YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng 6sigma: ANOVA
18
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng 6sigma: ANOVA được biên soạn nhằm cung cấp cho bạn những kiến thức về khái niệm ANOVA và chuẩn bị bảng ANOVA, ứng dụng ANOVA thông qua các bài tập ứng dụng phần mềm Minitab. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài giảng này.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng 6sigma: ANOVA
- ANOVA Oneway ANOVA Mục tiêu học tập Hiểu được khái niệm ANOVA và chuẩn bị bảng ANOVA như thế nào Hiểu được ANOVA thông qua các bài tập ứng dung phâ ̣ ̀n mềm Minitab
- Hypothesis Test Roadmap One population When significance level = 0.05: Hypothesis Testing 1-Proportion If P-value>0.05, cannot reject Ho Stat -Basic Stats -1 proportion Two population If P-value
- Thuât ng ̣ ữ Phản hồi: Đó là giá trị có được từ dữ liệu thực nghiệm sau. Nó cũng được gọi là giá trị đặc trưng. Ví dụ: Độ bền của sản phẩm, mức sinh lợi, tuổi thọ của các linh kiện Nhân tố: Trong số những nguyên nhân khác nhau mà ảnh hưởng đến giá trị đặc trưng, nhân tố được cho là trực tiếp liên quan đến một thực nghiệm. Mức đô cua nhân tô ̣ ̉ ̣ ́: Sắp đăt nhân tô ̣ ực hiên th ́ cho viêc th ̣ ử nghiêm. ̣ Cách xử lý Sự kết hợp của từng mức độ của một vài nhân tố. Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 3 Rev 7.0
- ANOVA là gì (Phân tí ch biế n thiên)? Đinh nghi ̣ ̃ a ANOVA (Analysis of Variance) ANOVA thẩm tra xem sự khác biệt về các trị số trung bình của hai tâp h ̣ ợp hoặc nhiề u hơn có ý nghĩa về mặt thống kê hay không. Một phương pháp để so sánh biến thiên giữa các tâp ḥ ợp (biến thiên giữa các ̣ ợp (biến thiên trong các nhóm) nhóm) và các biến thiên trong các tâp h ̣ ̣ Qui trình hiên tai Qui trình đề ANOVA xác định xem xuất liệu sự khác biệt về Sự khác nhau các trị số trung bình (Delta) Delta giữa các nhóm, có (biến thiên giữa các nhóm) lớn hơn biến thiên Biến thiên toàn phần nội tại nhóm hay biến thiên trong các không nhóm Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 4 Rev 7.0
- Tông quan vê ̉ ̀ ANOVA Sự cần thiết của ANOVA Example ̣ ́ch xác nhân xem co Nhằm muc đi ̣ ́ hay không sư khác nhau trong thời gian phê duyệt cua t ̉ ừng loai ba ̣ ́o cáo, môt th ̣ ử nghiêm đa ̣ ̃ được thực hiên v ̣ ới 5 ̣ ́o cáo. loai ba Cho từng loai x ̣ ử lý, có 10 mẫu được rút ra từ dữ liêu th ̣ ử nghiêm thu ̣ được. Có hay không sự khá c nhau trong tiế n đô san xuâ ̣ ̉ ́ t bởi phương phá p san xuâ ̉ ́ t ? Dữ liệu này có thể được phân tích thế nào? Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 5 Rev 7.0
- ̣ ̉ Tiến trình phê duyêt cua mô ̣ ́o cáo như ̃i loai ba sau. (Tên file :ANOVA_Catalyzer.mtw) Trial Type A Type B Type C Type D Type E 1 6.528 6.768 6.054 5.247 8.405 2 6.896 6.214 6.301 4.787 8.175 3 6.389 5.936 7.127 5.854 6.933 4 6.806 6.737 6.778 5.396 6.455 5 7.064 6.515 6.171 5.436 7.271 6 6.962 7.543 5.242 5.837 7.422 7 6.028 6.583 5.931 5.463 7.325 8 7.028 7.082 5.461 5.433 7.476 9 6.602 7.110 5.716 5.509 7.502 10 6.858 6.421 5.887 5.797 7.749 Điề u gì sẽ xay ra nê ̉ ́ u kiêm đinh t đ ̉ ̣ ược thực hiên nhiê ̣ ̀ u lầ n? Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 6 Rev 7.0
