i. S 4 (37). 2008. Tr. 45-54.
T p chí Nghiên c u con ng
ứ ạ ườ ố
I XÃ H I V N XÃ H I, V N CON NG Ộ Ố Ố ƯỜ I VÀ M NG L Ạ ƯỚ Ộ
QUA M T S NGHIÊN C U VI T NAM Ộ Ố Ứ Ở Ệ
1 PGS,TS. Lê Ng c Hùng
ọ
1. Đ t v n đ : V n xã h i t h c ặ ấ ề ố ộ ừ góc đ kinh t ộ ế ọ
ứ ự b n và có th di n đ t thành l ể ễ ư ả ộ ả ệ ạ ư ư ả ạ ề ệ b n là lo i ti n (ký hi u là T) đ ứ ấ ủ ượ ử ụ ứ ụ ể ả ằ ế ệ ế ệ ạ ắ ế ả ộ ọ i, đó là xã h i “t i ờ Công th c “T-H-T’“ ch a đ ng toàn b b n ch t c a khái ni m t ứ c s d ng (ví d đ mua hàng hoá – H) nh m s n ả nh sau: t ộ i nhu n. S c m nh c i bi n các quan h kinh t -xã h i sinh ra ti n (ký hi u là T’) t c là sinh ra l ậ ợ ề c dùng làm tên g i cho c m t hình thái kinh t - c a lo i v n này to l n và sâu s c đ n m c nó đ ứ ủ ế ượ ớ ạ ố xã h i trong l ch s loài ng ộ ư ả ị b n ch nghĩa”. ủ ườ ử ộ
ỉ ạ ể ư ủ ộ ầ ế ườ ứ ố ư ả h c l ế ọ ạ ườ ạ ố ứ t ch và v n t ế ủ ố ố ổ ứ ư ệ ộ ứ ạ h c Loury đ ướ c coi là ng ườ ầ ế ọ ử ụ ệ ồ ự ố ữ ộ ữ ệ ệ ợ ự ộ ượ ử ụ ệ ể ạ ố ộ ủ ộ ế ệ ẻ ấ ộ ủ ệ ồ ự ư ữ ớ ị b n đã phát tri n đ n tr ng thái đ nh cao c a nó trong xã h i hi n đ i thì Nh ng khi ch nghĩa t ạ ệ ủ ế2. Ví dụ i là nh ng ng i đi đ u nghiên c u các lo i v n phi kinh t chính các nhà kinh t ữ ch c, Loury nghiên Becker nghiên c u v n ng i, North nghiên c u vai trò c a thi ế ứ ệ c u v n xã h i, Granoveter nghiên c u m ng l i quan h xã h i, Williamsons đ a ra khái ni m ộ ứ i đ u tiên vào năm 1977 s d ng khái chi phí giao d ch. Nhà kinh t ượ ị ni m “v n xã h i“ (Social Capital) đ ch nh ng ngu n l c v n có trong nh ng quan h gia đình và ố ể ỉ ữ ệ i cho s phát tri n trí tu và phát cách t ch c xã h i c a c ng đ ng mà nh ng quan h này có l ể ổ ứ c s d ng đ nh n m nh vai trò tri n xã h i c a th h tr . Nh v y, khái ni m v n xã h i đ ấ ể c a quan h xã h i và c u trúc xã h i nh là nh ng ngu n l c xã h i đ gi m b t chi phí giao d ch ộ ể ả ủ kinh t ộ và phát tri n v n con ng ể ố ồ ư ậ ộ ườ 3. i ế
i không ch có ch c năng kinh t ố ứ ứ ế i xã h i c a con ng i. Do đó, bài vi ượ V n xã h i và v n ng ộ ỹ ể ộ ủ ế ạ ộ ố ể ổ ộ ầ mà còn có ch c năng xã h i c n t này t p trung ườ ậ đó có th phát tri n mô hình t ng h p v v n xã ề ố ợ ể ứ ề ữ i xã h i, trên c s đó t ng quan m t s k t qu nghiên c u v nh ng ộ ố ế ề ố ộ ả ổ ỉ ố đ c phân tích k đ có th hi u rõ m ng l ướ vào làm rõ m t s quan ni m v v n xã h i đ t ộ ể ừ h i, v n ng ố ơ ở ườ ộ khái ni m này ệ ườ ể ể ệ i và m ng l ạ ướ t Nam. Vi ở ệ
2. Thuy t ch c năng v v n xã h i: Quan ni m c a Coleman ề ố ứ ủ ộ ệ ế
1 Vi n Xã h i h c và tâm lý lãnh đ o qu n lý. H c vi n Chính tr - Hành chính qu c gia H Chí Minh
ộ ọ
ệ
ệ
ạ
ả
ọ
ố
ồ
ị
Xã h i h c kinh t
Xã h i h c kinh t
ế. Nxb Đ i h c qu c gia. Hà N i. 1999. Tr. 45.
ạ ọ
ố
ộ
ộ ọ
ế. Nxb Lý lu nậ
ộ ọ
2 Lê Ng c Hùng. ọ chính tr . Hà N i. 2004. Tr. 81. ộ ị
Vi
Qu n lý ngu n nhân l c ồ
ự ở ệ
ả
t Nam: m t s v n đ lý lu n và th c ti n ề
ộ ố ấ
ễ .
