Khóa lun tốt nghip Đi học Nguyễn Thị Sen Lớp 48A Hóa
TỜNG ĐẠI HC VINH KHOA HÓA HC
1
MC LỤC
MỞ ĐẦU
1. Lí do chn đ i ...…………………………………………………...1
2. Lch svấn đnghiên cứu …………………………………………..3
3. Mc đích và nhiệm vụ của đ i ……………………………………3
4. Phương pháp nghiên cu ……………………………………………4
5. Kch th đi ợng nghiên cứu …………………………………5
6. Gi thuyết khoa hc …………………………………………………5
7. Những đóng góp ca đi ………………………………………….5
NỘI DUNG
Chƣơng 1 SLÍ LUN VÀ THỰC TIỄN …………………………7
1.1. Phân loại bài tập trắc nghiệm kch quan môn hoá hc ………………...7
1.1.1 Trắc nghiệm kch quan loại “đúng sai ……………………………7
1.1.2. Trắc nghim kch quan loại ghép đôi ………………………………..9
1.1.3. Trắc nghim kch quan loại điền khuyết ……………………………11
1.1.4 Trắc nghiệm kch quan loại nhiều la chn …………………………12
1.2. Tác dng của bài tp trc nghiệm v nhận biết pn biệt các cht trong
dy hc hoá hc ……………………………………………………………..15
1.3. Thực trạng vic s dụng bài tập trắc nghim về nhận biết và phân bit các
cht trong dạy hc hoá học tờng THPT ………………………………...16
Chƣơng 2: XÂY DỰNG H THNG I TẬP TRC NGHIỆM V
NHN BIT VÀ TÁCH MỘT SỐ CHT VÔ CƠ TRONG CHƢƠNG
TRÌNH H HC THPT ………………………………………………...21
2.1. Bài tập nhn biết các cht ………………………………………………21
2.1.1. Nguyên tắc u cu khi giải bài tập nhn biết …………………….21
2.1.2. Các phương pháp nhn biết ………………………………………….22
Khóa lun tốt nghip Đi học Nguyễn Thị Sen Lớp 48A Hóa
TỜNG ĐẠI HC VINH KHOA HÓA HC
2
2.1.2.1. Nhận biết bng phương pháp vật lý ………………………………...22
2.1.2.2. Nhận biết bng phương pháp hóa hc ……………………………...25
2.1.2.3. Pơng pháp làm bài tp nhận biết ………………………………...36
2.1.2.4. Các dng bài tập nhn biết ………………………………………….37
Dng 1: Nhận biết các hóa cht (rắn, lng, khí ) riêng bit ………………...38
1. Nhn biết các chất rn riêng biệt ………………………………………...38
2. Nhn biết các chất lỏng, dung dịch rng biệt …………………………...42
3. Nhn biết các chất khí riêng biệt …………………………………………50
Dng 2: Nhn biết các chất trong cùng mt hn hợp ……………………….53
Dng 3: Nhn biết s mặt ca các chất (hoc các ion) trong cùng mt
dung dch ……………………………………………………………………57
2.1.3. H thng bài tập áp dng …………………………………………….62
2.2. Bài tậpch các cht ra khi hỗn hợp trong hóa vô cơ …………………78
2.2.1. Phương pháp ch các chất ra khỏi hn hợp ………………………...78
2.2.1.1. Sdụng pơng pp vt lý ………………………………………..78
2.2.1.2. Sdụng pơng pp hóa học ……………………………………..79
2.2.2. Các dng bài tập tách các cht ra khỏi hn hợp …………………….80
Dng 1: Tách các chất ra khi hn hợp dao tính chất vt lý …………...80
Dng 2: Tách các cht ra khi hỗn hợp dựa o tính chất hóa hc …………82
1. Tách các chất khí …………………………………………………………82
2. Tách các chất rắn dng bt …………………………………………….86
3. Tách các chất dng dung dịch ………………………………………….90
Dng 3: Tách các chất không làm thay đi khối lượng ……………………..95
Dng 4: Tinh chế (làm sạch) các chất ………………………………………98
2.2.3. H thng bài tập áp dng …………………………………………...102
Chƣơng 3: THỰC NGHIM SƢ PHM ……………………………….108
1. Mục đích ca thực nghiệm sư phm …………………………………….108
2. Ni dung thực nghim …………………………………………………..108
3. Pơng pp thực nghim ………………………………………………109
Khóa lun tốt nghip Đi học Nguyễn Thị Sen Lớp 48A Hóa
TỜNG ĐẠI HC VINH KHOA HÓA HC
3
3.1. Chn mu thc nghiệm ………………………………………………..109
3.2. Tchức giảng dy đánh giá và lấy ý kiến go vn ………………..109
4. Đánh giá kết quả thực nghiệm sư phm ………………………………...109
KẾT LUẬN ĐỀ NGHỊ …………………………………….116
TÀI LIỆU THAM KHẢO ……………………………………..118
PHỤ LỤC ………………………………………………………120
Khóa lun tốt nghip Đi học Nguyễn Thị Sen Lớp 48A Hóa
TỜNG ĐẠI HC VINH KHOA HÓA HC
4
Li cm ơn
Tôi xin y t lòng biết ơn sâu sc chân thành
nhất đến thầy giáo Tiến Cao Cự Giác, người đã giao
đề tài tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá tnh y
dựng hoàn thin khóa luận.
Nhân dịp y tôi xin chân thành cm ơn:
Các thầy giáo trong bộ môn phương pháp ging
dạy Hóa học tn thể các thầy giáo khoa Hóa học
trường Đại học Vinh. c thầy cô giáo, các em học sinh
trường THPT Nam Đàn 1 Nam Đàn Nghệ An cùng
gia đình và bạn bè.
Đã tạo mọi điu kin thuận li để tôi hoàn thành tốt
Khóa luận này.
Vinh, ngày 10 tháng 05 năm 2011
NGƯỜI THC HIỆN
Nguyn Th Sen
Khóa lun tốt nghip Đi học Nguyễn Thị Sen Lớp 48A Hóa
TỜNG ĐẠI HC VINH KHOA HÓA HC
5
MT SKÍ HIỆU VIẾT TẮT
TNKQ : Trắc nghiệm khách quan
THPT : Trung hc ph thông
dd : Dung dch
đ : Đặc
l : Loãng
HS : Hc sinh
GV : Giáo viên
TT : Thc nghim
ĐC : Đối chng