GIAO THOÂNG GIAO THOÂNG

BÀI 1 GIAO THÔNG ĐÔ THỊ KHÁI NI M CHUNG Ệ

KS. Đ VĂN AN

ĐÔ TH LÀ GÌ? Ị

+ Đô th là m t khái ni m: ộ

- Đi m dân c t p trung

ư ậ

phi nông nghi p >

ế

- Kinh t 60%

- Dân c > 6000 dân

ư

- Có đ các đi u ki n c s h ệ ơ ở ạ ủ t ng ph c v ụ ụ ầ

+ Ph m vi lãnh th đô th : ị

ạ ộ

ả ầ

i h n khu v c - Là ph m vi gi ớ ạ ạ đ t đai đ m b o ph c v cho ụ ụ ả các nhu c u và ho t đ ng trong đô thị

ư ờ ư ờ

ộ ộ

- Ph m vi lãnh th đô th khác ạ v i gi i h n hành chánh c a ạ ớ ớ m t thành ph ộ

ư ủ ư ủ ệ ệ

ồ ồ ị ờ ị ờ

ế ế

ễ ễ

S h p qu n và đ nh c c a nh ng c ng đ ng dân c th i XH ữ S h p qu n và đ nh c c a nh ng c ng đ ng dân c th i XH ữ th t c t o ti n đ cho vi c phát tri n đô th th i kỳ XH chi m th t c t o ti n đ cho vi c phát tri n đô th th i kỳ XH chi m h u nô l h u nô l

ị ầ ự ợ ự ợ ị ầ ị ộ ạ ề ề ị ộ ạ ề ề ệ ữ ệ ữ

H TH NG H T NG K THU T ĐÔ TH Ị

Ệ Ố

Ạ Ầ

ệ ố ậ

ạ ầ ậ ạ ầ ỹ ữ ợ

n Khái ni m v h th ng h t ng k thu t đô th : ệ ố ế

n Các y u t

ị H th ng h t ng k ề ệ ố ỹ ỹ thu t c a m t đô th là t p h p nh ng h th ng công trình k thu t ậ ị ộ ph c v tr c ti p nhu c u phát tri n kinh t ể ệ ậ ủ ụ ụ ự ế và đ i s ng đô th . ị ờ ố ầ

u Các công trình k thu t

quan tr ng c a h th ng h t ng k thu t đô th ế ố ủ ệ ố ạ ầ ọ ậ ỹ ị:

tĩnh): ỹ ệ ố

ế ố ỷ ệ ườ ườ

ng dây, h th ng c p đi n có đ ậ (y u t ệ ấ tr m bi n áp, nhà máy thu đi n…H th ng c p n ng ng, c có đ ấ ố ướ ệ ố ng, b n bãi, nhà ga….. tr m b m,.. h th ng giao thông các tuy n đ ế ế ườ ế ơ ệ ố ạ ạ

ấ ủ ọ

ố ầ ử ụ ạ ầ

u Nhu c u s d ng h t ng(y u t ế ố ộ ị

ạ ầ ậ ỹ ầ ử ụ ỹ ạ ầ

ị ố ớ ệ ố ơ ở ủ ầ ử ụ ọ

: Quan tr ng nh t c a các h đ ng) ệ th ng h t ng k thu t đô th không ph i là các công trình k thu t ậ mà là nhu c u s d ng c a đô th đ i v i h th ng h t ng k ỹ thu t đô th . Nhu c u s d ng là c s quan tr ng cho công tá quy ho ch h th ngh t ng k thu t ậ ị ệ ố ậ ạ ạ ầ ỹ

H TH NG H T NG K THU T ĐÔ TH Ị

Ệ Ố

Ạ Ầ

n H th ng h t ng k thu t đô th

ậ ỹ ồ ộ

c t ệ ố ố ơ ấ ạ ồ ớ ợ ị

ơ ả

u

u

u

ị là nh ng h th ng đ ng b và hoàn ữ ạ ầ ệ ố ch nh đ ch c phù h p v i quy ho ch phân b c c u đô th . Bao g m ỉ ượ ổ ứ m t s h th ng c b n : ộ ố ệ ố u

u

ng đô ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ử ệ ấ ả ả ườ

u

ng ượ ấ

n Nh ng h th ng này đ

H th ng giao thông c H th ng c p n ấ ướ H th ng thoát n c ướ H th ng thu gom, x lý ch t th i và b o v môi tr th .ị H th ng cung c p năng l H th ng thông tin liên l c ạ ệ ố ệ ố

c thi ữ ế ậ ệ ằ ả

ị t l p và t ạ ộ ổ ứ ủ ả

ượ ả ả ự ậ ệ ố ầ ộ ả ả ệ ố ệ ố ả ộ ị ả ồ

ch c nh m đ m b o vi c ph c v ụ ụ đô th , góp ph n đ m b o các ho t đ ng c a đô th . Các h th ng đ m b o ả tính đ ng b , đ m b o s v n hành và công tác qu n lý h th ng m t cách hi u qu . ả ệ

