
V n t i đ ng bi n contener, t u hàng h i qu c tậ ả ườ ể ầ ả ố ế
Giao nh n v n t i hàng hoá b ng đ ng bi nậ ậ ả ằ ườ ể
V n t i đ ng bi n ra đ i khá s m so v i các ph ng th c v n t i khác. Ngay t th k thậ ả ườ ể ờ ớ ớ ươ ứ ậ ả ừ ế ỷ ứ
V tr c công nguyên con ng i đã bi t l i d ng bi n làm các tuy n đ ng giao thông đ giaoướ ườ ế ợ ụ ể ế ườ ể
l u các vùng các mi n,ư ề
các qu c gia v i nhau trên th gi i. Cho đ n nay v n t i bi n đ c phát tri n m nh và trố ớ ế ớ ế ậ ả ể ượ ể ạ ở
thành ngành v n t i hi n đ i trong h th ng v n t i qu c t .ậ ả ệ ạ ệ ố ậ ả ố ế
Khái quát chung v v n t i đ ng bi nề ậ ả ườ ể
Đ c đi m kinh t k thu t c a v n t i đ ng bi nặ ể ế ỹ ậ ủ ậ ả ườ ể
* V n t i đ ng bi n có th ph c v chuyên ch t t c các lo i hàng hoá trong buôn bánậ ả ườ ể ể ụ ụ ở ấ ả ạ
qu c t .ố ế
* Các tuy n đ ng v n t i trên bi n h u h t là nh ng tuy n đ ng giao thông t nhiên.ế ườ ậ ả ể ầ ế ữ ế ườ ự
* Năng l c chuyên ch c a v n t i đ ng bi n r t l n. Nhìn chung năng l c chuyên ch c aự ở ủ ậ ả ườ ể ấ ớ ự ở ủ
công c v n t i đ ng bi n (tàu bi n) không b h n ch nh các công c c a các ph ngụ ậ ả ườ ể ể ị ạ ế ư ụ ủ ươ
th c v n t i khác.ứ ậ ả
* u đi m n i b t c a v n t i đ ng bi n là giá thành th p. Tuy nhiên, v n t i đ ng bi nƯ ể ổ ậ ủ ậ ả ườ ể ấ ậ ả ườ ể
có m t s nh c đi m:ộ ố ượ ể
- V n t i đ ng bi n ph thu c r t nhi u vào đi u ki n t nhiên.ậ ả ườ ể ụ ộ ấ ề ệ ệ ự
- T c đ c a tàu bi n còn th p và vi c tăng t c đ khai thác c a tàu bi n còn b h n chố ộ ủ ể ấ ệ ố ộ ủ ể ị ạ ế
T nh ng đ c đi m kinh t k thu t nói trên c a v n t i đ ng bi n, ta có th rút ra k t lu nừ ữ ặ ể ế ỹ ậ ủ ậ ả ườ ể ể ế ậ
m t cách t ng quát v ph m vi áp d ng nh sau:ộ ổ ề ạ ụ ư
+ V n t i đ ng bi n thích h p v i chuyên ch hàng hoá trong buôn bán qu c t .ậ ả ườ ể ợ ớ ở ố ế
+ V n t i đ ng bi n thích h p v i chuyên ch hàng hoá có kh i l ng l n, chuyên ch trênậ ả ườ ể ợ ớ ở ố ượ ớ ở
c ly dài nh ng không đòi h i th i gian giao hàng nhanh chóng.ự ư ở ờ
Tác d ng c a v n t i đ ng bi n đ i v i buôn bán qu c t .ụ ủ ậ ả ườ ể ố ớ ố ế
* V n t i đ ng bi n là y u t không tách r i buôn bán qu c t .ậ ả ườ ể ế ố ờ ố ế
* V n t i đ ng bi n thúc đ y buôn bán qu c t phát tri n.ậ ả ườ ể ẩ ố ế ể
* V n t i đ ng bi n phát tri n góp ph n làm thay đ i c c u hàng hoá và c c u th tr ngậ ả ườ ể ể ầ ổ ơ ấ ơ ấ ị ườ
trong buôn bán qu c t .ố ế
* V n t i đ ng bi n tác đ ng t i cán cân thanh toán qu c t .ậ ả ườ ể ộ ớ ố ế
C s v t ch t k thu t c a v n t i đ ng bi n.ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ậ ả ườ ể
