COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
Ự Ạ Ệ
Ẩ
XÂY D NG QUI PH M V SINH CHU N (SSOP) CHO CÔNG TY TNHH THIÊN
TUẾ
Khái ni m:ệ
ộ N i dung:
ẩ
ề ặ ế
ừ ự
ễ ẩ ị
ộ ạ ấ ả ả
ẻ
ạ
ệ
ả
ử ụ
ứ
ể
ể ậ
ả
ườ ấ ố ề ệ ả
ng đi u ki n s n xu t t t,
ế ượ ệ ả ạ ạ
ơ ậ ấ ự
ễ
c nguy c lây nhi m vi sinh v t, hoá ch t hay nhi m
I.
SSOP: Sanitation Standard Operating Procedures.
II.
ể
ự ầ
ồ
G m 10 lĩnh v c c n ki m soát:
ủ
ồ ướ
An toàn c a ngu n n
1.
c.
ủ ướ
c đá.
An toàn c a n
2.
ớ ả
Các b m t ti p xúc v i s n ph m.
3.
ễ
Ngăn ng a s nhi m chéo.
4.
V sinh cá nhân.
5.
ẩ
ệ ả
B o v s n ph m không b nhi m b n.
6.
S d ng, b o qu n đúng cách các hoá ch t có tính đ c h i.
7.
S c kho công nhân.
8.
ộ
Ki m soát đ ng v t gây h i.
9.
ấ
10.
Ki m soát ch t th i.
ệ
Vi c xây d?ng SSOP cho 10 lĩnh v c trên t o ra môi tr
ễ
ả
đ m b o v sinh, nó h n ch đ
ẩ
ả
ẩ
b n cho s n ph m.
Ẩ Ạ
Ồ ƯỚ C
ẩ ớ ả ự ế ề ặ ế YÊU C U:Ầ
ế ự ế ớ ả ẩ
ả ệ ướ
ả ả
Ệ Ệ Ủ
ấ ướ ệ ả c dùng trong toàn b quá trình ch bi n và s n xu t n
c đávà v sinh
ể ố ượ ơ ấ ừ ưở ướ ộ
c cung c p t c thành ph , đ
c b m lên b cao
ư ượ
ị ượ Ệ
ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
ế ế
nhà máy n
ể ể
ng chlorine đ ki m soát hàm l
ng, đ
ơ
c máy b m đ nh l
ệ ng chlorine d trong
ự ằ ượ
ệ
c c a xí nghi p b ng nh a. c m i d n vào xí nghi p. H th ng d n n
ẫ ướ ủ
ằ c ki m soát b ng máy so màu .
ư
ư ượ
ớ ẫ
ng chlorine d trong n
ng chlorine d trong n
Ầ
Ủ Ụ
ướ ạ ầ Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
SSOP 1: AN TOÀN NGU N N
1.
N c ti p xúc tr c ti p v i s n ph m và các b m t ti p xúc tr c ti p v i s n ph m
ph i đ m b o an toàn v sinh theo 1329/2002/BYT.
Ề
2.
ồ ướ
Ngu n n
ụ
d ng cu, nhà x
áp và đ
ướ
n
Hàm l
Hàm l
3.
ỉ ử ụ
Ch s d ng n ệ ố
ượ
ướ ượ
ể
c đ
ượ
ướ
c = 1 mg/l .
Ủ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
c đ t yêu c u.
ẫ ướ ạ ng ng d n n c không s ch.
ị ả ệ ố ướ
ử c s ch và n
ệ
ọ ử ằ ả ế ướ
ướ ạ c, c r a b ng xà phòng sau đó x l
ầ
ạ ằ i b ng n ướ ạ
ả ạ ằ
c s ch
i b ng n
ớ
ố
c s ch l n cu i sau đó m i
ướ
ả ế ướ ử ụ ớ ề ự ế c ti p xúc tr c ti p v i n n nhà, s d ng xong ph i treo lên
ụ ụ ượ ướ c riêng, không đ c dùng các thau đang
ơ ồ ướ ưở ị c đ c trong phân x ng
ể ệ ệ
ể
ộ ầ ướ ể ỗ ồ
c sau ngu n ki m tra
ả ượ ể ỗ c ki m tra vi sinh ít ng m i vòi ph i đ
ầ
i.
c c p nh t l
ả ượ ậ ấ
ỗ
ỗ ự
ự ế ể ệ ậ ạ ậ ạ
c c p nh t, các phi u ki m nghi m
ữ ầ ủ
c l u tr đ y đ .
Ệ
Ự ế
PHÂN CÔNG TH C HI N VÀ GIÁM SÁT:
ổ ỹ
ả
ượ ệ
ả ử ệ ố
c ghi vào
ế ả ng do KCS giám sát. K t qu giám sát
ệ ướ
c ghi vào bi u m u giám sát v sinh và s d ng n c.
ạ ộ
ế
ệ
c c a xí nghi p, k t qu giám sát đ
ấ ướ
c.
ưở
c trong phân x
ử ụ
ả
ấ ướ
c phân công giám sát ph i cô l p h th ng cung c p n
ị
ặ ộ ưở ướ
ậ
ế ể ẫ
i đ
ấ c, báo
ờ ướ ử ộ ộ ệ ố
t đ có h ng đ i HACCP bi ng x lý k p th i.
COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ữ ườ
ạ
ố
ự ố
Không có s n i chéo gi a đ
ườ
ướ ể ứ ướ
ử
H th ng x lý n
c b ch a n
ng xuyên đ nh
c ph i làm v sinh và kh trùng th
kì 3 tháng/ l n.ầ
ầ
Cách làm: Đ u tiên x h t n
ạ ằ
xong tráng l
i b ng chlorine 100 ppm. Tráng l
ơ
c vào.
b m n
ể ầ
Không đ đ u vòi n
móc.
ứ ướ
c có d ng c múc n
Trong thùng ch a n
ướ
ể
ế ế
ch bi n đ múc n
c.
ấ ướ ượ
ệ ố
ể
H th ng cung c p n
c hi n th theo s đ , các vòi n
ố
ả ượ
c đánh s rõ ràng đ ti n cho vi c theo dõi ki m tra.
ph i đ
ồ ượ
ể
ướ
N c ngu n đ
c ki m tra hoá lý, vi sinh m i năm m t l n, n
ưở
ộ ầ
ỗ
vi sinh m i năm m t l n, các vòi trong x
ế
ạ
nh t 1 l n/ năm (theo k ho ch đính kèm).
ổ ơ ồ
ả ượ ậ
M i khi có s thay đ i s đ ph i đ
ổ ế
M i khi có s thay đ i k ho ch này ph i đ
ả ượ ư
ạ
theo k ho ch ph i đ
4.