KHÁI NI M H TH NG GIAO THÔNG ĐÔ TH Ị

Ệ Ố

ệ ố ấ

n H th ng giao thông đô th ậ

ị ứ

ế

có vai trò quan tr ng trong H th ng giao thông ị

ọ ng cho các h ệ ướ ị ị

n H th ng giao thông

ị : là h th ng quan tr ng nh t trong các lo i h ạ ạ ọ ệ ố i hành khách và hàng hoá t t ng k thu t đô th , nó đáp ng nhu c u v n t ừ ậ ả ầ ỹ ầ n i này đ n n i khác trong đô th ho c v n chuy n hành khách và hàng hoá ị ể ặ ậ ơ ơ đô th đi các n i khác. t ệ ố ừ vi c hình thành b khung c u trúc đô th và có vai trò đ nh h ấ ệ th ng h t ng k thu t khác. ố ơ ộ ỹ ạ ầ ậ

bao g m hai thành ph n chính: ồ ầ

ng giao thông trong đô i đ ướ ườ ướ ạ ồ

u Nhu c u giao thông

ệ ố u M ng l : bao g m m ng l ạ th , các tuy n sông r ch cho giao thông th y, h th ng nhà ga, ị c ng….h th ng bãi đ u xe, b n bãi hàng hoá, b n xe. ế ả i giao thông ạ ế ệ ố ệ ố ế ậ

ng chính là hành khách hay hàng hoá đ c ầ ượ

ng ti n giao thông. v n chuy n trên các ph ậ ể ệ : đ i t ố ượ ươ

GIAO THÔNG ĐÔ THỊ

ầ ể ầ

Nhu c u di chuy n trong đô thị Đáp ng nhu c u di chuy n trong đô th ị ứ ể

KHÁI NI M GIAO THÔNG ĐÔ TH Ị

CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N Ạ

n

u Giai đo n này, giao thông phát tri n ch m, kéo dài. H th ng đ

c) a. Giai đo n kh i đ u ạ ở ầ (gi a th k XIX v tr ế ỷ ề ướ ữ

ng sá ệ ố ể ậ ạ ườ

ng ti n thô s ch y u d a vào s c súc v t kéo và s c đ n gi n, ph ả ơ ươ ơ ủ ế ự ứ ứ ệ ậ

gió. Cu i th i kỳ này đã xây d ng đ ng s t nh ng v n dùng s c ự ố ờ c đ ượ ườ ư ứ ắ ẫ

n

ng a đ kéo. ự ể

u Giai đo n này giao thông đô th đã áp d ng đ

b. Giai đo n hai ạ (T th k XIX đ n cu i th k XIX) ế ừ ế ỷ ế ỷ ố

ụ ạ ị ượ c thành t u c a đ ng c ơ ự ủ ộ

c. H th ng giao thông đ h i n ơ ướ ệ ố ườ ng s t có đ ng c ra đ i. Thành qu ả ắ ơ ờ ộ

này đã góp ph n thúc đ y đô th phát tri n nhanh, nhi u đô th quy mô ề ể ầ ẩ ị ị

đang ch a t i 1000 dân đã tăng v t lên t i 2 tri u và h n 2 tri u. Chi u ư ớ ọ ớ ề ệ ệ ơ

2 - 3 km đã phát tri n lên t i 10 -12 km, giai đo n r ng đô th đang t ộ ị ừ ể ớ ạ

này quá trình đô th hoá cũng đã bùng n kh p n i các n ơ ở ắ ổ ị ướ c Âu - M . ỹ

CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N Ạ

n

u Giai đo n này h th ng giao thông đ

c. Giai đo n ba (T cu i th k XIX đ n th k XX) ạ ừ ố ế ỷ ế ỷ ế

ng đi n ệ ố ạ ườ ng s t áp d ng năng l ụ ắ ượ ệ

và h th ng tàu đi n bánh s t ra đ i thay cho đ ng c h i n c. ơ ơ ướ ệ ố ệ ắ ờ ộ

Ph ng ti n này ti ng, giá ươ ệ ế t ki m nhiên li u, đ m b o v sinh môi tr ả ệ ệ ệ ả ườ

n

đi l i r . Vào cu i giai đo n này, ph ng ti n ôtô đã b t đ u xu t hi n. ạ ẻ ạ ố ươ ắ ầ ệ ệ ấ

u Giai đo n này h th ng giao thông đ

d. Giai đo n b n ạ ố (T đ u th k XX đ n nay) ừ ầ ế ỷ ế

ng ôtô b t đ u phát tri n nhanh, ệ ố ạ ườ ắ ầ ể

do tính c đ ng và nhanh nh n nên giao thông xe h i đã chi m vai trò ơ ộ ế ẹ ơ

chính trong đô th . Tàu đi n ng m l n đ u tiên xu t hi n London năm ệ ở ệ ầ ầ ầ ấ ị

1930.

