Chƣơng 3. VỆ SINH LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

107

NỘI DUNG

3.1

Tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp

3.2

Biện pháp phòng ngừa các tác hại nghề nghiệp

3.1. Tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp

108

3.1.1. Tác hại nghề nghiệp

3.1.2. Bệnh nghề nghiệp

Kiến thức

- Người lao động

- Điều kiện làm việc

- Yếu tố có hại - Tác động

- Bệnh nghề nghiệp - Tâm lý ngƣời lao động

3.1.1. Tác hại nghề nghiệp

109

a. Khái niệm:

Tác hại nghề nghiệp là:

+ Ảnh hƣởng xấu

+ Các yếu tố có hại

+ Sức khỏe/khả năng làm việc

(Mỗi ngành nghề có các yếu tố có hại là khác nhau)

+ Ngƣời lao động

b. Yếu tố có hại trong lao động

110

Khái niệm

Yếu tố có hại:

+ Là yếu tố của điều kiện LĐ

+ Không thuận lợi/vƣợt giới hạn tiêu chuẩn

+ Sức khỏe/khả năng làm việc giảm/ BNN

(Sự tác động từ từ, kéo dài và gây BNN)

+ Ngƣời lao động

c. Phân loại yếu tố có hại

111

Nhóm 1: Yếu tố liên quan đến môi trƣờng làm việc

Nhóm 2: Yếu tố liên quan đến tâm sinh lý NLĐ

 LĐ thể lực nặng nhọc

 Các yếu tố vật lý

 Tƣ thế LĐ gò bó

 Các yếu tố hóa học

 Tâm lý, XH

 Các yếu tố sinh vật học

 Căng thẳng

 Điều kiện vệ sinh kém

 Tính chất đơn điệu của CV

3.1.2. Bệnh nghề nghiệp

112

a. Khái niệm

Bệnh nghề nghiệp:

+ Bệnh phát sinh trong LĐ

+ ĐK làm việc có hại

+ Sức khỏe/khả năng làm việc giảm/ BNN

(Điều 3- Luật AT,VSLĐ và theo WHO)

+ Ngƣời lao động

3.1.2. Bệnh nghề nghiệp

113

b. Đặc điểm bệnh nghề nghiệp

- BNN có thể xảy ra cấp tính hoặc mãn tính

- Một số BNN không chữa khỏi và để lại di chứng.

- BNN có thể phòng tránh đƣợc.

- BNN mang tính chất đặc trƣng của một nghề

(Môi trường làm việc khác nhau, BNN khác nhau)

- BNN có gắn với môi trƣờng LV

3.1.2. Bệnh nghề nghiệp

114

 Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản

 Nhóm II: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp

 Nhóm III: Các BNN do yếu tố vật lý

 Nhóm IV: Các bệnh da nghề nghiệp

 Nhóm V: Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp

(Bộ Y tế Việt Nam phối hợp Bộ LĐTBXH quy định)

c. Phân loại bệnh nghề nghiệp

 Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản

115

Bệnh bụi phổi - Silic nghề nghiệp

Thông tƣ 08

Bệnh bụi phổi Atbet (amiăng)

Thông tƣ 08

Bệnh bụi phổi bông

Thông tƣ 29

Bệnh viêm phế quản mãn tính nghề nghiệp Quyết định 167

Bệnh hen phế quản nghề nghiệp

Quyết định 27

Bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp

Thông tƣ 42

Bụi phổi-Talc nghề nghiệp

Thông tƣ 44

 Nhóm II: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp

116

Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất chì

TT 08

TT 08

Bệnh nhiễm độc benzen

TT 08

Bệnh nhiễm độc thuỷ ngân và các hợp chất thuỷ ngân

TT 08

Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất của mangan

TT 29

Bệnh nhiễm độc TNT (trinitro toluen)

QĐ 167

Bệnh nhiễm độc asen và các hợp chất asen nghề nghiệp

QĐ 167

Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp

QĐ 27

Bệnh nhiễm độc cacbonmonoxit nghề nghiệp

QĐ167

Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu nghề nghiệp

 Nhóm III: Các BNN do yếu tố vật lý

117

Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ Thông tƣ 08

Bệnh điếc do tiếng ồn Thông tƣ 08

Bệnh rung chuyển nghề nghiệp Thông tƣ 29

Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân Thông tƣ 42

(Quang tuyến X là sóng điện từ, mắt thường không nhìn thấy)

Bệnh giảm áp mãn tính nghề nghiệp Quyết định 167

 Nhóm IV: Các bệnh da nghề nghiệp

118

Thông tƣ 29

Bệnh sạm da nghề nghiệp Thông tƣ 29

Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc

Bệnh nốt dầu nghề nghiệp Quyết định 27

Bệnh viêm loét da, viêm móng và xung quanh móng nghề nghiệp

(Nguyên nhân chủ yếu do tiếp xúc trực tiếp với yếu tố có hại)