ả
ạ
ậ
T k thu t ph i theo dõi hàng ngày tình tr ng ho t đ ng, v sinh và b o trì h th ng
ấ ướ
ướ ủ
ệ ố
c, h th ng x lý n
cung c p n
ể
ệ ố
ẫ
bi u m u giám sát h th ng cung c p n
ệ
ệ ử ụ
Vi c s d ng và v sinh n
ể
ượ
đ
ự ố ườ ượ
Khi có s c ng
ậ ả
cho b ph n s n xu t ho c đ i tr
Ngày tháng năm 2007
ườ ệ Ng i phê duy t:
Ạ Ẩ
Ồ ƯỚ C ĐÁ
YÊU C U:Ầ
ế ả ả ướ ự ệ ẩ ả ớ Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
SSOP 2: AN TOÀN NGU N N
1.
N c đá ti p xúc v i th c ph m ph i đ m b o an toàn v sinh.
Ệ Ệ Ề Ủ ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
ầ ằ ử ụ
ợ ộ ượ
c
ằ Ệ
ả
ằ
ấ
ấ
ệ ử ụ
t s d ng t m cách nhi
ỉ ệ t.
ể ả ướ
ộ
c đá là n
ướ ấ ướ
ư ng chlorine d trong n
Ủ Ụ
ầ ầ
ẩ
ộ
ớ ố ệ ổ
ả
ả
ế ế
c ch bi n .
ượ
c đá = 1 mg/ l .
Ủ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
ấ
ả
c v sinh ít nh t 3 tháng/ l n.
ặ
ọ ử
ạ
ầ
c mu i trong h m ra, n o vét c n b n, c r a
ướ
ồ
i b ng n
c chlorine n ng đ 100
ướ
c mu i m i vào.
ố
ế ướ
ạ ằ
c s ch, tráng l
ướ
c khi cho n
c s ch tr
ầ
ệ ả ả 2.
ệ
ạ
T i xí nghi p có h m s n xu t đá cây làm b ng bê tông, s d ng khuôn làm b ng
ậ ệ
t t ng h p và có m t máy xay đá đ
inox, v t li u cách nhi
ợ
làm b ng h p kim không r , có m t kho b o qu n đá riêng bi
ướ
N c dùng đ s n xu t n
Hàm l
Ầ
3.
ả ượ ệ
ấ
H m s n xu t đá ph i đ
ầ
ệ
ơ
Cách làm v sinh: Đ u tiên b m h t n
ộ ạ ằ
ướ ạ
ằ
b ng xà phòng, d i l
i b ng n
ộ ạ ằ
ướ ạ
i b ng n
ppm, sau cùng d i l
ầ
ỗ
Kho b o qu n đá m i tu n làm v sinh 1 l n.
ầ ọ ử ề ộ ạ ằ
ộ ồ ề ướ ườ
ể ộ ề i b ng n
ướ ạ ướ
c
c s ch
ầ ệ ượ c chlorine n ng đ 100 ppm đ d i đ u n n sau cùng dùng n
ố
c làm v sinh m i tu n/ l n.
ả ỗ
ả
ấ ẩ ể ả c đ t tiêu chu n 1329/ 2002/ BYT/ QĐ đ s n xu t đá và tách đá ra
ể ượ ế ượ ạ c x p trên pallet (không đ i kho đá đ c
ể ế ậ c đ ng trong các thùng kín đáy và v n chuy n đ n các khu
ể ế ậ
ả
ớ ả ể
ượ ễ ế ẩ ẩ c dùng đá nhi m b n đ
ả ượ ạ
ệ ự ư ệ ệ ồ ơ
ầ
c th c hi n 2 tháng/ l n và l u vào h s .
c đá ph i đ
Ệ Ự ẩ
ướ
ể
PHÂN CÔNG TH C HI N VÀ GIÁM SÁT:
ạ ộ ệ ạ
ị
ế ể ả ẫ ấ
ậ
ả
ệ ượ ế ạ c
ể
ự ố
ườ ượ
i đ
ươ ế ể ụ ị ả
ắ ưở ướ ế ả ộ COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ệ
ng, tr n và pallet, d i l
Cách làm v sinh: Dùng xà phòng c r a n n, t
ạ
s ch, dùng n
ể ị ử ầ
đ x t r a l n cu i.
ầ
Máy xay đá đ
ư
ố
Cách làm gi ng nh kho b o qu n đá.
ỉ ử ụ
ướ ạ
Ch s d ng n
ỏ
kh i khuôn.
ử
ượ
c chuy n qua ô c a sang kho đá, t
Đá đ
ượ ự
ườ
ế
x p sát t
ng). Đá xay đ
ấ ằ
ự ả
v c s n xu t b ng xe chuyên dùng.
ả
ấ
ớ ề
ả
Trong quá trình s n xu t, b o qu n, xay và v n chuy n không đ đá ti p xúc v i b
ự ế
ể ướ
ặ
m t không ti p xúc tr c ti p v i s n ph m. Không đ
p
ướ
ả
s n ph m, làm l nh n
c…
Vi c ki m nghi m vi sinh n
4.
Nhân viên v n hành máy ch u trách nhi m giám sát, theo dõi tình tr ng ho t đ ng và
ả
b o trì máy s n xu t đá. K t qu giám sát ghi trong bi u m u giám sát.
ủ ệ ố
ả
ấ
ả
Tình tr ng v sinh c a h th ng s n xu t đá do KCS giám sát, k t qu giám sát đ
ệ
ẫ
ghi vào bi u m u giám sát v sinh hàng ngày.
Khi x y ra b t kì s c nào ng
tr ộ
c phân công giám sát ph i báo cáo cho đ i
ờ
i quy t và kh c ph c k p th i. ấ
ả
ng đ i HACCP bi t đ có ph ng gi ng h
Ngày tháng năm
2007
ườ ệ Ng i phê duy t:
Ạ Ẩ
Ớ Ả Ề Ặ Ẩ Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
Ế
SSOP 3: CÁC B M T TI P XÚC V I S N PH M
ớ ả ễ ẩ ả ẩ ồ
YÊU C U:Ầ
1.
ề ặ ế
Các b m t ti p xúc v i s n ph m không là ngu n lây nhi m cho s n ph m trong quá
ế ế
trình ch bi n.
Ệ Ủ
ủ
ằ ấ
Ệ
Ề
ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
ế ị ằ
ề ặ ế
ớ ổ
ụ ả
ề
ự ẩ
ế ế
ằ ướ ế Ệ
2.
ớ ả
Các b m t ti p xúc v i s n ph m c a thi
ư
ụ
D ng c s n xu t nh : Bàn ch bi n, dao, th t, r , thau…đ
ộ
ằ
b ng nh a. Y m và bao tay làm b ng cao su b n, không đ c và không th m n ợ
ỉ
t b b ng inox và h p kim không r .
ượ
c làm b ng inox và
ấ
c.
Ệ Ự Ủ Ụ
ả Ầ
CÁC TH T C C N TH C HI N:
B o trì:
ụ ụ ế ị ế ư ỏ ả ử ữ ế ặ t b , găng tay, y m n u h h ng ph i s a ch a ho c
ố ớ ụ ụ ả
ấ
ị ụ ấ ẩ ử ế ế ụ ệ ấ ẩ
c s ch.
ủ ụ
ướ
ướ 3.
a.
Hàng ngày xem xét d ng c , thi
ớ
thay n i ngay.
Đ i v i d ng c s n xu t:
b.