CÁC LO I HÌNH GIAO THÔNG ĐÔ TH Ị

CÁC LO I HÌNH GIAO THÔNG ĐÔ TH Ị

n CÁC LO I HÌNH GIAO THÔNG ĐÔ TH BAO G M: ộ ắ ủ

Ị ệ ệ i.. ệ ệ ầ

ng b : oto buýt, oto đi n, xe con, xe t ng s t: tàu đi n, tàu đi n trên cao, tàu đi n ng m ng th y: tàu th y, canô, thuy n.. ủ ng hành không: máy bay Ạ u Giao thông đ u Giao thông đ u Giao thông đ u Giao thông đ ườ ươ ườ ườ

CÁC LO I HÌNH GIAO THÔNG ĐÔ TH Ị

CÁC LO I HÌNH GIAO THÔNG ĐÔ TH Ị

GIAO THÔNG CÔNG C NG TRONG ĐÔ TH Ị

XE ĐI N

NANTES – PHÁP

Ệ Ở

Bãi xe máy Tr c ụ đường Nguy n Hu ễ ệ

M T S HÌNH NH SÀI GÒN TH P NIÊN 60-70 Ộ Ố Ả Ậ

Tr c ụ đường Nguy n Hu ễ ệ Tr c ụ đường Nguy n Hu ễ ệ

M T S THAY Đ I V C NH QUAN ĐÔ

Ộ Ố TH QUA NH NG HÌNH NH X Ị

Ổ Ề Ả Ả

ƯA VÀ

NAY

M I QUAN H CÁC LO I H TH NG GTĐT

Ạ Ệ Ố

HT  CAÛNG  BIEÅN

­CAÛNG  COÂNG  NGHIEÄP ­CAÛNG  DU  LÒCH

SAÂN  BAY DI  DÔØI  KHOÛI  TT  ÑT

ÑÖÔØNG  KHU  VÖÏC

ÑÖÔØNG  NOÄI  BOÄ

BEÁN  XE

ÑÖÔØNG  ÑO  THÒ

ÑÖÔØNG  VAØNH  ÑAI

ÑÖÔØNG  GT  ÑOÁI  NGOAÏI

HTGT  chæ  ñôn  thuaàn  laø  heä  thoáng  giao  thoâng  ñöôøng  boä

GIAO THÔNG Đ

ƯỜ

NG B Ộ

ườ

ng b có các ộ ặ ấ

l

n Hi n nay giao thông đ

n M ng l i giao thông đ ướ ạ ng di chuy n trên m t đ t, phát tuy n đ ể ế ườ tri n r ng và chi m t i cao trong v n t ể ộ ỷ ệ ậ ả ế t c các lo i hình giao thông. t ấ ả ng b đ ệ

ch c c t ộ ượ ổ ứ ườ

n S đa d ng và ph c t p c a giao thông

đi trên cao và đi ng m. ầ

c xem là m t trong nh ng đ c ữ ặ

ự ứ ạ ủ đ ộ ườ tr ng c a giao thông đô th . ị ư ạ ng b đ ộ ượ ủ

GIAO THÔNG Đ

NG B

ƯỜ

n NÚT GIAO THÔNG CÙNG M C Ứ

GIAO THÔNG Đ

NG B

ƯỜ

n NÚT GIAO THÔNG KHÁC M CỨ

NÚT GIAO THÔNG KHÁC M C – 1 H M CHUI

shanghai

QU NG TR

NG

ƯỜ

ng Qu ng tr ả ườ trong đô th là m t khu đ t r ng có không gian m , m t đi m ấ ộ ể ở ộ ộ ị

nh n c a đô th k t h p gi a công trình ki n trúc và h th ng giao thông; ị ế ợ ệ ố ủ ữ ế ấ

xung quanh có đ ng ph l n đi, đ n và các công trình xây d ng quy mô ườ ố ớ ự ế

qu ng tr ng có t c đ giao thông không l n, có ch c năng khác nhau. ớ ứ Ở ả ườ ộ ố

cao.

GIAO THÔNG Đ

NG B

ƯỜ

n QU NG TR Ả

NG ƯỜ

GIAO THÔNG Đ

NG B

ƯỜ

n BÃI Đ U XE

GIAO THÔNG Đ

NG B

ƯỜ

n C U ĐI B VÀ H M ĐI B Ộ

Ầ Ầ Ộ

GIAO THÔNG Đ

NG B - NÚT GIAO THÔNG

ƯỜ

GIAO THÔNG Đ

NG B - NÚT GIAO THÔNG

ƯỜ

NÚT GIAO THÔNG

Gateshead Millennium Bridge over the River Tyne in England

GIAO THÔNG Đ

NG S T

ƯỜ

Ắ Ờ

ậ ả

n ĐU NG S T ĐÔ TH Ị u H th ng đ ệ ố ắ đ ườ chuy n hành khách và hàng hoá có kh i l

ng s t đô th đ m nhi m vai trò v n ng s t đô th là h th ng v n t ườ ố ệ ố ườ ị ệ ố ắ ậ

u Bao g m:ồ

i. Cùng v i h th ng ớ ệ ố ệ ị ả ng v n t i r t l n. ng s t qu c gia h th ng đ ể ắ ố ượ ậ ả ấ ớ

ườ ườ

ng s t n i đô ắ ộ ng s t chuyên dùng ắ ườ ắ ố Ố ƯỢ

n V N T I HÀNH KHÁCH KH I L ế ườ ị

ng ắ ộ ng s t đ i ngo i ạ NG L N Ớ ng s t n i đô khác nhau t p h p thành h th ng đ ợ ậ ệ ố ườ

