ệ ệ
ả ị ả ị
v t v t
ị ị nh D ch t BB nh D ch t (Duck plague, Duck virus (Duck plague, Duck virus enteritis, Pestis anatum) enteritis, Pestis anatum)
ớ ớ
ệ ệ
GiGi
i thi u chung i thi u chung
ệ ệ
ở ị ở ị
BB nh DTV là m t b nh TN c p tính lây lan nh DTV là m t b nh TN c p tính lây lan v t, ngan, v t, ngan,
ư ư
ệ ệ
ạ ạ
ủ ủ ấ ấ
ủ ủ
ệ ệ
ể ể
ệ ệ
ế ch t ế ch t
ỷ ệ l ỷ ệ l
ệ ạ ệ ạ ả ượ ả ượ
ấ ộ ệ ấ ộ ệ ạ nhanh do 1 lo i VR gây nên ạ nhanh do 1 lo i VR gây nên ỗ ỗng ng, thiên nga ng ng, thiên nga Đ c tr ng c a b nh là thành m ch b t n ị ổ ặ ị ổ Đ c tr ng c a b nh là thành m ch b t n ặ ế ạ ơ ươ ế ạ ươ ng, xu t huy t c quan, niêm m c th ơ ng, xu t huy t c quan, niêm m c th ở ị ườ ở ị ườ ng tiêu hóa b phá h y, b nh tích đ ng tiêu hóa b phá h y, b nh tích đ ơ ơ các c quan lympho các c quan lympho BB nh gây thi nh gây thi ả cao, gi m s n l ả cao, gi m s n l
t h i đáng k do t t h i đáng k do t ứ ng tr ng ứ ng tr ng
ư ệ ư ệ
ử ử
ị ị LL ch s và đ a d b nh ị ch s và đ a d b nh ị
ấ ấ
NNăm 1923, Baudet báo cáo 1 v d ch c p tính gây xu t ấ ấ ăm 1923, Baudet báo cáo 1 v d ch c p tính gây xu t
ậ ậ
ầ ầ
ị ị
ụ ị ụ ị ạ i Hà lan ạ i Hà lan ệ ệ
ị ị ượ c m m b nh nh ng đã xác đ nh nguyên ượ c m m b nh nh ng đã xác đ nh nguyên ạ ạ
ầ ầ
ư ư ọ ọ Hà lan Hà lan
ưở ưở
ươ ươ
ự ự
ư ư
ậ ở ậ ở ệ ệ ng là b nh do VR t ng là b nh do VR t
d ch đã ghi nh n d ch đã ghi nh n i ta t i ta t
nh Fowl nh Fowl
ng t ng t
ế ả huy t x y ra trên đàn v t nuôi t ế ả huy t x y ra trên đàn v t nuôi t – Tuy kh ông phân l p đ Tuy không phân l p đ ệ ệ nhân gây b nh do 1 lo i m m bênh qua l c gây nên nhân gây b nh do 1 lo i m m bênh qua l c gây nên – Sau Sau đó, nhi u ề ổ ị đó, nhi u ề ổ ị – LLúc đ u ng ườ ầ ườ ầ úc đ u ng plague (influenza) gây nên plague (influenza) gây nên
ỉ ỉ
ằ ằ
ệ ệ
ượ ượ
ồ ồ
ệ ệ
ượ ượ
ộ ộ
ệ ệ ệ ệ
ở ị ở ị
ọ ọ ả ả
ệ ệ
ơ ơ
ố ố
Sau này Bos b ng th c nghi m ch gây b nh đ ự ị ệ Sau này Bos b ng th c nghi m ch gây b nh đ ự ệ c trên v t, không ị c trên v t, không KL : ỏ ự ỏ ự KL : gây b nh th c nghi m đ c cho gà, b câu, th , chu t lang gây b nh th c nghi m đ c cho gà, b câu, th , chu t lang ạ ả ạ nguyên nhân gây b nh không ph i do VR cúm, mà do 1 lo i VR ả nguyên nhân gây b nh không ph i do VR cúm, mà do 1 lo i VR ệ khác gây b nh ệ khác gây b nh ở ấ t ở ấ t ộ ộ
BB nh x y ra ả ả nh x y ra ỉ Ấ ỉ Ấ
ệ ạ ệ ạ
ể ể
