Bài 4

Các ch s PTBV ỉ ố

t ph i có các ch s

1- S c n thi ự ầ

ế

ỉ ố

• Làm th nào đ xác đ nh đ

ế

ượ ế

c chúng ta đang ị đâu và chúng ta mu n ti n đ n đâu trong quá ố trình PTBVC n các ch s đ đánh giá

c các đ i l

ng

ế ỉ ố ể ạ ượ c n các ch ỉ ầ ọ

ng v sinh ề ng hóa vì

ượ

ườ

v n ch a có b các ch s th ng nh t

ầ ng hóa đ ượ ng toán h c, v t lý, hóa h c ậ ạ ượ ng đ i d xác đ nh, các đ i l ạ ượ ng… r t khó l ấ ề ộ

• Đ l ể ượ s . Các đ i l ố t ị ố ễ ươ h c, văn hóa, môi tr ọ tính ph c t p và đa chi u ứ ạ ờ ẫ

• Hi n gi ệ

ỉ ố ố

ấ 

theo LHQ, Ch

ư ng trình ngh s 21 ươ

ị ự

2- Nguyên t c xây d ng các ch s

ỉ ố

Theo các các v n đ chính liên quan đ n 3

ế

ấ tr c t c a PTBV (14 v n đ ) ề ụ ộ ủ – Các v n đ c th ề ụ ể • Các ch s c th ỉ ố ụ ể • Các ch s b sung ỉ ố ổ

3- Các ch s PTBV

ỉ ố

c ướ

ớ ờ

1. Nghèo đói 2. S qu n lý nhà n ả ự 3. S c kh e ỏ ứ 4. Giáo d cụ 5. Dân số 6. Tai bi n thiên nhiên ế 7. Khí quy nể 8. Đ t đai ấ ng, bi n và đ i b 9. Đ i d ạ ươ 10. N c ng t ọ ướ 11. Đa d ng sinh h c ọ ạ 12. Phát tri n kinh t ế toàn c u 13. Mô hình kinh t ế 14. Mô hình s n xu t và tiêu th ấ ả