ự
ậ
ạ
3 Ph m Thành Ngh - Vũ Hoàng Ngân. ị Nxb Khoa h c xã h i. Hà N i. 2004. Tr. 96-118. ộ
ộ
ọ
4 James Coleman. Foundations of Social Theory. USA: Harvard University Press. 1994. Tr. 302
5 James Coleman. Sđd. Tr. 302. 1
ế ứ ự ộ ọ ộ ị ộ ộ ể ử ụ ấ ứ ố ạ ồ ề ư ặ ộ ồ ự ấ ữ ỗ ợ ư ộ ạ ấ ị ủ ấ trong cá nhân mà ộ ặ ấ ư ủ ộ ở ơ i này v i ng i khác D a vào ch c năng lu n, nhà xã h i h c James Coleman đ nh nghĩa v n xã h i là Thuy t ch c năng. ố ậ ứ ả 4. Nh v y, v n ố các ngu n l c c u trúc-xã h i mà cá nhân có th s d ng nh là ngu n v n tài s n ư ậ xã h i có nh ng đ c tr ng c b n sau đây: th nh t nó là m t chi u c nh c a c u trúc xã h i và ơ ả ủ ấ ơ th hai nó h tr cho hành đ ng nh t đ nh c a cá nhân trong ph m vi c u trúc đó. M t đ c tr ng c ộ ứ b n c a v n xã h i là n i trú ng c a nó không ph i trong c u trúc c a các ả ủ ố m i quan h gi a ng ố ả ở 5. V n xã h i ộ ụ ủ ườ ệ ữ ườ ố ớ
ả ả ể ử ụ ủ ặ ả ộ ẻ ụ ổ ệ ự ự ữ ự ẽ i đ xu t hay ch p hành chu n m c đó. không ph i là tài s n cá nhân c a riêng m t ng tài s n cá nhân không trao đ i và chia s cho ng m c có hi u l c v an toàn giao thông s làm tăng s an toàn cho t ề thông ch không ph i dành riêng cho ng ả ư i b t kỳ nào m c dù cá nhân có th s d ng nh là ườ ấ ẩ i khác nh đ i v i v n tài chính. Ví d chu n ư ố ớ ố ườ t c nh ng ai tham gia giao ấ ả ẩ ườ ề ấ ứ ự ấ
ố ố ườ ổ ể ạ ộ Theo Coleman, v n ng i. T i đ ng t i và v n xã h i. ộ ỹ ở ự ư ậ ố ườ ớ ở con ng ộ ẩ các đ u m i và v n xã h i n m ộ ượ ạ ệ ệ ả i n m ườ ằ ở ữ ữ ạ ầ ố ố c t o b i nh ng thay đ i đ t o ra So sánh v n ng ữ ườ ượ ạ ở c t o b i nh v y, v n xã h i đ nh ng năng l c, k năng hành đ ng m i ự ố ươ nh ng thay đ i có kh năng thúc đ y hành đ ng trong c u trúc c a các m i quan h xã h i. Trong ố ấ ủ ộ ổ ệ ữ ng liên h , quan h gi a các đ m ng xã h i, v n ng ườ ộ ằ ở ố ộ các đ u m i. ố ầ
ể ử ụ ệ ể ộ ị ượ ộ ng và đ nh tính c u trúc xã h i, ấ ị V n xã h i là m t khái ni m có th s d ng đ phân tích đ nh l ộ ố h th ng xã h i và m ng xã h i. ệ ố ạ ộ ộ
ể ử ụ c a m i quan h xã h i mà ch th có th s d ng ủ ể ệ ộ V n xã h i là nh ng giá tr c a nh ng y u t ữ ị ủ nh là nh ng ngu n l c đ th c hi n m c đích nh t đ nh. ồ ự ể ự ế ố ủ ụ ố ấ ị ố ư ữ ệ ộ ữ
1:
Coleman đã ch ra m t s hình thái c a v n xã h i nh sau ủ ố ộ ố ư ộ ỉ
- Lòng tin, s kỳ v ng, trách nhi m th hi n trong quan h xã h i và nh chúng mà hành ể ệ ệ ệ ọ ộ ờ đ ng đ c th c hi n đ u là nh ng hình thái c a v n xã h i. ự ượ ộ ủ ố ự ữ ệ ề ộ
- Thông tin đ c phát tri n và thu-phát trong quan h gi a ng i kia mà nh ườ ờ ớ nó hành đ ng đ c th c hi n cũng là hình thái c a v n xã h i. ượ ộ ượ ệ ệ ữ ủ ố i này v i ng ườ ộ ể ự
- Nh ng chu n m c có hi u l c mà nh nó hành đ ng đ ệ ự ự ờ ẩ ộ ộ ự ệ ộ ẩ ố ượ ộ ố ế ườ ể ọ ữ ụ ề ể ế ộ ự ướ ế i khác. ủ c th c hi n cũng là hình thái c a ữ v n xã h i. D i hình thái là nh ng chu n m c xã h i, v n xã h i có th khuy n khích ố ho c ki m ch hành đ ng. Ví d “chu n m c khiêm t n“ có th khi n m i ng ở i ít c i ặ ự ẩ m v i ng ở ớ ườ
ề ủ ố ể ể ộ i đó. ộ - Quy n uy, uy tín là hình thái c a v n xã h i: khi ta chuy n gia quy n ki m soát hành đ ng i nh t đ nh có nghĩa là ta đã t o ra nh ng v n xã h i cho ng ạ cho m t ng ộ ấ ị ề ộ ườ ườ ữ ố
ứ ứ ủ ố ậ ủ ỏ ứ ứ ố ứ ộ Ph ứ ố ộ ỉ ữ ả ặ ặ ỏ ư ứ ệ ố ế ậ ộ ỉ ộ ộ ủ ố ử ể ầ ạ ứ ậ ứ ộ ạ ế ả ể ồ ờ ự ộ l ự ỷ ạ ậ ể ế ộ do, t ố ư ậ ự ủ ự ự ự ể ẽ ặ ộ ộ ả ồ ố ộ i. ng pháp ti p c n ch c năng lu n c a Coleman Ch c năng và phi ch c năng c a v n xã h i. ươ đòi h i ph i phân tích ch c năng và phi ch c năng c a v n xã h i. Đa s các nghiên c u t p trung ủ ố làm rõ m t tích c c hay ch c năng c a v n xã h i. Ch m t b ph n nh các nghiên c u ch ra ậ ự ủ i, phi ch c năng c a v n xã h i nh sau. V n xã h i t o ra nh ng m t tiêu c c hay h qu b t l ộ ả ấ ợ ự s ràng bu c bên trong nhóm, t o ra s khép kín, đóng c a và nh v y có th ng m h n ch quan ộ ư ậ ự ạ ự i ngoài nhóm. Đ ng th i s khép kín trong n i b nhóm có th ngăn c n các h v i nh ng ng ộ ộ ườ ữ ệ ớ ộ sáng ki n, t o ra s i t p th , thi u năng đ ng. V n xã h i có th thông qua quan h xã h i, ệ ể ạ ế ch và s riêng m ng xã h i ki m soát quá ch t ch các cá nhân và nh v y làm gi m s t ạ ộ ự c a các nhân. V n xã h i khép kín trong m t nhóm, m t c ng đ ng cũng có nguy c t o ra s t ơ ạ ộ ư ủ bình quân ch nghĩa trong cách ng x v i con ng ườ ử ớ ủ ứ