ử
ổ
Thau, r , bàn ch bi n: chu n b d ng c v sinh, hoá ch t t y r a, hoá ch t kh
trùng.
ệ
Th t c làm v sinh:
ộ ướ ạ
B c 1: D i n
B c 2: Chà xà phòng.
ạ ằ i b ng n
c có pha chlorine 100 ppm.
ướ ạ ồ
ộ ạ ằ i b ng n
ố ả
ướ
ướ c s ch.
ả ả ể c trên.
ộ ạ ướ ạ
i n
c chlorine sau đó d i l
ệ
ự
ẩ
ụ ả ấ ự ế ớ c đ d ng c s n xu t tr c ti p v i sàn.
ử
ượ ể ụ
ế
ủ ụ Y m và găng tay:
ệ
ướ ạ ướ ạ ử
ầ ượ
c s ch, r a qua xà phòng, nhúng l n l
ồ ướ t qua 2 thau n
c s ch
ộ
c có n ng đ chlorine 50 ppm, sau
ầ ủ ướ ự ứ ệ ầ ờ ộ ử
thì d i r a bao c trên, c 2 gi
ế ị ặ ẩ đông, xe đ y): t b đ c bi ệ ủ
t (t
ộ ướ ạ ộ ướ ọ ử ắ c s ch, sau đó d i n c có pha chlorine
ướ ạ i b ng n c s ch.
ầ
ế t c các b
ộ ướ ạ ướ
ồ ộ ệ ấ ả
ầ
ế
c trên và k t thúc 1 l n
ồ ộ ạ
c pha chlorine n ng đ 100ppm, r i d i l ầ
ự
ạ ủ
thì th c hi n t
ộ ướ
c s ch sau đó d i n i
COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ướ
ướ ạ
c s ch
B c 3: Tráng l
ướ
ặ ộ ướ
B c 4: R i đem ngâm ho c d i n
ướ
B c 5: D i l
c s ch.
ấ
ầ
T n su t:
ự
ệ
Ơ ầ
ầ ủ
đ u và cu i ca ph i th c hi n đ y đ các b
ướ ạ
ằ
ữ
c s ch, nhúng vào n
Gi a ca thì tráng b ng n
ế
ế ế
Trong quá trình ch bi n n u chuy n sang s n ph m khác thì ph i th c hi n quá trình
ệ
v sinh và kh trùng.
Không đ
c.
Th t c làm v sinh:
Nhúng trong thau n
ạ
ể
đ tráng s ch xà phòng, sau đó nhúng qua thau n
ạ ằ
ướ ạ
i b ng n
c s ch.
cùng tráng l
ầ
ấ
ố
T n su t: Vào đ u và cu i ca th c hi n đ y đ các b
ế
ộ ầ
tay và y m m t l n.
ố ớ
Đ i v i thi
d.
ệ
Cách làm v sinh:
ả ạ
T t máy, x s ch đá, c r a xà phòng, d i n
ộ ạ ằ
100 ppm, d i l
ấ
T n su t:
Sau khi k t thúc 2 l n ch y t
ạ ủ
ch y t
ằ
b ng n thì d i n
ướ ạ
c s ch.
ả ự ệ ệ ch c th c hi n và duy trì qui ph m này.
Ệ
PHÂN CÔNG TH C HI N VÀ GIÁM SÁT:
ổ ứ
ố
ả ự ệ ạ
ạ
i m i khu v c ph i th c hi n đúng qui ph m này.
ệ ự ệ ế ạ ả
ỗ
ệ
ể ệ ẫ Ự
4.
Qu n đ c có trách nhi m t
ự
ạ
Công nhân t
QC có trách nhi m theo dõi giám sát vi c th c hi n qui ph m này. K t qu giám sát
ượ
đ c ghi vào bi u m u giám sát v sinh hàng ngày.
ườ ệ Ngày tháng năm 2007
Ng i phê duy t:
COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
Ạ Ẩ
Ừ Ự Ễ Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
SSOP 4: NGĂN NG A S NHI M CHÉO
ễ ể ễ ả ẩ ậ ạ ẩ ề
các v t th không s ch gây nhi m b n vào s n ph m, b
ặ ế ớ ả YÊU C U:Ầ
1.
ừ
ừ ự
Ngăn ng a s lây nhi m t
ẩ
m t ti p xúc v i s n ph m.
Ề Ủ
ộ ộ ẩ ề ệ
ấ ế Ệ
ế
ở ế Ệ
Ệ
ề ả
ậ ượ c
ả ữ ư ệ ố ớ nguyên li u đ n thành ph m theo m t chi u.
ơ ế
ẩ ề ạ
ự ả ứ ộ ệ ấ
ườ
ể ừ ơ ế ơ ế ế ệ ế
s ch sang phòng ph
ệ
ử
ẳ
kho trung gian sang phòng bao gói thông qua ô c a.
ấ
ượ ố ế ế ừ ẽ ạ ử
đây s cung c p cho các c b trí c nh phòng ch bi n, t
ấ
ệ ố ệ ố ướ ừ ả ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
2.
ấ ừ
Có m t dây chuy n s n xu t t
ệ
Các khu ti p nh n nguyên li u, s ch , phân c , x p khuôn, c p đông, bao gói đ
ngăn cách tuy t đ i v i nhau, s n ph m l u thông gi a các công đo n đ u thông qua ô
c a.ử
Các khu v c s n xu t có m c đ v sinh khác nhau.
ng đi riêng cho công nhân và khách.
Có đ
ế ệ ạ
Có phòng ph li u c nh phòng s ch , ph li u chuy n t
li u thông qua ô c a.
ừ
ể
Bao bì chuy n th ng t
Kho đá và máy xay đá đ
ự ả
khu v c s n xu t.
ố
T ng phòng có b trí h th ng thông gió và h th ng thoát n c th i riêng.
Ầ
ế ề ư
ả ườ ừ ế
ả ử
ự Ủ Ụ
ẩ
ti p nh n đ n khâu thành ph m đ u l u thông qua các ô c a.
ừ
ng dành riêng cho t ng khu v c có m c đ ứ ộ
ự ả ể ừ ứ ả ấ
kho đá đ n các khu v c s n xu t ph i ch a trong thùng kín và
ế ệ ế ệ ử ả
ả
ỉ ả ự ấ ả ẩ ạ ộ ng t ,
ứ ủ
ụ ấ ả ả ổ ụ ể ệ ẩ ả Ủ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
3.
ậ
ẩ
ả
S n ph m đi t
ấ
Công nhân đi vào s n xu t ph i đi đúng đ
ệ
v sinh khác nhau.
ế
ậ
ướ
N c đá v n chuy n t
ằ
ể
ậ
v n chuy n b ng xe chuyên dùng.
ơ ế
ể ừ
Ph li u chuy n t
ể ừ
Bao bì chuy n t
ể
ờ
ộ
T i m t th i đi m ch s n xu t 1 hay m t nhóm s n ph m có m c r i ro t
khi chuy n sang s n xu t s n ph m khác ph i t ng v sinh d ng c thi phòng s ch sang phòng ph li u ph i thông qua ô c a.