• 3.1 các v n đ chính ấ ề

3.1.1- Nghèo đói

V n đ c th

Ch s chính

ề ụ ể

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

V n đ ề ấ chính

ậ ở

Nghèo đói

m c nghèo

i ng

ng nghèo

dân s thu ố i

1- Thu nh p ứ

% dân s có thu ố ưỡ

ướ

T l ỷ ệ nh p d ướ ậ Quôc gia

T l ỷ ệ nh p d ậ 1$/ngày

i có thu nh p

T s ng ườ ỷ ố cao nh t và th p nh t ấ ấ

2- B t bình đ ng ẳ ấ trong thu nh pậ

t

3- V sinh ệ

dân s s d ng thi ố ử ụ

ế

T l b v sinh

ỷ ệ ị ệ

4- N c s ch

c

ướ

dân s s d ng n ố ử ụ

ướ

T l ỷ ệ s chạ

5-Năng l

c

ngượ

ố ộ

ư

ượ

S h gia đình ch a đ dùng đi nệ

ấ ắ

% h gia đình dùng các ch t r n đ đun n u ấ

T l ỷ ệ các nhà

dân đô th s ng trong ị ố chu t ộ

6-Đi u ki n s ng ệ

Ch s chính

ự V n đ c th ề ụ ể

ỉ ố

c ướ Ch s ph ỉ ố

3.1.2 S qu n lý Nhà n ả V n đ ề ấ chính

QLNN Tham nhũng

%

ỷ ệ

T l dân chúng ph i đút lót

t

T i ph m

S v gi ố ụ ế i có ng ườ ch đ nh ủ ị tính theo 10 v n dân ạ

3.1.3 S c kh e ứ

Ch s chính

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

V n đ ề ấ chính

V n đ c ề ụ thể

T l

T l

ch t d

ỷ ệ

ch t ế

ỷ ệ

ế ướ

i 5 tu i ổ

S c ứ kh eỏ

Tu i th d tính

ọ ự

ọ ự

Tu i th d tính kh e ổ m nhạ

s d ng các bi n

ố ượ

T l ỷ ệ ử ụ pháp tránh thai

ng các c h t b chăm sóc s c kh e

Chăm sóc s c kh e ứ

ưở ứ

% dân s đ thi ế ị c b n ơ ả

c tiêm

ượ

S tr em đ ố ẻ phòng

ng c a

ưỡ

Tình tr ng ạ ngưỡ dinh d

Tình tr ng dinh d tr emẻ

S hoành hành c a các b nh HIV, s t rét, lao.. ố

TÌnh tr ng ạ s c kh e và ỏ ứ r i roủ

ự ệ

ố t

-Phòng ng a vi c s ử ừ d ng thu c lá ụ t - T l ỷ ệ ự ử

3.1.4. Giáo d cụ

V n đ c th

Ch s chính

ề ụ ể

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

V n đ ề ấ chính

Giáo d cụ

Trình đ giáo d c ụ ộ

ỷ ệ ế ớ

S năm theo ố h cọ

T l đ n l p cu i c a giáo d c c s ụ

theo h c ọ ố ủ ơ ở

T l ỷ ệ c p c s ấ

theo h c ơ ở

ộ ạ

ứ ượ ụ

M c đ đ t đ c trong giáo d c c p THCS và THPT

Bi

t đ c bi

t

ế ọ

ế

t ế

ế

T l Ỷ ệ đ c bi ọ

ng ế

i bi ườ t t vi ế

t vi

3.1.5 Dân số

V n đ c th

Ch s chính

V n đ chính ề

ề ụ ể

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

S dân

Dân số

ỷ ệ

T c đ tăng ộ dân số

ph n T l ụ ữ trong đ tu i ộ ổ sinh đẻ

i

ng

T l ườ ỷ ệ s ng ph ụ ố thu cộ

Du l chị

dân s T l ố ỷ ệ ng so đ a ph ươ ị v i t ng s du ố ớ ổ khách

3.1.6 Tai bi n thiên nhiên ế

Ch s chính

Ch s ph ỉ ố

ề ụ ể

V n đ chính ề Tai bi n thiên ế nhiên

ỉ ố % dân s ố s ng trong ố các khu v c ự d b tai bi n ế

ươ

V n đ c th Tính d b ễ ị t n th ng ổ đ i v i tai ố ớ bi n thiên ế nhiên

ễ ị

t h i v Thi ệ ạ ề i và c a ng ủ ườ do tai bi n ế gây ra

Chu n b ị ẩ phòng tránh và ng phó vói các th m ả h aọ

3.1.7 Khí quy n ể

V n đ c th

Ch s chính

V n đ chính ề

ề ụ ể

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

Khí quy nể

Phát th i CO2 ả

Phát th i các ả khí nhà kính

Bi n đ i khí ổ ế h uậ

Suy gi m t ng ả Ozon

ứ ụ

M c đ tiêu ộ th các ch t ấ làm suy gi m ả t ng ozon ầ

ng

Chát l ượ không khí

ồ ấ ễ

N ng đ các ch t gây ô nhi m không khí trong các khu đô th và ị thành phố

V n đ c th

3.1.8 Đ t đai ấ Ch s chính ỉ ố

ề ụ ể

Ch s ph ỉ ố

V n đ ề ấ chính

Tình tr ng s ử ạ d ng đ t ấ

-S thay đ i tình tr ng ổ ự s d ng đ t ử ụ ấ -S suy thoái đ t ấ ự

Sa m c hóa ạ

Di n tích đ t b nh h ở

ấ ị ả ng b i sa m c hóa ạ

ệ ưở

Nông nghi pệ

ấ ồ

ng xuyên và

ệ ườ

Di n tích đ t tr ng th không không ng xuyên th

ườ

ố ử ụ

ử ụ ệ

-Hi u qu s d ng phân ả ử ụ ệ bón - S d ng thu c tr sâu - Di n tích s d ng canh tác h u c ơ ữ

R ngừ

che ph ủ

ị ư ạ

T l ỷ ệ r ngừ

c

ượ

-% cây r ng b h h i do r ng lá ụ -Di n tích r ng đ ệ qu n lý b n v ng ả

3.1.9 Đ i d

ng, bi n và đ i ven bi n

ạ ươ

ớ Ch s chính

V n đ c th

ỉ ố

ể Ch s ph ỉ ố

V n đ chính ề

ề ụ ể

Đ i ven bi n

ấ ượ

ccho t m

ng ắ

% dân s s ng ố ổ khu v c đ i ở ớ ự ven bi nể

Ch t l n ướ bi nể

Ngh cáề

ngu n cá T l ồ ỷ ệ i trong còn l ạ gi i h n an toàn ớ ạ sinh h cọ

Môi tr

ng bi n

ng các

ườ

ể % S l

ỉ ố

Ch s dinh ng bi n d

ả ồ

ưỡ

ố ượ khu b o t n bi nể

ệ ệ

Di n tích các h sinh thái r n ạ san hô và t ỷ ệ l % s ngố

ng, Đ i d ạ ươ bi n và đ i ớ ể ven bi nể

3.1.10 N c ng t ọ ướ

V n đ c th

Ch s chính

V n đ chính ề

ề ụ ể

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

S l

ng

ố ượ

N c ng t ọ

ướ

T l ỷ ệ ổ nguyên n đ

t ng tài c ướ c s d ng

ượ ử ụ

M c đ s ứ ộ ử c d ng n ướ ụ trong các ngành kinh tế

Ch t l

ng

ấ ượ

ặ ủ

BOD trong n

cướ

S có m t c a vi khu n ẩ colliform

c

ướ

X lý n ử th iả

3.1.11 Đa d ng sinh h c ọ ạ Ch s ph Ch s chính ỉ ố

ỉ ố

V n đ ề ấ c thụ ể

ộ ệ

H sinh ệ thái

M c đ hi u qu trong qu n lý các khu b o v ệ

ứ ả

c b o v % các khu đ ệ ả ượ trên đ t li n trên t ng s ấ ề ố ổ các khu v c sinh thái ự