* Các tuy n đ ng bi n: Là các tuy n đ ng n i hai hay nhi u c ng v i nhau trên đó tàuế ườ ể ế ườ ố ề ả ớ
bi n ho t đ ng ch khách ho c hàng hoáể ạ ộ ở ặ
* C ng bi n: Là n i ra vào neo đ u c a tàu bi n, là n i ph c v tàu và hàng hoá trên tàu và làả ể ơ ậ ủ ể ơ ụ ụ
đ u m i giao thông quan tr ng c a m t qu c gia có bi n.ầ ố ọ ủ ộ ố ể
* Ph ng ti n v n chuy n:ươ ệ ậ ể
- Ph ng ti n v n t i bi n ch y u là tàu bi n, tàu bi n có hai lo i: tàu buôn và tàu quân s .ươ ệ ậ ả ể ủ ế ể ể ạ ự
- Tàu buôn là nh ng tàu bi n đ c dùng vào m c đích kinh t trong hàng h i. tàu ch hàng làữ ể ượ ụ ế ả ở
m t lo i tàu buôn chi m t l cao nh t trong đ i tàu buôn.ộ ạ ế ỷ ệ ấ ộ
Các ph ng th c thuê tàu chuyên ch hàng hoá.ươ ứ ở
Trong hàng h i qu c t có hai hình th c thuê tàu ph bi n.ả ố ế ứ ổ ế
+ Ph ng th c thuê tàu ch (liner charter)ươ ứ ợ
+ Ph ng th c thuê tàu chuy n (voyage charter)ươ ứ ế

Ph ng th c thuê tàu chươ ứ ợ
Khái ni m và đ c đi m c a tàu chệ ặ ể ủ ợ
Khái ni m tàu chệ ợ
Tàu ch là tàu ch y th ng xuyên trên m t tuy n đ ng nh t đ nh, ghé qua nh ng c ng nh tợ ạ ườ ộ ế ườ ấ ị ữ ả ấ
đ nh theo m t l ch trình đ nh tr c.ị ộ ị ị ướ
Tàu ch ho t đ ng trên tuy n đ ng nh t đ nh nên ng i ta còn g i là t u đ nh tuy n. L chợ ạ ộ ế ườ ấ ị ườ ọ ậ ị ế ị
ch y tàu th ng đ c các hãng tàu công b trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng đ ph cạ ườ ượ ố ươ ệ ạ ể ụ
v khách hàng.ụ
Đ c đi m tàu chặ ể ợ
Căn c vào ho t đ ng c a tàu ch , chúng ta có th rít ra nh ng đ c đi m c b n c a tàu chứ ạ ộ ủ ợ ể ữ ặ ể ơ ả ủ ợ
nh sau:ư
* Tàu ch th ng ch hàng bách hoá có kh i l ng nh .ợ ườ ở ố ượ ỏ
* C u t o c a tàu ch ph c t p h n các lo i tàu khác.ấ ạ ủ ợ ứ ạ ơ ạ
* Đi u ki n chuyên ch do các hãngtàu quy đ nh và in s n trên v n đ n đ ng bi n đ phátề ệ ở ị ẵ ậ ơ ườ ể ể
hành cho ng i g i hàng.ườ ử
Ph ng th c thuê tàu chươ ứ ợ
Khái ni m v thuê tàu chệ ề ợ
Thuê tàu ch hay ng i ta còn g i là l u c c tàu ch (liner booking note).ợ ườ ọ ư ướ ợ
Thuê tàu ch là ch hàng (shipper) tr c ti p hay thông qua ng i môi gi i (broker) yêu c uợ ủ ự ế ườ ớ ầ
chuy n tàu (ship owner) giành cho mình thuê m t ph n chi c tàu đ chuyên ch hàng hoá tể ộ ầ ế ể ở ừ
c ng này đ n c ng khác.ả ế ả
M i quan h gi a ng i thuê v i ng i cho thuê trong ph ng th c thuê tàu ch đ c đi uố ệ ữ ườ ớ ườ ươ ứ ợ ượ ề
ch nh b ng m t ch ng t đ c g i là v n đ n đ ng bi n. N i dung c a v n đ n đ ngỉ ằ ộ ứ ừ ượ ọ ậ ơ ườ ể ộ ủ ậ ơ ườ