3. Thuy t c u trúc v v n xã h i : Quan ni m c a Bourdieu ế ấ ề ố ủ ộ ệ
1 James Coleman. Sđd. Tr. 306-313
2 Pierre Bourdieu. Forms of Capital. 1983. 2
i Pháp tên là ạ ệ ộ ọ ế ấ ề ố ể ộ ườ Đ i di n tiêu bi u nh t c a thuy t c u trúc v v n xã h i là nhà xã h i h c ng ộ 2 năm 1983, Bourdieu đã Pierre Bourdieu. Khi bàn v “Các hình th c c a v n xã h i“ ấ ủ ề ứ ủ ố
ế ố , v n xã h i, v n văn hoá v i t ố ớ ư ộ ể cách là nh ng hình th c bi u hi n và chuy n ứ ữ ể ệ t v n kinh t phân bi ệ ố hoá c a v n xã h i. ủ ố ộ
i hình th c v t ch t là v n kinh t ấ ằ c đo b ng v n ng ứ ậ ố i d ứ ượ ậ c đo b ng ti n và tài s n ; ả ề ộ i và v n xã h i đ ế ượ ằ ườ ố ố Theo Bourdieu, v n t n t i d V n t n t đ ố ồ ạ ướ ố i hình th c phi v t ch t là v n văn hoá đ ấ c đo b ng các m i quan h ràng bu c và các ch c danh. ộ ố ồ ạ ướ ượ ứ ệ ằ ố
ể ở ữ ạ ố ế ộ ấ ự ể ế ố ụ ụ ầ ế ế ố ề ỹ ứ c làm ra t ụ ự ể ữ ầ ể ổ ầ ổ ả ừ ể ầ ộ ế ể i và chuy n thành v n kinh t ể và ng i. Bourdieu nêu m t ví d cho th y s khác nhau gi a các lo i v n này: đ s h u m t chi c máy ta ộ ữ ví d c n ti n đ mua chi c máy đó, nh ng đ s d ng chi c máy ta c n v n văn c n v n kinh t ể ử ụ ư ế ố ầ i v n hành chi c máy đó. Có th b sung thêm t và k năng t c là v n ng hoá, ví d s hi u bi ế ườ ậ chi c máy đó ta c n quan h xã m t ý n a vào ví d này là: đ trao đ i s n ph m đ ệ ượ ụ ẩ ộ h i t c là c n có v n xã h i. Theo Bourdieu, các lo i v n này có th chuy n hoá cho nhau, ví d ụ ạ ố ố ộ ứ v n văn hoá có th chuy n thành v n ng ể ố c l ượ ạ ườ ể ể ế ố ố
i ba hình th c: m t là hình th c l ng ghép d i d ồ ạ ướ i d ng các xu ứ ệ ng tâm trí và năng khi u, hai là hình th c các s n ph m văn hoá nh máy móc, sách v , tài li u ả ướ ạ ở ứ ồ ư ộ ẩ ứ ế Theo Bourdieu, v n văn hoá t n t ố h ướ và ba là hình th c v t hoá nh trình đ giáo d c. ứ ậ ư ụ ộ
ồ ự ự ế ữ ố ợ ề ề ớ ho c ti m tàng g n li n v i ặ t và th a nh n l n nhau ít ộ i b n v ng g m các m i quan h quen bi ướ ề ữ ộ ậ ữ ệ ạ ồ ố ắ ậ ẫ ừ ế Bourdieu đ nh nghĩa “v n xã h i là t p h p nh ng ngu n l c th c t ị vi c n m gi ệ ắ nhi u đ ề ượ m t m ng l 1. c th ch hoá“ ể ế
ố ế ậ ộ ồ ữ ề ộ ệ i cùng nhóm và (ii) nh ng ngu n l c này đ ữ c đo b ng s l ằ ồ ự ườ ượ ữ V n xã h i g m (i) quan h xã h i là cái cho phép cá nhân có quy n ti p c n nh ng ngu n ồ ố ượ ng ộ ở ữ ủ ng. l c thu c s h u c a nh ng ng ự và ch t l ấ ượ
ộ ủ ủ ố ệ ủ khi quan h ế ụ ố ữ ặ ỗ ề ặ ố ụ ộ ữ ộ i quan h xã h i và quy mô c a m i ỗ ộ ệ i n m gi ườ ắ , v n ế ố ề ố ứ i khác c a v n. Các ch c ủ ố ệ ỷ c th ch hoá c a v n xã h i. Vi c u ủ ố ứ ượ ỷ c u t ứ ồ ạ ể ế ch c sang cá nhân ng ứ ộ i đ ườ ượ ộ ừ ổ ộ ơ ị Quy mô c a v n xã h i ph thu c vào quy mô c a m ng l ộ ạ ướ ng mà m i ng m t lo i v n kinh t hay v n văn hoá ho c v n bi u t ể ượ ố ạ ố ộ v i nhau. Đi u này có nghĩa là m c dù v n xã h i không th quy đ i hoàn toàn v v n kinh t ổ ể ộ ớ i đ c l p mà ph thu c vào các hình th c t n t xã h i khó có th t n t ộ ể ồ ạ ộ ậ là các hình th c đ i n m gi danh, ch c v mà m t ng ứ ụ ườ ắ quy n, u nhi m là m t c ch giao d ch v n xã h i t ỷ ố ế quy n, u nhi m. ỷ ệ ệ ề ề
v i m t s n l c bi n đ i nh t đ nh. Ví d , đ chuy n đ i v n kinh t ổ ấ ị ế ớ ấ ề ể ổ ố ạ ố . Theo Bourdieu, các lo i v n phi v t ch t đ u có th đ ạ ố ộ ự ỗ ự th i gian và nh ng n l c th hi n ể ệ ở ự ỗ ự ạ ữ ợ ữ ữ ế ữ ắ ể ự ể ự c t ượ ừ ự ấ ư ứ ườ ự ỹ (v n văn hoá, v n con ng ậ i và nh v y mà có đ ờ ậ ế ố ạ ố ể ượ ộ ố ế ố ồ ể ượ c ậ ế ụ ể s quan tâm, chú ý, chăm sóc ả ầ ư ờ ề c mua b ng ti n. ằ ổ ề ự ượ s chuy n hoá này có th là nh ng gì h u hình nh ti n b c, hi n v t, hàng ệ ậ ư ề ạ ể ứ ộ t l n nhau hay c th là nh ng m c đ ữ ế ẫ ụ ể ố ch c t c là v n c v trí nh t đ nh trong t ấ ị ổ ứ ứ ượ ị ng) i, v n bi u t ộ ố ườ ố xét cho cùng là ngu n g c c a . Qua đó có th th y r ng v n kinh t ố ủ i v n kinh t ể ẫ ớ ố ể ấ ằ ế ạ và s chuy n hoá c a các lo i v n là c ch tái s n xu t ra các lo i t c các lo i v n phi kinh t ế ạ ố ơ ế ạ ố ự ủ ể ả ấ S chuy n đ i c a các lo i v n ổ ủ ể ự v n kinh t chuy n đ i t ể ổ ừ ố sang v n xã h i c n ph i đ u t ộ ầ ố và t o ra ý nghĩa cho s trao đ i ti n b c hay g n ý nghĩa cho nh ng món quà đ ạ L i nhu n thu đ ậ hoá và khó nhìn th y nh lòng tin, s tin c y, s hi u bi năng l c, k năng t c là v n ng ố xã h i. V n xã h i là m t trong lo i v n phi kinh t ộ và có th d n t t ấ ả v n. ố