v t, g i là “Duck plague” v t, g i là “Duck plague” t c các n i trên TG : Trung Qu c, t c các n i trên TG : Trung Qu c, Pháp, B , n Đ , Thái Lan, Anh, Canada, Hungary, Úc, Pháp, B , n Đ , Thái Lan, Anh, Canada, Hungary, Úc, ệ ệVi t nam Vi t nam VN : b ệ ệ nh gây thi VN : b nh gây thi
t h i đáng k t h i đáng k
ộ ộ
Herpesvirus, thu c Herpesvirus, thu c
ấ
ầ ầ
ăn b nhệ CCăn b nhệ B nh DTV do VR h ệ ọ ọ ệB nh DTV do VR h ộ ộb Alpha herpesvirus gây nên b Alpha herpesvirus gây nên – VR cVR có c u trúc nhân ADN ấó c u trúc nhân ADN – VR kh
ư ư ụ ồ ụ ồ
ướ ướ ừ ừ ư ế ồ VR không gây ng ng k t h ng c u cũng nh ông gây ng ng k t h ng c u cũng nh ư ế ồ ầ ấ ấ ầ không h p ph h ng c u không h p ph h ng c u HHình thái : ình thái : – VR cVR có hình c u, kích th ầ ầ ó hình c u, kích th c capsid t c capsid t
ướ ớ ướ ớ ạ ạ ng thành có th có kích th ng thành có th có kích th
91 – 93 91 – 93 ạ nm; nhân 61 nm, h t virus 126 – 129 nm (h t ạ nm; nhân 61 nm, h t virus 126 – 129 nm (h t ơ ể ưở ơ ể ưở c l n h n VR tr c l n h n VR tr 156 – 384 nm) 156 – 384 nm)
ỏ ọ ỏ ọ – VR cVR có v b c lipid bên ngoài ó v b c lipid bên ngoài
Trong c
ạ ạ ơ ể ơ ể
ủ ủ
ể ể
ế ế
ạ ạ
ơ ơ
ặ ặ c tiên c tiên ả ả ng tiêu hóa, đ c bi ng tiêu hóa, đ c bi ở ở niêm m c niêm m c th c qu n; sau đó di th c qu n; sau đó di
ăn b nhệ CCăn b nhệ ướ ướ th , VR nhân lên tr Trong c th , VR nhân lên tr ự ệ ở ố ự ệ ở ố t t ế ế ứ ể ế ứ ể ế chuy n đ n túi Fabricius, tuy n c, lách và gan chuy n đ n túi Fabricius, tuy n c, lách và gan – CCác t ự bào bi u mô và đ i th c bào c a các c quan ác t ự bào bi u mô và đ i th c bào c a các c quan ơ ơ
ườ ườ
ế ế
ế ế
bào x phôi gà, t bào x phôi gà, t
bào bào
ng t ng t ệ ệ
ặ ặ
ị ị
bào bào
ệ ệ
ấ ấ
ị ị
là n i VR nhân lên là n i VR nhân lên TTính ch t nuôi c y ấ ấ ấ ính ch t nuôi c y ấ – VR nh ơ ơ ân lên trên môi tr VR nhân lên trên môi tr ế ậ ế ậ th n ho c gan phôi v t; gây b nh tích t th n ho c gan phôi v t; gây b nh tích t – VR nh VR nhân lên khi nuôi c y trên màng nhung ni u phôi v t ân lên khi nuôi c y trên màng nhung ni u phôi v t 9 – 14 ngày tu iổ 9 – 14 ngày tu iổ
ể ể
ầ ầ
ấ ấ
– VR cVR có th thích nghi trên phôi gà sau 1 vài l n c y trên ó th thích nghi trên phôi gà sau 1 vài l n c y trên
phôi v tị phôi v tị
ăn b nhệ CCăn b nhệ
SS c đ kháng ề ềc đ kháng ả ẫ ả ẫ
ứ ứ – VR mVR m m c m v i các ch t tan m nh ete, ấ ấ m c m v i các ch t tan m nh ete,
ư ư ớ ớ ỡ ỡ
ị ấ ị ấ
ủ ủ
ạ ạ pH 3 và 11, VR nhanh chóng b b t ho t à 11, VR nhanh chóng b b t ho t