Quyết định 27

 Nhóm V: Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp

119

Bệnh lao nghề nghiệp

Thông tƣ 29

Bệnh viêm gan virút nghề nghiệp Thông tƣ 29

Bệnh do xoắn khuẩn leptospira nghề nghiệp Thông tƣ 29

(Bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp thường để lại di chứng)

Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Thông tƣ 42

3.2. Biện pháp phòng ngừa các tác hại nghề nghiệp

120

NỘI DUNG

3.2.1. Vi khí hậu

3.2.2. Tiếng ồn

3.2.4. Ánh sáng

3.2.3. Rung động

3.2.5. Bức xạ và phóng xạ

3.2.6. Bụi

3.2.8. Các yếu tố vi sinh vật độc hại

3.2.7. Hóa chất độc hại

3.2.9. Các yếu tố về cƣờng độ, tƣ thế và tính chất đơn điệu

3.2.1. Vi khí hậu

121

a. Khái niệm

Vi khí hậu:

- Trong khoảng không gian làm việc

- Trạng thái lý học của không khí

+ Nhiệt độ

+ Bức xạ nhiệt

+ Độ ẩm

+ Tốc độ chuyển động của không khí

Bảng 3.1. Tiêu chuẩn vi khí hậu cho phép ở các cơ sở SX (Tiêu chuẩn VSLĐ của Bộ Y tế)

122

Nhiệt độ không khí

Độ ẩm

Tốc độ

Loại

Cƣờng độ

(0oC)

Mùa

không khí

không khí

bức xạ nhiệt

(%)

(m/s)

Tối đa Tối thiểu

20

0,2

Nhẹ

35 – khi tiếp xúc 50% diện

tích cơ thể con ngƣời

18

0,4

TB

Mùa

≤ 80

lạnh

700 – khi tiếp xúc 25%

16

0,5

Nặng

diện tích cơ thể con ngƣời

Nhẹ

34

100 – khi tiếp xúc 25%

Mùa

≤ 80

1,5

TB

32

diện tích cơ thể con ngƣời

nóng

Nặng

30

3.2.1. Vi khí hậu

123

(1). Biện pháp dự phòng

(2). Biện pháp kỹ thuật

(3). Biện pháp tổ chức

(4). Biện pháp y tế

(Trong doanh nghiệp thường áp dụng tất cả các biện pháp)

c. Biện pháp cải thiện điều kiện vi khí hậu xấu

3.2.1. Vi khí hậu

124

b. Tác hại vi khí hậu

Tác hại khi làm việc ở nhiệt độ cao - Sự tuần hoàn máu mạnh hơn - Tần suất hô hấp tăng - Sự thiếu hụt ôxi tăng - Mất nhiều mồ hôi - Say nắng, co giật, mất trí nhớ

Tác hại khi làm việc ở nhiệt độ thấp

- Tê cóng, làm việc thiếu chính xác - Cảm lạnh, bệnh về hô hấp

(Nơi có độ ẩm thấp/cao: NLĐ bị ảnh hưởng là khác nhau)

3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa

125

a. Khái niệm

- Là tập hợp âm thanh

- Cƣờng độ và tần số

- Phát sinh trong lao động

- Ảnh hƣởng/ tác động

(Âm thanh từ máy xay thức ăn, xay sinh tố, máy làm đá,..)

- Ngƣời lao động

3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa

126

b. Cƣờng độ âm thanh

- Là lƣợng năng lƣợng

- Truyền đi trong một đơn vị thời gian

- Đơn vị đo: Dexiben (dB)

- Cƣờng độ âm thanh ảnh hƣởng thính giác: 90 - 140dB

- Khoảng cảm thụ âm thanh: 0 – 180 dB

3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa

127

c. Tần số tiếng ồn

Là số lần rung động trong 1 giây

+ Đơn vị tính là Hertz (Hz).

+ Ngƣỡng 16 -20.000 Hz,

+ Mức nghe bình thƣờng từ 500 - 5.000 Hz

d. Phân loại tiếng ồn theo tần số

+ Tiếng ồn tần số thấp: dƣới 300Hz

+ Tiếng ồn tần số TB: 300 – 1000Hz

+ Tiếng ồn tần số cao: trên 3000Hz

3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa

128

e. Phân loại tiếng ồn theo tần số

+ Phổ gián đoạn

+ Phổ hỗn hợp

+ Phổ liên tục,

f. Nguồn phát sinh tiếng ồn + Hoạt động giao thông

+ Thi công xây dựng

+ Tiếng ồn công nghiệp

+ Tiếng ồn sinh hoạt

3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa

129

g. Tác hại của tiếng ồn

(Tác động lên cơ quan thính giác)