1 Pierre Bourdieu. Forms of Capital. 1983. Tr. 248-249 3
4. Mô hình t ng h p v v n xã h i, v n con ng i xã h i ợ ề ố ộ ố ổ ườ i và m ng l ạ ướ ộ
i ba ng ấ ạ ộ ướ ộ ằ ở i n m ườ ằ ở ề ba chi u c nh c a tam giác t c là ở ố ủ i d ng m t tam giác đ u trong đó v n con ố ệ ữ m i quan h gi a i d ườ ướ ạ ề ạ ứ Coleman đã đ a ra c u trúc m ng l ư ba đ nh và v n xã h i n m ng ố ỉ các các nhân (s đ 1). ơ ồ S đ . C u trúc ba ng ơ ồ ấ ườ 1 i
ợ ổ ơ ả ướ ừ ấ ậ ườ ơ ồ ộ ấ ợ ch c và th hi n trong t ng đ u m i c a các quan h xã h i. V n xã h i t n t ổ ứ ể ấ ừ ợ ể ệ ạ i là t p h p các năng l c t n t ự ồ ạ ố ộ ệ ữ ệ ầ ướ ứ ể ộ i xã h i i trong m i cá ỗ ộ ồ ạ i ầ ố ủ ố ủ ch c t c là quan h xã h i gi a các đ u m i c a ộ ổ ứ ứ t m ng l i xã h i vi mô i. Căn c vào quy mô c a nhóm có th phân bi ệ ộ ạ ủ i xã h i vĩ mô d a vào các ướ ự ạ ỏ ộ ộ ồ ệ ộ
T c u trúc đ n gi n này chúng ta có th phát tri n thành m t c u trúc t ng h p m ng l ể (xem s đ 2). Mô hình t ng h p cho th y v n ng ố ổ nhân, nhóm, t trong t ng quan h gi a các các nhân, nhóm, t ệ ữ ừ i xã h i ng m ng l ườ ộ ướ ạ v i đ c tr ng là t p h p các quan h xã h i trong nhóm nh và m ng l ậ ợ ệ ư ớ ặ quan h trong nhóm l n hay trong c ng đ ng xã h i. ộ ớ A C B 1 James Coleman. James Coleman. Foundations of Social Theory. USA: Harvard University Press. 1994. Tr. 305.
4
i xã h i S đ 2. V n ng ơ ồ ố ườ ố i, v n xã h i và m ng l ộ ạ ướ ộ
i và m ng l i xã h i Vi t Nam 5. M t s phát hi n v v n xã h i, v n ng ệ ề ố ộ ố ộ ố ườ ạ ướ ộ ở ệ
i lao đ ng. ướ i xã h i c a ng ộ ủ ườ ườ ự i xã h i c a ng ộ ủ ượ ườ ộ i lao đ ng t ộ c phát hi n th y là có xu h ấ ủ do, c th là c a ụ ể ế ng bi n ướ i bán hàng rong và ng mô hình th công sang mô hình đ ng nghi p và mô hình th b c M ng l ạ ng ườ đ i t ổ ừ i lao đ ng t ồ ệ ứ ậ 1. ộ M ng l ướ ạ Hà N i, đ do ở ự ộ ệ ủ
i xã h i th công đ c tr ng b i quan h ch -th trong ph m vi nhóm nh mà quan h ộ ặ ủ ư ạ ỏ ữ ệ ườ i lao đ ng trong đó có t ướ ủ ế ự i nh n th u mà ng ầ ậ ọ ộ ườ ự ệ ủ ợ ạ i này th c ch t là m t nhóm ng ể i ch đ u t tr ổ ưở ộ ộ ủ ợ ừ ố ườ ệ ớ ườ ừ ệ M ng l ở ạ ủ ầ ư và này ch y u d a vào m i quan h tình c m (h hàng, b n bè, thân quen) gi a ng ả ng ng nhóm ấ và các thành viên quan h v i nhau theo ki u “th công” v a ch -th v a anh em m t nhà cùng ăn ủ ở và làm vi c v i nhau. ệ ớ
ướ ư ệ ậ ộ ồ ng là k s . Ng ườ ầ ầ i nh n th u ườ ậ tr lao ng t ổ ưở là quan h đ ng nghi p vì ệ ồ ậ ệ ữ ổ ệ ậ i xã h i đ ng nghi p đ c tr ng b i s xu t hi n nhân v t trung gian là ng M ng l ở ự ấ ệ ặ ạ (bên A) và giao th u cho t i nh n th u (bên B) t ch đ u t th ừ ủ ầ ư ỹ ư ầ ườ đ ng (bên B’). Quan h gi a ng ng trên th c t tr i nh n th u v i t ớ ổ ưở ườ ự ế ầ ộ cùng chung m c đích là làm th u t c là cùng thu c bên B. ộ ầ ứ ụ
ấ ứ ư ứ ậ ả ườ ộ ổ ặ ư tr ổ ưở ứ ạ ộ ộ ơ ồ ng và các t ố ầ lao đ ng. Đ c tr ng th hai c a m ng l ứ ứ ự ế ữ ộ ừ ứ i xã h i th b c có đ c tr ng th nh t là s chuyên môn hoá theo th b c trong nhóm M ng l ứ ậ ự ướ ặ ạ i qu n lý vi c th c hi n th u, ầ nh n th u (s đ 3). Bên B phân hoá thành công ty nh n th u, ng ệ ự ệ ậ ầ ậ ứ ậ i xã h i th b c ng, các t các đ i tr ướ ủ ộ ưở là s k t h p các m i quan h chính th c và phi chính th c gi a các cá nhân và các nhóm trong ệ ự ế ợ m ng l ệ ừ ợ ướ ạ phi chính th c ki u thân quen v i nhau trong t ớ ụ ể ứ
ộ
ộ ọ ề
ộ ố
ứ
i lao đ ng và buôn bán hàng rong t
ộ Xã h i h c
i Hà N i”
nh ng ng
ệ ộ ọ . S 4(60). 1997. Tr. 61.
