
BÀI ĐI U KI N S 2 – MÔN Đ A LÍ KINH T & XÃ H I Đ I C NG 2Ề Ệ Ố Ị Ế Ộ Ạ ƯƠ 2012
NGÀNH HÀNG KHÔNG
I. L ch s ra đ iị ử ờ
T ch c Hàng không Dân d ng Qu c tổ ứ ụ ố ế (ti ng Anhế: International Civil
Aviation Organization; vi t t t:ế ắ ICAO) là m t t ch c thu cộ ổ ứ ộ Liên Hi p Qu cệ ố
ch u trách nhi m so n th o và đ a ra các quy đ nh v hàng không trên toàn thị ệ ạ ả ư ị ề ế
gi i.ớ
T ch c Hàng không dân d ng qu c t đ c thành l p năm 1947, có t ngổ ứ ụ ố ế ượ ậ ổ
hành dinh đ t t i Montreal, Canada. ICAO là m t c quan c a LHQ h th ngặ ạ ộ ơ ủ ệ ố
hóa các nguyên t c và k thu t c a d n đ ng hàng không qu c t cũng nhắ ỹ ậ ủ ẫ ườ ố ế ư
t o đi u ki n v k ho ch và phát tri n ngành v n t i hàng không qu c t đạ ề ệ ề ế ạ ể ậ ả ố ế ể
đ m b o an toàn và l n m nh m t cách có th t . y ban ICAO đ a ra nh ngả ả ớ ạ ộ ứ ự Ủ ư ữ
tiêu chu n và nh ng đi u th c t liên quan đ n d n đ ng hàng không, và ngănẩ ữ ề ự ế ế ẫ ườ
ch n m i s xuyên nhi u trái lu t cũng nh làm thu n ti n quy trình bay tặ ọ ự ễ ậ ư ậ ệ ừ
n c này sang n c khác trong hàng không dân d ng. Thêm vào đó, ICAO cũngướ ướ ụ
đ nh nghĩa nh ng cách th c đ đi u tra tai n n hàng không d a theo Công cị ữ ứ ể ề ạ ự ướ
hàng không dân d ng qu c t (còn g i là công c Chicago) đ các c quanụ ố ế ọ ướ ể ơ
hàng không các qu c gia có th d a vào đó th c hi n.ở ố ể ự ự ệ
V n t i hàng không nói theo nghĩa r ng là s t p h p các y u t kinh tậ ả ộ ự ậ ợ ế ố ế
k thu t nh m khai thác vi c chuyên ch b ng máy bay m t cách có hi u qu .ỹ ậ ằ ệ ở ằ ộ ệ ả
N u nói theo nghĩa h p thì v n t i hàng không là s di chuy n c a máy bayế ẹ ậ ả ự ể ủ
trong không trung hay c th h n là hình th c v n chuy n hành khách, hàngụ ể ơ ứ ậ ể hoá,
hành lí, b u ki n t m t đ a đi m này đ n m t đ a đi m khác b ng máy bay.ư ệ ừ ộ ị ể ế ộ ị ể ằ
V n t i hàng không là m t ngành còn r t tr so v i ngành v n t i khác.ậ ả ộ ấ ẻ ớ ậ ả
N u nh v n t i đ ng bi n ra đ i và phát tri n t th k th 5 tr cế ư ậ ả ườ ể ờ ể ừ ế ỷ ứ ướ
công nguyên v n t i hàng không m i ch phát tri n t nh ng năm đ u c a th k 20.ậ ả ớ ỉ ể ừ ữ ầ ủ ế ỷ
V n t i hàng không khi m i ra đ i ch ph c v nhu c u quân s , nh ngậ ả ớ ờ ỉ ụ ụ ầ ự ư
cho đ n nay, s phát tri n c a v n t i hàng không đă g n li n v i nhu c u v nế ự ể ủ ậ ả ắ ề ớ ầ ậ
chuy n hành khách, hàng hoá và nó đó tr thành m t ngành quan tr ng đ i v iể ở ộ ọ ố ớ