H th ng đ ệ ố H th ng đ ệ ố H th ng các nhà ga đ ệ ố Ả Ậ u Các tuy n đ s t đô th . ắ u Th ng g p là: ặ ườ Các tuy n đ Các tuy n đ ng s t nh – LIGHT RAIL ng s t n ng – HEAVY RAIL ế ườ ế ườ ắ ắ ặ

CÔNG TRÌNH Đ

ƯƠ

NG S T ĐÔ TH Ị

n GA Đ

NG S T ƯỜ Ắ

Ga c ng

Nagono

ả ở

Ga hành khách trung tâm Waterloo

GA Đ

NG S T

ƯỜ

Ga đ ng s t trung tâm Berlin – k t n i đ ườ ế ố ườ ắ ng s t đ i n i – đ i ngo i ạ ắ ố ộ ố

CÔNG TRÌNH Đ

ƯỜ

NG S T ĐÔ TH Ị

GIAO THÔNG Đ

NG HÀNG KHÔNG

ƯỜ

n Giao thông đ quan tr ng.

ng hàng không ngày m t tr thành ph ng ti n giao thông ườ ộ ở ươ ệ

n V n tai hàng không có t c đ cao, ph m vi ho t đ ng r ng, thích h p v i

ố ộ ạ ộ ạ ộ ợ ớ

ậ i đ v n t ậ ả ườ ả ố ớ

ấ ố ớ ậ ả

ng dài n Vai trò c u sân bay đ i v i đô th ị u Sân bay là công trình quan tr ng nh t đ i v i giao thông v n t ọ ấ ạ

ơ ậ ươ ệ ấ

ậ ể ả ự ả ả ọ

i hàng không, là n i các máy bay c t cánh, h cánh và có m t đ hành khách ậ ộ ng ti n v n chuy n hành khách và r t đông, t p trung r t nhi u ph ể ề ấ ch c v n chuy n và qu n lý đi u hành sân hàng hoá. Vì v y nhu c u t ả ầ ổ ứ ậ ậ bay là h t s c quan tr ng nh m đ m b o s an toàn an ninh và kh năng ằ v n chuy n nhanh chóng. ậ

ầ ọ ố ế ứ ể ỉ

ố ư

u Sân bay ch đáp ng cho nhu c u là đ u m i giao thông đ i ng ai ầ u Các sân bay th ờ

km, th i gian k t n i tr c ti p trong th i gian kh ang 30 phút ứ ng b trí xa trung tâm, nh ng nên trong bán kính 5 ~ 10 ườ ố ế ố ự ế ỏ ờ

GA HÀNG KHÔNG

GIAO THÔNG Đ

NG TH Y

ƯỜ

n L u thông đ

ng v n ư ườ ừ ố ượ ậ

n V n t

ứ ậ ả ủ chuy n l n và chi phí r nh t trong các ph lâu đ i, kh i l ờ ng th c giao thông ng th y là hình th c v n t ấ ể ớ ẻ i có t ươ ứ

i bi n chi m trên 60% t ng nhu c u v n t ầ ổ ế ớ

ậ ả i th y là m t ngành kinh t i nhi u l i. i ích

n V n t

ể Đ i v i các đô th , v n t ủ to l n, đây là đ u m i giao thông th y b r t quan tr ng. ế ị ậ ả ố i hàng hoá trên th gi mang l ề ợ ạ ế ọ ộ ủ ộ ấ ậ ả ố ớ ớ ầ

i th y trong đô th ị ủ

i hàng hóa ậ ả

ậ ả u V n t u V n t i hành khách ậ ả

Giao th

ng buôn bán trên sông

ươ

Du l ch sông n

c ướ

QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A KHOA H C GIAO THÔNG,1750-2000