1 Regina Abrami. “Kinh t ế ộ
ườ
ữ
ố
i. Ví d , công nhân v a chính th c ký h p đ ng lao đ ng v a tr c ti p tham gia quan h ồ lao đ ng. ổ ộ T ch c ổ ứ Nhóm C ng đ ng xã h i ộ ồ nông thôn - M t s ghi nh n v nh ng m i quan h xã h i và nghiên c u xã h i h c v ố ậ ề ữ ộ . T p chí ạ ạ
5
ứ ậ 1 S đ 3. M ng quan h xã h i th b c ơ ồ ệ ạ ộ
ộ ọ ề
ộ ố
ứ
ệ
i lao đ ng và buôn bán hàng rong t
ộ Xã h i h c
i Hà N i”
nh ng ng
ộ ể ứ ủ ữ ố ố ụ ữ ự ề ứ ộ ỏ ữ ứ ộ ự ộ ụ ỉ ự ứ ứ ộ ủ ố ớ ư ố ể ế ộ ữ ớ ố ề ứ ộ ụ ệ ộ ớ ợ ầ ớ ề ậ ộ ớ ứ ệ ạ ườ ự ố ộ i bán hàng rong. Do thi u tin c y đ i v i khách hàng, nh ng ng ậ ề ẽ ị ữ ẫ ả ố ơ ồ 1 ệ V n xã h i có th gây ra nh ng r i ro t c là “ph n ch c năng” (defunctions) trong nh ng đi u ki n ố ả nh t đ nh. Ví d , trong lĩnh v c buôn bán, v n xã h i d a vào “v n tín d ng nh ” và “m c đ thăm ấ ị ậ h i l n nhau” mà không có nh ng th ch ràng bu c chính th c mà ch d a vào “m c đ tin c y” ỏ ẫ cá nhân, không chính th c thì khi v n xã h i đó càng l n thì m c đ r i ro càng tăng. Ví d khi x y ả ứ i có v n xã h i l n t c là các quan h r ng v i ra s c nh cháy ch Đ ng Xuân thì nh ng ng ớ ườ ợ ồ ữ t h i nhi u h n so v i nh ng m c đ tin c y cao đ ng nghĩa v i s ti n n n n l n s b thi ơ ồ ứ i bán hàng rong không bán ng ố ớ ườ ch u, không cho n và ng x ki u “ti n trao cháo múc” nên v n b o toàn v n (s đ 4). ị ệ ế ử ể ạ ộ ớ ứ ộ ậ
nông thôn - M t s ghi nh n v nh ng m i quan h xã h i và nghiên c u xã h i h c v ố ộ . T p chí ạ
ộ ọ . S 4(60). 1997. Tr. 61.
ườ
ữ
ố
ợ ứ S đ 4. M ng các quan h xã h i v i m c đ tin c y khác nhau ơ ồ 1 Regina Abrami. “Kinh t ậ ề ữ ế ạ ộ
6
2.
ộ ủ ự ự ả ẩ ọ ộ , v n xã h i không ph i lúc nào cũng là s n ph m c a s l a ch n cá nhân mà ph ả ự ế ố ồ ợ ố ủ ố i bán, trong khi quan h ụ , ví d “các nhà buôn không có đ v n đ ch u ể ị ệ ụ c áp đ t cho ng ặ ả ợ ệ ườ ự ậ ộ Trên th c t thu c vào h p đ ng và giá c h p lý và v n kinh t đ ng đ tin c y cao” và “quan h tin c y cao có th đ không tin c y có th ch là s l a ch n c a ng ế ể ượ i mua hàng” ậ ọ ủ ể ỉ ự ự ườ ậ
ệ . M t nghiên c u v v n đ này cho bi ứ ề ấ ế ờ ướ t t ủ ế ự ộ ộ ộ ạ ề ớ ứ ạ ớ ố ỏ ọ ừ ứ ệ ấ ậ ạ ừ ệ ộ ố ở ộ ẩ ổ ể ạ ổ c Đ i trên ngoài vào doanh nghi p qua m t s kênh phi chính th c. Trong ng thông tin ườ i xã h i chính ộ ớ ạ ự ủ ệ ầ M ng thông tin c a doanh nghi p t trong th i kỳ tr ủ m i doanh nghi p ch y u d a vào m ng n i b khép kín v i thông tin chính th c nh gi ệ xu ng và th m th u ch m ch p t quá trình Đ i m i, doanh nghi p chuy n d n sang mô hình m ng m r ng v i môi tr ầ ớ bên ngoài có s tham gia c a các đ u m i thông tin chuyên nghi p và các m ng l ướ ố th c và phi chính th c ứ 3. ứ
ố ợ ậ ạ ệ ướ ượ ộ ố ạ ủ i xã h i” đ ộ ư ướ t có h hàng, ng ườ ầ ả i xã h i c a nh ng ng ố ế i thân đó là nh ng đ u m i c a thông tin và ngu n h tr kinh t -xã h i đ i v i ng ườ i thân, b n bè sinh s ng t ế ỗ ợ ọ ố ủ ng đóng vai trò “n i t ữ i th ườ ộ ợ ườ ề ạ ộ ổ ứ ể ả ơ ổ ứ ụ ữ ụ ươ ơ ị
ườ ệ ố ng, c quan truy n thông đ i chúng, t ề ệ ỏ ườ i di c ch y u s d ng m ng l ườ ướ ạ ề i quan h xã h i truy n th ng (ng ệ ớ ủ ạ ế ư ạ ố ớ ư ệ ế ấ c hi u là t p h p các m i liên k t, các ư D a vào khái ni m “m ng l M ng di c . ế ự ạ ể i di đ a ra khái ni m “m ng l m i quan h gi a các cá nhân và các nhóm dân c , m t s tác gi ướ ệ ả ư ạ ệ ữ ố ư4. H n 75% s ố i di c c ” đ nh n m nh t m quan tr ng c a m ng l ộ ủ ữ ơ ọ ấ ạ ư ể i n i chuy n đ n và c kh o sát cho bi ng i di c đ ạ ể ạ ơ ườ ế ư ượ ườ i nh ng ng ồ ộ ố ớ ầ ườ ữ di cư5. Ph n là ng ng”, “t gia n i tr ” nên quá trình di c c a ư ủ ề ộ ướ ụ ữ 6. Các t i quan h gia đình ề ch c k c c quan chính quy n ph n ph thu c nhi u vào m ng l ệ ướ i thi u vi c làm, t ch c gi ch c ngân hàng đóng đ a ph ệ ệ ớ ổ ứ ạ ậ i dân trong vi c quy t đ nh chuy n c và quá trình sinh k n i nh p vai trò nh bé đ i v i ng ế ở ơ ể ư ế ị ố ớ i thân i nhà, ng c . Ng ề ư ủ ế ử ụ ườ ộ ư quen, b n bè) đ giao d ch kinh t nh tìm vi c làm, vay ti n, g i ti n v nhà. Câu nói “s y nhà ra ử ề ẩ ề ị ể th t nghi p” cho th y vai trò quan tr ng to l n c a gia đình đ i v i vi c di c và tìm ki m vi c làm ệ ệ ấ n i nh p c . ậ ư ở ơ
ả ứ ớ ạ ố ỏ ệ nhiên mà còn thi u c v n ng i và v n xã h i ươ ỉ ộ 7. Ng ườ ố ế ớ
ộ ố
ứ
ế
ộ
i lao đ ng và buôn bán hàng rong t
ậ ề i Hà N i”
1 Regina Abrami. “Kinh t v nh ng ng ườ ề ữ
ộ ọ nông thôn - M t s ghi nh n v nh ng m i quan h xã h i và nghiên c u xã h i h c ệ ố ữ Xã h i h c ộ . T p chí ạ
ộ ọ . S 4(60). 1997. Tr. 65
ạ
ố
ộ
2 Regina Abrami. Sđd. Tr. 65.
Thông tin và doanh nghi p trong n n kinh t
Xã h i h c
ệ
ề
ế
chuy n đ i ể
ổ ”. T p chí ạ
ộ ọ . S 4 (64). 1998.
