ị ng pháp này có th nhân viên đ ng ý v m t quy t đ nh nào đó. Ph ể ế ị đ a ra m t quy t đ nh có ch t l ng cao do đ u vào l n m nh và phong ạ ớ ầ ấ ượ phú, nh ng có th t n nhi u th i gian. Nh t trí là m t ph ng pháp ờ quy t đ nh đ s d ng h t ngu n l c s n có c a nhân viên và đ gi ồ ự quy t m t cách sáng t o nh ng xung đ t và các v n đ ch y u.

ủ ế

ẵ ộ

ộ • Nh t trí r t khó đ t đ ấ

ạ ạ ượ

ả ồ ụ

ấ ư

ế

ư ế ị ế ấ ế ị ế ấ ậ ấ ọ

ả ạ ớ ự

ậ ư ườ ơ

ạ ế ị ế ượ

ự ể ả i hoàn toàn ế

ắ ằ ế

ế

c vì m i thành viên c a nhóm ph i đ ng ý trên ủ ự nh t trí hoàn toàn không ph i là m c tiêu b i quy t đ nh cu i cùng. S ở vì r t hi m khi đ t đ c, nh ng m i thành viên c a nhóm nên s n sàng ỗ ạ ượ ch p nh n ý ki n c a nhóm trên c s tính h p lý và tính kh thi. Khi ơ ở ủ m i thành viên c a nhóm đ u ch p nh n thì b n đã đ t t i s nh t trí, ề và s đánh giá này có th đ c xen nh là quy t đ nh c a nhóm. Th c ủ ể ượ t có th c n v y, đi u này có nghĩa là nh t ng i đ n đ c n u c n thi ộ ậ ế ộ c m i ng tr nhóm vì không ch c r ng m i chi ti t đ u đ ế ề ở ườ ọ ọ c ượ phép. Trong vi c ra quy t không đ ch p nh n. Vi c bi u quy t là ệ ể ệ ấ đ nh d a vào s nh t trí đích thân b n ph i tin ch c quy t đ nh là quy t ạ ấ ế ị ự đ nh đúng đ n và đ ng ý đi theo quy t đ nh này. ế ị ồ

ị ị

6. Ph

ng pháp nh t trí

ươ

• Nh

Ư

u đi m ể

ượ

c đi m ể

• Kích thích sáng t o.ạ

• T n nhi u th i gian. ề

• Nhân viên quy t tâm.

ế

năng, làm vi c theo ê kíp cao

• Các thành viên ph i có k ỹ ệ

• S d ng m i kh năng.

ử ụ

IV/ THAM GIA C A NV VÀO CÁC QĐ

• Có s khác nhau gi a nh ng ng ự ườ ể

i tham gia đ đi ự ữ ữ

ữ đ n quy t đ nh, nh ng ng ườ hi n quy t đ nh và ghi chép l i các quy t đ nh. ế ị ế ị i tham gia quá trình th c ế ị ạ ế ệ

ệ ứ ế ệ

ị ự ặ ườ ị

ề ủ ư

ố ẽ ả ệ ố ự ộ ố ể ự ọ ế ắ

• Hi n nay có nh n th c cho r ng m c dù vi c ra quy t ằ ậ đ nh có s tham gia c a nhi u ng i là có giá tr trong ề nhi u tình hu ng, nh ng trong các tình hu ng khác nó có th th c s ph n tác d ng. Chúng ta s gi i thích ụ ng n g n m t s suy nghĩ liên quan đ n vi c khi nào thì cho phép nhân viên cùng tham gia

1. M c đ ch p nh n c a nhân viên

ế

ế ị

c xem nh c” c a h . N u h không th ể

ủ ế ị ế

ọ ế ị

• N u nhân viên có th ch p nh n quy t đ nh c a b n mà không ậ ạ ấ liên quan gì vào vi c ra quy t đ nh, thì quy t đ nh đ ư ế ị ượ n m trong “vùng ch p nh n đ ọ ượ ậ ch p nh n quy t đ nh c a b n, thì quy t đ nh n m ngoài “vùng ạ ch p nh n đ

ủ ế ị c c a h . ọ ủ

ậ ậ

ấ ấ

ượ

đ

ế ủ

ế Ở

t tình hu ng r i vào “vùng ch p nh n đây có 2 th nghi m : ệ : Trong k t qu c a quy t đ nh, ả ủ

ơ ử ế

ượ ử

ế ị

• Làm th lào đ nh n bi ể c” c a nhân viên ?  Th nghi m v s liên quan ủ

nhân viên c a b n có đóng góp cá nhân gì ? ộ

: Nhân viên c a b n có tài ủ

ạ ế ị

ư

ề ự ạ  Th nghi m v trình đ chuyên môn chuyên môn nào đ có th h tr vi c đ a ra m t quy t đ nh ể ỗ ợ ệ đúng đ n ?ắ

