TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ<br />
----- -----<br />
<br />
BÀI GIẢNG<br />
<br />
CAD/CAM/CNC<br />
Bậc: Cao Đẳng – Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí<br />
<br />
GV: ThS. Phạm Trường Tùng (Chủ biên)<br />
GV: KS. Bùi Trung Kiên<br />
Quảng Ngãi , 12/2014<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Lời nói đầu ..........................................................................................................<br />
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CAD/CAM<br />
1.1. Lịch sử phát triển của CAD/CAM .................................................... Trang 01<br />
1.2. Định nghĩa CAD/CAM .............................................................................. 02<br />
1.3. Nội dung và công cụ của CAD/CAM ......................................................... 03<br />
1.4. Qui trình sản xuất và CAD/CAM ............................................................... 07<br />
1.5. Phần cứng của CAD/CAM ......................................................................... 09<br />
1.6. Phần mềm của CAD/CAM ......................................................................... 11<br />
1.7. Lợi ích của CAD/CAM .............................................................................. 14<br />
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG SẢN XUẤT LINH HOẠT (FMS)<br />
2.1 Cơ sở hình thành FMS03 ...................................................................Trang 16<br />
2.2 Phân tích đối tượng sản xuất linh hoạt ......................................................... 21<br />
2.3 Cấu trúc và các phần tử cơ bản của FMS ..................................................... 21<br />
2.4 Quá trình phát triển các FMS ....................................................................... 22<br />
2.5 Tính kinh tế của FMS .................................................................................. 23<br />
2.6 Các ứng dụng của FMS................................................................................ 23<br />
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG SẢN XUẤT TÍCH HỢP NHỜ MÁY TÍNH (CIM)<br />
3.1 Giới thiệu...........................................................................................Trang 24<br />
3.2 Các loại hệ thống sản xuất ........................................................................... 24<br />
3.3 Quản lý và điều hành sản xuất nhờ máy tính ................................................ 25<br />
3.4 Hệ thống điều khiển nhờ máy tính ............................................................... 28<br />
3.5 Những lợi ích của CIM ................................................................................ 30<br />
3.6 Thực hiện một hệ thống CAD/CAM/CIM .................................................... 31<br />
3.7 Tương lai của CAD/CAM/CIM ................................................................... 32<br />
CHƯƠNG 4: TỔNG QUAN VỀ CNC<br />
4.1. Lịch sử phát triển của máy CNC....................................................... Trang 34<br />
4.2. Đặc trưng cơ bản của máy CNC ................................................................ 36<br />
4.3. Mô hình khái quát của một máy CNC ........................................................ 38<br />
4.4. Các phương pháp điều khiển ...................................................................... 39<br />
4.5. Hệ trục tọa độ trên máy CNC ..................................................................... 43<br />
<br />
i<br />
<br />
4.6. Các bước thực hiện gia công trên máy CNC ............................................... 50<br />
4.7. Hình thức tổ chức gia công trên máy CNC ................................................. 55<br />
CHƯƠNG 5: CÔNG NGHỆ LẬP TRÌNH PHAY CNC<br />
5.1. Công nghệ phay CNC ...................................................................... Trang 58<br />
5.2. Cơ sở lập trình phay CNC .......................................................................... 60<br />
5.3. Lệnh bù và dịch chỉnh dao.......................................................................... 66<br />
5.4. Chu trình phay............................................................................................ 69<br />