Maritime

Road

Rail

Air

0 0 0 2

Hydrogen car

Maglev

Jumbo Jet

Electric car

TGV

Jet Plane

Container ships Super tankers

Airfoils

0 5 9 1

Jet engine

Highways

Helicopters

Buses

Bulk ships

Trucks

Planes

0 0 9 1

Liners

Tramway

Automobile

Internal combustion engine

Metro

Dirigibles

Bicycles

Iron hulls

Balloons

Electric motor

0 0 8 1

Steam engine

Docks

Omnibus

Rails

Locks

NG TI N

ƯƠ

S L A CH N CÁC LO I HÌNH PH Ự Ự GTĐT

T NG H P CÁC THÀNH PH N

V a hè ỉ Dãi phân cách V a hè ỉ

Đ ng cho xe thô s Đ ng cho xe thô s ườ ơ ườ ơ

Đ ng cho xe c gi i ơ ớ ườ

CÁC V N Đ C A GIAO THÔNG ĐÔ TH HI N NAY

Ề Ủ

– Bùng n dân s ổ ố

– Gia tăng các ph ng ti n cá nhân- đ c bi t là xe ô tô ươ ệ ặ ệ

– Aùch t c giao thông, hao phí th i gian dành cho giao thông ờ ắ

ng, s d ng năng l ng và ngu n tài nguyên – Ô nhi m môi tr ễ ườ ử ụ ượ ồ

– M t an toàn giao thông ấ

– V n đ v s d ng đ t giao thông ề ề ử ụ ấ ấ

– V n đ v s d ng đ t đô th và quy ho ch đô th ề ề ử ụ ạ ấ ấ ị ị

– V n đ v phát tri n giao thông b n v ng ể ề ữ ề ề ấ

Đ

ƯỜ

Ị NG ĐÔ TH

Đ

ƯỜ

Ự NG KHU V C

Ộ Ố Ạ

M T S D NG M T C T NGANG

ch c phân cách giao thông trên S đ đ xu t t tr c chính đô th ( d ng 2 – ti p c n chung v i ế ậ ị xe thô s )ơ c ngăn cách tuy t ng chính đô th đ ệ ườ

ị ượ ườ

ơ ồ ề ấ ổ ứ ạ ụ Đ ng cao t c và đ đ i v i các khu ch c năng

ố ớ ố ứ

GIAO THÔNG - KHÔNG GIAN C NH QUAN

THÀNH PH N GIAO THÔNG ĐÔ TH Ị

n Tùy thu c vào m i quan h gi a giao thông v i đô th , ng

i ta phân bi ệ ữ ộ ớ ị ườ t ệ

n GIAO THÔNG Đ I NG AI

giao thông đ i n i và giao thông đ i ngo i ạ ố ố ố ộ

u Giao thông đ i ng a là s liên h gi a đô th v i bên ngoài, gi a các đô ệ ữ

Ố Ọ

ị ớ ữ ố

n GIAO THÔNG Đ I N I

th v i nhau và gi a đô th v i các vùng khác nhau trong n ị ớ c ướ ọ ữ ự ị ớ

Ố Ộ

ố ộ ủ ự

u Giao thông đ i n i là s liên h gi a các khu v c bên trong c a đô th , ị ệ ữ ị u Giao thông đ i n i có m i liên h ch t ch v i giao thông đ i ngo i ạ

là s l u thông trong n i b đô th ự ư ự ộ ộ

ố ố

ố ộ ầ ẽ ớ ử ế ả ế ố

ệ ặ thông qua các đ u m i giao thông: ga xe l a, b n c ng, b n xe oto, sân bay..

CH

NG 1:

ƯƠ Đ C ĐI M C A Đ Ể

KHÁI NI M CHUNG Ệ NG ĐÔ TH Ị

Ủ ƯỜ

ế ề ườ

ủ ệ ữ ơ ớ ề

m t qu ng tr ả ị ườ ườ

ấ ị ườ ộ ặ ườ

ng đô th th ơ các công trình hai bên đ ọ ể

ườ ơ

ặ ấ ẽ ị

ộ ặ ườ ố ộ ứ c l ướ ụ ị ầ ộ

ng th p h n n n nhà hai bên, ề ng. (Khác v i ớ ườ ng cao h n m t đ t hai bên). ng s b hai ràng ế ặ ườ t m t cách th a đáng đ đ m ỏ ng c cao quá đ kh i l ng ngoài đô th vùng đ ng b ng, cao đ m t đ ồ ng đô th , cao đ kh ng ch m t đ ậ ướ ề ữ ể ả ố ượ ộ ượ ể

ng ặ ườ ẽ ộ ơ

ươ ạ

ế ế ề ị

ng đô th ph i quan tâm th a đáng đ n bi n pháp gia c n n ố ề c ng m cao ầ ỏ ằ

ng ng c a th y tri u (nh ệ ứ ướ H i Phòng). 1. Đ ng đô th liên h h u c v i các công trình ki n trúc theo c 3 chi u không ả ng, b cao ki n trúc hai bên và đi m nhìn c a m t công trình nào gian: b r ng đ ộ ể ế ề ộ đ y trên đo n đ ng, ho c m t ng phía cu i đ ng cong, ho c ạ ộ ặ ố ườ ườ ặ ở ộ ấ nút giao nhau (xem hình I-7). ng đài t ượ 2. Cao đ m t đ ng xe ch y trong đ ạ ườ c t nên ph i có c ng d c đ thu n ướ ừ ố ả đ ị ằ t k đ Do v y khi thi ế ế ườ c ng m, m c n bu c: ph i cao h n m c n ơ ự ả b o k t c u m t đ ng b n v ng; nh ng cũng không đ ư ặ ườ ế ấ ả đ p hai bên không quá t n kém, khó khăn. ắ V n đ này, s còn khó khăn h n khi ph i xem xét thêm cao đ tôn cao m t đ ề ả ấ đ đáp ng yêu c u xe ch y trong t ng lai. ầ ứ ể 3. Thi t k n n đ ả ườ đ t y u. Vì các thành ph l n th ườ ấ ế Hà N i) ho c ch u nh h (nh ưở ặ ư ở đ ng b ng, ven bi n, m c n ở ồ ủ ế ể ư ở ả ố ớ ị ả ủ ề ộ

Đ C ĐI M C A Đ Ể

Ủ ƯỜ

NG ĐÔ TH Ị

ị ầ ờ ổ t k đô th ph i đ ng th i t ng h p v trí công trình ng m theo hi n t ợ

i, ng đ đ t b sung, s a ị ề ặ ườ ể ặ ổ ệ ạ ử ng lai đ tránh ph i nhi u l n đào, phá n n m t đ ề ầ

ị ề ụ ả

ễ t k b o v môi tr ng theo hi n t ạ ế ế ả ả ấ ệ ạ ườ ệ ệ

ườ ồ ng lai.