n n kinh t th gi i nói chung và đ i v i buôn bán qu c t nói riêng.ề ế ế ớ ố ớ ố ế
Là m t ngành v n t i nói chung, hàng không cũng mang nh ng đ c thù màộ ậ ả ữ ặ
b t c ngành v n t i nào khác đ u có. Nó là m t quá trình tác đ ng v m tấ ứ ậ ả ề ộ ộ ề ặ
không gian, làm thay đ i v trí đ a lý ch không ph i tính ch t c a v t th . Nóổ ị ị ứ ả ấ ủ ậ ể
t o ra m t s n ph m đ c bi t, s n ph m v n t i, v n không t n t i đ c l pạ ộ ả ẩ ặ ệ ả ẩ ậ ả ố ồ ạ ộ ậ
ngoài quá trình s n xu t ra nó. S n ph m v n t i này không có s tách bi t gi aả ấ ả ẩ ậ ả ự ệ ữ
s n xu t và tiêu dùng. Khi quá trình s n xu t trong ngành v n t i k t thúc thìả ấ ả ấ ậ ả ế 1
đ ng th i s n ph m v n t i cũng đ c tiêu dùng ngay. S n ph m v n t i khôngồ ờ ả ẩ ậ ả ượ ả ẩ ậ ả
th d tr và l u kho đ c. ể ự ữ ư ượ
Nguy n Anh Tu n – L p K60C – GEO_HNUEễ ấ ớ 1

BÀI ĐI U KI N S 2 – MÔN Đ A LÍ KINH T & XÃ H I Đ I C NG 2Ề Ệ Ố Ị Ế Ộ Ạ ƯƠ 2012
II. u đi m - nh c đi mƯ ể ượ ể
1. u đi mƯ ể
Ph ng ti n v n t i trong v n t i hàng không là máy bay. Do đó, tuy nươ ệ ậ ả ậ ả ế
đ ng c a v n t i hàng không là b u tr i và nó không ph thu c vào đ a hìnhườ ủ ậ ả ầ ờ ụ ộ ị
m t đ t, m t n c, không ph i đ u t xây d ng. Đi u này khi n t c đ v n t iặ ấ ặ ướ ả ầ ư ự ề ế ố ộ ậ ả
c a ngành hàng không là r t cao. Tàu thu ch khách nói chung, nhanh cũng chủ ấ ỷ ở ỉ
50km/h, xe l a đ n nay nhanh cũng ch kho ng 200km/h. Trong khi đó các máyử ế ỉ ả
bay ph n l c siêu âm hành khách TU-144 và Concord bay v i t c đ 2.500km/h.ả ự ớ ố ộ
Nh ng máy bay hành khách trung bnh ngày nay bay v i t c đ 800km/h t c làữ 1 ớ ố ộ ứ
l n h n 10 l n so v i ô tô, xe l a thông th ng.ớ ơ ầ ớ ử ườ
T c đ c a máy bay đã rút ng n t i đa th i gian chuyên ch . Đi u đó đ cố ộ ủ ắ ố ờ ở ề ặ
bi t c n thi t cho vi c chuyên ch các m t hàng nh y c m v th i gian, hàngệ ầ ế ệ ở ặ ạ ả ề ờ
cao c p, hàng kh n c p, th t , báo chí, hàng t i s ng. Tuy nhiên, đi cùng v iấ ẩ ấ ư ừ ươ ố ớ
t c đ là s đi h i v khoa h c k thu t, tính chính xác cao, đ tin c y l n và số ộ ự 3 ỏ ề ọ ỹ ậ ộ ậ ớ ự
ph i h p đ ng b , nh p nhàng gi a các kh u, các b ph n, các cá nhân trong quáố ợ ồ ộ ị ữ ử ộ ậ
trình chu n b bay, bay và h cánh.ẩ ị ạ
V n t i hàng không có đ an toàn caoậ ả ộ . Tính an toàn c a hàng không l nủ ớ