V n đ ề ấ chính Đa d ng ạ sinh h cọ

c

Di n tích các khu v c ự sinh thái ch ch t đ ố ượ ủ l a ch n ự

Tính phân m nh c a môi tr

ả ng s ng ố

ườ

Các loài

ủ ủ

S thay đ i tình tr ng đe ạ ổ d a các loài sinh v t ậ

ự ọ

S phong phú c a các loài sinh v t ch ch t ậ đ

c l a ch n

ượ ự

S phong phú c a các loài ngo i lai

3.1.12 Phát tri n kinh t

ế

V n đ c th

Ch s chính

ề ụ ể

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

V n đ ề ấ chính

GDP

T ng ti

ả ủ

ế

t ki m ệ

Tính hi u qu c a n n kinh t

ệ vĩ mô

Phát tri n ể kinh tế

ế

T ng đ u t

/GDP

Ti

t ki m/thu nh p qu c gia

ầ ư

ế

T c đ l m phát ộ ạ

Tài chính công b n v ng

T l

ỷ ệ ợ

n qu c gia ố

T l

dân có vi c làm

ị ổ

Lao đ ngộ

ỷ ệ

Kh năng lao đ ng b t n th

ả ngươ

S n ph m/chi phi lao đ ng

ph n làm vi c trong

ỷ ệ

ụ ữ

T l các ngành phi nông nghi pệ

i s d ng internet/100

ườ ử ụ

Thông tin và công ngh ệ thông tin

S ng ố dân

-S máy đi n tho i/100 dân ố ạ ng máy di đ ng/100 - S l ố ượ dân

Nghiên c u và phát tri n

Đ u t

cho R&D/GDP

ầ ư

Ho t đ ng du l ch

ạ ộ

% đóng góp c a du l ch cho ủ GDP

3.1.13 Mô hình kinh t

toàn c u

ế

V n đ c th

Ch s chính

V n đ chính ề

ề ụ ể

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

Th

ươ

ng m i ạ

Thâm h t tài kho n ụ i/GDP hi n t

Mô hình kinh t toàn c u ế

ệ ạ

ướ

M c đ nh p ậ ộ ứ kh u t c các n ẩ ừ đang và kém phát tri nể

ướ

Rào c n v giá b ị áp đ t đ i v i các ặ ố ớ c đang và n kém phát tri nể

ế

tr c ti p c ngoài vào

Ngu n tài chính t ồ bên ngoài

Vi n tr ODA/thu ợ nh p qu c gia ố

ệ ậ

Đ u t ầ ư ự n ướ và ra/GDP

Ti n g i/t ng thu ử ổ nh p qu c gia ố

ề ậ

3.1.14 Mô hình s n xu t và tiêu dùng

V n đ c th

Ch s chính

ề ụ ể

ỉ ố

Ch s ph ỉ ố

V n đ ề ấ chính

ườ

Tiêu th nguyên ụ li uệ

Tiêu thu nguyên li u cho nhu c u n i đ a ầ

ộ ị

C ng đ tiêu th ụ ộ nguyên li u cho n n ề ệ kinh tế

S d ng năng ử ụ ngượ l

ng năng l ố

ng tái ượ

ng s ử

ng Tiêu th năng l ượ ụ hàng năm: t ng s , theo ố ổ các ngành kinh tế

S l ượ ố ượ t o/t ng s năng l ạ ổ d ngụ

C ng đ s d ng năng ộ ử ụ ườ l ng: t ng s , theo các ố ổ ượ ngành

c t o ra

ả ộ

S ch t th i đ ấ

ả ượ ạ

Các ch t th i đ c h i ạ đ

Ch t th i và qu n lý ả ấ ch t th i ả ấ

ấ c t o ra ượ ạ

Qu n lý ch t th i phóng x

X lý và chôn l p ch t ử th iả

Giao thông v n t

i ậ ả

ươ

ng th c v n ứ

ươ

ng th c v n chuy n ậ

Các ph ậ chuy n hành khách ể

Các ph ch mậ

ng s d ng cho giao

ử ụ

Năng l thông v n t

i

ượ ậ ả

Mô hình s n ả xu t ấ và tiêu dùng

GDP là gì?

• GDP vi t t ế ắ ủ ph m qu c n i. ố ẩ

t c a Gross Domestic Product: t ng s n ộ

ng toàn b ho t đ ng kinh t

ườ

ạ ộ

ế ủ

c a m t qu c ộ

• GDP đo l gia.

ụ ủ

ơ

• GDP đ n gi n là t ng giá tr hàng hóa và d ch v c a ị ả m t qu c gia trong m t năm.

ạ ộ

ế

• GDP ph n ánh các ho t đ ng liên quan đ n s n xu t và tiêu th hàng hóa và d ch v c a m t qu c gia. ụ ủ ị