ế ế ổ ứ ệ ữ ơ ớ ư

ị ứ ớ

t k t ứ ệ ư ậ ườ ể ệ ố ị

ng ngoài đô th . M i liên h này th ng ngo i ô. ườ ng đô th là m t công trình r t ph c t p, r t ấ ứ ạ ặ ấ ộ ị

4. Thi ả ồ ế ế t ả ể ươ ch a công trình ng m. ữ 5. Đ ng đô th là n i t p trung nhi u d ng ô nhi m: b i, khí th i, ch t th i, ơ ậ ti ng n…Do đó, ph i có các bi n pháp thi i, ả ế t ươ ng đô th liên h h u c v i thi t k đ 6. Thi ch c giao thông (nh các ế ế ườ nút giao nhau đ ng m c l n, nút giao nhau khác m c…). Nh v y, cũng có nghĩa ồ là liên h h u c v i đ ng th hi n qua h ệ ữ ơ ớ ườ ệ th ng đ ng vành đi, đ ạ ườ ườ ố 7. T ng h p các đ c đi m trên, đ ể ợ ổ khó c i t o và c i t o r t t n kém. ả ạ ấ ố ả ạ

CÁC Y U C U C B N GIAO THÔNG ĐÔ TH Ị

Ầ Ơ Ả

-YÊU C U K THU T – MÔI TR NG - AN TOÀN Ầ Ậ Ỹ ƯỜ

ng và an ộ ấ ớ ề ế ấ ộ ườ

+ Chi phí xã h i r t l n, và có tác đ ng đ n các v n đ môi tr toàn giao thông đô th ị

ng ( chi m t l n trong các ngu n l ườ ế ỷ ệ ớ ồ ễ ế

+ Tác đ ng đ n ô nhi m môi tr ộ phát th i)ả

+ Nguy h i đ n tính m ng và tài s n ả ạ ế ạ

M NG L

NG ĐÔ TH

I Đ ƯỚ ƯỜ

i Đ ng ườ là tên g i chung cho m ng l ọ ướ

ướ ng b . Bao g m: các tuy n đ ồ ườ ộ

ng: c u, c ng... ng và các công trình n m trên các tuy n đ + Khái ni m: ệ M ng l ạ trình giao thông đ ườ quãng tr ườ i các công ạ ng, nút giao thông, ố ầ ế ế ườ ằ

+ Phân lo i:ạ

ng: ch y u theo v n t c và các ch tiêu k thu t ậ ủ ế ỹ ỉ

ng: Cao t c, đ - Phân lo i theo c p đ ấ ườ ạ c a tuy n đ ố ế ườ ủ ậ ố ng đô th , khu v c ự ị ườ

- Phân c p theo ch c năng giao thông: Đ i l ng chính… , đ ạ ộ ườ ứ ấ

ủ ử ụ ụ ứ ấ ộ

- Phân c p theo ch c năng s d ng: ph thu c ch c năng c a s d ng ử ụ ng m i, c nh quan.. . đ t d c 2 bên đ ả ạ ấ ọ ứ ng: tr c th ụ ươ ườ

CH

ƯƠ

KHÁI NI M CHUNG Ệ NG 1: NG ĐÔ TH PHÂN LO I M NG L Ị Ạ Ạ

I Đ ƯỚ ƯỜ

ự ắ ườ ủ ế ạ ườ ng ph trên th ế ố

i trong vòng 70 năm qua nh b ng sau : Theo s s p x p c a TSKH Lâm Quang C ng, phân lo i đ gi ư ả ớ B ng 1-7 ả