bi n do hãng tàu quy đ nh s n.ể ị ẵ
Trình t các b c ti n hành thuê tàu chự ướ ế ợ
Quy trình thuê tàu ch có th khái quát thành các b c c th nh sau:ợ ể ướ ụ ể ư
+ B c 1: Ch hàng thông qua ng i môi gi i, nh ng i môi gi i tìm tàu h i tàu đ v nướ ủ ườ ớ ờ ườ ớ ỏ ề ậ
chuy n hàng hoá cho mình.ể
+ B c 2: Ng i môi gi i chào tàu h i tàu b ng vi c g i gi y l u c c tàu ch (linerướ ườ ớ ỏ ằ ệ ử ấ ư ướ ợ
booking note). Gi y l u c c th ng đ c in s n thành m u, trên đó có các thông tin c nấ ư ướ ườ ượ ẵ ẫ ầ
thi t đ ng i ta đi n vào khi s d ng, vi c l u c c tàu ch có th cho m t lô hàng l vàế ể ườ ề ử ụ ệ ư ướ ợ ể ộ ẻ
cũng có th cho m t lô hàng l n th ng xuyên đ c g i. Ch hàng có th l u c c cho cể ộ ớ ườ ượ ử ủ ể ư ướ ả
quý, c năm b ng m t h p đ ng l u cu c v i hãng tàu.ả ằ ộ ợ ồ ư ớ ớ
+ B c 3: Ng i môi gi i v i ch tàu tho thu n m t s đi u kho n ch y u trong x p dướ ườ ớ ớ ủ ả ậ ộ ố ề ả ủ ế ế ỡ
và v n chuy n.ậ ể
+ B c 4: Ng i môi gi i thông báo cho ch hàng k t qu l u c c v i ch tàu.ướ ườ ớ ủ ế ả ư ướ ớ ủ
+ B c 5: Ch hàng đón l ch tàu đ v n chuy n hàng hoá ra c ng giao cho tàu.ướ ủ ị ể ậ ể ả
+ B c 6: Sau khi hàng hoá đã đ c x p lên tàu, ch tàu hay đ i di n c a ch tàu s c p choướ ượ ế ủ ạ ệ ủ ủ ẽ ấ
ch hàng m t b v n đ n theo yêu c u c a ch hàng. Qua các b c ti n hành thuê tàu chủ ộ ộ ậ ơ ầ ủ ủ ướ ế ợ
chúng ta th y ng i ta không ký h p đ ng thuê tàu. Khi ch hàng có nhu c u g i hàng b ngấ ườ ợ ồ ủ ầ ử ằ
tàu ch ch c n th hi n trên gi y l u c c v i hãng tàu và khi hãng tàu đ ng ý nh n hàng đợ ỉ ầ ể ệ ấ ư ướ ớ ồ ậ ể
ch thì khi nh n hàng, hãng tàu s phát hành v n đ n cho ng ì g i hàng. V n đ n khi đãở ậ ẽ ậ ơ ươ ử ậ ơ
phát hành nghĩa là ch tàu có trách nhi m th c hi n vi c v n chuy n lô hàng.ủ ệ ự ệ ệ ậ ể
V n đ n đ ng bi n (Ocean Bill of Lading - B/L)ậ ơ ườ ể
V n đ n đ ng bi n là ch ng t chuyên ch hàng hoá b ng đ ng bi n do ng i chuyên chậ ơ ườ ể ứ ừ ở ằ ườ ể ườ ở
ho c đ i di n c a ng i chuyên ch phát hành cho ng i g i hàng sau khi hàng hoá đã đ cặ ạ ệ ủ ườ ở ườ ử ượ
x p lên tàu ho c sau khi nh n hàng đ x p.ế ặ ậ ể ế
Các ch c năng c a v n đ nứ ủ ậ ơ

Theo đi u 81 B Lu t hàng h i, v n đ n có 3 ch c năng chính sau đây:ề ộ ậ ả ậ ơ ứ
* Th nh t, v n đ n là "b ng ch ng v vi c ng i v n chuy n đã nh n lên tàu s hàng hoáứ ấ ậ ơ ằ ứ ề ệ ườ ậ ể ậ ố
v i s l ng, ch ng lo i, tình tr ng nh ghi rõ trong v n đ n đ v n chuy n đ n n i trớ ố ượ ủ ạ ạ ư ậ ơ ể ậ ể ế ơ ả
hàng". Th c hi n ch c năng này, v n đ n là biên lai nh n hàng c a ng i chuyên ch c p choự ệ ứ ậ ơ ậ ủ ườ ở ấ