1. M c đ ch p nh n c a nhân viên

ế ế

ể ế ị

ứ ế ị

ngoài vùng ch p nh n c a h . Trong tr ậ

ườ

ấ ọ c tham gia vào quá trình ra quy t

ượ

• N u nhân viên c a b n có đóng góp cá nhân và có th đóng góp ki n th c chuyên môn nào đó vào tình hu ng quy t đ nh, khi đó ng quy t đ nh r i vào ơ h p nh th nhân viên nên đ ợ ế ư ế đ nh. ị

• Ng

i, n u nhân viên không có đóng góp cá nhân trong

ế

c l ượ ạ ế ị

ế ị

ư ữ

ư ế

ượ

ế ị

ể ấ

quy t đ nh và không có tài chuyên ngôn gì đ a ra thì quy t đ nh r i ơ trong vùng ch p nh n c a h . Trong nh ng tình hu ng quy t ế ọ ấ c tham gia vào quá trình đ nh nh th , nhân viên không nên đ quy t đ nh. Đ nhân viên tham gia vào nh ng quy t đ nh n m ế ị trong vùng ch p nh n là không có ý nghĩa, và th m chí có th ể ph n tác d ng và gây ra s b c b i ộ

ự ự

1. M c đ ch p nh n c a nhân viên

ầ ấ ề ữ ệ

ế ế ị ứ ệ ộ ầ ế ị ủ

ế ị ữ ờ ủ ầ

ng đ n s tham gia ự ể

ế i khác vào quy t đ nh. • Nh ng v n đ khác c n quan tâm liên quan đ n vi c cho phép nhân viên tham gia vào vi c ra quy t đ nh là ng c a quy t đ nh và, m t l n n a, m c đ ch t l ộ ấ ượ ch p nh n quy t đ nh c a nhân viên. Th i gian c n ậ ấ có đ ra quy t đ nh cũng nh h ả ế ị c a rth ng ng ườ ữ ủ ướ ế ị

i khác vào quy t ủ

ị • Khi xem xét s tham gia c a ng ườ ự ế

ế ng c a ổ

ạ ạ

ấ ượ ạ ế ứ ế ư ế ấ ệ ọ

đ nh hay không b n nên nghĩ đ n ch t l ủ ạ quy t đ nh quan tr ng nh th nào đ n b n và t ư ế ọ ch c c a b n. B n cũng nên l u ý đ n m c đ ch p ộ ư nh n c a nhân viên quan tr ng nh th nào đ n vi c ế th c hi n quy t đ nh có hi u qu . ả ệ ế ị ế ị ủ ủ ệ ứ ậ ự

1. M c đ ch p nh n c a nhân viên

ủ ự ng đ n m c đ ộ ưở ứ

• Áp l c c a th i gian cũng nh h ờ ệ ế ế ị ủ

ả tham gia c a nhân viên vào vi c ra quy t đ nh. Chúng ta ph i xem xét hai v n đ :

 Đ đ t đ ả ể ạ ượ ấ ề ế ị ỏ ầ ả ộ

c m t quy t đ nh thì đòi h i c n ph i có ờ i d ki n tham gia th c hi n quy t đ nh bao nhiêu th i gian ? ườ ự ế  Nh ng ng ữ ự ệ

ế ể ờ ế ị ả ủ

c n bao nhiêu th i gian đ thông hi u k t qu c a ể ầ quy t đ nh này ?

• Th ng thì b n mu n có nhi u th i gian h n đ ra ề ể ơ ờ

ả ế ị ườ ế ị

quy t đ nh nh ng đi u này không ph i lúc nào cũng có th th c hi n đ ể ự ạ ư ệ ố ề c ượ

1. M c đ ch p nh n c a nhân viên

ạ ặ ả ế ề ờ

ữ ế ườ

ế ị

ể ạ ế ị ấ

ể ấ ấ ạ

ề c s tham gia ế ị ể ả ả ự ể ơ

• N u b n g p ph i nh ng h n ch v th i gian thì b n ạ ế ạ i khác tham gia vào s th y khó mà thuy t ph c ng ụ ẽ ấ quá trình ra quy t đ nh. R t đ n gi n, khi b n t ạ ự ả ấ ơ quy t đ nh thì có th b n s không m t nhi u th i ờ ề ẽ gian đ l y quy t đ nh, nh ng b n s ph i m t nhi u ư i thích, đ có đ th i gian h n đ gi ờ c a nhân viên vào th c hi n quy t đ nh. ệ ự ủ ẽ ượ ế ị

• Ng

c l ượ ạ ế ị ệ ư ờ

ề ấ ệ ệ ơ

i, càng có nhi u ng i tham gia vào vi c ra ườ quy t đ nh thì càng m t nhi u th i gian h n, nh ng ơ ề sau đó thì vi c th c hi n s d dàng h n và nhân viên ẽ ễ ự s s t s ng th c hi n nhanh h n. ơ ẽ ố ắ ự ệ

2. Mi n quy t đ nh

ế ị

• C M N S THAM GIA C A B N Ả Ơ Ự Ủ Ạ