GDP = Tiêu dùng cá nhân

+ Tiêu dùng chính phủ

+ Đ u t

ầ ư

công nghi p ẩ

+ Xu t kh u ấ

ị ố

exports are added imports are deducted D ch v , ăn u ng, may m c, hàng hóa ụ ặ

ự ử ế

Xây d ng nhà máy, t nhà c a, mua thi b , máy móc… ị

: http://www.mindtools.net/GlobCourse/formula.shtml

Tr l ả ươ ng, làm đ ng… tr ng, xây ườ ườ

GDP = Tiêu dùng cá nhân

+ Tiêu dùng chính phủ

+ Đ u t

ầ ư

công nghi p ẩ

+ Xu t kh u ấ

Ngu n: www.moneychimp.com

i và có 100 ỏ ườ

ộ ộ ượ ườ ộ i ch ki m đ ỉ ế

ị ụ ị ể

ậ ủ ấ ổ

ơ ở ạ ầ ự ể

ệ ỉ

ệ ộ

t ề ệ ế ể ỗ

- Atoll K (m t hòn đ o nh ) có dân s 400 ng ả ố c $50 m t năm. H s d ng $40 m t năm ng ọ ử ụ đ mua các hàng hóa và d ch v đ a ph ng và $2.50 đ mua ươ ể các s n ph m nh p kh u. T ng xu t kh u c a toàn hòn đ o ả ẩ ẩ ẩ ả t c ti n là $800. T l đánh thu c a chính ph là 10% và t ấ ả ề ế ủ ỷ ệ c a chính ph dùng đ xây d ng c s h t ng và tr ng ủ ủ ườ h c. Ch có m t ngành công nghi p (khai khoáng uranium) và ộ ọ t t c lao đ ng đ u làm vi c cho ngành công nghi p này. ấ ả ệ Ngành công nghi p ph i tr $600 m i năm đ mua trang thi ả ả b m i. GDP là bao nhiêu? ị ớ

GDP = tiêu dùng cá nhân + tiêu dùng chính phủ

+ chi phí trong công nghi p + Xu t kh u ệ ấ ẩ

= $40*100 + 0.10*(100*$50)+ $600 + $800 - $2.50*100

Source: http://www.mindtools.net/GlobCourse/formula.shtml

= $5650

Các ch s v ỉ ố ề hi n tr ng kinh ạ tế

GDP theo đ u ng i ườ ầ cao

t

Phân b thu ố nh p t ậ ố

Đ c tính ượ b ng ch ỉ ằ s ố Gini

Ngu n: Montenegro, A., An Economic Development Index, http://129.3.20.41/eps/dev/papers/0404/0404010.pdf

ỉ ố ề

Ch s Gini: ch s v phân ph i ố ỉ ố thu nh pậ

Gini Index = 0: nghĩa là phân ph i hoàn toàn công b ngằ Gini Index = 100 nghĩa là hoàn toàn không công b ngằ

Vi

t Nam

Mỹ

ng

GDP theo đ u ầ iườ

41.761

2.682

ỉ ố

40.8%

37.6%

Ch s Gini năm 2000

Ngu n: HDR11, http://hdr.undp.org/en/statistics/data/

80

70

60

x e d n

50

I i

i

n G

40

30

20

0

30,000

20,000

50,000

10,000 40,000 GDP per capita (PPP US$) 2005

Source: HDR2007/08, http://hdr.undp.org/en/statistics/data/

80

Namibia

70

60

Sri Lanka

Singapore

x e d n

Hong Kong

50

I i

USA

i

n G

40

30

Norway

Sweden

20

50,000

0

20,000

30,000

10,000 40,000 GDP per capita (PPP US$) 2005

Source: HDR2007/08, http://hdr.undp.org/en/statistics/data/

ườ ầ c tình hình kinh t

ượ

i không ph n ánh c a công dân ế ủ

GDP theo đ u ng đ trong m t n

c.

ộ ướ

ỉ ố

ế ợ

đ đánh giá tình hình kinh t

C n k t h p xem xét c ch s Gini cùng v i ớ GDP theo đ u ng i ườ c a công dân ế ủ c trong m t n ộ ướ

V y ph i làm nh th nào?

ư ế

ln(GDP theo đ u ng

i

ườ ) - ln(100)

GDPI =

ln(40000) - ln(100)

1

0.9

0.8

I

0.7

P D G

0.6

0.5

0.4

0.3

0

10000

20000

30000

40000

GDP per capita (PPP US$) 2005

Source: HDR2007/08, http://hdr.undp.org/en/statistics/data/

ln(GDP theo đ u ng

i

ườ ) - ln(100)

GDPI =

ln(40000) - ln(100)

ln(100) - ln(ch sỉ ố Gini)

EQI =

ln(100) - ln(20)

GDPI_GI = GDPI*EQI

Ch s trách nhi m xã h i ộ

ỉ ố

1

0.9

Norway

0.8

US

0.7

0.6

0.5

0.4

GDPI GDPI_GI

0.3

0

10000

20000

30000

40000

GDP per capita (PPP US$) 2005

Source: my calculations

ố ưở

ng GDP growth (ngay c khi ch ỉ ưở ả ấ ng v kinh t ề ả

ố ộ ề ứ

Tăng tr s Gini th p) cũng ch ph n ánh tăng tr c a m t qu c gia ch ế ủ ứ không ph n ánh s ti n b v m c s ng ự ế c a công dân trong qu c gia đó. ủ

- Simon Kuznets, .