ng i x p hàng. N u không có ghi chú gì trên v n đ n thì nh ng hàng hoá ghi trong đó đ ngườ ế ế ậ ơ ữ ươ
nhiên đ c th a nh n có "Tình tr ng bên ngoài thích h p" (In apperent good order andượ ừ ậ ạ ợ
condition). Đi u này cũng có nghĩa là ng i bán (ng i xu t kh u) đã giao hàng cho ng iề ườ ườ ấ ẩ ườ
mua (ng i nh p kh u) thông qua ng i chuyên ch và ng i chuyên ch nh n hàng hoá nhườ ậ ẩ ườ ở ườ ở ậ ư
th nào thì ph i giao cho ng i c m v n đ n g c m t cách h p pháp nh đã ghi trên v n đ nế ả ườ ầ ậ ơ ố ộ ợ ư ậ ơ
c ng d hàng.ở ả ỡ
* Th hai, "v n đ n g c là ch ng t có giá tr , dùng đ đ nh đo t và nh n hàng" hay nói đ nứ ậ ơ ố ứ ừ ị ể ị ạ ậ ơ
gi n h n v n đ n là ch ng t xác nh n quy n s h u hàng hoá ghi trong v n đ n. Vì v y,ả ơ ậ ơ ứ ừ ậ ề ở ữ ậ ơ ậ
v n đ n có th mua bán, chuy n nh ng đ c. Vi c mua bán, chuy n nh ng có th đ cậ ơ ể ể ượ ượ ệ ể ượ ể ượ
th c hi n nhi u l n tr c khi hàng hoá đ c giao. C m i l n chuy n nh ng nh v y,ự ệ ề ầ ướ ượ ứ ỗ ầ ể ượ ư ậ
ng i c m v n đ n g cườ ầ ậ ơ ố
trong tay là ch c a hàng hoá ghi trong v n đ n, có quy n đòi ng i chuyên ch giao hàng choủ ủ ậ ơ ề ườ ở
mình theo đi u ki n đã quy đ nh trong v n đ n t i c ng đ n.ề ệ ị ậ ơ ạ ả ế
* Th ba, v n đ n đ ng bi n là b ng ch ng xác nh n h p đ ng chuyên ch hàng hoá b ngứ ậ ơ ườ ể ằ ứ ậ ợ ồ ở ằ
đ ng bi n đã đ c ký k t.ườ ể ượ ế
* Trong tr ng h p thuê tàu chuy n, tr c khi c p v n đ n đ ng bi n, ng i thuê tàu vàườ ợ ế ướ ấ ậ ơ ườ ể ườ
ng i cho thuê tàu đã ký k t v i nhau m t h p đ ng thuê tàu chuy n (charter party). Khi hàngườ ế ớ ộ ợ ồ ế
hoá đ c x p hay đ c nh n đ x p lên tàu, ng i chuyên ch c p cho ng i g i hàng v nượ ế ượ ậ ể ế ườ ở ấ ườ ử ậ
đ n đ ng bi n. V n đ n đ c c p xác nh n h p đ ng v n t i đã đ c ký k t.ơ ườ ể ậ ơ ượ ấ ậ ợ ồ ậ ả ượ ế
Trong tr ng h p thuê tàu ch thì không có s ký k t tr c m t h p đ ng thuê tàu nh thuêườ ợ ợ ự ế ướ ộ ợ ồ ư
tàu chuy n mà ch có s cam k t (t phía tàu hay ng i chuyên ch ) s dành ch x p hàngế ỉ ự ế ừ ườ ở ẽ ỗ ế
cho ng i thuê tâù. S cam k t này đ c ghi thành m t văn b n, g i là gi y l u c cườ ự ế ượ ộ ả ọ ấ ư ướ
(booking note). V y v n đ n đ c c p là b ng ch ng duy nh t xác nh n h p đ ng v nậ ậ ơ ượ ấ ằ ứ ấ ậ ợ ồ ậ
chuy n hàng hoá b ng đ ng bi n đã đ c ký k t. N i dung c a v n đ n là c s pháp lý để ằ ườ ể ượ ế ộ ủ ậ ơ ơ ở ể
gi i quy t m i tranh ch p x y ra sau này gi a ng i phát hành và ng i c m gi v n đ n.ả ế ọ ấ ả ữ ườ ườ ầ ữ ậ ơ
Tác d ng c a v n đ nụ ủ ậ ơ