- Cá c kế t qua t ̉ ừ Minitab Minitab: Graph > Boxplot Minitab: Graph > Dotplot Bo x plo t o f A, B, C, D, E Do tplo t o f A, B, C, D, E 8.5 8.0 7.5 7.0 A B Da ta 6.5 C 6.0 D E 5.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0 8.5 Da ta 5.0 A B C D E Liệu tiến độ sản xuất có khác nhau dựa theo phương thức sản xuất? Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 7 Rev 7.0
- Đố i vớ i mỗ i sự kế t hợp cua ca ̉ ́ c giá tri trung bi ̣ ̀ nh, kiêm đinh 2 ̉ ̣ Sample t có thê đ ̉ ược thực hiên ̣ ̣ Loai A vs. B, A vs. C, A vs. D, A vs. E ̣ Loai B vs. C, B vs. D, B vs. E ̣ Loai C vs. D, C vs. E ̣ Loai D vs. E Tại sao đây là một phương pháp không tốt? Nó đòi hỏi nhiều kiểm định Do nhiều kiểm định, mức có nghĩa sẽ trở nên lớn hơn. Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 8 Rev 7.0
- Các kiểu kiểm định trị số trung bình Kiểm định trị số trung bình đối với một tâp h ̣ ợp Kiểm định z khi kích thước mẫu giống H0: = o nhau hoặc đã biết H1: o hoặc chưa biết o o Kiểm định trị số trung bình đối với hai tâp h ̣ ợp H0: 1 = 2 Kiểm định 2Sample t H1: 1 2 1 2 1 2 Kiểm định trị số trung bình đối với hai tâp h ̣ ợp hoăc nhiê ̣ ̀ u hơn Oneway ANOVA H0: 1 = 2 = ∙∙∙= k H1: At least one has a different value 1 2 ... k Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 9 Rev 7.0
- ANOVA (Phân tí ch biế n thiên) Trong thực tế , ANOVA là sự mở rông cua kiêm đinh 2sample t. ̣ ̉ ̉ ̣ ANOVA là phương phá p nhân biê ̣ ́ t sự khá c nhau giữ a môt va ̣ ̀ i trị số trung bình mẫu Tại sao lại gọi là ANOVA (phân tích của biế n thiên)? ANOVA so sánh / phân tích các biến thiên. > Biến thiên trong các nhóm: biến thiên trong các điều kiện hoặc sự xử lý giống nhau > Biến thiên giữa các nhóm: Biến thiên giữa các điều kiện hoặc sự xử lý Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 10 Rev 7.0
- Các kiểu của ANOVA (Phân tích của biế n thiên: ANOVA) Oneway ANOVA: It is the test to see what differences will be brought about in effect by one test factor when it goes through different treatments. That is, it is used when you want to know differences in response values by level of factor. Nó là kiểm tra để xem những khác biệt gì sẽ được đưa ra về hiệu quả bởi một nhân tố kiểm tra khi nó đi qua nhiều mức thử nghiệm khác nhau. Vì vậy, nó được sử dụng khi bạn muốn biết những khác biệt trong các giá trị (Y) tương ứng bởi mức độ của nhân tố. Twoway ANOVA: It is the test to identify whether there is differences in levels of factors when there are two test factors and each factor has several levels. Nó là kiểm tra để phân biệt xem liệu có sự khác biệt nào về các mức độ của các nhân tố khi có hai nhân tố kiểm tra và từng nhân tố có một vài mức độ. Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 11 Rev 7.0