ử
kho trung gian sang phòng bao gói cũng ph i thông qua ô c a.
ươ
ế ị
t b .
ố ạ ườ ạ ng sang công đo n sau ph i thay BHLĐ
ướ
ướ ệ
ớ
ụ ứ ự ế ệ ể ậ ả ẩ ả t riêng
ừ ự
ả
ế ế ả ặ
ệ
ở ữ
ườ ớ ở COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ả
ở
c mu n tăng c
công đo n tr
Công nhân
ầ ủ
m i và làm đ y đ các b
c v sinh theo SSOP 5.
ấ
ụ ả
D ng c s n xu t (ch a đ ng các s n ph m, đá…) ph i có kí hi u đ nh n bi
cho t ng khu v c.
ụ
ế ệ
ụ
D ng c thu gom ph li u ph i có kí hi u riêng.
ấ
ơ
ử
ử
C a phòng ch bi n, c a thông gió
nh ng n i đang s n xu t ho c bao gói không
ự ế
ượ
c m thông tr c ti p v i môi tr
ng xung quanh.
đ
Ệ
PHÂN CÔNG TH C HI N VÀ GIÁM SÁT:
ạ
ổ ứ
ố ự ệ ệ ả Ự
4.
Qu n đ c có trách nhi m t ch c th c hi n qui ph m này.
ả ự
ạ
ệ ự ệ ế ả ạ
ệ
ể ệ ẫ ệ
Công nhân ph i th c hi n đúng qui ph m này.
QC có trách nhi m theo dõi giám sát vi c th c hi nqui ph m này, k t qu giám sát
ượ
đ c ghi vào bi u m u giám sát v sinh hàng ngày.
Ngày tháng năm
2007
ườ ệ Ng i phê duy t:
COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
Ạ
Ệ Ẩ
Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
SSOP 5: V SINH CÁ NHÂN
YÊU C U: Ầ
ả ả ệ ả ấ ả 1.
ầ
Công nhân ph i đ m b o yêu c u v sinh cá nhân khi s n xu t.
Ủ
ữ ơ ầ ưở ự ệ
ng và khu v c v
ặ t trong phân x
ướ c và khăn lau tay.
ự ấ
ể
ự ả ứ ộ ệ ươ ứ ủ
ấ ớ
ả ướ ệ ấ c và gi y v sinh chuyên dùng.
ổ ứ ặ ậ ặ Ệ
Ề
Ệ
ĐI U KI N HI N NAY C A CÔNG TY:
2.
ưở
ế
ườ
ng vào phân x
ng, nh ng n i c n thi
Trên đ
ướ ạ
ắ
c đ p chân, xà phòng n
sinh có l p đ t các vòi n
ự ả
ườ
Trên đ
ng vào các khu v c s n xu t có các b nhúng ng. Có các khu v c thay
BHLĐ cho công nhân t
ng ng v i các khu v c s n xu t có m c đ v sinh khác
nhau.
ệ
Có 5 nhà v sinh có x n
Có t t BHLĐ cho công nhân (thuê gi t t p trung bên ngoài). ch c gi
ả
ả ấ ả ử ươ ệ ử ng ti n r a và kh trùng ể
s n xu t ph i ki m tra b o trì ph
ị ả ầ ả ủ ướ c, khăn lau khô
ồ ấ ầ ả ế t ph i pha chlorine vào các b n nhúng s n xu t (sáng, chi u) và khi c n thi
ạ ầ ả ấ
ự ị ầ ủ
ệ
ệ
Th c hi n v sinh cá nhân:
ể ồ
ặ ơ ượ ứ ể c đeo trang s c, đ móng tay dài ho c s n móng tay khi vào
ả
ế ế ự ệ ố
c đi ng, thay áo, đ i nón BHLĐ, đeo kh u trang…
ử ộ
ướ c sau:
ướ
c.
ướ ạ
c s ch.
ả ộ ả ủ ưở ủ ng ph i l
ặ ồ ả ặ
Ầ
Ủ Ụ
Ủ
3.
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
ị
ẩ
B o trì và chu n b :
a.
ờ ả
ầ
Hàng ngày vào đ u gi
tay, WC.
ấ
Hàng ngày vào đ u ca s n xu t và đ nh kì, ph i châm đ xà phòng n
ấ
ệ
tay, gi y v sinh chuyên dùng.
ề
ờ ả
ầ
Đ u gi
ng.ủ
ả
Ph i trang b đ y đ BHLĐ s ch cho các phòng thay BHLĐ vào đ u ngày s n xu t.
b.
ứ ồ
Công nhân vào phòng thay BHLĐ, đ dép và đ dùng cá nhân trong phòng ch a đ
dùng cá nhân. Không đ
ấ
ưở
ng s n xu t.
x
ạ
ố
ổ
Không hút thu c lá, kh c nh , nói chuy n, ăn u ng trong khu v c ch bi n.
ự ự
ẩ
ủ
ướ
ệ
th c hi n các b
Sau đó trình t
ả ế
ưở
ng ph i ti n hành r a tay theo các b
Khi đi vào x
ử ướ ạ
R a n
c s ch.
ử
R a xà phòng n
ử ạ ằ
i b ng n
R a l
Lau khô tay.
ồ
Khi đi vào x
i c 2 ng vào b n nhúng ng.
ệ
Khi đi v sinh ho c đi ra ngoài ph i ra phòng BHLĐ thay BHLĐ ra m c đ dùng cá
nhân vào.
ế ồ ầ ướ ả ệ c x (băng v
ệ ệ
ả ỏ
ộ ệ ự ử ả ỏ ấ
ệ ử
ả ạ
i các phòng v sinh.
ệ i qua
ặ
ư
ị ả ấ ủ ề ệ ự ả
ố ậ ả ượ ế ể ậ
ệ ộ
ướ ừ ạ ặ ủ
c thu gom và v n chuy n đ n b ph n gi
t
ậ
c khi nh n BHLĐ t
i cho công nhân. Tr i bên ngoài,
nhà
ng ti n:
ươ
ọ ử ằ ướ ạ ử c s ch, kh trùng i b ng n
c, c r a b ng xà phòng, d i l
ạ ằ ướ ạ ướ
ộ ộ ạ ằ
i b ng n c s ch.
ấ
ỗ
ệ ươ ủ ấ . T n xu t m i ngày. ng t
ự ầ
ề ỗ
ọ ườ ự ồ ng và các
ồ
ệ ằ ử
c s ch, kh trùng b ng
ộ ạ ằ ồ ộ ộ ướ ạ
c s ch. i b ng n
ử ử ể ị Đ nh kì: 2 tháng l y m u tay công nhân (sau khi r a và kh trùng tay) ki m tra
ẫ
ệ ệ ệ COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ệ
N u đi v sinh thì khi đi v sinh xong ph i b gi y vào b n c u kéo n
ự
sinh ph i b vào thùng rác kín). Th c hi n r a tay t
Khi đi ra ngoài ho c khi đi v sinh xong ph i th c hi n thay BHLĐ, r a tay, l
ủ
ồ
b n nhúng ng nh trên.