V n đ n đ ng bi n có nh ng tác d ng ch y u sau đây:ậ ơ ườ ể ữ ụ ủ ế
* Th nh t, v n đ n là c s pháp lý đi u ch nh m i quan h gi a ng i x p hàng, nh nứ ấ ậ ơ ơ ở ề ỉ ố ệ ữ ườ ế ậ
hàng và ng i chuyên ch .ườ ở
* Th hai, v n đ n là căn c đ khai h i quan và làm th t c xu t nh p kh u hàng hoá.ứ ậ ơ ứ ể ả ủ ụ ấ ậ ẩ
* Th ba, v n đ n là căn c đ nh n hàng và xác đ nh s l ng hàng hoá ng i bán g i choứ ậ ơ ứ ể ậ ị ố ượ ườ ử
ng i mua và d a vào đó đ ghi s , th ng kê, theo dõi xem ng i bán (ng i chuyên ch ) đãườ ự ể ổ ố ườ ườ ở
ho c không hoàn thành trách nhi m c a mình nh quy đ nh trong h p đ ng mua bán ngo iặ ệ ủ ư ị ợ ồ ạ
th ng (v n đ n).ươ ậ ơ
* Th t , v n đ n cùng các ch ng t khác c a hàng hoá l p thành b ch ng t thanh toánứ ư ậ ơ ứ ừ ủ ậ ộ ứ ừ
ti n hàng.ề
* Th năm, v n đ n là ch ng t quan tr ng trong b ch ng t khi u n i ng i b o hi m,ứ ậ ơ ứ ừ ọ ộ ứ ừ ế ạ ườ ả ể
hay nh ng ng i khác có liên quan.ữ ườ
* Th sáu, v n đ n còn đ c s d ng làm ch ng t đ c m c , mua bán, chuy n nh ngứ ậ ơ ượ ử ụ ứ ừ ể ầ ố ể ượ
hàng hoá ghi tren v n đ n .......ậ ơ
Phân lo i v n đ nạ ậ ơ
V n đ n đ ng bi n r t đa d ng, phong phú, đ c s d ng vào nh ng công vi c khác nhauậ ơ ườ ể ấ ạ ượ ử ụ ữ ệ
tuý theo n i dung th hi n trên v n đ n. Trong th c ti n buôn bán qu c t , có r t nhi u cănộ ể ệ ậ ơ ự ễ ố ế ấ ề
c đ phân lo i v n đ n, c th nh sau:ứ ể ạ ậ ơ ụ ể ư
- N u căn c vào tình tr ng x p d hàng hoá thì v n đ n đ c chia thành 2 lo i: v n đ n đãế ứ ạ ế ỡ ậ ơ ượ ạ ậ ơ

x p hàng (shipped on board bill of lading) và v n đ n nh n hàng đ x p (received for shipmentế ậ ơ ậ ể ế
bill of lading).
- N u căn c vào quy n chuy n nh ng s h u hàng hoá ghi trên v n đ n thì v n đ n l iế ứ ề ể ượ ở ữ ậ ơ ậ ơ ạ
đ c chia thành 3 lo i: v n đ n đích danh (straight bill of lading), v n đ n vô danh hay còn g iượ ạ ậ ơ ậ ơ ọ
là v n đ n xu t trình (bill of lading to bearer) và v n đ n theo l nh (bill of lading to order of...).ậ ơ ấ ậ ơ ệ
- N u căn c vào phê chú c a thuy n tr ng trên v n đ n, ng i ta l i có v n đ n hoàn h oế ứ ủ ề ưở ậ ơ ườ ạ ậ ơ ả
(Clean bill of lading) và v n đ n không hoàn h o (unclean of lading).ậ ơ ả
- N u căn c vào hành trình c a hàng hoá thì v n đ n l i đ c chia thành: v n đ n đi th ngế ứ ủ ậ ơ ạ ượ ậ ơ ẳ
(direct bill of lading), v n đ n ch su t (through bill of lading) và v n đ n v n t i liên h p hayậ ơ ở ố ậ ơ ậ ả ợ
v n đ n đa ph ng th c (combined transport bill of lading or multimodal transport bill ofậ ơ ươ ứ
lading).