cloroform cloroform – VR bVR b phá h y 10´/56°C; 90 – 120´/50°C ị ị phá h y 10´/56°C; 90 – 120´/50°C NhiNhi ệ ộ ệ ột đ phòng 22°C/ 30 ngày t đ phòng 22°C/ 30 ngày pH 3 v
ề ề
ọ ễ ọ ễ n nhi m h c TruyTruy n nhi m h c
ậ ậ
ệ ệ
ỗ ỗ ị ị
LoLoài v t m c b nh ắ ắ ài v t m c b nh ên nhiên, v t, ngan, ng ng, thiên nga Trong thiên nhiên, v t, ngan, ng ng, thiên nga m n c m v i b nh m n c m v i b nh ể ể
– Trong thi ẫ ẫ ớ ệ ớ ệ ả ả
ầ ầ – VR cVR có th nhân lên trên phôi gà và gà 2 tu n ó th nhân lên trên phôi gà và gà 2 tu n
tu iổtu iổ
ệ ệ ậ ậ ấ ấ ở ở ộ ộ – KhKhông th y ghi nh n b nh ông th y ghi nh n b nh các loài đ ng các loài đ ng
ắ ắ
7 7
ắ ắ ưở ưở ậ ậv t có vú v t có vú – MM t s loài th y c m khác cũng m c b nh ệ ộ ố ầ ủ ệ t s loài th y c m khác cũng m c b nh ộ ố ầ ủ – Con v ể ừ ổ ở ọ ứ ậ m i l a tu i, có th t t m c b nh Con v t m c b nh ể ừ ổ ở ọ ứ ậ m i l a tu i, có th t ngày tr tr ngày ệ ệ ng thành ng thành
ề ề
ọ ễ ọ ễ n nhi m h c TruyTruy n nhi m h c
ớ ớ
ệ ệ
ứ ứ
ướ ướ
ố c u ng), ố c u ng),
ệ ệ
ự ự
ườ ườ
ệ ệ
ể ể
ạ ạ
ặ ặ ướ ướ
ượ ượ
ế ế
ế ế
ể ể
ầ ầ
ấ ấ
ỏ ng VR nh nh t đ gi ỏ ng VR nh nh t đ gi
t ch t t ch t
ề ề ố ố
ệ ệ ậ ậ ề ề
ề ề ầ ầ
ừ ứ ừ ứ
ườ ườ
ệ ệ
tr ng tr ng
ể ể ượ ượ c m m b nh t c m m b nh t ệ ự ệ ự
ệ ệ
ầ ầ
LLây lan : ây lan : – LLây tr c ti p do ti p xúc v i gia c m b nh ế ế ự ầ ế ế ự ây tr c ti p do ti p xúc v i gia c m b nh ầ – LLây gián ti p qua đ ườ ế ng tiêu hóa (th c ăn, n ây gián ti p qua đ ế ườ ng tiêu hóa (th c ăn, n ấ ườ ặ ặ ho c qua đ ấ ườ ng hô h p ho c qua đ ng hô h p – BB ng th c nghi m, có th gây b nh qua đ ằ ệ ng th c nghi m, có th gây b nh qua đ ằ ng mi ng, ệ ng mi ng, ạ ỏ ạ ỏ nh mũi, tiêm tĩnh m ch, tiêm xoang phúc m c, tiêm nh mũi, tiêm tĩnh m ch, tiêm xoang phúc m c, tiêm ướ ậ ướ ậ i da ho c qua h u môn d i da ho c qua h u môn d Đ ng d ườ i da yêu c u 1 l Đ ng d ườ i da yêu c u 1 l ĐVTNĐVTN Đ ng mi ng c n nhi u VR nh t ấ ầ ườ ườ Đ ng mi ng c n nhi u VR nh t ấ ầ – Qua Qua đ ng v t chân đ t, VR có th truy n qua máu ộ đ ng v t chân đ t, VR có th truy n qua máu ộ – Đ ng truy n d c : phân l p đ ậ ọ ậ ọ Đ ng truy n d c : phân l p đ ệ ệ gia c m b nh và đã gây b nh th c nghi m gia c m b nh và đã gây b nh th c nghi m
ề ề
ọ ễ ọ ễ n nhi m h c TruyTruy n nhi m h c
ả ả
ườ ng x y ra vào mùa hè ườ ng x y ra vào mùa hè ả ả ệ ệ ng x y ra ghép v i các b nh THT gia ng x y ra ghép v i các b nh THT gia