+ Mệt mỏi

+ Điếc nghề nghiệp

(Phụ thuộc vào cường độ, tần số, thời gian)

+ Thích nghi

3.2.2. Tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa

130

(1). BP loại trừ nguồn phát sinh ra tiếng ồn

(2). BP Dùng PTBVCN

(3). BP Chế độ LĐ hợp lý

(4). BP cách ly tiếng ồn và hút âm

(Phụ thuộc vào cường độ, tần số, thời gian)

h. Biện pháp phòng chống tiếng ồn

3.2.3. Rung động

131

- Là hiện tƣợng cơ học

- Động cơ, thiết bị máy móc

- Tác động lên ngƣời lao động

- Ảnh hƣởng tới sức khỏe/khả năng lao động

a. Khái niệm

b. Nguyên nhân

- Do các động cơ nổ;

- Do các dụng cụ cầm tay bằng khí nén tạo ra

3.2.3. Rung động

132

 Rung toàn thân

 Rung cục bộ

c. Phân loại rung động

3.2.3. Rung động

133

d. Tác hại của rung động

- Thay đổi chức năng tuyến giáp

- Thay đổi hoạt động của tim

- Bệnh đau xƣơng khớp

- Tổn thƣơng huyết quản

 Bệnh nghề nghiệp

- Thính giác mệt mỏi

3.2.3. Rung động

134

(1). Biện pháp kỹ thuật

e. Biện pháp chống rung

(2). Biện pháp tổ chức SX

(3). Biện pháp phòng hộ cá nhân

(4). Biện pháp y tế

3.2.4. Ánh sáng

135

a. Khái niệm

- Là dòng photon của nhiều bức xạ

- Có bước sóng từ 380 – 760 λ

- Lan truyền trong không gian

- (đỏ, da cam, vàng, lục,lam, chàm, tím)

3.2.4. Ánh sáng

136

b. Độ rọi (hay độ chiếu sáng của bề mặt)

thông đổ lên một bề mặt xác định; đƣợc tính bằng tỷ số quang

Độ rọi E là mật độ quang thông bề mặt tức là quang

thông đối với diện tích bề mặt đƣợc chiếu sáng.

E = F/S

F :quang thông (lm - luymen);

E: độ rọi (lx - lux);

S :diện tích (m2)

3.2.4. Ánh sáng

137

 Đảm bảo độ sáng đầy đủ cho thi công

 Không có bóng đen và sự tƣơng phản lớn.

 Ánh sáng đƣợc phân bố đều

 Ánh sáng phải chiếu đúng xuống công cụ

 Hệ thống chiếu sáng phải tối ƣu về mặt kinh tế.

c. Yêu cầu chiếu sáng hợp lý

3.2.4. Ánh sáng

138

 Ánh sáng thấp (thiếu): Mắt bị mệt mỏi, căng thẳng, chậm

d. Tác hại của chiếu sáng không hợp lý

 Ánh sáng quá chói: Gây lóa mắt, nhức mắt, giảm thị lực, đục

phản xạ thần kinh, sinh loạn thị, cận thị.

 Ánh sáng không phù hợp: Giảm sự thụ cảm của mắt (phân

nhân mắt;

biệt các vật bị nhầm lẫn, dẫn đến làm sai các động tác)

3.2.4. Ánh sáng

139

 Ánh sáng tự nhiên

 Ánh sáng hỗn hợp

 Ánh sáng nhân tạo

e. Nguồn sáng

3.2.5. Bức xạ và phóng xạ

140

 Bức xạ nhiệt là hiện tượng vật lý gây phát ra tia

hồng ngoại, tia tử ngoại

- Bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại

 Phóng xạ là dạng đặc biệt của bức xạ.

- Bức xạ ion hóa

a. Khái niệm

3.2.5. Bức xạ và phóng xạ

141

 Bức xạ:Chóng mặt, đau đầu, giảm thị lực  BNN

 Phóng xạ: Nhiễm độc, rối loại thần kinh, tổn thƣơng

b. Tác hại

c. Biện pháp phòng chống

- An toàn khi làm việc với nguồn kín

- Các BP về tổ chức

- An toàn khi làm việc với nguồn hở:

- Khám sức khỏe định kỳ

3.2.6. Bụi

142

a. Khái niệm

- Kích thƣớc khác nhau

- Tập hợp nhiều hạt vật chât

- Tổn tại lơ lửng trong không khí

b. Phân loại

- Theo nguồn gốc

- Theo kích thƣớc

3.2.6. Bụi

143

c. Tác hại của bui

- Đối với sản xuất

(Hỏng máy móc, thiết bị,…)

- Đối với sức khỏe NLĐ

(Bệnh về hô hấp, BNN,..)