- N u căn c vào ph ng th c thuê tàu chuyên ch l i có v n đ n tàu ch (liner bill ofế ứ ươ ứ ở ạ ậ ơ ợ
lading) và v n đ n tàu chuy n (voyage - N u căn c vào giá tr s d ng và l u thông ta có v nậ ơ ế ế ứ ị ử ụ ư ậ
đ n g c (original bill of lading) và v n đ n copy (copy of lading).ơ ố ậ ơ
Ngoài ra còn có Surrendered B/L Seaway bill, Congen bill... Tuy nhiên theo B lu t hàng h iộ ậ ả
Vi t nam v n đ n đ c ký phát d i 3 d ng: v n đ n đích danh, v n đ n theo l nh, v n đ nệ ậ ơ ượ ướ ạ ậ ơ ậ ơ ệ ậ ơ
xu t trình.ấ
N i dung c a v n đ nộ ủ ậ ơ
V n đ n có nhi u lo i do nhi u hãng tàu phát hành nên n i dung v n đ n cũng khác nhau.ậ ơ ề ạ ề ộ ậ ơ
V n đ n đ c in thành m u, th ng g m 2 m t, có n i dung ch y u nh sau:ậ ơ ượ ẫ ườ ồ ặ ộ ủ ế ư
* M t th nh t th ng g m nh ng n i dung:ặ ứ ấ ườ ồ ữ ộ
- S v n đ n (number of bill of lading)ố ậ ơ
- Ng i g i hàng (shipper)ườ ử
- Ng i nh n hàng (consignee)ườ ậ
- Đ a ch thông báo (notify address)ị ỉ
- Ch tàu (shipowner)ủ
- C tàu (flag)ờ
- Tên tàu (vessel hay name of ship)
- C ng x p hàng (port of loading)ả ế
- C ng chuy n t i (via or transhipment port)ả ể ả
- N i giao hàng (place of delivery)ơ
- Tên hàng (name of goods)
- K mã hi u (marks and numbers)ỹ ệ
- Cách đóng gói và mô t hàng hoá (kind of packages and discriptions of goods)ả
- S ki n (number of packages)ố ệ
- Tr ng l ng toàn b hay th tích (total weight or mesurement)ọ ượ ộ ể
- C c phí và chi chí (freight and charges)ướ
- S b n v n đ n g c (number of original bill of lading)ố ả ậ ơ ố
- Th i gian và đ a đi m c p v n đ n (place and date of issue)ờ ị ể ấ ậ ơ
- Ch ký c a ng i v n t i (th nglà master’s signature)ữ ủ ườ ậ ả ườ
N i dung cu m t tr c v n đ n do ng i x p hàng đi n vào trên c s s li u trênộ ả ặ ướ ậ ơ ườ ế ề ơ ở ố ệ
biên lai thuy n phó.ề
* M t th hai c a v n đ nặ ứ ủ ậ ơ
G m nh ng quy đ nh có liên quan đ n v n chuy n do hãng tàu in s n, ng i thuê tàu không cóồ ữ ị ế ậ ể ẵ ườ
quy n b sung hay s a đ i mà m c nhiên ph i ch p nh n nó. M t sau th ng g m các n iề ổ ử ổ ặ ả ấ ậ ặ ườ ồ ộ
dung nh các đ nh nghĩa, đi u kho n chung, đi u kho n trách nhi m c a ng i chuyên ch ,ư ị ề ả ề ả ệ ủ ườ ở
đi u kho n x p d và giao nh n, đi u kho n c c phí và ph phí, đi u kho n gi i h n tráchề ả ế ỡ ậ ề ả ướ ụ ề ả ớ ạ
nhi m c a ng i chuyên ch , đi u kho n mi n trách c a ng i chuyên ch ...ệ ủ ườ ở ề ả ễ ủ ườ ở