5.5. Phép lặp ..................................................................................................... 75<br />
5.6. Các ví dụ .................................................................................................... 76<br />
CHƯƠNG 6: CÔNG NGHỆ LẬP TRÌNH TIỆN CNC<br />
6.1. Cơ sở lập trình tiện CNC .................................................................. Trang 80<br />
6.2. Các lệnh di chuyển dao .............................................................................. 88<br />
6.3. Bù trừ và cài đặt thông số dao tiện.............................................................. 91<br />
6.4. Các lệnh về chu trình .................................................................................. 93<br />
6.5. Các ví dụ ...................................................................................................199<br />
Tài liệu tham khảo .........................................................................................103<br />
<br />
ii<br />
<br />
LỜI NÓI ĐẦU<br />
Những năm cuối thế kỷ 20, công nghệ CAD/CAM/CNC đã trở thành một lĩnh<br />
vực đột phá trong thiết kế, chế tạo và sản xuất sản phẩm công nghiệp. Cùng với sự<br />
phát triển của Cơ khí – Tin học – Điện tử – Tự động hóa, công nghệ CAD/CAM/CNC<br />
đã được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nói chung và ngành công nghiệp cơ khí<br />
chế tạo nói riêng để tăng năng xuất lao động, giảm cường độ lao động và tự động hóa<br />
quá trình sản xuất, nâng cao độ chính xác chi tiết và đạt hiệu quả kinh tế cao.<br />
Học phần CAD/CAM/CNC là học phần khối kiến thức ngành, học phần sẽ trang<br />
bị cho sinh viên kiến thức để ứng dụng những thành tựu của công nghệ<br />
CAD/CAM/CNC trong thiết kế, chế tạo, gia công cơ khí.<br />
Cụ thể, học phần sẽ giới thiệu về vị trí, vai trò, tầm quan trọng của công nghệ<br />
CAD/CAM/CNC trong ngành cơ khí. Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên những kiến<br />
thức cơ bản về kỹ thuật lập trình CNC để sinh viên có thể viết chương trình điều khiển<br />
máy CNC trong gia công chi tiết.<br />
<br />
Quảng Ngãi, tháng 12/2014<br />
Nhóm Biên Soạn<br />
<br />
Chương 1<br />
<br />
TỔNG QUAN VỀ CAD/CAM<br />
1.1. Lịch sử phát triển của CAD/CAM<br />
Nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính, các nhà sản xuất muốn tự động quá<br />
trình thiết kế và muốn sử dụng cơ sở dữ liệu này cho quá trình tự động sản xuất. Đây<br />
là ý tưởng cho ngành khoa học CAD/CAM ra đời. CAD/CAM được hiểu là sử dụng<br />
máy tính trong quá trình thiết kế và sản xuất hay theo thuật ngữ tiếng Anh là máy tính<br />
trợ giúp thiết kế và sản xuất. Từ sự ra đời của CAD/CAM các lĩnh vực khác của việc<br />
ứng dụng máy tính cũng đã phát triển theo như: CG, CAE, CAPP,.. Tất cả những lĩnh<br />
vực sinh ra đó đều liên quan tới những nét đặc trưng của quan niệm về CAD/CAM.<br />
CAD/CAM là một lĩnh vực rộng lớn nó là trái tim của nền sản xuất tích hợp và tự<br />
động .<br />
Lịch sử phát triển của CAD/CAM gắn liền với sự phát triển của công nghệ máy<br />
tính và kỹ thuật đồ hoạ tương tác (ICG). Cuối 1950 đầu 1960 CAD/CAM có những<br />
bước phát triển đáng kể, khởi đầu có thể nói là tại Massachusetts Institute of<br />
Technology (MIT) - Mỹ với ngôn ngữ lập trình cho máy tính APT (Automatically<br />
Programmed Tools). Mục đích của APT là để lập trình cho máy điều khiển số, nó<br />
được coi như là một bước đột phá cho tự động hoá quá trình sản xuất.<br />
Những năm 1960 đến 1970 CAD tiếp tục phát triển mạnh, hệ thống turnkey CAD<br />
được thương mại hoá, đây là một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm phần cứng, phần mềm,<br />
bảo trì và đào tạo, hệ thống này được thiết kế chạy trên mainframe và minicomputer.<br />
Tuy nhiên khả năng xử lư thông tin, bộ nhớ và ICG của mainframe và minicomputer<br />
hạn chế nên các hệ CAD/CAM thời kỳ này kém hiệu quả, giá thành cao và chỉ được sử<br />
dụng trong một số rất ít lĩnh vực.<br />
Năm 1983 máy tính IBM-PC ra đời, đây là thế hệ máy tính lý tưởng về khả năng<br />
xử lý thông tin, bộ nhớ, đồ hoạ cho CAD/CAM. Điều này tạo điều kiện cho các hệ<br />
CAD/CAM phát triển rất nhanh chóng.<br />
<br />
1<br />
<br />