ố
3 Lê Ng c Hùng. “ ọ Tr. 106-112.
i xã h i trong quá trình di c ”.
Xã h i h c
Vai trò c a m ng l ủ
ạ
ướ
ư T p chí ạ
ộ
ộ ọ . S 2 (62). 1998. Tr.
ố
4 Đ ng Nguyên Anh. “ ặ 17.
5 Đ ng Nguyên Anh. Sđd. Tr. 9.
ặ
6 Đ ng Nguyên Anh. Sđd. Tr. 19.
ặ
t Nam năm 2000:
Vi
t Nam t n công nghèo đói
. Hà N i. 1999. Tr. 105.
ể
ệ
ệ
ấ
ộ
7 Báo cáo phát tri n Vi 7
ề ầ ụ ấ t ki m và câu l c b ) đ ụ ổ ứ ụ ch c các nhóm ti ồ ệ ọ ể ệ ể ằ ả ố Vai trò c a các lo i v n trong xoá đói, gi m nghèo . Nghiên c u đ nh tính v i ph ng pháp phân ị ủ ng h p và ph ng v n sâu đã phát hi n th y h gia đình nghèo không ch thi u v n tài tích tr ợ ộ ấ ấ ườ ế ố ử chính, v n v t ch t và v n t i nghèo s ườ ả ố ố ự ấ ậ ố ể c khác nhau đ đ i phó v i đói nghèo trong đó có nh ng chi n l d ng nhi u chi n l c có th ữ ế ượ ụ ế ượ ề ể ố ả em b h c. Do đó, các ch ng trình xoá đói gi m hu ho s phát tri n b n v ng nh b t tr ữ ạ ự ư ắ ươ ỏ ọ ể ỷ ẻ t là i nghèo v c v n tín d ng và đ c bi ng vào h tr ng c đ xu t là c n ph i h nghèo đ ệ ặ ề ả ố ỗ ợ ườ ả ướ ượ ề ạ ộ ể v n ng i (ví d đào t o ngh ) và v n xã h i (ví d t ố ế ộ ề ạ ườ ố ng ờ i nghèo có th khai thác, phát tri n và chuy n hoá các ngu n v n này h nh m c i thi n đ i ể ườ s ng. ố
, sinh viên có xu h ệ ế ớ ế ướ ng M ng l ướ ạ s d ng m ng l ử ụ ướ ỗ Trong th i kỳ Đ i m i kinh t i tìm ki m vi c làm c a sinh viên. ủ ệ ể ợ ạ S đ 5. M ng l ướ ơ ồ i h n h p đ tìm ki m vi c làm (s đ 5) ế ạ ổ ờ ơ ồ 1. ợ 2 i xã h i ki u h n h p ộ ể ỗ
ợ ộ ự ế ợ ở ể ệ ố ư ư ố ặ ở ể ề ạ ặ ứ ế ch c và thi ế ứ ớ ườ ứ ứ ệ ề ớ ổ ứ ể ế ồ ố ố ố ộ ổ ữ i s d ng lao đ ng. M ng l ể ướ ạ quan h gia đình và ng ệ năng c a cá nhân v i các c quan, t ủ phát tri n v n ng ọ ậ ể phát tri n v n xã h i thông qua vi c ti p xúc, trao đ i và h p tác v i nh ng cá nhân có v n ng ệ ể cao ví d thày cô giáo và v n xã h i r ng nh ng ng ộ ộ ụ ố i xã h i ki u h n h p là s k t h p mô hình ki u truy n th ng đ c tr ng b i các m i ỗ i thân quen v i mô hình ki u hi n đ i đ c tr ng b i m i quan h ch c ệ ứ ườ t ch chính th c. Sinh viên có ý th c trong vi c ệ ơ i t c là h c t p đ có tri th c, năng l c chuyên môn ngh nghi p đ ng th i ờ ự ườ i ợ ườ ử ụ ớ ộ ữ ố
3.
. ủ ố ư ệ ố m ng l ộ i thân và b n bè đ huy đ ng v n kinh t ồ . V n xã h i d ạ ể ế ộ ố ớ ố ệ ề ố ươ ng kh năng huy đ ng ngu n lao đ ng khi c n thi ng và các c quan ch c năng có th giúp gi m chi phí giao d ch kinh t ể ế ộ ị ầ ườ ộ ả ng v n tín d ng ch a phát Vai trò c a v n xã h i trong giao d ch kinh t ế Trong đi u ki n th tr ị ườ ụ ề ị ộ i xã h i gia đình, tri n, các doanh nghi p gia đình d a ch y u vào ngu n v n xã h i t ướ ộ ừ ạ ố ủ ế ự ệ ể i d ng trách nhi m, lòng tin gi a ng ữ ệ ộ ướ ạ ườ các thành viên gia đình và m i quan h thân quen v i các cá nhân trong các c quan chính quy n đ a ị ơ cho các doanh nghi p ph ệ ứ ả ế ơ ộ t. Tuy nhiên, v n xã h i gia đình và tăng c ả ồ trong tr ng h p này có th gây ph n ch c năng hay r i ro cao do phát sinh chi phí c h i và làm ể ườ ợ gi m tri n v ng c a th h t ế ệ ươ ể ọ ả ố ơ ộ ng h p huy đ ng lao đ ng tr em ẻ ủ ng lai, ví d nh trong tr ườ ứ ụ ư ủ ợ ộ ộ
Ng
ithân quen
ườ
Vi c làm ệ
Sinh viên
Ng ườ i tuy n d ng ể ụ
ng h p tìm ki m vi c làm c a sinh
ạ
ướ
i xã h i: tr ộ
ườ
ủ
ế
ệ
ợ
ng pháp ti p c n m ng l Lý thuy t và ph ế ậ ế ươ ộ ọ . S 2(82). 2003. Tr. 67-75. Xã h i h c
trong gia đình. So sánh gia đình Vi
S giao thoa gi a v n xã h i v i các giao d ch kinh t ự
ị
ế
ệ t
ữ ố Xã h i h c
ạ
ộ ớ ố
ộ ọ . S 2(90). 2005. Tr. 119.