h n r t nhi u so v i v n t i b ng ô tô. H n 30 năm tr c đây, t su t an toànơ ấ ề ớ ậ ả ằ ơ ướ ỷ ấ
c a máy bay là 0,60, c a xe l a: 0,24 và c a ô tô: 3,5. Nh v y đ an toàn c aủ ủ ử ủ ư ậ ộ ủ
v n t i hàng không l n h n 5 - 6 l n v n t i b ng ô tô. Càng v sau này, t su tậ ả ớ ơ ầ ậ ả ằ ề ỷ ấ
an toàn c a v n t i hàng không càng đ c c i thi n rõ r t và k t năm 1975ủ ậ ả ượ ả ệ ệ ể ừ
tr đi, t su t này gi m xu ng ch còn d i m c 0,08 cho các chuy n bayở ỷ ấ ả ố ỉ ướ ứ ế
th ng kỳ đ u đ n.ườ ề ặ
V n t i hàng không r t thu n ti n đ i v i khách hàng. Tính thu n l i choậ ả ấ ậ ệ ố ớ ậ ợ
s d ng là kh năng có th tho mãn mong mu n c a con ng i trong nh ngử ụ ả ể ả ố ủ ườ ữ
đi u ki n phi n hà t i thi u. Đây là m t nhân t tâm lý h n là k thu t. Trênề ệ ề ố ể ộ ố ơ ỹ ậ
ph ng di n này, v n t i hàng không c ng hi n cho ng i s d ng nh ng ti nươ ệ ậ ả ố ế ườ ử ụ ữ ệ
nghi mà ch có v n t i đ ng bi n m i có th so sánh đ c. Ng i ta tìm đỉ ậ ả ườ ể ớ ể ượ ườ ủ
cách đ cung ng m i ti n nghi và d ch v m i m t, t khâu ăn u ng đ n vi cể ứ ọ ệ ị ụ ọ ặ ừ ố ế ệ
t ng các món quà nh . Ch t l ng ph c v c a các hãng hàng không ngày càngặ ỏ ấ ượ ụ ụ ủ
đ c nâng cao và đ c xem là y u t đ chi n th ng trong c nh tranh c a cácượ ượ ế ố ể ế ắ ạ ủ
hãng này. S thu n ti n còn đ c th hi n kh năng cung c p ph ng ti nự ậ ệ ượ ể ệ ở ả ấ ươ ệ
v n t i k p th i, đáp ng nhu c u c a khách hàng đúng lúc. H n n a, s l n l pậ ả ị ờ ứ ầ ủ ơ ữ ố ầ ặ
đi l p l i c a các chuy n bay cùng v i s gia tăng c a t n xu t v n chuy nặ ạ ủ ế ớ ự ủ ầ ấ ậ ể
cũng làm tăng s thu n l i trong s d ng.ự ậ ợ ử ụ
2. Nh c đi mượ ể
Nguy n Anh Tu n – L p K60C – GEO_HNUEễ ấ ớ 2

BÀI ĐI U KI N S 2 – MÔN Đ A LÍ KINH T & XÃ H I Đ I C NG 2Ề Ệ Ố Ị Ế Ộ Ạ ƯƠ 2012
Chi phí cho v n t i hàng không cao h n r t nhi u so v i các ph ng ti nậ ả ơ ấ ề ớ ươ ệ
còn l i. Giá c c v n t i hàng không còn t ng đ i cao: g p 8 l n giá c cạ ướ ậ ả ươ ố ấ ầ ướ
đ ng bi n, kho ng 2 - 4 l n c c phí ô tô, xe l a. Đây chính là m t trongườ ể ả ầ ướ ử ộ
nh ng nhân t làm h n ch s phát tri n c a ngành này. ữ ố ạ ế ự ể ủ
Đi u này là do m y nguyên nhân sau:ề ấ
- Th nh t: ứ ấ chi phí đ u t , xây d ng c b n cao.ầ ư ự ơ ả Trong v n t i hàng khôngậ ả
b t bu c ph i có c ng hàng không. Đó là m t t h p công trình r t ph c t p vàắ ộ ả ả ộ ổ ợ ấ ứ ạ
