NG VI NG VI

ƯƠCH ƯƠ CH

VITAMIN VITAMIN CÔNG TH C VÀ VAI TRÒ SINH H C CÔNG TH C VÀ VAI TRÒ SINH H C

Ọ Ọ

Ứ Ứ

TS. Đ HI U LIÊM

Ỗ Ế

NG

CƯỚ

1. Đ I C Ạ ƯƠ - Đ nh nghĩa ị - Vai trò sinh h cọ - Phân lo iạ 2. VITAMIN TAN TRONG LIPID - Vitamin A - Vitamin D - Vitamin E - Vitamin K 3. VITAMIN TAN TRONG N - Vitamin C - Vitamin nhóm B Thiamine Riboflavin Pantothenic acid Niacine Pyridoxal Biotin Follic acid Cyanocobalamin

NG NG

c t ng h p c t ng h p trong c th ơ ể th c v t và vi sinh v t ậ ộ ỉ ượ ổ ợ ượ ổ ợ ở ự ậ

ố ớ ự ế ưỡ

ụ ự ả ứ ng-coenzyme là ọ

ậ ấ ầ ấ

ạ ự ấ

1. Đ I C Ạ ƯƠ 1. Đ I C Ạ ƯƠ -Vital + amin - H p ch t h u c không đ ấ ữ ơ đ ng v t, ch đ ậ (ngo i tr vitamin D). ạ ừ - Vai trò quan tr ng đ i v i s bi n d ọ công c th c hi n các ph n ng sinh hoá h c. ệ . Thiamin - TPP - Decarboxylase . Pyridoxalphosphate -Transaminase, Decarboxylase... . Biotin – Carboxylase . Pantothenic acid – Coenzyme A -Thiokinase - Nhu c u vitamin c a đ ng v t r t th p ủ ộ - Phân lo i (d a vào tính ch t hoà tan) . Vitamin tan trong lipid: A, D, E và K . Vitamin tan trong n c: C và nhóm B ướ

2. NHÓM VITAMIN TAN TRONG LIPID 2. NHÓM VITAMIN TAN TRONG LIPID

2.1.VITAMIN A (AXEROPTHOL)

- Vitamin A: A1 và A2 (3- dehydroretinol) - Vitamin A1: Retinal và Retinol - Carotenoid: Carotene, cryptoxanthine

ấ ả ầ ấ ạ ủ

ấ ủ

ng ưở

ng đ n s c tăng tr ế ứ ng đ n sinh s n ế ưở ưở ả

b nh c u ệ ệ ệ ầ

- Ch c năng: . Thành ph n c u t o c a ch t c m quang rhodopsine . Tính ch t c a mô liên k t ế . nh h Ả . nh h Ả Thi u A: B nh quáng gà, gia c m tăng tĩ l ầ ế trùng (coccidiosis), kém phát tri nể

2.2. VITAMIN D (CHOLECALCIFEROL)

là 1, Ch c năng sinh h c: - D ng ho t đ ng c a D ủ ạ ộ ứ ạ

3 i ướ

ự ấ

l p màng ở ớ

ầ ộ

ố ế

ng. ạ ở

ng,

ươ ị ng thành b x p ưở

25 dihydroxycalciferol (d tác đ ng c a parathyroid ủ ộ hormone) - Gia tăng s h p thu calcium và phosphorus nh y ru t non. - Gia tăng ti n trình “c t hoá” x ở ươ - Tăng lo i th i phosphorus ả th n đ cân b ng Ca/P. ậ ể ằ Thi u: ĐV non b còi x ế ĐV tr ị ố ngươ x

2.3. VITAMIN E (TOCOPHEROL)

ạ ạ ệ

ấ ọ

ọ ng oxid hoá (antioxidase)

ệ ượ ng s h p thu vitamin A ng đ n ti n trình sinh tinh trùng và sinh noãn ự ấ ế ườ ưở ế

ầ ầ

- Tokos + Pheros - 8 d ng vitamin E, d ng α tocopherol có hi u năng sinh h c cao nh t. Ch c năng sinh h c: ứ .Ch ng hi n t ố .Tăng c . nh h Ả bào .Gia c m: thoái hoá dây th n kinh .Liên quan đ n Selenium ế

2.4. VITAMIN K (PHYTONADIONE)

- K :Phytonadione (th c v t) ự ậ

1 - K

:Farnoquinone (vi khu n)ẩ

:Menadione (t ng h p)