Trung tâm vi c làm ệ
Báo chí 1 Lê Ng c Hùng. “ ọ viên”. T p chí ố ạ 2 Lê Ng c Hùng. Sđd. Tr. 74. ọ 3 Nguy n Quý Thanh. “ ễ Nam và gia đình Hàn Qu cố ”. T p chí 8
ơ ố
ộ c kh o sát . H n 93% s h đ ả ố ộ ượ ng và trung bình m i h có 1.6 ng ế ộ ộ ự ố ơ ộ ữ ề ướ ủ ỡ ố ị ề ng phá v các c u trúc c a m ng l ấ ệ ườ ả ộ ộ ể ệ ậ ộ ch c xã h i ệ ẵ ộ ố ợ ổ ộ ướ ả ị nhiên nh đ t đai b thu h p do đô th hoá thì ng ạ ự ư ấ ố ự ữ ị ả ợ ế ị ọ ạ ạ ẹ và khai thác v n xã h i và v n ng ườ ồ ướ ứ ế ố ố ven đô Hà Cách th c s d ng v n xã h i c a ng i nông dân ở ườ ộ ủ ứ ử ụ i tham gia đ a ph i tham gia các t N i có ng ch c xã h i ườ ươ ộ ườ ỗ ộ ộ ở ị ổ ứ 12. H gia đình nào có nh ng t ch c xã h i nh H i nông dân, H i ph n , H i c u chi n binh ộ ụ ữ ư ộ ộ ứ ổ ữ ậ ng có m c thu nh p ch c xã h i, t c là nhi u v n xã h i thì th nhi u thành viên tham gia các t ứ ườ ộ ứ ổ ứ ề cao h n nh ng h có ít v n xã h i. Đô th hoá có xu h i xã ạ ướ ộ ngoài làng, h i truy n th ng và bu c ng i nông dân ph i tham gia vào các quan h xã h i m i ớ ở ố ộ xã đ tìm thu th p thông tin, tìm vi c làm và nâng cao trình đ chuyên môn ngh nghi p m t cách ệ ộ ề ộ ở phù h p. V n xã h i đã có s n trong quan h gia đình, dòng h , b n bè và các t ứ i xã h i m i nh m tìm nông thôn có kh năng gi m chi phí giao d ch khi t o d ng nh ng m ng l ằ ớ i nông ra sinh k phù h p. Khi mà ngu n v n t ườ dân có xu h ọ i g m “ki n th c khoa h c, ộ công ngh và k thu t s n xu t, tay ngh chuyên môn”. ệ ồ ng tìm cách đ u t ầ ư ấ ậ ả ỹ ề
6. M t s v n đ c n ti p t c nghiên c u Vi t Nam ộ ố ấ ề ầ ế ụ ứ ở ệ
ộ ượ ế ứ ạ ờ ch c m t cu c H i th o khoa h c chuyên đ v “ ế ộ ứ ộ ạ ả ố ộ ệ Sài Gòn đã ph i h p t ố ấ i Vi có th ộ ồ ị ữ c quan tâm nghiên c u m nh đ n m c T p chí Tia Sáng và Th i báo ề ề V n xã h i trong ọ i TP. H Chí Minh. Các báo cáo tham lu n cho th y v n xã h i ộ ậ ể i d ng quan h thân quen đ tu n các ỗ ợ ế ố nh ng cũng ch a đ ng nh ng y u t ứ ự ế ố ệ ợ ợ ụ ể ồ ườ Khái ni m v n xã h i đ ố Kinh t ố ợ ổ ứ phát tri nể ” vào cu i tháng 5/2006 t ạ c a ng ệ ủ c n tr s phát tri n kinh t ể ả ngu n l c c a nhà n t có vai trò h tr cho giao d ch kinh t ụ c cho công ty c a ng ế ư ng h p l i thân quen. ườ ở ự ồ ự ủ ướ ví d nh trong tr ư ủ ườ
i xã h i Vi ứ ộ ườ i và m ng l ạ ướ ộ ở ệ t Nam hi n nay đã ệ Các nghiên c u hi n có v v n xã h i, v n con ng ố phát hi n ra m t đi u quan tr ng sau đây: ề ố ọ ệ ề ệ ộ
ộ ệ ự ườ ệ ộ ỉ i Vi ạ ự ấ ư ệ ệ ậ ố ở ộ ế ả ấ ệ ồ ự ệ ả ứ ờ ế ệ ư ạ ộ ứ i xã h i và gây khó khăn cho vi c chuy n hoá gi a các lo i v n v i nhau. ự t quan tâm gây d ng v n xã h i và duy trì các quan h xã h i không ch trong lĩnh v c Ng ố sinh ho t hàng ngày mà trong ho t đ ng buôn bán, s n xu t kinh doanh, xây d ng, di c , xoá đói ạ ộ ả gi m nghèo, tìm vi c làm, kh i nghi p và v n hành doanh nghi p. V n xã h i và quan h xã h i có ệ ộ ồ , cung c p thông tin, đ ng ch c năng nâng cao kh năng tìm ki m và huy đ ng các ngu n l c kinh t ộ ế th i có ph n ch c năng nh h n ch vi c m r ng quan h xã h i, gây nghi ng đ i v i ng ườ i ờ ố ớ ở ộ ả ngoài m ng l ệ ạ ố ướ ữ ể ạ ộ ớ
3, ng
ng t nh ng n ng Đông khác i Vi ng đ u t t th ươ ự ư ở ữ ươ ướ ầ ư ườ ệ ố ườ ứ ỏ ộ ỏ ộ phát tri n v n xã h i i thân quen t c là trong nhóm nh , c ng đ ng nh . Đi u ề ớ túc và phân tán nh ng khó có th thích nghi v i ư ể ồ ể nh T trong quan h gia đình, dòng h và ng ệ này có th là phù h p v i l ợ yêu c u s n xu t công nghi p theo c ch th tr ự ng. c ph ọ ườ i s n xu t ti u nông, t ấ ể ớ ố ả ơ ế ị ườ ệ ể ầ ả ấ
c sinh k c a nông dân ven đô Hà N i d
ộ
ế ủ
ộ ướ
ộ i tác đ ng
S d ng v n xã h i trong chi n l ố ử ụ Xã h i h c
1 Nguy n Duy Th ng. “ ắ ễ ”. T p chí c a đô th hoá ạ ủ
ị
ế ượ ộ ọ . S 4 (100). 2007. Tr. 41.