ị ị ệ ệ
ị ị
ườ ườ ứ ứ ấ ng : n i ch a ch t bài xu t, bài ấ ng : n i ch a ch t bài xu t, bài
Mùa vụ Mùa vụ – BB nh th ệ nh th ệ – ThTh ớ ườ ớ ườ ầ ầ c m, viêm gan v t do VR c m, viêm gan v t do VR ChCh t ch a căn b nh ứ ấ ấ t ch a căn b nh ứ – Trong c ế ơ ể t th : máu tim; gan, lách; d ch ti Trong c th : máu tim; gan, lách; d ch ti ế ơ ể t – NgoNgoài môi tr ấ ơ ài môi tr ấ ơ ư ề t nh n n chu ng, sân ch i, bãi chăn th ư ề t nh n n chu ng, sân ch i, bãi chăn th
ơ ơ ồ ồ ả ả ế ti ế ti
ứ ệ ứ ệ u ch ng TriTri u ch ng ThTh i gian nung b nh 3 – 7 ngày ệ ệ i gian nung b nh 3 – 7 ngày ệ ệ
ế ấ ế ấ
ộ ộ
ộ ỷ ệ ộ ỷ ệ
ờ ờ ế ệ ấ Sau khi xu t hi n tri u ch ng, con v t ch t ế ệ ấ t hi n tri u ch ng, con v t ch t trong vòng 1 – 5 ngày trong vòng 1 – 5 ngày VV t ch t nhanh, đ t ng t, t ị ị t ch t nhanh, đ t ng t, t
ch t r t cao ch t r t cao
l l
ứ ứ ậ ậ – Sau khi xu
đ gi m (25 – 40%) đ gi m (25 – 40%)
ị ị
ế ế (5 – 100%) (5 – 100%) – VV t đ , t ị ẻ ỷ ệ ẻ ả ị ẻ ỷ ệ ẻ ả l t đ , t l – VV t tr ng : sa d ch hoàn ị ố t tr ng : sa d ch hoàn ị ố CCác tri u ch ng khác ứ ệ ứ ác tri u ch ng khác ệ – MMí m t s ng, dính, gi m ăn, khát n ắ ư ắ ư í m t s ng, dính, gi m ăn, khát n ả ả c mũi lông, ch y n c mũi lông, ch y n ầ ầ
ả ả ướ ướ c, xù c, xù
ấ ấ ờ ờ ề s tay vào th y ề s tay vào th y
ư ư ố ố ướ ướ – VVùng đ u, c s ng, m m ổ ư ổ ư ùng đ u, c s ng, m m ả ố ố ả gi ng nh qu chu i chín gi ng nh qu chu i chín
ệ ệ
ứ ứ u ch ng TriTri u ch ng ứ ứ
ệ ệ
ỉ ỉ ẩ ẩ ề ề
CCác tri u ch ng khác ác tri u ch ng khác – VV t a ch y nhi u, h u môn b n, dính b t ế ậ ả ị ế ả ị t a ch y nhi u, h u môn b n, dính b t ậ ố phân: phân loãng, màu tr ng xanh, mùi th i ố phân: phân loãng, màu tr ng xanh, mùi th i kh m, có th có máu và màng gi kh m, có th có máu và màng gi ệ ệ
ắ ắ
ầ ầ
ộ ộ
ổ ổ
ả ả t cánh (xã, bai t cánh (xã, bai
ể ắ ể ắ – VV t b nh không th t ể ự ứ ị ệ ể ự ứ ị ệ t b nh không th t đ ng, li đ ng, li ế ệ ế ệ t và ch t cánh, chân), suy ki t và ch t cánh, chân), suy ki NN u b t bu c chuy n đ ng, run c , đ u và toàn ộ ể ắ u b t bu c chuy n đ ng, run c , đ u và toàn ể ắ ộ
ỏ ỏ
ế ế thân thân – VV t 2 – 7 tu n th y gi m ăn, m màu xanh, ả ị ầ t 2 – 7 tu n th y gi m ăn, m màu xanh, ị ả ầ ướ ạ ướ ạ c mũi có nhi u d ch viêm k t m c, ch y n viêm k t m c, ch y n c mũi có nhi u d ch nhày, h u môn dính máu nhày, h u môn dính máu
ấ ấ ả ả ề ề ị ị
ộ ộ ộ ộ ổ ổ