ỉ ố ị

Ch s nào c n xây d ng đ ể ầ xác đ nh s phát tri n kinh t ế ể ự c m c trong đó ph n ánh đ ứ ượ ả s ng trung bình c a công ố dân trong m t qô c gia? ộ

ủ ố

Ch s ti n b đích th c (GPI):

ỉ ố ế

Các nhà kinh t

ế

ề đ đo l

ng tăng tr

ng kinh t

xanh đ ngh thay GDP b ng GPI . ế

ườ

ưở

i ph m và ô nhi m ộ ạ

GPI = 0 khi chi phí cho t b ng v i thu nh p t hàng hóa và d ch v . ậ ừ ằ ớ ị ễ ụ

Ngu n: http://www.foe.co.uk/community/tools/isew/international.html

Ngu n: http://www.foe.co.uk/community/tools/isew/international.html

ố ộ L ng cao ươ

ệ ậ Công vi c n ệ ổ đ nhị ch t T l ỷ ệ ế s sinh ơ th pấ

Cu c s ng không b ị t b nh t hoành hành ị ứ

L m phát th pấ Tu i th ọ ổ cao ng Có ch Xác đ nh m c s ng c a con ủ ố iườ t t ỗ ở ố

d ưỡ ầ

Dinh ng đ y đủ

GDP theo i đ u ng ườ ầ cao

ng Môi tr ườ t s ng t ố ố civil liberties

Phân ph i ố t thu nh p t ậ ố ng

Giáo d c b c ậ ụ cao Th tr ị ườ doự t

Ngu n: Montenegro, A., An Economic Development Index, http://129.3.20.41/eps/dev/papers/0404/0404010.pdf

ữ :

i

ườ (EVI)

ể (CDI) ữ (ESI) ườ (EPI) ng ữ (ISEW)

ườ ng

Các ch s s d ng b n v ng ề ỉ ố ử ụ • Ch s phát tri n con ng ườ (HDI) ể ỉ ố • D u n sinh thái (EF) ấ ấ • ch s hành tinh (LPI) ỉ ố • ch s thành ph phát tri n ỉ ố ố • ch s môi tr ng b n v ng ườ ỉ ố • ch s th c hi n môi tr ng ệ ỉ ố ự • ch s t n th ng môi tr ươ ỉ ố ổ • ch s phúc l i b n v ng ợ ề ỉ ố • ch s s ng t ố (WI) t ỉ ố ố • ch s ti ự (GS) t ki m th c ệ ỉ ố ế • t ng s n ph m qu c n i đi u ch nh theo môi tr ộ ố ẩ ả ổ (EDP)

Theo ‘Measuring the Immeasurable: A Survey of Sustainability Indices’ by C. Böhringer & P. Jochem (made available at www.rshanthini.com)

Ch s phát tri n con ng

i:

ườ

ng, nhà

ở ứ

, s c kh e, giáo ỏ

(Drewnowski and Scott,

ể ỉ ố Ch s v m c s ng ỉ ố ề ứ ố 1966) bao g m dinh d ưỡ d c, môi tr

ng…

ồ ườ

l

ấ ượ ồ

ng cu c s ng t vong s sinh, ơ

ộ t ỷ ệ ử

bi

l

PQLI: Ch s ch t l ỉ ố nhiên (Morris, 1970) bao g m: t t ch , tu i th t ổ ỷ ệ ế

ấ ượ

, và gia

QLI: Ch s ch t l ng cu c s ng ộ ố ỉ ố ỏ lĩnh (Ferrans and Powers, 1980) bao g m s c kh e, ứ v c tâm lý/tâm linh, lĩnh v c xã h i và kinh t ế ự đình

Ch s phát tri n con ng

i:

ỉ ố

ườ

GNH: T ng h nh phúc qu c gia (Bhutan’s former King Jigme Singye Wangchuck, 1972; Med Yones, 2006) bao g m kinh t ệ

ỉ ố

ự ế (Marilyn Waring,

GPI: ch s phát tri n th c t 1980)

ng, tinh th n, n i làm vi c… , môi tr ườ ế ầ ơ ồ

ể ữ

i ườ (UNDP, đ n tr ườ

HDI: Ch s phát tri n con ng ỉ ố l bi 1990) bao g m t l ọ ỷ ệ ế ỷ ệ ế ồ i GDP theo đ u ng ườ ầ

ng và t ch , tu i th , t ổ

Xem xét ch s phát tri n con

ể ỉ ố i theo UNDP

ng

ườ

(HDI)

Tu i th - 25 ổ ọ

Ch s đ i s ng (LI) = ỉ ố ờ ố

85 - 25

Ch s giáo d c (EI)= ỉ ố ụ

2 T l ng i l n bi t ch 1 Tr em đ n tr ng ỷ ệ ườ ớ ế ữ ẻ ế ườ

+

3 100 3 100

ln(GDP per capita) - ln(100)

Ch s GDP (GDPI) = ỉ ố

LI

EI

GDPI

+

+

3

3

3

HDI =

ln(40000) - ln(100)

Ch s phát tri n con ng

i

ỉ ố

ườ

c đ u tiên

ằ ở

ướ

25% n ả

ế

• HDI r t cao: n m • HDI cao: n m trong kho ng 25% ti p theo • HDI trung bình: n m trong kho ng 25%

• HDI th p: n m trong kho ng 25% cu i ố

ti p theo ế ấ

cùng

Năm 2006

Tây Ban Nha

Mỹ

LI

0.928

0.884

EI

0.971

0.968

29,208

43,968

GDP theo đ u ầ ng

iườ

HDI

16

15

Ngu n: Indicator Tables HDI 2008 http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008/

Năm 2006

Vi

t Nam

Trung Qu cố

0.795

0.816

LI

0.810

0.849

EI

2.363

4.682

GDP theo đ u ầ ng

114

94

X p h ng HDI ạ

iườ ế

Ngu n: Indicator Tables HDI 2008 http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008/

i nh h

ng

ườ ả

ưở

GDP theo đ u ng m nh đ n HDI. ế

Vai trò c a GDP đ i v i s phát i?

