04/19/11 2
N i dung ch N i dung ch
ng ng
ộ ộ
ươ ươ
Ch c năng STT ứ
1 Giới thiệu chung
2 Khởi động và thoát AutoCAD
3 Giao diện phần mềm
4 Một số phím tắt cơ bản
04/19/11 3
04/19/11 4
04/19/11 5
04/19/11 6
04/19/11 7
04/19/11 8
04/19/11 9
Tên phím
Ch c năng
ứ
Thực hiện lệnh Help F1
F2
Dùng để chuyển từ màn hình đồ họa sang màn hình văn bản hoặc ngược lại
F3 hoặc Ctrl + F Tắt/ mở chế độ truy bắt điểm thường trú (Osnap)
F8 hoặc Ctrl + L Tắt/ mở chế độ Ortho (vẽ đường thẳng thẳng đứng hoặc nằm
ngang)
F9 hoặc Ctrl + B Tắt/ mở chế độ Snap
Nút trái chuột
Dùng để Pick (chọn) tọa độ của một điểm trên màn hình, chọn đối tượng hay chọn các Menu Gọi danh sách chế độ truy bắt điểm tạm trú
Shift + phải chuột
04/19/11 10
Tên phím
Ch c năng
ứ
Enter/ Space Bar Dùng để thực hiện hay kết thúc câu lệnh, hay thực hiện lại
ESC câu lệnh trước đó Hủy bỏ một lệnh hay xử lý đang tiến hành
R (Redraw) Dùng để tẩy sạch các dấu “+” (Blipmode)
Up Arrow Gọi lại các câu lệnh trước đó
Del Thực hiện lệnh xóa đối tượng (Erase)
Ctrl + 0 Chuyển sang chế độ xem toàn màn hình (Full Screen)
Ctrl + 1 Thực hiện lệnh Properties
Ctrl + C Thực hiện lệnh sao chép đối tượng vào Clipboard
Ctrl + N Thực hiện lệnh New – tạo một File mới
Ctrl + O Thực hiện lệnh Open – gọi File có sẵn
04/19/11 11
Tên phím
Ch c năng
ứ
Ctrl + P Thực hiện lệnh Plot/ Print – in bản vẽ
Ctrl + Q Thực hiện lệnh Quit – thoát khỏi bản vẽ
Ctrl + S Thực hiện lệnh Save – lưu bản vẽ
Ctrl + Shift + S Thực hiện lệnh Saveas – lưu bản vẽ dưới định dạng khác
Ctrl + V Dán đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ
Ctrl + X Cắt đối tượng vào Clipboard
Ctrl + Y Thực hiện lệnh Redo – tiến lên 1 bước
Ctrl + Z Thực hiện lệnh Undo – lùi lại 1 bước
04/19/11 12
04/19/11 13
04/19/11 14
04/19/11 15
04/19/11 16
04/19/11 17
04/19/11 18
04/19/11 19
04/19/11 20
04/19/11 21
04/19/11 22
04/19/11 23
04/19/11 24
04/19/11 25
04/19/11 26
04/19/11 27
04/19/11 28
N i dung ch N i dung ch
ng ng
ộ ộ
ươ ươ
Ch c năng Câu l nhệ ứ T tắ
ST T
1 Vẽ đoạn thẳng L Lệnh Line
2 Vẽ đường tròn C Lệnh Circle
3 Vẽ cung tròn A Lệnh Arc
4 Vẽ đa tuyến PL Lệnh Pline
5 Vẽ đa giác đều POL Lệnh Polygon
6 Vẽ chữ nhật REC Lệnh Rectang
7 Vẽ hình Elip EL Lệnh Ellipse
8 Vẽ đường cong trơn SPL Lệnh Spline
04/19/11 29
04/19/11 30
04/19/11 31
04/19/11 32
04/19/11 33
04/19/11 34
04/19/11 35
04/19/11 36
04/19/11 37
04/19/11 38
04/19/11 39
04/19/11 40
04/19/11 41
04/19/11 42
04/19/11 43
04/19/11 44
04/19/11 45
04/19/11 46
04/19/11 47
04/19/11 48
04/19/11 49
04/19/11 50
04/19/11 51
04/19/11 52
04/19/11 53
04/19/11 54
04/19/11 55
04/19/11 56
04/19/11 57
04/19/11 58
04/19/11 59
04/19/11 60
04/19/11 61
04/19/11 62
N i dung ch N i dung ch
ng ng
ộ ộ
ươ ươ
Ch c năng Câu l nhệ ứ T tắ
ST T
1 Xóa toàn bộ đối tượng E Lệnh Erase
2 O Lệnh Offset
3 TR Lệnh Trim
4 BR Lệnh Break
5 Tạo các đối tượng song song với đối tượng sẵn có Xén một phần đối tượng nằm giữa hai đối tượng Xén một phần đối tượng nằm giữa hai điểm chọn Kéo dài đối tượng EX Lệnh Extend
6 CHA Vát mép các đoạn thẳng Lệnh Chamfer
7 F Lệnh Fillet
8 Vẽ nối tiếp hai đối tượng bởi cung tròn Thay đổi chiều dài đối tượng LEN Lệnh Lengthen
04/19/11 63
04/19/11 64
04/19/11 65
04/19/11 66
04/19/11 67
04/19/11 68
04/19/11 69
04/19/11 70
04/19/11 71
04/19/11 72
04/19/11 73
04/19/11 74
04/19/11 75
04/19/11 76
04/19/11 77
04/19/11 78
04/19/11 79
04/19/11 80
04/19/11 81
04/19/11 82
04/19/11 83
04/19/11 84
04/19/11 85
04/19/11 86
04/19/11 87
04/19/11 88
N i dung ch N i dung ch
ng ng
ộ ộ
ươ ươ
Ch c năng Câu l nhệ ứ T tắ
ST T
1 Thực hiện phép dời hình M Lệnh Move
2 Dùng để quay hình quanh tâm quay RO Lệnh Rotate
3 Biến đổi tỉ lệ SC Lệnh Scale
4 Phép đối xứng qua trục MI Lệnh Mirror
5 Sao chép các đối tượng CO Lệnh Copy
6 S Dời và kéo dãn các đối tượng Lệnh Stretch
7 AL Lệnh Align
8 Dời, quay và biến đổi theo tỉ lệ các đối tượng Tạo mảng các đối tượng AR Lệnh Array
04/19/11 89
04/19/11 90
04/19/11 91
04/19/11 92
04/19/11 93
04/19/11 94
04/19/11 95
04/19/11 96
04/19/11 97