Nh ng năm 30

Nh ng năm 40

Nh ng năm 50

Nh ng năm 60

Nh ng năm 70

Nh ng năm ữ 80 và 90

ườ

ườ

1. Đ ng cao t c ố

ườ

1. Đ ng cao t c ố

ườ

1. Đ ng cao t c ố

ườ

1. Đ ng ph ố chính

1. Đ ng ườ phố

1. Đ ng ph ố chính thành phố

ườ

ườ

ườ

ườ

2. Đ ng ph ố chính

2. Đ ng ph ố chính toàn thành

2. Đ ng ườ ph khu v c ự

2. Đ ngườ ph lo i 2 ố ạ

2. Đ ng ph ố chính thành phố

2. Đ ng ph ố chính giao thông liên t cụ

ườ

ườ

ườ

3. Đ ng ph ố chính

3. Đ ng ph ố chính toàn thành

3. Đ ng ph ố ườ khu v cự

3. Đ ng ph ố ườ ng nghi p th ệ

ươ

3. Đ ng ph ố chính khu v cự

3. Đ ng ườ trong các lô phố

4. Đ ng v n t

4. Đ ng v n t

ườ

ườ

i ậ ả

ườ

i ậ ả

ườ

4. Đ ng ph ố chính khu v cự

4. Đ ng ph ố chính khu v cự

ườ

ườ

5. Đ ng ph ố khu ở

5. Đ ng ph ố ườ ng nghi p th ệ

ươ

ươ

5. Đ ng ph ố chính khu v cự

5. Đ ng ph ố ườ chính th ng nghi pệ

6. L i đi c c b

ụ ộ

ườ

6. Đ ng ph ố khu ở

6. Đ ng ph ố ườ n i bộ ộ

6. Đ ng ph ố ườ n i bộ ộ

7. L i đi c c b

7. Đ ng đi b

ụ ộ

ườ

7. Đ ng xe đ p ạ

ườ

8. Đ ng đi b

ườ

PHÂN LO I THEO LE CORBUSIER

ng g m 7 c p : ấ

n M ng l i đ ồ ướ ườ ạ u I. Đ ng cao t c. ườ u II. Đ ng ph chính. ườ u III. Đ ng liên ph . ườ ố u IV. Đ ng khu công nghi p và kho tàng. ườ u V. Đ ng khu nhà . ở ườ u VI. Đ ng đi b . ộ ườ u VII. Đ ng đi vào nhà. ườ

PHÂN LO I THEO LIÊN XÔ CŨ

Lo i đ

ng

S làn xe

ạ ườ

T c đ ố ộ t k thi ế ế (km/h)

STT

M c đ giao ứ ộ nhau

I

120

8

1. Đ ng cao t c ố

ườ

Khác m cứ

II

ườ

6 4

100 80 80

Khác m cứ Cùng m cứ Cùng m cứ

ườ ườ

2. Đ ng ph chính thành ố phố 3. Đ ng ph chính khu v c ự ố 4. Đ ng giao thông cho xe iả t

III

ườ ườ

60 60 60

ng xóm

ườ

60 30

Cùng m cứ nt nt nt nt nt

5. Đ ng ph khu nhà ở ố 6. Đ ng khu CN và kho tàng 7. Ph làng, ph xóm ố ố 8. Đ ng làng, đ ườ 9. Đ ng ti u khu (ngõ, ể ườ nhánh) 10. Đ ng đi b ườ

PHÂN C P Đ

NG ĐÔ TH C A ANH

Ấ ƯỜ

Ị Ủ

STT

Lo i đ

ng

M c đ giao nhau

ạ ườ

ứ ộ

T c đ ố ộ t k thi ế ế (km/h)

I

Đ ng tr c chính thành ph

120

ườ

Khác m cứ

II

80

Đ ng ph tr c chính khu v c ự

ố ụ

ườ

Khác m c ho c đèn đi u ặ khi nể

III Đ ng khu nhà

60

ườ

Cùng m cứ

IV Đ ng vào nhà

30

ườ

Cùng m cứ

V

Đ ng cho xe quay

30

ườ

Cùng m cứ

i đi b

VI Đ ng cho ng ườ

ườ

Cùng m cứ

PHÂN C P Đ

NG – TCXDVN104-2007

Ấ ƯỜ

Tính ch t giao thông

Lo i đ

ng ph

Ch c năng

ạ ườ

ST T

Đ ng ườ phố n i liên h ệ ố (*)

T c ố độ

Tính ch t ấ dòng

- u Ư tiên rẽ vào khu nhà

Dòng xe thành ph nầ

L u ư l -ư ng ợ xem xét (**)

1

ơ ộ

Có ch c năng giao thông c đ ng r t cao.

Đ ng cao t c ườ đô thị

ụ ụ

ư

ư ợ l n.Th- ớ

ụ ố ề

ườ ị ớ

ườ

ả ụ ữ

ế

Cao và r t ấ cao

50000 á 70000

Không đ- c ượ phép

Ph c v giao thông có t c đ cao, giao thông liên t c. Đáp ng l -u l - ng và ứ kh năng ng thông hành ph c v n i li n gi a các đô th l n, gi a đô th trung tâm v i các trung tâm ị công nghi p, b n c ng, nhà ga l n, đô ả ệ th v tinh...

ị ệ

Đ ng cao ườ t c Đ ng ố ph chính ố Đ ng ườ i v n t ậ ả

Không gián đo n,ạ Không giao c tắ

T t ấ c các ả lo i ạ xe ôtô và xe môtô (h n ạ ch )ế

2

Có ch c năng giao thông c đ ng cao

ph ố

ơ ộ

Đ ng ườ chính đô thị

ph ố

a-Đ ng ườ chính ch y u

ủ ế

ứ ố ề

Cao

20000 á 50000

Ph c v giao thông t c đ cao, giao thông có ý nghĩa toàn đô th . Đáp ng l- u l - ng và KNTH cao. N i li n các ư ư ợ trung tâm dân c - l n, khu công nghi p ệ ư ớ t p trung l n, các công trình c p đô th ị ậ

ườ

ph ố

ụ ụ

b-Đ ng ườ chính th y u ứ ế

ố ề

Đ ng cao t cố Đ ng ườ ph chính ố Đ ng ườ ph gomố

Không nên tr ừ các khu dân c - có ư quy mô l nớ

Ph c v giao thông liên khu v c có t c ố đ khá l n. N i li n các khu dân c- ư ộ t p trung, các khu công nghi p, trung ậ tâm công c ng có quy mô liên khu v c.