Khách tham quan khu v c s n xu t ph i có BHLĐ và tuân th các qui đ nh v v sinh
ự
ạ
i khu v c đó.
cá nhân t
ặ
t BHLĐ:
Gi
c.
Cu i ngày BHLĐ ph i đ
ầ
ạ
đ u ngày làm vi c phát BHLĐ s ch l
ặ ạ
ặ ủ
ả
ể
t s ch hay không.
i ph i ki m tra BHLĐ gi
gi
t
ệ
ươ
ệ
ệ
ự
Th c hi n v sinh các ph
d.
ệ ử
ng ti n r a tay.
Ph
ả ạ
Cách làm: x s ch n
ồ
ằ
b ng chlorine n ng đ 100 ppm, sau cùng tráng l
ầ
ệ
T n su t làm v sinh là m i ngày.
ồ
B n nhúng ng cũng làm v sinh t
ầ
Khu v c thay đ BHLĐ: hàng tu n cho lau n n, quét d n xung quanh, lau t
móc treo đ BHLĐ.
ả ọ ử ằ
Nhà v sinh hàng ngày ph i c r a b ng xà phòng, d i n
ướ ạ
chlorine n ng đ 100 ppm, sau đó d i l
ấ
e.
ả ủ
ể
đ đánh giá hi u qu c a vi c làm v sinh.
ả ệ ự ệ ch c th c hi n qui ph m này.
Ệ
PHÂN CÔNG TH C HI N VÀ GIÁM SÁT:
ổ ứ
ạ
ố
ạ
ự ệ ạ ầ
ấ
ế ượ ể ệ ẫ Ự
4.
Qu n đ c có trách nhi m t
ả
Công nhân ph i làm đúng qui ph m này.
ệ
ệ
QC có trách nhi m theo dõi, giám sát vi c th c hi n qui ph m trên theo đúng các t n
su t đã nêu trên.
ả
K t qu giám sát đ c ghi vào bi u n u giám sát v sinh hàng ngày.
Ngày tháng năm
2007
ườ ệ Ng i phê duy t:
Ẩ Ạ Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
Ệ Ả Ả Ẩ Ễ COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
SSOP 6: B O V S N PH M TRÁNH CÁC TÁC NHÂN LÂY NHI M
ự ễ ẩ ẩ ẩ ớ ở ị
YÊU C U:Ầ
1.
ề ặ ế
ể ự
Không đ th c ph m, bao bì và các b m t ti p xúc v i th c ph m b nhi m b n b i
các tác nhân gây nhi m.ễ
Ệ Ệ Ệ Ủ ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
ạ ấ ơ ố ng b ng g ch mem cao 1,6m trên có quét s n ch ng th m.
ạ
ề
ườ
ằ
ầ
ử ằ
ệ ố
ụ ả
ậ ệ ỉ ử ụ ề ằ ỡ ệ ộ t đ và
ừ
ế ị ầ ơ t b quay mu i dùng d u bôi tr n.
ứ Ề
2.
ằ
N n làm b ng đá mài.
ằ
T
Tr n b ng tole l nh.
ẵ
C a b ng nhôm nh n phía trên có kính
ệ
H th ng đèn: dùng đèn neon có ch p b o v .
Các giá đ và chân bàn b ng inox, v t li u không r s d ng đi u hoà nhi
thông gió trong t ng phòng.
ố
Có thi
Có phòng ch a bao bì.
Ầ Ủ Ụ
ả Ủ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
B o trì:
ớ ố ộ ả ấ ặ ưở ế ư ỏ ng, n u h h ng ho c xu ng c p ph i thay m i
ặ ả
ệ
Làm v sinh:
ồ ộ ằ ề ử
ố ướ ạ ọ ử
i b ng n ộ ướ ạ
ộ
c s ch, d i kh trùng b ng chlorine n ng đ
ầ
c s ch l n cu i.
ỗ ấ
ấ
ầ
ạ ầ
ầ
ầ
ườ
ố ụ ng, kính, qu t thông gió, hàng tu n dùng khăn lau chùi.
ụ ả ướ t lau
ọ ử ố i b ng n
ướ ộ c chlorine n ng đ 100 ppm, sau đó d i l ướ
c
ướ ạ
c s ch.
ử
ề ặ
ồ
ỡ ệ
ộ ạ ằ c chlorine
i b ng n
ướ ạ ộ ạ ằ i b ng n c s ch.
ỗ
ộ
ấ
ừ
Ngăn ng a ng ng t
ả ư
ấ ư ệ ả
ệ ả ơ ở ừ ơ
c 30 phút và đi u hoà nhi
ả ố
ạ
ả
ệ
ng xuyên.
c 15 phút tr
ệ ố
ả
ạ ộ ỉ ầ ạ ơ ị
ậ
B o qu n và v n chuy n bao bì:
ể ươ ệ ệ ể ạ ậ
ng ti n v n chuy n.
ả
ả
ậ
ả
ề
ả ượ ả ắ ả c kê trên các pallet.
ượ 3.
a.
Hàng ngày xem xét toàn b phân x
ho c b o trì ngay.
b.
ả ứ
N n: dùng bàn ch i c ng c r a, d i n
ộ ạ ằ
100 ppm sau đó d i l
T n su t m i ngày.
ự
ổ
Tr n: dùng ch i nh a quét.
ỗ
T n su t: m i tu n.
ầ
T
ệ
Đèn: hàng tháng tháo các ch p b o v đèn xu ng quét b i, sau đó dùng khăn
i.ạ
l
ử
ộ ạ ằ
Các rèm c a hàng tháng tháo xu ng, dùng xà phòng c r a sau đó d i l
ộ ạ ằ
ạ
i b ng n
s ch, kh trùng qua n
ư
ệ
ướ
c làm v sinh nh sau:
Các b m t khác (chân bàn, giá đ , b máng) các b
ướ
ử
ướ ạ
ọ ử ằ
ầ
Đ u tiên c r a b ng xà phòng, d i l
c s ch, kh trùng qua n
ồ
n ng đ 100 ppm sau đó d i l
ầ
T n su t: m i ngày.
ụ
:
c.
ầ
ả ả
n i có yêu c u v sinh cao
Trong phòng s n xu t ph i đ m b o dòng khí l u thông t
ầ
ệ ộ
ề
ướ
ấ
ế
t đ
đ n n i có yêu c u v sinh th p. Ph i m qu t hút tr
ự
ắ ầ
ấ
ấ
ướ
ướ
c khi b t đ u th c hi n ca s n xu t. Trong su t quá trình s n xu t
tr
ạ ộ
ườ
ả
hai h th ng này ph i ho t đ ng th
ơ
ệ ố
B o trì h th ng bôi tr n:
d.
Hàng ngày xem xét tình tr ng ho t đ ng, xem có b rò r d u bôi tr n không.
ể
e.
Bao bì nh p v ph i ki m tra tình tr ng v sinh bao bì, ph
Bao bì ph i đ
Bao bì đ ượ
c b o qu n ngăn n p trong kho và đ
ử
ể
c chuy n vào phòng bao gói thông qua ô c a.
COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ả Ự
ệ PHÂN CÔNG TH C HI N VÀ GIÁM SÁT:
ố ệ ạ ch c th c hi n qui ph m này.
ự ệ
ế ể ệ ả Ệ
4.
ổ ứ
ự
ị
Qu n đ c ch u trách nhi m t
ạ
ả
Công nhân ph i làm đúng qui ph m này.
ệ
ệ
QC có trách nhi m theo dõi giám sát vi c th c hi n qui ph m này.
ưở
ẫ
K t qu giám sát ghi vào bi u m u v sinh nhà x ạ
ế ị
ng, thi t b hàng ngày.
ườ ệ Ngày tháng năm 2007
Ng i phê duy t:
Ạ Ẩ
Ộ Ấ Ả Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
Ạ
Ả
Ử Ụ
SSOP 7: S D NG, B O QU N CÁC HOÁ CH T Đ C H I
YÊU C U:Ầ
ả ệ ử ụ ấ ể ả ạ ẩ ả ả ả 1.
Đ m b o vi c s d ng và b o qu n hoá ch t đ không gây h i cho s n ph m.
Ề Ệ Ệ ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
Ệ
ệ ử ụ Ủ
ứ ạ ấ ấ ộ
ẩ ử ồ
ử ụ ưở 2.
ệ
Hi n nay xí nghi p có m t kho ch a hoá ch t riêng đang s d ng các lo i hoá ch t
sau:
ử
ấ
Ch t kh trùng và t y r a chlorine, c n, ôxy già, xà phòng.
ệ
ố
t côn trùng s d ng bên ngoài phân x
Thu c di ng.
Ầ Ủ Ụ
ả ả
ờ ả ấ ể ệ ấ ượ Ủ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
B o qu n:
ậ
ế ng, nhãn hi u, bao bì và th i gian
ấ ộ ạ ử ụ ượ
ậ c phép s d ng).
ả ế ế
ệ ấ ấ
ấ ế
ệ ấ t hoàn
ụ
ệ
t các hoá ch t có tác d ng khác nhau và tách bi
ả
c b o qu n trong kho thông thoáng và ghi nhãn rõ ràng.
ả ượ ấ ạ ử ụ
c đào t o v cách s d ng hoá ch t an toàn.
ớ ượ ử ụ ỉ ữ ử ụ ả ề
c phân công chuyên trách m i đ c s d ng, khi s d ng ph i
ộ
ề ượ ụ ỹ
ế
ng, pha ch đúng k
COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
3.
•
Khi ti p nh n hoá ch t trên ph i ki m tra ch t l
ử ụ
s d ng.
ữ
ỉ ử ụ
Ch s d ng nh ng hoá ch t không đ c h i trong ch bi n (đ
ụ ấ ả
t c các hoá ch t dùng trong xí nghi p và các hoá ch t này ph i có
L p danh m c t
ậ
phi u xu t và nh p kho.
ả
ả
ả
Khi b o qu n ph i tách riêng bi
ớ
ẩ
ự
toàn v i th c ph m và bao bì, ph i kê trên pallet.
ả
ấ ượ ả
Hoá ch t đ
ử ụ
S d ng:
•
Nhân viên KCS ph i đ
ườ ượ
Ch nh ng ng
i đ
ộ
ầ ủ ả
mang đ y đ b o h lao đ ng.
ả ượ ử ụ
ấ
Hoá ch t ph i đ
c s d ng theo đúng m c đích, đúng li u l
thu t.ậ
Ộ Ử GIÁM SÁT VÀ HÀNH Đ NG S A CH A:
ệ ấ ẩ ử Ữ
ế ử ậ
ậ ệ ộ ấ t đ ng v t gây h i. N u có b t kì sai sót nào, ng
ườ ượ
i đ
ắ ế
ộ ể ệ
ạ
ớ ộ ưở
ng đ i HACCP đ có bi n pháp kh c ph c.
ậ ả ượ ữ ả ấ ụ
c ghi vào biên b n báo cáo nh p hoá ch t ph
ượ ụ ế ậ ấ ấ 4.
Nhân viên KCS có trách nhi m giám sát khâu ti p nh n ch t t y r a, kh trùng và các
ấ
ch t di
c phân công giám sát
ả
ụ
ph i báo cáo v i đ i tr
ử
ộ
ọ
M i hành đ ng s a ch a trên ph i đ
gia trên.
ả
K t qu giám sát đ c ghi vào báo cáo c p – nh p hoá ch t ph gia.
ườ ệ Ngày tháng năm 2007
Ng i phê duy t:
Ạ Ẩ
Ể Ẻ Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
Ứ
SSOP 8: KI M SOÁT S C KHO CÔNG NHÂN
YÊU C U:Ầ
ả ự ễ ẩ ả ồ 1.
Đ m b o công nhân không là ngu n lây nhi m vào th c ph m.
Ệ Ề Ủ
ệ Ệ
ả Ệ
ấ ả ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
ệ ệ
ấ ẻ ủ ơ ế ẩ ề ấ
có th m quy n c p và xác nh n
ứ
ệ
ị ủ ưở thu c cho phân x
ố
ệ ế ộ
ng.
ể
ủ ứ ẻ ị
ế ụ ứ
ệ
ị ề ể ặ 2.
Xí nghi p hi n có kho ng 80 công nhân. T t c các công nhân khi làm vi c trong xí
ậ
ề
ệ
nghi p đ u có gi y khám s c kho c a c quan y t
ẻ ể ự
ầ ủ ứ
đ y đ s c kho đ th c hi n công tác.
Có trang b t
ứ
Hàng năm xí nghi p có ti n hành ki m tra s c kho đ nh kì cho toàn b công nhân viên
ẻ
trong xí nghi p công nhân nào đ s c kho thì ti p t c công tác, không đáp ng thì
ư
đ a đi đi u tr ho c chuy n công tác khác.
Ủ Ụ Ầ 3. Ủ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
ế ấ ả ể ụ ớ ượ c
ẻ
ỳ ể
ứ
ả ẻ ể ứ ớ
ệ
ạ
ầ ặ ệ ề ứ
ẻ ị
ằ
ệ ệ
ả ươ ế
ễ ị ệ
ế
ươ
ủ ứ ễ
ng nhi m trùng…
ẻ ề ặ ớ
ị ậ ế ệ
ệ ả ượ ạ ướ
i tr
c khi vào làm vi c.
ạ ể
c ki m tra l
ặ ệ ế ề ể ạ ng nghiêm ng t v sinh cá nhân, đào t o cho công nhân hi u bi t v tác h i
ễ ẩ ả
ệ ặ ọ
ậ ạ
ưở ệ ỡ c ăn u ng, nói chuy n đùa gi n ho c nói chuy n trong phân x
ạ vào trong phân x
ươ ư ấ
ả
ọ ị
ệ ươ ể ế ế ả ử
ệ
ế ế
ng ch bi n.