đ s đòi h i đ u t xây d ng r t l n c v v n và th i gian. Ngoài ra còn ph iồ ộ ỏ ầ ư ự ấ ớ ả ề ố ờ ả
k đ n chi phí ch t o ho c mua s m máy bay cùng các trang thi t b hi n đ i,ể ế ế ạ ặ ắ ế ị ệ ạ
tham gia hoà nh p vào h th ng ki m soát không l u, h th ng đ t ch , hàngậ ệ ố ể ư ệ ố ặ ỗ
hoá toàn c u .ầ
- Th hai: sức chuyên ch th p. Sứ ở ấ o v i xe l a hay tàu thu thì s c ch a c aớ ử ỷ ứ ứ ủ
máy bay là quá nh bé. M t máy bay trung bình th ng có s c ch a kho ng 80ỏ ộ ườ ứ ứ ả
ch ng i. Lo i có s c ch a nhi u nh t cũng ch kho ng trên 600 hành kháchỗ ồ ạ ứ ứ ề ấ ỉ ả
t ng đ ng v i kho ng g n 68 t n hàng hoá (Boeing - 767, Boeing - 777).ươ ươ ớ ả ầ ấ
Trong khi đó tr ng t i trung bình c a m t tàu thu kho ng 20.000 DWT, c aọ ả ủ ộ ỷ ả ủ
m t đoàn tàu là 10 - 20 nghìn t n. Vì v y, chi phí chia trung bình cho m i đ n vộ ấ ậ ỗ ơ ị
hàng hoá hay hành khách b đ y lên. Đ cáng đáng đ c nh ng chi phí này, cácị ẩ ể ượ ữ
công ty ho t đ ng trong lĩnh v c hàng không ph i liên k t, t o ra nh ng t pạ ộ ự ả ế ạ ữ ậ
đoàn hùng m nh, có s v n l n thì m i có th t n t i.ạ ố ố ớ ớ ể ồ ạ
Nh ng đ c đi m trên c a v n t i hàng không cho th y đây là m t lĩnhữ ặ ể ủ ậ ả ấ ộ
v c kinh t khá ph c t p và sôi đ ng, tính c nh tranh r t cao, đòi h i m t sự ế ứ ạ ộ ạ ấ ỏ ộ ự
h p tác ch t ch h n b t c ngành nào khác c a Chính ph m i n c cũng nhợ ặ ẽ ơ ấ ứ ủ ủ ỗ ướ ư
c a c ng đ ng qu c t . Các th c th ho t đ ng trong lĩnh v c này ph i h t s củ ộ ồ ố ế ự ể ạ ộ ự ả ế ứ
năng đ ng, sáng t o, linh ho t m i có th t n t i và phát tri n, ho t đ ng hi uộ ạ ạ ớ ể ồ ạ ể ạ ộ ệ
qu . Đó cũng là đ ng th i cũng đ t ra yêu c u đ i v i Chính ph và các hãngả ồ ờ ặ ầ ố ớ ủ
hàng không các n c ph i tìm ra nh ng bi n pháp đ liên minh liên k t trongướ ả ữ ệ ể ế
v n t i hàng không. Đó cũng là yêu c u đ t ra hi n nay cho các qu c gia trongậ ả ầ ặ ệ ố
ti n trình qu c t hoá đ i s ng kinh t , văn hoá, xă h i th gi i, ti n t i m tế ố ế ờ ố ế ộ ế ớ ế ớ ộ
th gi i hoà đ ng, h i nh p, m t b u tr i t do cho t t c các n c.ế ớ ồ ộ ậ ộ ầ ờ ự ấ ả ướ
3. Vai trò
V n t i hàng không đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c thi t l p và mậ ả ấ ọ ệ ế ậ ở
mang nhi u vùng kinh t khác nhau và trong vi c t o b c phát tri n chung choề ế ệ ạ ướ ể
n n kinh t th gi i. B n thân nó cũng là m t ngành công nghi p l n, khôngề ế ế ớ ả ộ ệ ớ