ế ế ậ ậ – TT l ỷ ệ ố ỷ ệ ố l ị ị m dao đ ng tùy thu c vào tu i, tính m dao đ ng tùy thu c vào tu i, tính ộ ự b êt, đ c l c VR ộ ự b êt, đ c l c VR
ệ ệnh tích BB nh tích
ế ướ ế ướ ấ ấ ị ị i da th m d ch và keo nhày, i da th m d ch và keo nhày,
XXác ch t g y ế ầ ế ầ ác ch t g y TT ch c liên k t d ứ ổ ứ ổ ch c liên k t d ế ấ có xu t huy t ế ấ có xu t huy t Đ u, c v t có hi n t ổ ị ầ ầ ổ ị Đ u, c v t có hi n t d chịd chị
ệ ượ ệ ượ ủ ủ ng viêm th y thũng, tích ng viêm th y thũng, tích
ế ế ụ ụ ế ế ự ự máu, th c máu, th c
KhKhí, ph qu n viêm, xu t huy t, t ấ ả í, ph qu n viêm, xu t huy t, t ấ ả ế ấ ấ ả ấ qu n l m t m xu t huy t ấ ấ ả ấ ế qu n l m t m xu t huy t ViViêm ngo i tâm m c, xoang bao tim tích n ạ ạ êm ngo i tâm m c, xoang bao tim tích n
ướ ướ c, c,
ạ ạ ạ ạ ạ ế ạ có th có xu t huy t ngo i tâm m c ế có th có xu t huy t ngo i tâm m c
ổ ổ ể ể PhPh i viêm, t i viêm, t ấ ấ ụ ụ máu máu
ệ ệnh tích BB nh tích
ụ ụ
ấ ấ ậ ậ
ặ ặ ị ị
ặ ặ
máu n ng máu n ng
ủ ự ủ ự
ặ ặ
ấ ấ
ắ ắ
ố ố
ế ế
ơ ơ
ứ ứ ề ề
ấ ấ ỡ ỡ
ị ị
Gan tGan t ụ ụ máu máu Lách s ng, t ế ư máu ho c xu t huy t Lách s ng, t ư ế máu ho c xu t huy t TTúi m t căng, s ng, d ch m t loãng ư ậ ậ úi m t căng, s ng, d ch m t loãng ư ThTh n b t ặ ị ụ ậ n b t máu n ng ặ ị ụ ậ máu n ng RuRu t : nm ru t b t ộ ị ụ ộ t : nm ru t b t ộ ị ụ ộ – CCó đi m, v t xu t huy t ế ấ ệ ể ó đi m, v t xu t huy t ấ ể ế ệ – BB nh n ng th y có n t loét nh , trên có ph b a màu tr ng xám ỏ ệ nh n ng th y có n t loét nh , trên có ph b a màu tr ng xám ỏ ệ DD dày tuy n, d dày c xu t huy t ế ấ ạ ạ ấ ế ạ ạ dày tuy n, d dày c xu t huy t BuBu ng tr ng : căng, có khi xu t huy t ế ồ ồ ế ng tr ng : căng, có khi xu t huy t – Có nhi u tr ng non b d hình, v ứ ị ứ Có nhi u tr ng non b d hình, v ị MMàng não, viêm, xu t huy t ế ấ ấ àng não, viêm, xu t huy t ế
ệ ệ
ị ị nh D ch t BB nh D ch t
ả ị ả ị v t v t
VV t a ch y n ng, phân xanh, phân tr ng ị ị t a ch y n ng, phân xanh, phân tr ng
ắ ắ ặ ặ ả ả ỉ ỉ
ệ ệ
ị ị nh D ch t BB nh D ch t
ả ị ả ị v t v t
VV t a ch y n ng, phân xanh, phân tr ng ị ị t a ch y n ng, phân xanh, phân tr ng
ắ ắ ặ ặ ả ả ỉ ỉ
ệ ệ
ị ị nh D ch t BB nh D ch t
ả ị ả ị v t v t
XuXu t huy t t ế ổ ế ổ t huy t t
ấ ấ ế ướ ế ướ ứ ứ ch c liên k t d ch c liên k t d i da i da
ệ ệ
ị ị nh D ch t BB nh D ch t
ả ị ả ị v t v t
XuXu t huy t t t huy t t
ế ổ ế ổ ấ ấ ế ướ ế ướ ứ ứ ch c liên k t d ch c liên k t d i da i da
ệ ệ