ố ớ ự tri n con ng ể

ườ

1

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

LI2006 EI2006 GDPI2006

0.2

0

10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000

GDP per capita (PPP US$) 2006

Ngu n: Indicator Tables HDI 2008 http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008/

1

0.9

0.8

0.7

0.6

I

6 0 0 2 D H

0.5

GDP

ả ả ể ữ

0.4

ưỡ

ế

0.3

Giá ph i tr đ gi tăng là gì (trong khi HDI ch ỉ ng nh t tăng đ n m t ng đ nh)?

0.2

0

10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000

GDP per capita (PPP US$) 2006

Ngu n: Indicator Tables HDI 2008 http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008/

HDI > 0.8: m c cao ứ

35,000

n o

30,000

i t

theo l ng đi n ượ

25,000

20,000

15,000

) s r h - W k ( 4 0 0 2 a

t i

10,000

l

p m u s n o C y t i c i r t c e E

p a c r e p

5,000

0

0

10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000

GDP per capita (PPP US$) 2005

Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm

GDP cao kéo ệ năng tiêu th ụ tăng.

10

9

4 0 0 2 a

8

l

t i

i

7

6

p a c r e p

) t n e a v u q e C

5

f

o

4

i

i

3

2

s e n n o t (

s n o s s m E 2

1

O C

0

0

10,000

20,000

30,000

40,000

60,000

50,000 GDP per capita (PPP US$) 2005

Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm

Tính toán gi

ớ ạ

i h n c a th i khí carbonic: ả

ậ ệ đ n đ nh

ớ ạ

ể ổ

ị i 550 ppmv đ n i 7 đ n

ả ướ

ế ế

t n) C m t năm (IPCC,

ỷ ấ

ế

i h n cung c p v t li u: 1. Gi n ng đ ộ CO2 trong khí quy n d ồ ướ 2100, phát th i carbonic toàn c u ph i d ầ 8 x 1015 g (= 7 đ n 8 t 1996).

ng

ườ

i th i m t l

ộ ượ

ỗ 7.5 t i ỷ ng carbonic nh ư

i ch đ

c th i t

i đa 1 t n

ỉ ượ

ườ

ả ố

2. Do đó: n u trung bình m i ế trong 50 năm t ớ nhau. Nghĩa là 1 ng C 1 năm.

Ngu n: Graedel, T.E. and Klee, R.J., 2002. Getting serious about sustainability, Env. Sci. & Tech. 36(4): 523-9

10

9

2 theo đ u ng không b n v ng. ề

GDP cao đi kèm v i phát i th i COả ườ

4 0 0 2 a

8

l

t i

i

7

6

p a c r e p

) t n e a v u q e C

5

f

o

4

i

i

3

i h n Gi ớ ạ b n v ng ữ ề

2

s e n n o t (

s n o s s m E 2

1

O C

0

0

10,000

20,000

30,000

40,000

60,000

50,000 GDP per capita (PPP US$) 2005

Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm

ầ ữ

35,000

30,000

n o

i t

HDI > 0.8

25,000

) s r h - W k (

20,000

Đ đ t đ ấ

ể ạ ượ cao (>0.9) c n ph i tiêu ầ c HDI r t ả

15,000

4 0 0 2 a

th l ụ ượ

t i

10,000

l

5,000

p m u s n o C y t i c i r t c e E

p a c r e p

0

0.3

0.4

0.5

0.8

0.9

1

0.6 0.7 HDI2005

Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm

ng đi n năng ệ l n. ớ

10

và l ượ

9

4 0 0 2 a

8

l

t i

HDI > 0.8

i

7

6

p a c r e p

) t n e a v u q e C

5

f

o

4

i

i

3

i h n Gi ớ ạ b n v ng ữ ề

2

s e n n o t (

s n o s s m E 2

1

O C

0

0.3

0.4

0.5

0.8

0.9

1

0.6 0.7 HDI2005

Ngu n: http://hdrstats.undp.org/buildtables/rc_report.cfm

ng phát th i ả CO2 cũng l n. ớ

ng trong nó.

HDI là trung bình c ng c a LI, EI và GDPI nên nó ủ ộ không ch a y u t môi tr ườ ứ

ế ố

ỉ ố

 Do đó nó ch a ph i là ch s đi cùng v i ớ ả s phát tri n b n v ng. ự

ư ề

Ch s phát tri n con ng

ỉ ố

ườ

i (HDI) 2010: Đ nh nghĩa m i ớ ị

ng tu i th khi sinh - 20 c l Ướ ượ ổ

Ch s tu i th (LEI) = ỉ ố ổ ọ

ọ 83.2 - 20

(cid:214) MYSI x EYSI - 0

Ch s giáo d c (EI) = ỉ ố ụ

0.951 - 0

MYS - 0

MYSI (ch s s năm h c trung bình) = ỉ ố ố ọ

13.2 - 0

EYS - 0

EYSI (ch s s năm h c mong đ i) = ỉ ố ố ọ ợ

20.6 - 0

ln(GNI theo đ u ng i) - ln(163) ườ

Ch s thu nh p (GNII) = ỉ ố ậ

3

HDI =

LEI x EI x GNII

ầ ln(108,211) - ln(163)

(cid:214)

Ch s phát tri n con ng

i (HDI) 2010

ỉ ố

ườ

Các ch sỉ ố

Cao nh tấ

Th p nh t ấ

ng tu i th khi

20.0

c l Ướ ượ sinh (LE)

83.2 (Nh t, 2010)

0

S năm h c trung bình ố (MYS)

13.2 (M , 2000)

0

S năm h c kỳ v ng ọ ố (EYS)

20.6 (Úc, 2002)

0

ỉ ố

ụ ế

0.951 (New Zealand, 2010)

Ch s giáo d c k t h pợ

i (PPP

108,211 r p, 1980)

ố ườ

( Ả ậ

Thu nh p qu c dân ậ theo đ u ng ầ $)

163 (Zimbabwe, 2008)

http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2010_EN_Complete_reprint.pdf

1

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

LEI

0.4

EI

0.3

GNII

0.2

0

40000

80000

60000

100000

20000 GNI per capita (PPP 2008US$)

http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2010_EN_Complete_reprint.pdf

1

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

LEI EI GNII HDI_2010

0.2

0

40000

80000

60000

100000

20000 GNI per capita (PPP 2008US$)

http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2010_EN_Complete_reprint.pdf

Năm 2010

Tây Ban Nha

Mỹ

LEI

0.970

0.943

EI

0.833

0.881

29.661

47.094

i ườ

GDP theo đ u ng (PPP US$)

20

4

X p h ng HDI ạ

ế

3

LEI x EI x GNII HDI = (cid:214)

Năm 2010

Tây Ban Nha

Mỹ

LEI

0.970

0.943

EI

0.919

0.890

29.661

47.094

i ườ

GDP theo đ u ng (PPP US$)

20

4

X p h ng HDI ạ

ế

X p h ng HDI phi thu nh p

16

7

ế

3

2

LEI x EI x GNII HDI = (cid:214)

HDI_phi thu nh p = LEI x EI ậ (cid:214)

Năm 2010

Vi

t Nam

Trung Qu cố

LI

0.847

0.869

EI

0.558

0.633

i ườ

7.258

2.995

GDP theo đ u ng (PPP US$)

X p h ng HDI ạ

ế

113

83

3

LEI x EI x GNII HDI = (cid:214)

D u n sinh thái (EF)

ấ ấ

• EF là đ i l ng đo nhu c u t t i. ạ ượ ầ ừ ự nhiên c a con ng ủ ườ

c mà con ng ề ướ ườ

ồ ể ấ

i t o ra b ng cách s d ng các ả ườ ạ ng bao nhi u vùng đ t, n ấ ể ử ụ ằ ử ụ

c đo nhu c u v các di n ợ nấ sinh thái là m t th ướ ề ầ ộ

ướ ấ ọ

t đ cung c p th c ph m, g cho con ng ườ ẩ ỗ

ệ c có kh năng cho năng su t sinh h c c n ầ i, b m t ề ặ ả ụ ấ

• EF đo l i c n ườ ầ đ t o ra ngu n tài nguyên đ s d ng và đ h p th h t ể ạ ụ ế ch t th i mà con ng ấ công ngh phù h p ệ  D u ấ tích đ t, n ả ấ thi ự ấ ế ể xây d ng c s h t ng, di n tích h p th CO2, kh năng ơ ở ạ ầ ự ch a đ ng và đ ng hóa ch t th i ồ ả ệ ấ ự ứ

• EF không đ c tích h p trong các ch s kinh t . ượ ỉ ố ợ ế

D u n sinh thái (EF)

ấ ấ

:

ấ ấ ấ

c cho năng su t

ượ

ng (đ t ng CO2 phát

ượ

ng sinh

ầ ặ

ượ

ng,

ườ

ọ ạ

ấ ầ

Thành ph n c a d u n sinh thái -Di n tích cho năng su t sinh h c (đ t ọ canh tác, đ ng c chăn nuôi, đ t ấ ỏ ồ r ng, các th y v c,…) ủ ự ừ - Di n tích m t n ặ ướ ệ sinh h c. ọ - Di n tích cung c p năng l ệ r ng c n đ h p thu l ể ấ ừ th i ho c cung c p năng l ả kh i) ố - Di n tích xây d ng (nhà c a, đ ự ệ …) - Di n tích đa d ng sinh h c, là di n ệ tích đ t c n đ duy trì đa d ng sinh h c ọ

D u n sinh thái (EF)

ấ ấ

• đ n v c a EF là hecta toàn c u (gha)

ị ủ

ơ

1gha = 1 ha kho ng không gian cho năng su t sinh h c ấ ả ọ

b ng m c trung bình th gi i. ế ớ ứ ằ

ấ ỗ ạ

t Do m i d ng đ t có năng su t khác nhau, nên 1 gha s ẽ ấ ng v i s ha khác nhau, ví d , 1 ha đ t canh ng đ ớ ố ươ ụ ấ