M t hai c a v n đ n m c dù là các đi u kho n do các hãng tàu t ý quy đ nh, nh ng th ngặ ủ ậ ơ ặ ề ả ự ị ư ườ

n i dung c a nó phù h p v i quy đ nh c a các công c, t p quán qu c t v n chuy n hàngộ ủ ợ ớ ị ủ ướ ậ ố ế ậ ể
hoá b ng đ ng bi n.ằ ườ ể
Qui t c qu c t đi u ch nh v n đ n đ ng bi nắ ố ế ề ỉ ậ ơ ườ ể
Hi n nay có 2 ngu n lu t qu c t chính v v n t i bi n, đó là:ệ ồ ậ ố ế ề ậ ả ể
- Công c qu c t đ th ng nh t m t s th l v v n đ n đ ng bi n, g i t t là Côngướ ố ế ể ố ấ ộ ố ể ệ ề ậ ơ ườ ể ọ ắ
c Brussels 1924 và hai Ngh đ nh th s a đ i Công c Brussels 1924 là : + Ngh đ nh thướ ị ị ử ử ổ ướ ị ị ư
s a đ i Công c Brussels 1924 g i t t là ngh đ nh th 1968. (Visby Rules - 1968) Ngh đ nhử ổ ướ ọ ắ ị ị ư ị ị
th năm 1978ư
- Công c c a Liên h p qu c v v n chuy n hàng hoá b ng đ ng bi n, g i t t là Côngướ ủ ợ ố ề ậ ể ằ ườ ể ọ ắ
cướ Hamburg 1978.
Nh ng l u ý khi s d ng v n đ n đ ng bi nữ ư ử ụ ậ ơ ườ ể
V n đ n đ ng bi n là m t ch ng t quan tr ng trong giao nh n v n chuy n, b o hi m,ậ ơ ườ ể ộ ứ ừ ọ ậ ậ ể ả ể
thanh toán và khi u n i (n u có). Trong th c ti n s d ng v n đ n phát sinh nhi u tranh ch pế ạ ế ự ễ ử ụ ậ ơ ề ấ
gây nh h ng đ n các bên liên quan do các bên ch a th c s hi u ho c có nh ng cách hi uả ưở ế ư ự ự ể ặ ữ ể
khác nhau v giá tr pháp lý c a v n đ n, v n i dung và hình th c c a v n đ n... Vì v y khiề ị ủ ậ ơ ề ộ ứ ủ ậ ơ ậ
l p và s d ng v n đ n c n l u ý nh ng đi m sau đây:ậ ử ụ ậ ơ ầ ư ữ ể
* Giá tr pháp lý c a v n đ n:ị ủ ậ ơ
Theo thông l Hàng h i Qu c t (công c Brussels 1924, đi u 1 kho n b) và B lu t Hàngệ ả ố ế ướ ề ả ộ ậ
h i Vi t nam (đi u 81 kho n 3) thì v n đ n là c s pháp lý đi u ch nh quan h gi a ng iả ệ ề ả ậ ơ ơ ở ề ỉ ệ ữ ườ
nh n hàng và ng i chuyên ch . Khi x y ra thi u h t, h h ng, t n th t.... đôí v i hàng hoá ậ ườ ở ả ế ụ ư ỏ ổ ấ ớ ở
c ng đ n thì ng i nh n hàng ph i đ ng ra gi i quy t v i ng i chuyên ch căn c vào v nả ế ườ ậ ả ứ ả ế ớ ườ ở ứ ậ
đ n. Trên lý thuy t thì nh v y nh ng trong th c t có r t nhi u tranh ch p phát sinh xungơ ế ư ậ ư ự ế ấ ề ấ
quanh v n đ này. C th là:ấ ề ụ ể
Trong th ng m i hàng h i qu c t th ng l u hành ph bi n 2 lo i v n đ n: v n đ n lo iươ ạ ả ố ế ườ ư ổ ế ạ ậ ơ ậ ơ ạ
thông th ng (g i là Conline bill) và v n đ n c p theo h p đ ng thuê tàu (g i là Congen bill).ườ ọ ậ ơ ấ ợ ồ ọ
Đi m khác nhau c b n c a 2 lo i v n đ n này là: Conline bill ch c đ y đ m i quy đ nh để ơ ả ủ ạ ậ ơ ứ ầ ủ ọ ị ể