ng ng phát tri n. Năm 1967, t ng thu nh p c a các công ty hàng không c a cácừ ể ổ ậ ủ ủ
n c thu c ICAO là 12,5 t USD, tu ng đ ng 7% doanh thu c a ngành côngướ ộ ỷ ơ ươ ủ
nghi p trên th gi i, năm 1980, con s đó lên t i 87,676 tệ ế ớ ố ớ ỷ USD, l i nhu n c aợ ậ ủ
các hãng thành viên c a IATA trong năm 1997 là 5 t USD.ủ ỷ
Nguy n Anh Tu n – L p K60C – GEO_HNUEễ ấ ớ 3

BÀI ĐI U KI N S 2 – MÔN Đ A LÍ KINH T & XÃ H I Đ I C NG 2Ề Ệ Ố Ị Ế Ộ Ạ ƯƠ 2012
Tuy ch chuyên ch kho ng 1% t ng kh i lu ng hàng hoá trong buôn bánỉ ở ả ổ ố ợ
qu c t nh ng l i chi m kho ng 20% tr giá hàng hoá trong buôn bán qu c t .ố ế ư ạ ế ả ị ố ế
Đ i v i nh ng n c phát tri n, v n t i hàng không ch chuyên ch m t kh iố ớ ữ ướ ể ậ ả ỉ ở ộ ố
lu ng nh h n 1%, nh ng l i chi m kho ng 30% tr giá.ợ ỏ ơ ư ạ ế ả ị
Đi u này ch ng t ngành v n t i hàng không có vai trò r t l n đ i v iề ứ ỏ ậ ả ấ ớ ố ớ
vi c v n chuy n hàng hoá đ c bi t là hàng hóa có giá tr cao.ệ ậ ể ặ ệ ị
V n t i hàng không có v trí s m t đ i v i v n t i qu c tậ ả ị ố ộ ố ớ ậ ả ố ế nh ng m tữ ặ
hàng, d th i, súc v t s ng, th t , ch ng t , hàng nh y c m v i th i gian, hàngễ ố ậ ố ư ừ ứ ừ ạ ả ớ ờ
c u tr kh n c p.… nh ng m t hàng này đòi h i giao ngay cho máy bay có uứ ợ ẩ ấ ữ ặ ỏ ư
th tuy t đ i v t c đ so v i ph ng ti n v n t i khác.ế ệ ố ề ố ộ ớ ươ ệ ậ ả
V n t i hàng không có v trí đ c bi t quan tr ng đ i v i vi c giao l uậ ả ị ặ ệ ọ ố ớ ệ ư
gi a các n c, là c u n i gi a n n văn hoá gi a các dân t c, là ph ng ti nữ ướ ầ ố ữ ề ữ ộ ươ ệ
chính c a du khách qu c t .ủ ố ế
V n t i hàng không là m t m t xích quan tr ng đ liên k t các ph ngậ ả ộ ắ ọ ể ế ươ
th c v n t i, t o ra kh năng k t h p các ph ng th c v n t i v i nhau nhứ ậ ả ạ ả ế ợ ươ ứ ậ ả ớ ư
v n t i hành khách, v n t i bi n, v n t i ô tô… nh m khai thác l i th c a cácậ ả ậ ả ể ậ ả ằ ợ ế ủ
ph ng th c v n chuy n.ươ ứ ậ ể
III. Khái quát chung v ngành không trên th gi i và Vi t namề ế ớ ệ
1. Khái quát v ngành hàng không trên th gi iề ế ớ
V n t i đ ng hàng không có t c đ cao h n các quy đ nh v th t cậ ả ườ ố ộ ơ ị ề ủ ụ
gi y t , ngôn ng có liên quan đ n ho t đ ng hàng không nh ng n c khácấ ờ ữ ế ạ ộ ở ữ ướ
nhau th ng t ng t nh nhau và th ng nh t trên ph m vi toàn c u. Th c t ,ườ ươ ự ư ố ấ ạ ầ ự ế
h u h t các n c có ngành hàng không dân d ng đ u th a nh n hay áp d ng cácầ ế ướ ụ ề ừ ậ ụ