ị ị nh D ch t BB nh D ch t
ả ị ả ị v t v t
Tim xu
ế ấ Tim xu t huy t t huy t ế ấ
ệ ệ
ị ị nh D ch t BB nh D ch t
ả ị ả ị v t v t
D dày c loét D dày c loét
ạ ạ ơ ơ
ẩ ẩn đoán ChCh n đoán ự ự
t : THT, VGV t : THT, VGV
ị ị
ệ ệ
ắ ắ
ặ ặ
ỉ ố ỉ ố
ế ế
ế ế ắ ắ
ừ ừ
ậ ậ
0 – 1,5 0 – 1,5
– PhPh n ng trung hòa : ch s trung hòa > 1,75 (n u n ng trung hòa : ch s trung hòa > 1,75 (n u không k t lu n con v t m c ậ ậ không k t lu n con v t m c
ChCh n đoán d a vào DTH và TCBT n đoán d a vào DTH và TCBT – ChCh n đoán phân bi ệ ẩ n đoán phân bi ệ ẩ ChCh n đoán virus h c ọ ẩ ọ ẩ n đoán virus h c – BB nh ph m : gan, óc, lách v t nghi m c b nh ẩ ệ ẩ ệ nh ph m : gan, óc, lách v t nghi m c b nh NghiNghi n v i n ớ ướ ề ớ ướ c SL thành HDBF n v i n ề c SL thành HDBF XX lý KS, ly tâm ử ử lý KS, ly tâm – GGây b nh cho v t ho c phôi v t ị ị ệ ị ây b nh cho v t ho c phôi v t ị ệ ChCh n đoán HTH ẩ ẩn đoán HTH ả ứ ả ứ VN index t VN index t b nh)ệb nh)ệ – ELELISAISA
PCRPCR
ẩ ẩ
ị Đi u trề Đi u trề ị
ố ố
ệ ệ
ổ ị ổ ị
KhKhông có thu c đi u tr đ c hi u ệ ề ị ặ ề ệ ị ặ ông có thu c đi u tr đ c hi u Khi Khi đàn v t b b nh, có th can thi p ể ị ệ ị ể ị ệ ị đàn v t b b nh, có th can thi p ế ự ế d ch vacxin tr c ti p vào ự vacxin tr c ti p vào d ch – NhNh ng v t trong giai đo n ạ ủ ệ ị ạ ủ ệ ị ng v t trong giai đo n ệ ượ ệ ượ t đ t đ
ữ ữ
ị ặ ặ b nh ho c đã b ị b nh ho c đã b ệ ồ ệ ồ c ngu n b nh c ngu n b nh b nh ệb nh ệ ch t ếch t ế tiêu di tiêu di
òng b nhệ PhPhòng b nhệ
ế ế
ị ị
ộ ộ
c đ c DTV đông khô ch qua phôi v t, c đ c DTV đông khô ch qua phôi v t,
ế ượ ế ượ
ứ ứ
ệ ệ
c đi m : không kh ng ch đ c đi m : không kh ng ch đ
c b nh lây qua tr ng c b nh lây qua tr ng
ộ ộ
ủ ủ
ế ế
VV sinh phòng b nh ệ ệ sinh phòng b nh VVacxin phòng b nhệ acxin phòng b nhệ – VVacxin nh ượ acxin nh ượ ỷ ệ 1/200 l ỷ ệ pha t 1/200 l pha t VV t con : tiêm 0,2 ml ị ịt con : tiêm 0,2 ml VV t l n : 0,5 ml ị ớ ị ớt l n : 0,5 ml TiTiêm d ướ i da, MD 1 năm êm d ướ i da, MD 1 năm NhNh ố ể ượ ể ố ượ – VVacxin nh ượ ượ acxin nh
c đ c DTV ch ng Jansen, ch qua phôi c đ c DTV ch ng Jansen, ch qua phôi
gàgà
ị ị
ị ẻ ị ẻ
ổ ổ
i hàng năm) i hàng năm)
ổ ị ổ ị
ả ả
ạ ạ
TiTiêm cho v t 1 – 2 tu n tu i, v t đ (tiêm l p l ặ ạ ầ êm cho v t 1 – 2 tu n tu i, v t đ (tiêm l p l ặ ạ ầ TT l ả ỷ ệ MD kho ng 70% l ả ỷ ệ MD kho ng 70% DDùng can thi p vào ệ ệ ùng can thi p vào
ệ ệ d ch đ t hi u qu cao d ch đ t hi u qu cao
ệ ệ