ố
2 Nguy n Duy Th ng. Sđd. Tr. .
ễ
ắ
ng trình ngh s t
ng lai
Xã h i h c
ồ ố
ự
ể
ộ
ươ
ị ự ươ
”. T p chí ạ
ộ ọ . Số
3 Francis Fukuyama. “Ngu n v n xã h i và s phát tri n: ch 4 (84). 2003. Tr. 90-98. 9
i Vi ố ệ ủ ạ ố ế ố ố ườ ườ ườ ử i và m r ng m ng l c ng x khác nhau: nhóm có v n ng ướ i và v n xã h i mà ng ộ ng có xu h ng đ u t ầ ư ướ ố , v n ng i cao th ủ ở ộ ữ ề ộ ng ch gi Căn c vào m i quan h c a các lo i v n kinh t ứ chi n l ế ượ ứ ng ườ ạ đ đ m b o duy trì và phát tri n v n ng ể ể ả khi đó, nh ng cá nhân có v n ng ườ t có các ệ ườ phát tri n v n ố ể ệ i xã h i v i s tham gia c a các đ u m i chuyên môn, chuyên nghi p ầ i cùng các ngu n v n khác m t cách b n v ng. Trong ố i h n quan h ệ ườ ố ộ ớ ự ố ườ i th p th ấ ồ ỉ ớ ạ ả ữ ố
i thân quen, còn đ i v i ng i khác thì t ộ ạ ố ớ ườ ỏ ứ ra ít tin c y và ng ậ c theo ki u ti n trao cháo múc. xã h i trong ph m vi gia đình và ng x thi u t m chi n l ử ế ượ ế ầ ể ườ ề
và v n t ố ự ề ố ườ ế ậ ố nhiên, s y u kém v v n ng ẩ ự ế ơ ẹ ủ ố ấ ả ộ ụ ư ắ ẻ ế ượ ự ế ạ ổ Cùng v i s nghèo đói v v n v t ch t, v n kinh t i và ớ ự ề ố ệ ph m vi h n h p c a ngu n v n xã h i có kh năng làm tăng nguy c đói nghèo và thúc đ y vi c ồ ạ ạ s d ng nh ng chi n l ể c sinh k ví d nh b t tr em b h c s m, gây t n h i cho s phát tri n ỏ ọ ớ ữ ử ụ b n v ng. ề ữ
ẹ ở ủ ế i thi u (nh ể ộ ố ể ư ặ ộ ỹ ộ ệ ệ ạ nông thôn ch y u bao g m m t trình đ h c v n t ộ ọ ấ ố ồ ả ề i tác đ ng c a các yêu c u t ầ ừ i ngày càng đ ủ ng, v n ng ố ề ấ ị ầ ư ư i nông dân) và k năng lao đ ng gi n đ n đ c tr ng cho ngh nông truy n ề ơ phía công nghi p hoá, hi n đ i hoá, ướ c nhi u cá nhân, gia đình quan tâm th tr ượ ế ị ườ ạ ọ cho giáo d c-đào t o b c cao (trung h c ph thông, cao đ ng, đ i h c) ọ ườ ạ ụ ậ ẳ ổ i c a th h cha m V n ng ế ệ ườ ủ ti u h c đ i v i ng ườ ố ớ ọ thông. Nh ng năm g n đây d ầ ữ đô th hoá và nh t là kinh t phát tri n b ng cách đ u t ằ đ có vi c làm và thu nh p n đ nh. ể ệ ậ ổ ể ị
ố ệ ạ ườ m ng l ệ ể ề ộ ố ướ ạ ướ ầ t đang bi n đ i t i Vi ổ ừ ế ệ i xã h i đ ng đ ng, đ n gi n sang m ng l ơ ẳ ộ ồ ướ ậ ệ ộ ổ ố mô hình m ng l ả ộ ạ ờ ủ ề ố ổ ề ế ắ ộ ế ậ ệ i và toàn c u hoá. i xã h i ki u V n xã h i và quan h xã h i c a ng ể ộ ộ ủ ộ i xã h i truy n th ng sang ki u hi n đ i, t ạ ừ ạ phân t ng, ph c t p. Tuy nhiên, s bi n đ i v n xã h i và quan h xã h i di n ra ch m ch p do ễ ứ ạ ự ế thói quen và nh ng truy n th ng văn hoá lâu đ i c a ng i dân. Do đó, m t s bi n đ i nhanh ộ ự ế ữ chóng và v ng ch c ph thu c nhi u vào chính sách phát tri n kinh t -xã h i và môi tr ng pháp lý ụ ữ ườ ộ t ch thúc đ y s h p tác trên c s lòng tin, s tin c y và trách nhi m l n nhau trong và các thi ẫ ẩ ự ợ ế ph m vi toàn xã h i d ộ ườ ể ự th gi ế ế ớ i tác đ ng c a h i nh p kinh t ủ ộ ơ ở ậ ộ ướ ầ ạ
ấ ứ ẽ đ i v i s tăng tr ứ ề ứ ế ố ớ ự ế ụ ưở ụ ể ở ự ủ ố , v n ng ứ ng và phát tri n b n v ng, c th ể ề ữ ộ ườ ể ố ộ ả Qua đó có th th th y: nhóm v n đ th nh t c n ti p t c nghiên c u s là ch c năng và ph n ể ể ấ ấ ầ đây ch c năng c a các lo i v n phi kinh t ủ là “tính hai m t”ặ 1 tích c c và tiêu c c c a v n xã h i đ i v i cá nhân và xã h i. Nhóm v n đ th ề ứ ấ hai là nghiên c u c ch xây d ng và chuy n hoá các lo i v n kinh t i, v n xã h i trong đó vi c đ u t ạ ố ự ứ ơ ế vào phát tri n v n ng ộ ố ớ ạ ố i là m t l a ch n u tiên hàng đ u. ọ ư ự ể ố ế ố ầ ệ ầ ư ộ ự ườ
V n xã h i: ngu n g c và nh ng s áp d ng nó trong xã h i h c hi n đ i
ộ ọ
ạ ”. T p chí ạ
ữ
ự
ụ
ệ
ố
ồ
Xã h iộ
ẹ
ố
ố
1 Al andro Portes. “ ộ h cọ . S 4(84). 2003. tr. 99-109. 10
c xem xét t ả ộ ọ ư ộ ọ ề ọ ư ứ nhi u góc đ khoa h c nh xã h i h c, kinh t ề ướ ắ ọ . Các v n đ nghiên c u nói trên c n đ ạ ầ ứ ề ấ ả t Nam hi n nay đang tr i qua th i kỳ quá đ “kép” t c xem xét trong khung c nh c a m ng l ộ ủ ừ ệ ệ ộ ế ọ h c, c và so ướ i xã h i nông ộ ờ ấ c ch t p trung quan liêu bao c p ừ ơ ọ ố ế ộ ụ ể ệ ượ ả ạ ế ậ ệ ố C hai nhóm v n đ này c n đ ừ ầ ượ ấ tâm lý h c, nhân h c theo lát c t ngang và lát c t d c cũng nh nghiên c u so sánh trong n ắ sánh qu c t xã h i c th là xã h i Vi nghi p truy n th ng sang xã h i công nghi p hi n đ i và t ộ ng xã h i ch nghĩa. sang c ch th tr ướ ề ơ ế ị ườ ng đ nh h ị ệ ủ ộ