Cao và trung bình

20000 á 30000

T t ấ c các ả lo i ạ xe - Tách riêng đ ngườ , làn xe đ pạ

Không gián đo n ạ tr nút ừ giao thông có b ố trí tín hi u ệ giao thông đi u ề

khi nể

PHÂN C P Đ

NG – TCXDVN104-2007

Ấ ƯỜ

3

ườ

ơ ộ

ế

Đ ng ph ố gom

Ch c năng giao thông c đ ng - ti p c n trung gian ậ

a-Đ ng ph ố ườ khu v cự

ụ ụ ư

ở ớ

ự ự

Ph c v giao thông có ý nghĩa khu v c nh - trong khu nhà l n, các khu v c trong qu nậ

Trung bình

Cho phép

T t c ấ ả các lo i ạ xe

10000 á 20000

Đ ng ph chính ố Đ ng ph gom ố Đ ng n i b ộ ộ

ườ ườ ườ

b-Đ ng v n t

i

ậ ả

ườ

ườ

t c Đ ng cao ố Đ ng ph chính Đ ng ph gom

-

ể ậ ế

ườ

ườ ườ ườ

ố ố

Trung bình

Là đ ng ôtô gom chuyên dùng cho v n chuy n hàng hoá trong khu công ậ nghi p t p trung và n i khu công ệ nghi p đ n các c ng, ga và đ ng tr c ệ chính

Không cho phép

Ch dành ỉ riêng cho xe t i, xe ả khách.

Giao thông không liên t cụ

c-Đ i lạ ộ

ườ

-

Cho phép

ng có quy mô l n đ m b o cân Là đ ớ b ng ch c năng giao thông và không ứ ằ gian nh -ng đáp ng ch c năng không ư gian ở ứ

ứ m c ph c v r t cao. ụ ụ ấ

Đ ng ph chính ố Đ ng ph gom ố Đ ng n i b ộ ộ

ườ ườ ườ

Th p ấ và trung bình

t

T t c ấ ả các lo i ạ xe tr xe ừ iả

Có ch c năng giao thông ti p c n cao

4

ế ậ

ườ

ố ộ

Đ ng ph n i bộ

ườ

Th pấ

a-Đ ng ph ố n i bộ ộ

ị ở

ườ

Th pấ

Th pấ

Đ ng ph gom ố Đ ng n i b ộ ộ

ườ ườ

Là đ ng giao thông liên h trong ườ ng, đ n v , khu công ph m vi ph ơ ạ nghi p, khu công trình công c ng hay ệ th- ươ

ng m i… ạ

Xe con, xe công v và xe ụ 2 bánh

-

-

b-Đ ng đi b ườ

Đ c ượ -u ư tiên

B ộ hành

ụ ườ ộ ng ph chính, đ

ng gom

Đ ng chuyên d ng liên h trong khu ườ ng song song v i ph n i b ; đ ố ộ đ ườ ườ

Đ ng n i b

ộ ộ

ườ

c-Đ ng xe đ p

-

ườ

Xe đ pạ

KÍCH TH

NG GIAO THÔNG

C Đ ƯỚ ƯỜ

Lo i đ

ng

T c đ thi

t k , km/h

ạ ườ

ố ộ ế ế

S làn xe ố t i thi u ố

S làn xe ố mong mu nố

100

80

70

60

50

40

30

20

3,75

3,50

4

6-10

Đ ng cao t c đô th ị

ườ

3,75

3,50

6

8-10

ườ

Ch y u ủ ế

Đ ng ph ố chính đô thị

3,50

4

6-8

Th y u ứ ế

Đ ng ph gom

3,50

3,25

2

4-6

ườ

Đ ng ph n i b

3,25

3,0(2,75)

1

2-4

ố ộ ộ

ườ

ng ph n i b có đi u ki n h n ch . ế

ố ộ ộ

đ ở ườ

ổ ứ ng ph n i b trong các khu ch c năng n u ch có 1 làn thì b r ng làn ph i l y t ế

ch c giao thông ỉ

ề ạ i thi u 4.0m không ả ấ ố

ề ộ

ệ ể

ướ

Ghi chú: 1. B r ng làn 2,75m ch nên áp d ng v ch làn t ỉ ề ộ 2. Các đ ố ộ ộ ườ c. k ph n rãnh thoát n ể ầ 3. S làn xe t ố ụ ỉ ể ố ng nên l y theo s làn xe mong mu n; trong đi u ki n đ c bi th ấ ườ

i thi u ch nên áp d ng trong nh ng đi u ki n h n ch ho c phân kỳ đ u t ề

ế t c n tính toán lu n ch ng kinh t ệ ầ

; trong đi u ki n bình ầ ư ề - k thu t. ế ứ ậ

ệ ỹ