- Né t đăc tr ̣ ưng và sự phân tí ch cua ̉ biế n thiên A 1 Biến thiên trong các nhóm ANOVA s ANOVA sửử d dụụng ng (Số dư, lỗi) A 2 ki kiểểm đ m địịnh F đ nh F đểể xác đ xác địịnh xem li nh xem liệệu u A 3 có s có sựự khác bi khác biệệt v t vềề các tr các trịị s sốố trung trung Biến thiên bình hay không. giữa các nhóm bình hay không. (Sự xử lý) Biến thiên trung bình giữa các nhóm ANOVA kiểm tra tỷ lệ thức của Biến thiên trung bình trong các nhóm Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 12 Rev 7.0
- Cá c gia đinh cua ANOVA ̉ ̣ ̉ (Các giá trị phản hồi) độc lập với nhau Để phân biệt rõ sự khác biệt giữa các mức độ, chúng nên độc lập. (Các giá trị phản hồi) có sự phân bố chuẩn Để sử dụng sự phân bố F cho viêc so sánh các ̣ biến thiên của sự biến thiên, chúng nên tuân theo sự phân bố chuẩn Biế n thiên tâp h ̣ ợp là như nhau ngang qua tất cả các mức độ của nhân tố Nếu biến thiên khác nhau, Y có thể bị ảnh hưởng bởi các nhân tố khác nhau tại các mức độ xác định và sẽ dẫn đến một tâp h ̣ ợp với các đăc ti ̣ ́nh khác nhau. Và sẽ là vô nghĩa khi so sánh các biến thiên hoặc các trị số trung bình của các tâp h ̣ ợp với các dạng khác nhau Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 13 Rev 7.0
- Trình tự phân tích ANOVA Trình tự phân tích NN eocấ ế ự ề th đ ói rõvneocấ ế ự ề th đ ói rõvn Bướ c 1: Nói rõ vấn đề theo thực tế Bướ c 2: Thiết lập giả thuyết (Null hypothesis & Alternative yệ́̉LL u giath âpyệ́̉u giath âp hypothesis) Bướ c 3: Xác định rằng các giả thuyết cơ bản dành cho ANOVA được thỏa mãn XX yb ơ ế ả ậgitu h ác nyb ơ ế ả ậgitu h ác n Biến số đầu ra độc lập và thể hiện tính tiêu chuẩn ̣ ợp của biến số đầu ra là như nhau ngang qua tất cả biến thiên tâp h các mức độ của các nhân tố. ̉TT V O N gA ab h k riên̉ V O N gA ab h k riên ̉ ̉ ANOVA Bướ c 4: Triên khai bang ịGG ícgárả i th Pvalue Bướ c 5: Giải thích giá trị Pvalue ícgárả ị i th Pvalue Nếu PValue
- ANOVA sử dung Minitab ̣ Ví du)̣ Tiến độ giao hàng bởi các nhà thầu phụ giao hàng Công ty S đang cố gắng để rút ngắn tiến độ giao hàng. Như một sự nỗ lực, công ty đó đã điều tra sự sử dụng thời gian trên từng lần giao hàng bởi từng nhà thầu phụ giao hàng, như sau Công ty chuẩn bị kiểm tra với ANOVA xem có bất kỳ sự khác biệt nào về tiến độ đối với từng lần giao hàng đơn bởi các nhà thầu phụ giao hàng không. Mức có nghĩa được đặt tại = 0.05. (Tên file: ANOVA_AirTransport.mtw) ( Đơn vi: gi ̣ ờ ) A B C D E 16.5 15.3 19.0 17.1 15.1 18.0 14.8 18.4 16.3 14.9 14.1 16.1 15.3 18.4 14.6 17.8 14.2 17.3 16.9 14.2 17.6 16.9 15.2 Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 15 Rev 7.0
- B c 1́ư ơ Nói rõ vấn đề theo thực tế Sự khắc sâu có khác nhau theo từng vi tri ̣ ́ không ? B c 2́ư ơ Thiế t lâp gia thuyê ̣ ̉ ́t Ho: A = B = C = D = E ̉ H1: Tối thiêu co ̣ ́ môt nha ̣ ́ tiến đô giao ha ̀ thầu phu co ̣ ̀ng là khác. Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 16 Rev 7.0