Quy t c, Công c qu c t và nh ng quy đ nh c a Hi p h i v n t i hàng khôngắ ướ ố ế ữ ị ủ ệ ộ ậ ả
qu c t .ố ế
•V n t i hàng không qu c t là ngành kinh doanh t ng h pậ ả ố ế ổ ợ
V n t i hàng không qu c t là m t ngành đòi h i v n đ u t r t l n vậ ả ố ế ộ ỏ ố ầ ư ấ ớ ề
máy bay, sân bay, đi u khi n bay và hàng lo t các d ch v h tr khác. M tề ể ạ ị ụ ỗ ợ ặ
khác, th i gian thu h i v n th ng r t dài, do đó l i nhu n tr c ti p t v n t iờ ồ ố ườ ấ ợ ậ ự ế ừ ậ ả
đ ng hàng không th ng r t th p, th m chí các hãng hàng không thu c IATAườ ườ ấ ấ ậ ộ
còn ch u thua l kéo dài. Các hãng hàng không qu c t không mong đ i l iị ỗ ố ế ợ ợ
nhu n cao t tr c ti p t vi c chuyên ch hành khách và hàng hóa, mà hậ ừ ự ế ừ ệ ở ọ
th ng thu l i nhu n t nhi u ngu n kinh doanh khác nh : d ch v khách s n,ườ ợ ậ ừ ề ồ ư ị ụ ạ
kho hàng và các d ch v trên m t đ t đ bù đ p. Vì v y, ngoài đ u t vào lĩnhị ụ ặ ấ ể ắ ậ ầ ư
v c v n chuy n, các hãng hàng không còn đ u t vào nhi u lĩnh v c kinh doanhự ậ ể ầ ư ề ự
khác có liên quan ho c tham gia vào nhi u liên doanh liên k t khác. L i nhu nặ ề ế ợ ậ
thu đ c t nh ng lĩnh v c kinh doanh khác nhau là ngu n v n h tr đ ngànhượ ừ ữ ự ồ ố ỗ ợ ể
v n t i đ ng hàng không qu c t bù đ p chi phí và phát tri n vi c chuyên chậ ả ườ ố ế ắ ể ệ ở
hành khách và hàng hóa.
Nguy n Anh Tu n – L p K60C – GEO_HNUEễ ấ ớ 4

BÀI ĐI U KI N S 2 – MÔN Đ A LÍ KINH T & XÃ H I Đ I C NG 2Ề Ệ Ố Ị Ế Ộ Ạ ƯƠ 2012
•V n t i đ ng hàng không có xu h ng t do hóa toàn c uậ ả ườ ướ ự ầ
V i t c đ phát tri n nhanh chóng c a v n t i đ ng hàng không thớ ố ộ ể ủ ậ ả ườ ế
gi i, v i s l ng hành khách v n chuy n hàng năm kho ng 1,5 t ng i, v iớ ớ ố ượ ậ ể ả ỷ ườ ớ
kh i l ng hàng hóa g n 30 tri u t n hàng/năm và khai thác kho ng trên 10.000ố ượ ầ ệ ấ ả
máy bay/năm rõ ràng ngành hàng không dân d ng qu c t c n m t sân ch i r ngụ ố ế ầ ộ ơ ộ
h n, l n h n và v i m t c ch qu n l thích h p h n, t c là c n s t do hóaơ ớ ơ ớ ộ ơ ế ả ư ợ ơ ứ ầ ự ự
hay c ch phi đi u ti t đ i v i ngành v n t i hàng không dân d ng. Phi đi uơ ế ề ế ố ớ ậ ả ụ ề
ti t, t do hóa b u tr i là xu th t t y u đ i v i ngành hàng không dân d ngế ự ầ ờ ế ấ ế ố ớ ụ
qu c t đ ti n t i toàn c u hóa. Nó là c h i, đ ng th i cũng là thách th c toố ế ể ế ớ ầ ơ ộ ồ ờ ứ
l n đ i v i các hãng hàng không c a t ng n c.ớ ố ớ ủ ừ ướ