đi u ch nh quan h gi a ng i nh n hàng và ng i chuyên ch nh ph m vi trách nhi n,ề ỉ ệ ữ ườ ậ ườ ở ư ạ ệ
mi n trách, th i hi u t t ng, n i gi i quy t tranh ch p và lu t áp d ng, m c gi i h n b iễ ờ ệ ố ụ ơ ả ế ấ ậ ụ ứ ớ ạ ồ
th ng, các quy đ nhườ ị
v chuy n t i, gi i quy t t n th t chung, nh ng tr ng h p b t kh kháng.... Thông th ngề ể ả ả ế ổ ấ ữ ườ ợ ấ ả ườ
lo i v n đ n này có đ y đ 3 ch c năng nh đi u 81 B lu t Hàng h i Vi t nam quy đ nh.ạ ậ ơ ầ ủ ứ ư ề ộ ậ ả ệ ị
Ng c l i, Congen bill đ c c p phát theo m t h p đ ng thuê tàu chuy n nào đó. Lo i nàyượ ạ ượ ấ ộ ợ ồ ế ạ
th ng ch có ch c năng là m t biên nh n c a ng i chuyên ch xác nh n đã nh n lên tàu sườ ỉ ứ ộ ậ ủ ườ ở ậ ậ ố
hàng hoá đ c thuê ch nh đã ghi trên đó. N i dung c a lo i v n đ n này r t ng n gòn vàượ ở ư ộ ủ ạ ậ ơ ấ ắ
bao gi cũng ph i ghi rõ: ph i s d ng cùng v i h p đ ng thuê tàu (to be used with charterờ ả ả ử ụ ớ ợ ồ
parties). Ngoài ra trong v n đ n lo i này bao gi cũng có câu: m i đi u kho n, m i quy đ nhậ ơ ạ ờ ọ ề ả ọ ị
mi n trách nhi m cho ng i chuyên ch đã ghi trong h p đ ng thuê tàu k c các đi u kho nễ ệ ườ ở ợ ồ ể ả ề ả
lu t áp d ng và tr ng tài ph i đ c áp d ng cho v n đ n (All terms and conditions, lebertiesậ ụ ọ ả ượ ụ ậ ơ
and exceptions of the charter party, dated as overleaf, including the law and abitration clause, are
herewwith incorporated).
Trong tr ng h p x y ra m t mát. h h ng, thi u h t ho c ch m giao hàng... c ng d hàngườ ợ ả ấ ư ỏ ế ụ ặ ậ ở ả ỡ
thì ch ph i s d ng v n đ n đ gi i quy t tranh ch p (n u là Conline bill), nh ng s ph i sỉ ả ử ụ ậ ơ ể ả ế ấ ế ư ẽ ả ử
d ng c v n đ n và h p đ ng thuê tàu (n u là Congen bill). đây có th x y ra kh năng cóụ ả ậ ơ ợ ồ ế ở ể ả ả
mâu thu n gi a quy đ nh c a v n đ n và quy đ nh trong h p đ ng thuê tàu. Lúc này u tiên ápẫ ữ ị ủ ậ ơ ị ợ ồ ư
d ng nh ng quy đ nh c a v n đ n đ gi i quy t tranh ch p. Trong tr ng h p c v n đ n vàụ ữ ị ủ ậ ơ ể ả ế ấ ườ ợ ả ậ ơ
h p đ ng đ u không có quy đ nh gì (kh năng th 2) thì áp d ng lu t do v n đ n ch ra tr c,ợ ồ ề ị ả ứ ụ ậ ậ ơ ỉ ướ
lu t do h p đ ng ch ra sau nh ng ph i xét đ n các m i quan h liên quan. V n đ là chậ ợ ồ ỉ ư ả ế ố ệ ấ ề ở ỗ
các doanh nghi p Vi t nam hay mua hàng theo đi u ki n CIF ho c C&F thì h p đ ng thuê tàuệ ệ ề ệ ặ ợ ồ
do ng i bán ký v i ch tàu, ng i mua (ng i nh n hàng) Vi t nam khó lòng bi t đ c. Đườ ớ ủ ườ ườ ậ ệ ế ượ ể