
B
Bnh D ch t v t ệ ị ả ị
nh D ch t v t ệ ị ả ị
(Duck plague, Duck virus
(Duck plague, Duck virus
enteritis, Pestis anatum)
enteritis, Pestis anatum)

Gi
Gi i thi u chungớ ệ
i thi u chungớ ệ
B
Bnh DTV là m t b nh TN c p tính lây lan ệ ộ ệ ấ
nh DTV là m t b nh TN c p tính lây lan ệ ộ ệ ấ
nhanh do 1 lo i VR gây nên v t, ngan, ạ ở ị
nhanh do 1 lo i VR gây nên v t, ngan, ạ ở ị
ng ng, thiên ngaỗ
ng ng, thiên ngaỗ
Đc tr ng c a b nh là thành m ch b t n ặ ư ủ ệ ạ ị ổ
Đc tr ng c a b nh là thành m ch b t n ặ ư ủ ệ ạ ị ổ
th ng, xu t huy t c quan, niêm m c ươ ấ ế ơ ạ
th ng, xu t huy t c quan, niêm m c ươ ấ ế ơ ạ
đng tiêu hóa b phá h y, b nh tích ườ ị ủ ệ ở
đng tiêu hóa b phá h y, b nh tích ườ ị ủ ệ ở
các c quan lymphoơ
các c quan lymphoơ
B
Bnh gây thi t h i đáng k do t l ch t ệ ệ ạ ể ỷ ệ ế
nh gây thi t h i đáng k do t l ch t ệ ệ ạ ể ỷ ệ ế
cao, gi m s n l ng tr ngả ả ượ ứ
cao, gi m s n l ng tr ngả ả ượ ứ

L
Lch s và đa d b nhị ử ị ư ệ
ch s và đa d b nhị ử ị ư ệ
N
Năm 1923, Baudet báo cáo 1 v d ch c p tính gây xu t ụ ị ấ ấ
ăm 1923, Baudet báo cáo 1 v d ch c p tính gây xu t ụ ị ấ ấ
huy t x y ra trên đàn v t nuôi t i Hà lanế ả ị ạ
huy t x y ra trên đàn v t nuôi t i Hà lanế ả ị ạ
–Tuy kh
Tuy không phân l p đc m m b nh nh ng đã xác đnh nguyên ậ ượ ầ ệ ư ị
ông phân l p đc m m b nh nh ng đã xác đnh nguyên ậ ượ ầ ệ ư ị
nhân gây b nh do 1 lo i m m bênh qua l c gây nênệ ạ ầ ọ
nhân gây b nh do 1 lo i m m bênh qua l c gây nênệ ạ ầ ọ
–Sau
Sau đó, nhi u d ch đã ghi nh n Hà lanề ổ ị ậ ở
đó, nhi u d ch đã ghi nh n Hà lanề ổ ị ậ ở
–L
Lúc đu ng i ta t ng là b nh do VR t ng t nh Fowl ầ ườ ưở ệ ươ ự ư
úc đu ng i ta t ng là b nh do VR t ng t nh Fowl ầ ườ ưở ệ ươ ự ư
plague (influenza) gây nên
plague (influenza) gây nên
Sau này Bos b ng th c nghi m ch gây b nh đc trên v t, không ằ ự ệ ỉ ệ ượ ị
Sau này Bos b ng th c nghi m ch gây b nh đc trên v t, không ằ ự ệ ỉ ệ ượ ị
gây b nh th c nghi m đc cho gà, b câu, th , chu t lang ệ ự ệ ượ ồ ỏ ộ
gây b nh th c nghi m đc cho gà, b câu, th , chu t lang ệ ự ệ ượ ồ ỏ ộ
KL :
KL :
nguyên nhân gây b nh không ph i do VR cúm, mà do 1 lo i VR ệ ả ạ
nguyên nhân gây b nh không ph i do VR cúm, mà do 1 lo i VR ệ ả ạ
khác gây b nh v t, g i là “Duck plague”ệ ở ị ọ
khác gây b nh v t, g i là “Duck plague”ệ ở ị ọ
B
Bnh x y ra t t c các n i trên TG : Trung Qu c, ệ ả ở ấ ả ơ ố
nh x y ra t t c các n i trên TG : Trung Qu c, ệ ả ở ấ ả ơ ố
Pháp, B , n Đ, Thái Lan, Anh, Canada, Hungary, Úc, ỉ Ấ ộ
Pháp, B , n Đ, Thái Lan, Anh, Canada, Hungary, Úc, ỉ Ấ ộ
Vi t namệ
Vi t namệ
VN : b
VN : b nh gây thi t h i đáng kệ ệ ạ ể
nh gây thi t h i đáng kệ ệ ạ ể

