5 BƯỚC TRONG PHÂN TÍCH
5 bước phân tích
• Lấy mẫu và bảo quản mẫu
• Chuẩn bị mẫu
• Sử dụng dung dịch chuẩn
• Quy trình
• Tính toán và giải thích kết quả
Thu thập mẫu
• Mẫu phải mang tính đại diện cho vị trí cần khảo sát.
Thu thập mẫu
• Tuân thủ quy trình lấy mẫu để phân tích và loại mẫu
Thu thập mẫu
• Mẫu phải luôn luôn là nhân tố giới hạn lớn nhất trong việc thu thập kết quả đại diện hay sự thật.
Bảo quản mẫu
• Một số thí nghiệm có thể thực hiện tại chỗ
– Nhiệt độ
• Một số thí nghiệm có thể chờ- trong trường hợp
này, mẫu phải được bảo quản – Điều chỉnh pH – Nhiệt độ thích hợp – Lọc
Bảo quản mẫu
• Lọc • Pha loãng • Chưng cất • Phá mẫu • Điều chỉnh pH
Sử dụng dung dịch chuẩn
• Dung dịch chuẩn là gì?
– Dung dịch chứa lượng chất riêng biệt nào đó đã biết – Ví dụ – 1.00mg/L sắt chuẩn
Sử dụng dung dịch chuẩn
• Dung dịch chuẩn được sử dụng như thế nào?
– Kiểm tra độ chính xác – Hiệu chuẩn thiết bị
Sử dụng dung dịch chuẩn
• Dung dịch chuẩn
– Kiểm tra kỹ thuật, hóa chất và sử dụng thiết bị – Có chạy thí nghiệm đúng đắn không?
Sử dụng dung dịch chuẩn
• Bổ sung dung dịch chuẩn
– Nhận biết chất cản trở và phần trăm phục hồi – Mẫu có tương thích với thí nghiệm?
Sử dụng dung dịch chuẩn
• Dung dịch hiệu chuẩn
– Dùng để xây dựng đường chuẩn
mg/L
ABS
Quy trình
• Đảm bảo quy trình được thực hiện đúng với:
– Chất phân tích – Loại mẫu – Thang nồng độ
Bạn có câu trả lời– cái gì?
• Câu trả lời có nghĩa là gì?
– Giải thích kết quả liên quan đến việc khảo sát!
Bạn có câu trả lời–cái gì?
• Thí nghiệm được thực hiện để đưa ra câu hỏi. • Kết quả thí nghiệm giúp trả lời câu hỏi đó.
Các câu hỏi gì?
• Quy định hay giới hạn cho phép
– Có tuân thủ hay không?
• Kiểm soát quá trình
– Nhà máy có vận hành tốt hay không? – Đã đến lúc tiến hànhviệc bảo trì chưa?
• Vấn đề và xử lý sự cố
– Điều gì đã xảy ra trong hệ thống? – Làm thế nào để sửa?
CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
• • •
• •
•
•
1- Nhiệt độ : Hầu hết các phân tích ổn định tại nhiệt độ 20-250 C. 2- Mixing : khuấy trộn mẫu trong ống đong hay bình tam giác. 3-Digestion : Phá mẫu là sử dụng hóa chất và nhiệt đô phá hủy các chất đến thành phần khác có thể phân tích được. 4-Distillation : Là phương pháp hiệu quả , an toàn để tách các chất để phân tích. 5-Filtration : Lọc để tách các hạt ( rắn hoặc lỏng ) từ mẫu lỏng , có hai loại lọc : lọc chân không và lọc trọng lượng. 6-Reagents : Hầu hết các reagent và chất chuẩn có hạn sử dụng và có thể sử dụng trong hạn tối đa nếu được bảo quản mát , tối và khô. 7-Reagents Blank : trong vài test ảnh hưởng của thuốc thử tạo ra kết quả dương , và chúng ta phải bù trừ ảnh hưởng này , máy quang phổ có chứa thông số này và tùy Lot hóa chất sẽ có Reagent Blan
CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
•
•
• •
•
•
8-Sample dilution : Pha loãng mẫu -Hầu hết thể tích mẫu đo là 10ml và 25ml , có vài trường hợp cường độ màu quá lớn do nồng độ vượt giới hạn hoặc có các chất gây nhiễu . 9-Accuvac Ampuls : Chứa các chất thử dạng lỏng hoặc bột trong những ampule bằng thủy tinh chất lượng cao được hút chân không. 10-PermaChem Pillows:powder pillow- chứa trong các gói nhỏ dạng bột 11-Sample cells : Là hai cốc đo dược giao cùng lúc , có độ hấp thu chênh le65c không quá 0,002 Abs 12-Pour-Thru Cell : Là kít chọn thêm dùng như cốc đo để phân tích các chỉ tiêu dùng thuốc thử dạng lỏng trong phương pháp Rapid Liquid. Standard additions: Là phương pháp để kiểm tra độ chính xác kết quả : do nhiễu , thuốc thử hư, máy sai , hay quy trình sai.
CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Viết tắt Mô tả °C °F Đơn vị độ C Đơn vị độ F Viết tắt L LR Mô tả Lít Thang thấp
ACS Hóa chất , thuốc thử theo hiệp hội Hóa chất của Mỹ
MDL MDB mg/L µg/L
mL MR Giới hạn phát hiện của phương pháp Chai có ống nhỏ giọt mg trên lít (ppm) micrograms trên lít (ppb) milliliter=1/1000 lít. Xấp xỉ cm khối hay thỉnh thoảng gọi là “cc”. Thang trung bình
APHA Standard Methods Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải được phát hành bởi Hiệp hội y tế cộng đồng Mỹ, nhiều quy trình phân tích của HACH dựa vào tiêu chuẩn này NIPDWR Tiêu chuẩn nước uống đầu tiên của chính phủ
AV Bicn conc AccuVac® bicinchoninate Nồng độ NPDES P PCB Tiêu chuẩn hệ thống xả thải ô nhiệm của quốc gia phosphorus poly chlorinated biphenyl
CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Mô tả
Viết tắt dropping bottle Chai nhỏ giọt Viết tắt ppb Mô tả Phần tỉ
Sản phẩm phụ từ quá trình diệt khuẩn ppm phần triệu DBP
CFR EDL EPA Mã tiêu chuẩn liên bang Mỹ Ước chừng giới hạn hiện Tổ chức bảo vệ mơi trường RL SCDB THM Phân tích nhanh bằng thuốc thử dạng dung dịch Chai có thể tự nhỏ giọt trihalomethane
F&T FM FV FZ Tổng và tự do FerroMo® FerroVer® FerroZine® TNT TOC TPH TPTZ
Test ‘N Tube™ , ống test có thuốc thử Toổng carbon hữu cơ total petroleum hydrocarbons 2,4,6-Tri-(2-Pyridyl)-1,3,5-Triazine Tổ chức bảo vệ môi trường Mỹ
g gam USEPA
ULR Thang cực thấp
gr/gal (gpg) HR grains per gallon (1 gr/gal = 17.12 mg/L) Thang cao