2 - K

ợ ổ

3

Tác đ ng sinh h c: ộ ọ

. Kích thích ph n ng t ng h p prothrombin gan, ả ứ ổ ợ ở

tham gia trong quá trình đông máu

ụ ấ . K1 và K2 m t tác d ng do dicoumarol

CƯỚ CƯỚ

3.NHÓM VITAMIN TAN TRONG N 3.NHÓM VITAMIN TAN TRONG N 3.1. VITAMIN C (ASCORBIC ACID)

2

- H O O

O O C C C-OH C=O C-OH C=O C C HO-C HO-C CH OH CH OH

th c v t và đ ng v t b t ổ ợ ở ự ậ ậ ậ ộ ề 2

2

ọ ả ứ

Vitamin C ít b n, t ng h p th pấ Ch c năng sinh h c: ứ . Kích thích ph n ng t ng h p collagen (Hyp) ợ ổ . Tham gia trong h th ng oxid hoá kh (glutathion, ử ệ cytochrome...)

3.2. VITAMIN NHÓM B 3.2.1. VITAMIN B1 (THIAMINE)

ọ ệ ạ ầ

Ch c năng sinh h c: ứ ch ng b nh viêm dây th n kinh ngo i biên . Y u t ế ố ố . TPP là coenzyme decarboxylase (α-ketoacid - glucid) . Thi u: Beri beri . Cá s ng 10%, thiaminase phân h y Bủ ế ố

1

3.2.2. VITAMIN B (RIBOFLAVIN)

ọ ứ

ng v n chuy n H và e Ch c năng sinh h c: Coenzyme FMN và FAD c a Dehydrogenase tham gia ph n ỗ ứ ủ (chu i hô h p mô bào) ấ ể ậ

+

-

2

2.3.3. PANTOTHENIC ACID

ọ ệ ầ ấ ạ ủ ả ứ ơ ấ ạ

Ch c năng sinh h c: ứ ch ng b nh viêm da, viêm d dày-ru t . Y u t ộ ế ố ố . Thành ph n c u t o c a Coenzyme A (CoASH) tham gia vào các ph n ng ho t hoá c ch t Acetyl CoA, Acyl CoA...

3.2.4. VITAMIN PP (NIACINE)

Ch c năng sinh h c: ứ . Y u t ế ố . Coenzyme NAD ọ pellagra preventive và NADP c a Dehydrogenase tham gia ủ

+

+ và e

ph n ng v n chuy n H ậ ả ứ ể (chu i hô h p mô bào) ấ ỗ

+

-

. 60 mg Tryptophane bi n đ i 1 mg Niacine ế ổ

2.3.5.VITAMIN B (PYRIDOXAL)

6

ọ ứ

ợ ổ

bào ậ ế

ủ ử

Ch c năng sinh h c: - Tham gia trong quá trình t ng h p nhân heme (Hb) - V n chuy n amino acid qua màng t ể - Coenzyme: . Transaminase (SGOT, SGPT) chuy n nhóm amin • Deaminase kh nhóm amin c a Serine và Threonine . Decarboxylase kh nhóm carboxyl c a Histidine, ử Glutamate, Tyrosine...

2.3.6. VITAMIN H (BIOTIN)

Ch c năng sinh h c: ứ ọ

ủ ả

ng carboxyl hoá (thêm m t phân t CO Coenzyme c a Carboxylase tham gia xúc tác ph n ứ ử ộ

2)

Ch t kháng Biotin là avidin (lòng tr ng tr ng) ứ ấ ắ

2.3.7. FOLIC ACID (FOLACIN)

D ng ho t tính sinh h c c a folic acid là tetrahydrofolic ạ ) do tác đ ng c a dihydrofolate reductase. acid (FH ọ ủ ủ ộ

4

V n chuy n nhóm monocarbon (CH ) t serine, glycine, ể ậ ừ

histidine chuy n giao cho các ch t trung gian trong ti n ế ể ấ

trình t ng h p nhân purine, thymine. ợ ổ

Thi u folic acid, đ ng v t còi c c, ch m phát tri n ọ ộ ể ế ậ ậ

3

2.3.8. VITAMIN B (CYANOCOBALAMINE)

Coenzyme k t h p v i FH ế ợ ớ

12

, đ ng v t b thi u máu ác tính Thi u Bế ậ ị ộ ế

• Coenzyme homocystein-

methyltransferase xúc tác

ph n ng t ng h p ả ứ ổ ợ

methionione

• Coenzyme methylmalonyl

CoA mutase xúc tác ph n ả

ng đ ng phân hoá ứ ồ

methylmalonyl CoA thành

succinylCoA

4

12