1
4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP
LẬP TRÌNH NC
T
rưn
g
Đ
H
B
K
Tơ
K
h
í
M
ô
n
h
c
:
C
A
D
/
C
A
M
/
C
N
C
2
NỘI DUNG
Lập trình NC là gì?
Các phương pháp lập trình NC
T
rưn
g
Đ
H
B
K
Tơ
K
h
í
M
ô
n
h
c
:
C
A
D
/
C
A
M
/
C
N
C
3
Lập trình NC là gì?
Là th t c trong đó các bưc công ngh th c
hi n trên máy NC đưc thi t k và ế ế đưc vi t ế
thành văn (dưi d ng mã G, M, T, S, F, X, Y,
Z,…). Vi c l p trình g m c vi c đc băng
l (ho c m t ki u thi t b nh p ch ế ương trình
khác) đ đưa chương trình vào máy NC đ
th c hi n vi c gia công.
T
rưn
g
Đ
H
B
K
Tơ
K
h
í
M
ô
n
h
c
:
C
A
D
/
C
A
M
/
C
N
C
4
Các từ lệnh trong NC
N - Th t block
G- Chuy n đng (preparatory functions)
X, Y, Z, - T a đ
F – Lưng ăn dao
S – T c đ c t
T – D ng c
M – L nh ph
; (EOB) – k t thúc dòng l nhế
T
rưn
g
Đ
H
B
K
Tơ
K
h
í
M
ô
n
h
c
:
C
A
D
/
C
A
M
/
C
N
C
5
Các phương pháp lập trình NC
Lập trình NC bằng tay
Lập trình NC bằng máy tính
Lập trình NC bằng tương tác đồ họa
Lập trình NC bằng cách nói
Lập trình NC kiểu MDI
T
rưn
g
Đ
H
B
K
Tơ
K
h
í
M
ô
n
h
c
:
C
A
D
/
C
A
M
/
C
N
C