ươ tác s chi m m t di n tích chuy n đ i nh h n so v i 1 ỏ ơ ẽ ế ể ệ ộ ổ ớ

ha đ t đ ng c - có năng su t sinh h c th p h n, hay nói ấ ấ ồ ấ ỏ ọ ơ

cách khác, c n nhi u di n tích đ ng c h n đ t o ra ỏ ơ ể ạ ề ệ ồ

ng sinh h c b ng tr l ng sinh h c c a ầ c m t tr l đ ữ ượ ằ ọ ủ ọ ượ

ấ ồ

ộ ữ ượ 1 ha đ t tr ng tr t t o ra. ọ ạ

North America

Europe (Non-EU)

Latin America & the Caribbean

Europe (EU)

Africa

Middle East & Central Asia

EF2005 (gha per capita)

Asia - Pacific

0

2

4

6

8

10

Ngu nồ : http://www.footprintnetwork.org

S c t

ứ ả

i sinh h c (BC) ọ

ả ủ ậ

ọ ữ i sinh h c là kh năng c a m t h sinh thái ấ ụ

ả c tính b ng đ n v ị t o ra v t ạ i ườ ợ ụ ọ ượ ằ ộ

ệ ố

EF =

/

×

s n l ng trung bình ả ượ toàn c u (t n/ha/năm) ấ

H s cân b ng (gha/ha) ằ

ng tiêu th (t n/năm)

L ượ ụ ấ

H s s n l

ng qu c

ệ ố ả ượ

ệ ố

BC =

×

×

gia

H s cân b ng (gha/ha) ằ

T ng di n tích đ t (ha) ấ

H s cân b ng (gha/ha) = Ch s b n v ng GAEZ /Ch s b n v ng trung bình ữ

ỉ ố ề

ỉ ố ề

ệ ố

H s s n l

ng = S n l

ng qu c gia, vùng / S n l

ng toàn c u

ệ ố ả ượ

ả ượ

ả ượ

H s s n l

ng l

ng qu c gia, vùng

ươ

ả ượ

ng toàn c u / S n l ầ

ả ượ

ệ ố ả ượ

ng th c = S n l

• S c t ộ ệ ứ ả ch t sinh h c h u d ng và h p th ch t th i do con ng ọ ấ ấ i sinh h c c a m t vùng đ t o ra. S c t ủ ứ ả ạ gha

t Nam,

ệ ố ả ượ

ng c a Vi ủ

H s s n l 2001

H s

ệ ố cân b ngằ

North America

Europe (Non-EU)

Latin America & the Caribbean

Europe (EU)

Africa

Biocapacity (gha per capita)

Middle East & Central Asia

EF2005 (gha per capita)

Asia - Pacific

0

2

4

6

8

10

Source: http://www.footprintnetwork.org

T ng s c t

i sinh thái toàn c u

ứ ả = 13.4 gha

ườ i

s c th i sinh thái toàn c u theo đ u ng = 13.4 gha / 6.8 ≈ 2 gha ≈ 5 acres

ấ ấ

i ườ

ầ i sinh thái toàn c u theo đ u ng

D u n sinh thái b n v ng toàn c u theo đ u ng ữ ườ i = s c t

ứ ả

≈ 2 gha/ng

iườ

Ngu nồ : http://www.footprintnetwork.org

Total EF (billions gha)

Total Biocapacity (billions gha)

20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0

1961 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005

Ngu nồ : http://www.footprintnetwork.org

2005. Đi u đó có nghĩa là ấ

2005, c n 1 năm và ầ ng tài nguyên đ dùng cho con ủ

ể ạ

ượ

EF g p 1,3 l n BC năm chúng ta c n 1.3 hành tinh đ cung c p đ tài nguyên ể ầ ả . ch t th i ng l u gi và môi tr ấ ư ườ Đi u đó cũng có nghĩa là năm ề b n tháng đ t o ra l ố ng

i trong 1 năm

.

ườ

Ngu nồ : http://www.footprintnetwork.org

2030 xu h

ẽ ấ

ướ

ng dân s ố

.

EF s g p 2 l n BC vào năm ầ và tiêu th tài nguyên nh hi n nay ư ệ

Ngu nồ : http://www.footprintnetwork.org

HDI > 0.8

10

) a

t i

8

ề ớ

6

4

2

p a c r e p a h g ( 5 0 0 2 F E

Cuba

EF < 2 gha/ng

iườ

0

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

HDI2005 Ngu nồ : http://www.footprintnetwork.org and http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008

HDI cao (>0.8) đi kèm theo v i EF không b n v ngữ .

10

) a

t i

8

6

nghèo

4

Trung bình

2

p a c r e p a h g ( 5 0 0 2 F E

OK

0

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

HDI2005 Ngu nồ : http://www.footprintnetwork.org and http://hdr.undp.org/en/statistics/data/hdi2008

T tố

12.0

10.0

8.0

6.0

nghèo

0 1 0 2 F E

4.0

2.0

Trung bình

OK

0.0

0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

HDI 2010

T tố

ế

t trong đi u ể ố ? ki n cho phép c a hành tinh chúng ta ủ

Làm th nào đ s ng t ệ

 C n gi ầ

qu c gia đ gi

ữ ự ố

s phát tri n c a toàn c u và ủ ể ữ HDI > 0.8

và EF < 2/ng

iườ .