ả
ả
ng ch y máu ph i ng ng s n xu t
ng nghiêm tr ng
ặ
ưở
ế
ế ủ
c a xí nghi p đ băng bó, n u v t th
ề ể
ả ư ế ệ COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ả
T t c công nhân m i tuy n d ng ph i có phi u ki m tra s c kho cá nhân m i đ
ể
ả
vào làm trong xí nghi p. Công nhân ph i ki m tra s c kho đ nh k hàng năm.
ừ
Ph i ki m tra tình tr ng s c kho công nhân hàng ngày nh m phát hi n và ngăn ng a
ng
công nhân b b nh truy n nhi m ho c mang m m b nh: B nh tiêu ch y, v t th
không lành, v t th
ỉ
Công nhân không đ s c kho thì cho ngh ho c đi u tr th t h t b nh m i cho làm
ệ ạ
i và ph i đ
vi c l
ườ
Tăng c
ệ
ủ
c a vi c lây nhi m vào trong s n ph m.
Khi cho tay vào mũi, h ng ho c khi đi nhà v sinh xong ph i r a tay th t s ch.
ố
ượ
ng.
Không đ
ậ ạ
, mùi l
Không mang v t l
ấ
ả
Trong quá trình s n xu t, công nhân b các v t th
ế
và chuy n đ n phòng y t
ị
ệ
ph i đ a đ n b nh vi n đi u tr .
Ệ
PHÂN CÔNG TH C HI N VÀ GIÁM SÁT:
ổ ứ ự ư ữ ệ ch c th c hi n và l u tr trong phòng
ệ
ủ
ệ ế ả ượ c ghi
ứ
ấ ượ
ng c a xí nghi p.
ệ
ự
ả
ả ả ườ ượ
i đ
ự ố
ể ấ
ưở ụ ử ộ ọ ộ ạ ớ ộ
i v i đ i
c ghi
ử ữ ệ ộ Ự
4.
ồ ơ ể
ẻ
H s ki m tra s c kho công nhân do phòng t
ả
qu n lý ch t l
Thao tác th c hi n v sinh công nhân do KCS giám sát và k t qu giám sát đ
ệ
vào biên b n giám sát v sinh cá nhân hàng ngày.
c phân công giám sát ph i báo cáo l
B t kì khi x y ra s c nào ng
ữ ượ
ắ
ệ
ng đ i HACCP đ có bi n pháp kh c ph c. M i hành đ ng s a ch a đ
tr
ả
ộ
vào c t hành đ ng s a ch a trong biên b n giám sát v sinh cá nhân hàng ngày.
Ngày tháng năm
2007
ườ ệ Ng i phê duy t:
Ạ Ẩ
Ộ Ậ Ể Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
Ạ
SSOP 9: KI M SOÁT Đ NG V T GÂY H I
ả ệ ả ộ ệ ậ ạ YÊU C U:Ầ
1.
ừ
Ph i ngăn ng a và tiêu di t hi u qu đ ng v t gây h i.
Ệ Ề
Ệ
ủ Ủ
ả c đóng kín.
ử
ử Ệ
ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
ượ
ấ
ưở
ng s n xu t luôn đ
ự ậ ạ ộ
ậ ng.
ưở
ng có đ t h th ng b y chu t.
ẫ
ề ớ ướ ể
ộ
ặ ệ ố
i ch n nhi u l p đ ngăn côn trùng gây h i.
ộ ắ
ổ ưở ề ệ ầ 2.
Các c a ra vào c a phân x
Các c a thông ra ngoài có treo rèm nh a ngăn không cho đ ng v t và côn trùng gây h i
xâm nh p vào phân x
ưở
Xung quanh phân x
ệ ố
ướ
c có l
H th ng thoát n
ổ ứ
ầ
ỗ
ch c làm t ng v sinh toàn b phân x
M i tu n đ u có t ạ
ng 1 l n.
Ầ
ọ Ủ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
ầ ộ ể ạ ỏ ự
ẫ ả ưở
ng đ lo i b các khu v c
ậ ạ
ả ỗ ẹ
ặ ấ
ng xuyên tình tr ng các l ộ
ướ
thoát n c.
ử ự Ủ Ụ
3.
ệ
ế
ạ
Hàng tu n có k ho ch d n d p v sinh toàn b phân x
ơ ư
có kh năng là n i c trú ho c h p d n côn trùng, đ ng v t gây h i.
ạ
ườ
ể
Ph i ki m tra th
ả
ủ
Các c a chính c a các khu v c ph i luôn đóng kín.
ườ ệ
c làm v sinh th ng xuyên và đ c đóng kín,
ỉ ở
ắ ọ i ch n bao b c.
ử ụ ả ậ ư ư ỏ t c các bao bì không s d ng và v t t h h ng.
ầ
ặ ẫ ế ệ ạ ộ COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ả ượ
ự
ượ
ử ở
các khu v c ph i đ
Các màn c a
ợ ầ
ế
ườ
t.
ch m trong tr
ng h p c n thi
ướ
ả
ệ ố
Các h th ng thông gió ph i có l
ấ ả
Hàng tháng ph i thanh lý t
ệ
ố
t côn trùng.
Hàng tu n phun thu c di
ồ
Hàng ngày đ t b y di t ru i, chu t theo k ho ch.
Ệ PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ GIÁM SÁT:
ệ ệ ự ộ ế ể ạ ậ ộ v sinh có trách nhi m th c hi n toàn b k ho ch ki m soát đ ng v t
ổ ệ
ị
ộ ế ệ ế ả ạ ượ
c
ệ
ệ ộ ệ ể ẫ ạ ậ t đ ng v t gây h i, côn trùng và bi u m u v sinh
ớ ộ ưở ả ộ ng đ i
ế ể ụ ệ ắ 4.
Nhân viên t
ạ
gây h i theo đ nh kì.
ự
Nhân viên KCS giám sát vi c th c hi n toàn b k ho ch đó và k t qu giám sát đ
ẫ
ể
ghi vào bi u m u giám sát tiêu di
ườ
ng xung quanh.
môi tr
ự ố
ấ
Khi có b t kì s c nào nhân viên giám sát ph i báo cáo ngay v i đ i tr
HACCP bi t đ có bi n pháp kh c ph c.
Ngày tháng năm
2007
ườ ệ Ng i phê duy t:
Ạ
Ẩ
Ấ Ể Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
Ả
SSOP 10: KI M SOÁT CH T TH I
YÊU C U:Ầ
ủ ệ ố ạ ộ ử ễ ấ ả ả
1.
Ho t đ ng thu gom c a h th ng thu gom, x lý ch t th i không gây nhi m cho s n
ph m.ẩ
Ệ Ệ Ề
ụ ượ ự Ủ
ng đ
Ệ
ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
ằ
ụ
c làm b ng nh a.
ử
ơ ế ưở
ớ ứ
ố
ệ ố
ệ ố ưở
ưở ố
ố 2.
D ng c thu gom trong phân x
Có phòng ch a ph li u thông v i phòng s ch qua ô c a.
ử
ệ ố
Có h th ng x lý n
ướ
H th ng thoát n
ướ
H th ng thoát n ế ệ
ả
ướ
c th i.
c trong phân x
c ngoài phân x ng: c ng chìm, h gas.
ng: c ng chìm.