- Bệnh bụi phổi sillic

d. Một số bệnh thƣờng gặp

- Bệnh bụi phổi Sillicat

- Bệnh bụi phổi do bụi than

- Bệnh bụi phổi bông do thực vật

- Bệnh bụi phổi do bụi nhôm

3.2.6. Bụi

144

e. Phòng và chống bụi

- Biện pháp kỹ thuật

- Biện pháp tổ chức

- Biện pháp y tế

- Biện pháp cá nhân người lao động

- Biện pháp khác

3.2.7. Hóa chất độc hại

145

a. Khái niệm

- Độc đối với con người

- Chất dùng trong công nghiệp

- Trạng thái Rắn, Lỏng, Khí

- Qua đường tiêu hóa

b. Cách thức nhiễm độc

- Qua đường hô hấp

- Qua da

3.2.7. Hóa chất độc hại

146

c. Tính độc hại của các hoá chất phụ thuộc vào:

- Nồng độ,

- Loại hoá chất,

- Thời gian mà NLĐ tiếp xúc với nó.

- Các chất độc càng dễ tan vào nƣớc thì càng độc

d. Khi hóa chất vào cơ thể

- Tích tụ trong nội tạng

- Thải ra khỏi cơ thể

- Tham gia quá trình sinh hóa

3.2.7. Hóa chất độc hại

147

 Nhóm 1: Chất gây bỏng, kích thích da, niêm mạc

 Nhóm 2: Chất kích thích đƣờng hô hấp trên và phế quản

 Nhóm 3: Chất làm ngƣời bị ngạt

 Nhóm 4: Chất độc đối với hệ thần kinh

 Nhóm 5: Các chất gây độc với cơ quan nội tạng

e. Các nhóm hóa chất độc

3.2.7. Hóa chất độc hại

148

 Biện pháp kỹ thuật

 Biện pháp y tế

 Biện pháp phòng hộ cá nhân

 Biện pháp cấp cứu

f. Các biện pháp phòng tránh

3.2.8. Các yếu tố vi sinh vật có hại

149

Bao gồm: vi sinh vật gây bệnh, vi khuẩn, siêu vi khuẩn, ký

a. Khái niệm:

sinh trùng, côn trùng, nấm mốc.

 ở các thức ăn ôi thiu;

 các gia súc, gia cầm nuôi nhốt;

 các loại côn trùng nhƣ: ruồi, gián, kiến, chuột…;

 ở các vật dụng không đảm bảo vệ sinh;

 ở khu vực chứa rác thải và ở các góc tối có độ ẩm cao.

b. Nơi tồn tại và lây bệnh

3.2.8. Các yếu tố vi sinh vật có hại

150

 Mắc bệnh về đƣờng ruột, đƣờng tiêu hoá

 Đau đầu, buồn nôn,

 Ngộ độc thực phẩm…

c. Tác hại

d. Biện pháp phòng tránh

- Xử lý nƣớc thải

- Thu gom và xử lý rácd

- Các biện pháp vệ sinh

3.2.9. Các yếu tố về cường độ,

tư thế và tính chất đơn điệu trong LĐ

151

 Khái niệm (trạng thái tạm thời của cơ thể xảy ra sau một thời

a. Mệt mỏi trong lao động

 Nguyên nhân mệt mỏi (Tổ chức lao động, chế độ ăn uống,

gian lao động nhất định thể hiện)

tính chât công việc, bố trí công việc, căng thẳng, lao động

mới,..)

3.2.9. Các yếu tố về cường độ,

tư thế và tính chất đơn điệu trong LĐ

152

 Tác hại khi mệt mỏi

 Cảm giác buồn chán, khó chịu

 Rối loạn thần kinh, ảnh hƣởng đến toàn bộ cơ thể

Biện pháp phòng chống mệt mỏi

- Cơ giới hóa, tự động hóa

- Khẩu phần ăn, hoạt động thể dục thể thao

- Tổ chức công việc, bố trí lao động,

- Tâm lý, mối quan hệ gia đình, xã hội

3.2.9. Các yếu tố về cường độ,

tư thế và tính chất đơn điệu trong LĐ

153

b. Tƣ thế lao động

- Khái niệm

- Ảnh hƣởng tới ngƣời lao động

- Biện pháp đề phòng

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3

1. Trình bày khái niệm, các yếu tố có hại. 2. Trình bày khái niệm và phân loại bệnh nghề nghiệp. 3. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa vi khí hậu

xấu.

4. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa tiếng ồn. 5. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa rung động. 6. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa chiếu sáng

không hợp lý.

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3

7. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa bức xạ và

phóng xạ.

8. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa bụi. 9. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa các hóa

chất độc.

10. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa các yếu tố

vi sinh vật có hại.

11. Khái niệm, tác hại và biện pháp phòng ngừa các yếu tố về cƣờng độ, tƣ thế và tính chất đơn điệu trong lao động.