C
Căn b nhệ
ăn b nhệ
B nh DTV do VR hệ
B nh DTV do VR hệ Herpesvirus, thu c ọ ộ
Herpesvirus, thu c ọ ộ
b Alpha herpesvirus gây nênộ
b Alpha herpesvirus gây nênộ
–VR c
VR có c u trúc nhân ADNấ
ó c u trúc nhân ADNấ
–VR kh
VR không gây ng ng k t h ng c u cũng nh ư ế ồ ầ ư
ông gây ng ng k t h ng c u cũng nh ư ế ồ ầ ư
không h p ph h ng c uấ ụ ồ ầ
không h p ph h ng c uấ ụ ồ ầ
H
Hình thái :
ình thái :
–VR c
VR có hình c u, kích th c capsid t 91 – 93 ầ ướ ừ
ó hình c u, kích th c capsid t 91 – 93 ầ ướ ừ
nm; nhân 61 nm, h t virus 126 – 129 nm (h t ạ ạ
nm; nhân 61 nm, h t virus 126 – 129 nm (h t ạ ạ
VR tr ng thành có th có kích th c l n h n ưở ể ướ ớ ơ
VR tr ng thành có th có kích th c l n h n ưở ể ướ ớ ơ
156 – 384 nm)
156 – 384 nm)
–VR c
VR có v b c lipid bên ngoàiỏ ọ
ó v b c lipid bên ngoàiỏ ọ

C
Căn b nhệ
ăn b nhệ
Trong c
Trong c th , VR nhân lên tr c tiên niêm m c ơ ể ướ ở ạ
th , VR nhân lên tr c tiên niêm m c ơ ể ướ ở ạ
ng tiêu hóa, đc bi t th c qu n; sau đó di ố ặ ệ ở ự ả
ng tiêu hóa, đc bi t th c qu n; sau đó di ố ặ ệ ở ự ả
chuy n đn túi Fabricius, tuy n c, lách và ganể ế ế ứ
chuy n đn túi Fabricius, tuy n c, lách và ganể ế ế ứ
–C
Các t bào bi u mô và đi th c bào c a các c quan ế ể ạ ự ủ ơ
ác t bào bi u mô và đi th c bào c a các c quan ế ể ạ ự ủ ơ
là n i VR nhân lênơ
là n i VR nhân lênơ
T
Tính ch t nuôi c yấ ấ
ính ch t nuôi c yấ ấ
–VR nh
VR nhân lên trên môi tr ng t bào x phôi gà, t bào ườ ế ơ ế
ân lên trên môi tr ng t bào x phôi gà, t bào ườ ế ơ ế
th n ho c gan phôi v t; gây b nh tích t bàoậ ặ ị ệ ế
th n ho c gan phôi v t; gây b nh tích t bàoậ ặ ị ệ ế
–VR nh
VR nhân lên khi nuôi c y trên màng nhung ni u phôi v t ấ ệ ị
ân lên khi nuôi c y trên màng nhung ni u phôi v t ấ ệ ị
9 – 14 ngày tu iổ
9 – 14 ngày tu iổ
–VR c
VR có th thích nghi trên phôi gà sau 1 vài l n c y trên ể ầ ấ
ó th thích nghi trên phôi gà sau 1 vài l n c y trên ể ầ ấ
phôi v tị
phôi v tị