•Xu h ng liên minh toàn c u ngày càng rõ nétướ ầ
Trong quá trnh th c hi n chính sách t do hóa b u tr i, các hãng hàng1 ự ệ ự ầ ờ
không l n đã áp d ng các bi n pháp khai thác khác nhau nh m ngày càng mớ ụ ệ ằ ở
r ng m ng bay c a mình trên th tr ng v n t i đ ng hàng không qu c t .ộ ạ ủ ị ườ ậ ả ườ ố ế
M t hãng hàng không ho t đ ng trên th tr ng qu c t có th tr c ti p khaiộ ạ ộ ị ườ ố ế ể ự ế
thác t t c đ ng bay qu c t mình đ c phép khai thác ho c gián ti p m r ngấ ả ườ ố ế ượ ặ ế ở ộ
m ng bay thông qua các th a thu n h p tác th ng m i v i các hãng hàngạ ỏ ậ ợ ươ ạ ớ
không n c ngoài. Đ xây d ng m t m ng bay toàn c u nh m đáp ng nhu c uướ ể ự ộ ạ ầ ằ ứ ầ
v n t i kh p th gi i trong đi u ki n ch a có t do hoàn toàn nh hi n nay,ậ ả ắ ế ớ ề ệ ư ự ư ệ
m t hãng hàng không không th cung c p d ch v v n t i trên toàn m ng đ c,ộ ể ấ ị ụ ậ ả ạ ượ
vì h có th ch a đ c phép bay đ n t t c các đi m trên th gi i. Thêm vàoọ ể ư ượ ế ấ ả ể ế ớ
đó, m t hãng hàng không dù l n t i đâu cũng th ng không đ kh năng tàiộ ớ ớ ườ ủ ả
chính đ khai thác m t m ng bay toàn c u, cũng nh đ duy trì ho t đ ng c aể ộ ạ ầ ư ể ạ ộ ủ
nhi u sân bay trung chuy n n c ngoài có hi u qu đ c. Do v y ch cóề ể ở ướ ệ ả ượ ậ ỉ
thông qua liên minh toàn c u m i cho phép m t hãng hàng không m r ngầ ớ ộ ở ộ
đ ng bay mà không c n đ u t v n m t cách t ng ng, trái l i v n t n d ngườ ầ ầ ư ố ộ ươ ứ ạ ẫ ậ ụ
đ c các c h i đ khai thác th tr ng và tăng năng l c c nh tranh.ượ ơ ộ ể ị ườ ự ạ
2. Khái quát v ngành hàng không Vi t namề ệ
N u v n t i hàng không th gi i ra đ i t đ u th k 20 thì ph i đ nế ậ ả ế ớ ờ ừ ầ ế ỷ ả ế
gi a th k 20 ngành v n t i hàng không Vi tữ ế ỷ ậ ả ệ Nam m i b t đ u nh ng b c điớ ắ ầ ữ ướ
đ u tiên.ầ
Tháng 10 - 1954, sau chi n th ng Đi n Biên Ph , hi p đ nh Geneve đ cế ắ ệ ủ ệ ị ượ
ký k t, Vi t Nam đã ti p qu n sân bay Gia Lâm - Hà N i t quân vi n chinhế ệ ế ả ộ ừ ễ
Pháp.
Tháng 1 - 1956, theo quy t đ nh c a Th t ng chính ph , c c hàngế ị ủ ủ ướ ủ ụ
không dân d ng Vi t Nam đ c thành l p, tr c thu c B qu c phòng.ụ ệ ượ ậ ự ộ ộ ố
•Giai đo n t 1956 - 1975.ạ ừ
Ngày 1/5/1956 đ ng bay qu c t đ u tiên Hà N i - B c Kinh đ c khaiườ ố ế ầ ộ ắ ượ
tr ng sau khi Vi tươ ệ Nam kí hi p đ nh hàng không v i Trung Qu c.ệ ị ớ ố
Nguy n Anh Tu n – L p K60C – GEO_HNUEễ ấ ớ 5