ố ớ Ủ Ụ
Ủ
Ầ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
ả ắ
ấ
Đ i v i ch t th i r n:
ế ệ ơ ế ượ ự ọ ể ướ ứ ờ c đ ng trong s t đ d
i bàn, c 2 gi
ằ ộ ấ ế ệ ử
ấ ấ ả ố
ế ệ ượ
ự ế ệ ệ ằ t.
ụ
ố ớ ả ỏ 3.
•
ộ ệ
Ph li u trong quá trình s ch đ
có đ i v
ụ
ụ
ả ư
sinh thu gom toàn b ch t th i đ a qua ô c a ra phòng ph li u b ng các d ng c
chuyên dùng.
ể
ả
c chuy n ra ngoài.
Cu i ca s n xu t ch t th i trong phòng ph li u đ
ệ
Các d ng c trong phòng ph li u làm b ng nh a và có kí hi u riêng bi
• ụ
ấ
Đ i v i ch t th i l ng:
ạ ệ ố ạ ộ ả ố i h th ng còn ho t đ ng t c th i, xem xét l t
ệ ố
ẽ ị ắ ơ
ả ệ ợ ạ ặ ạ ẩ ố ồ
COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
ướ
ả ả
Hàng tháng ph i b o trì h th ng n
không, có n i nào b t
t ngh n không.
Hàng tháng ph i v sinh h gas: dùng v t n o vét s ch các c n b n còn t n trong lòng
ố
h gas.
Ệ Ự
ể ệ ố ệ ướ ả c th i và quá
PHÂN CÔNG TH C HI N VÀ GIÁM SÁT:
ả
ế ệ ấ
ể
ế ế
ả ậ
ự ố ộ ưở ấ ộ ng đ i HACCP
ệ ắ
ờ
t đ có bi n pháp kh c ph c k p th i.
ẫ ế ể
ả
ế ụ ị
ể ượ ả ấ 4.
Nhân viên ki m soát ch t th i có trách nhi m giám sát h th ng thoát n
trình thu gom v n chuy n ph li u trong ch bi n.
Khi có b t kì s c nào nhân viên giám sát ph i báo ngay cho đ i tr
bi
K t qu giám sát đ c ghi vào bi u m u giám sát ch t th i.
ườ ệ Ngày tháng năm 2007
Ng i phê duy t:
Ạ Ẩ
Ộ Ậ Ể Ệ
QUI PH M V SINH CHU N
Ạ
SSOP 9: KI M SOÁT Đ NG V T GÂY H I
ả ệ ả ộ ệ ạ ậ YÊU C U: Ầ
1.
ừ
Ph i ngăn ng a và tiêu di t hi u qu đ ng v t gây h i.
Ề Ệ
Ệ
ủ Ủ
ả c đóng kín.
ử
ử Ệ
ĐI U KI N HI N NAY C A XÍ NGHI P:
ượ
ấ
ưở
ng s n xu t luôn đ
ự ạ ậ ộ
ậ ng.
ặ ệ ố ộ ủ ẫ ưở
ng có đ t h th ng b y chu t c a Công Ty BIORAD (Công Ty
ồ ộ
t chu t bên ngoài).
ể
ề ớ ạ ậ ắ i ch n nhi u l p đ ngăn côn trùng gây h i xâm nh p vào c có l
ng.
ề ổ ứ ưở ệ ầ ổ ộ 2.
Các c a ra vào c a phân x
Các c a thông ra ngoài có treo rèm nh a ngăn không cho đ ng v t và côn trùng gây h i
xâm nh p vào phân x
ưở
Xung quanh phân x
ị ệ
ớ ơ
ợ
đã ký h p đ ng v i đ n v di
ướ
ướ
ệ ố
H th ng thoát n
ưở
phân x
ầ
ỗ
M i tu n đ u có t ch c làm t ng v sinh toàn b phân x ng 1 l n.
ộ Ầ
ọ Ủ
CÁC TH T C C N TUÂN TH :
ầ ể ạ ỏ ự
ả ạ ẫ ưở
ng đ lo i b các khu v c
ậ
ả ỗ ẹ
ặ ấ
ng xuyên tình tr ng các l ộ
ướ
thoát n c.
ự
ử ở ượ ườ ệ
c làm v sinh th ng xuyên và đ c đóng kín.
ắ ọ i ch n bao b c.
ệ ố
ầ ệ ố
ẫ ặ ộ Ủ Ụ
3.
ạ
ế
ệ
Hàng tu n có k ho ch d n d p v sinh toàn b phân x
ơ ư
có kh năng là n i c trú ho c h p d n côn trùng, đ ng v t gây h i.
ạ
ườ
ể
Ph i ki m tra th
ả
ủ
ử
Các c a chính c a các khu v c ph i luôn đóng kín.
ả ượ
ự
Các màn c a
các khu v c ph i đ
ướ
ả
Các h th ng thông gió ph i có l
t côn trùng.
Hàng tu n phun thu c di
ố
Công Ty BIORAD cho nhân viên xu ng đ t và tháo b y chu t hàng ngày.
PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ GIÁM SÁT:
ổ ệ ộ ế ự ệ ể ạ v sinh có trách nhi m th c hi n toàn b k ho ch ki m soát côn trùng
ạ
ộ ế ị
ệ ế ả ạ
ệ
ệ ộ ể ạ ẫ ậ c
t đ ng v t gây h i, côn trùng và bi u m u v sinh
ớ ộ ưở ả ộ ng đ i
ế ể ụ ệ ắ COÂNG TY TNHH TMDV THIEÂN TUEÁ
Loâ IV/8 Ñöôøng Soá 4, KCN Taân Bình, Taân Phuù, TP.HCM
Ệ
4.
ệ
Nhân viên t
ỳ
ậ
ộ
và đ ng v t gây h i theo đ nh k .
ượ
ự
Nhân viên KCS giám sát vi c th c hi n toàn b k ho ch và k t qu giám sát đ
ệ
ẫ
ể
ghi vào bi u m u giám sát tiêu di
ườ
ng xung quanh.
môi tr
ự ố
ấ
Khi có b t kì s c nào nhân viên giám sát ph i báo cáo ngay v i đ i tr
HACCP bi t đ có bi n pháp kh c ph c.
ườ ệ Ngày tháng năm 2007
Ng i phê duy t:
Ư Ử Ồ Ộ Ả Ệ ƯỚ BIÊN B N TH NGHI M N NG Đ CHLORINE D TRONG N C
ị ế
ờ ờ ể
Đ a đi m: công Ty TNHH NHS Thiên Tu
Th i gian: 7 gi 30 ngày 28 tháng 2 năm 2008.
ị ắ ả ỗ i sau:
ư
ơ ư ệ ướ c và máy
N?I DUNG
ệ
ỳ
ứ ể
Căn c ki m tra đ nh k nngày 25/02/08 xí nghi p chúng tôi đã m t ph i l
ướ
ượ
ể
c
ng chlorine d trong n
Không ki m soát hàm l
ượ
Nay xí nghi p chúng tôi đã mua máy b m hàm l
ng chlorine d trong n
so màu.