- B c 3́ư ơ Các giả đinh c ̣ ủa kiểu mẫu có hiệu quả hay không? Các biến số đầu ra độc lập với nhau và thể hiện tính tiêu chuẩn Minitab: Stat > Basic Statistics > Normality Test 1 ̣ ̣ ̣ ̣ ưứ́a d Chon côt ch Chon côt ch a dưữ̃ liêu ̣̣ liêu • Phương pháp kiểm tra dựa vào chức năng phân bố tích lũy kinh nghiệm • Phương pháp kiểm định dựa vào sự tương quan • Phương pháp kiểm định dựa vào sự phân bố chisquare 2 Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 17 Rev 7.0
- ̣ Xác nhân kết quả P ro ba bility P lo t o f A Air No rma l 99 P ro ba bility P lo t o f B Air No rma l Me a n 1 6.8 StDe v 1.617 95 99 P ro bability N P lo t o f C 5 Air NoADrma l 0.518 Me a n 1 5.1 90 StDe v 0.80 42 95 99 P ro0.094 P Va lue ba bilityN P lo t o f D 4 Air 80 NoADrma l 0.1 62 Me a n 17 .3 8 90 StDe v 1.43 4 70 P Va lu eP ro0.8 ba bility 49 P lo t o f E Air 95 99 N 5 P e rc e n t 60 No Me a n 1 6.7 8 80 ADrma l 0.19 0 50 90 StDe v 1 .16 9 70 P Va lue 0.78 9 40 99 N 5 P e rc e n t 95 60 80 Me a n 14.7 30 AD 0 .18 6 50 90 StDe v 0.3 91 6 70 P Va lu e 0 .80 3 20 40 95 N 4 P e rc e n t 60 80 30 AD 0 .19 1 10 50 90 70 P Va lue 0 .73 3 20 40 P e rc e n t 5 60 80 30 10 50 70 20 40 P e rc e n t 1 5 60 30 13 14 15 16 1 0 17 18 19 20 215 0 20 40 1 A 5Air 30 13 14 15 10 16 17 20 1 B5 Air 14 15 16 17 1 0 18 19 20 21 1 C 5Air 14 15 16 17 18 19 20 1 D Air 14.0 14.4 14.8 15.2 15.6 E Air ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Sau kết qua kiêm đinh chuân cua A,B,C,D and E ca ̣ ́c giá tri pvalues lớn hơn 0.05. Cho nên, chúng tuân theo phân bố chuân. ̉ Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 18 Rev 7.0
- B c 3́ư ơ Các giả đinh c ̣ ủa kiểu mẫu có hiệu quả hay không? ̣ ̣ ữ liêu xê Tao côt d ̣ ́p chồng Minitab: Data > Stack > Columns UNSTACK 1 Ha Hã̃y xê y xế́p chô p chồ̀ng va ̣ ̣ ̣ ̣ ưữ̃ liêu ng và̀ chon côt d chon côt d ̣̣ liêu 2 STACK ̣ ̣ ̣ ̣ ưứ́a d Nhâp côt ch Nhâp côt ch a dưữ̃ liêu đa ̣ ̣ ̃̃ đ đượ liêu đa ̣̣ ược chon c chon ̣ ̣ ̣ ̣ ưứ́a nhân tô Nhâp côt ch Nhâp côt ch a nhân tố́ đa đã̃ đ đượ ược choṇ̣ c chon Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 19 Rev 7.0
- B c 3́ư ơ Các giả đinh c ̣ ủa kiểu mẫu có hiệu quả hay không? ̣ ợp biến thiên của biến số đầu ra là như nhau qua tất cả các mức độ của Tâp h nhân tố Minitab: Stat > ANOVA > Test for Equal Variances DDưữ̃ liêu sau khi xê ̣̣ ́́p chô p chồ̀ng, 1 liêu sau khi xê ng, lự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ưữ̃ liêu đâ lựa chon côt đê nhâp d a chon côt đê nhâp d ̣ ̣ ̀̀u ra. liêu đâ u ra. 2 ̣ ̣ ̣ ̣ ơớ́i nhân tô Chon côt v Chon côt v đã̃ đ đượ i nhân tố́ đa ̣ ̣ ̀̀o.o. ược nhâp va c nhâp va 3 ̣̣ ̉̉ ̣̣ Nhâp khoang tin cây 1 α Nhâp khoang tin cây 1 α 4 Proprietary to Samsung Electronics Company ANOVA 20 Rev 7.0
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn