
1
1
•Sốtiếttổng:60tiết(14tuần,1tuần:4tiết).
•Sốtiết lý thuyết:45tiết(12tuần)
•Sốtiếtthực hành:15tiết(3tuần).
•Sốtiếtbàitậplớn:15tiết
•Môn họctrước:không có
•Môn họcsonghành:không có.
•Mụctiêumônhọc:cung cấp cho sinh viên kiếnthức,phương
pháp luậnvềCAD/CAMmô hình hóa hình học,đồ họa máy tính,
thiếtkếnhờmáy tính và các ứng dụng,công nghệ,lập trình,và
máy công cụCNC,hệthống sảnsuất linh hoạt (FMS),và hệthống
sảnxuấttíchhợpnhờmáy tính (CIM).
•Hình thứckiểmtra:50%kiểmtra,50%thi cuốikì.
2
1.Đoàn ThịMinhTrinh:Công nghệCAD/CAM.
NXBKhoa HọcKỹThuật,1998
2.Lê Trung Thực:CAD/CAM‐ Thiếtkếvà sản
xuấtnhờmáy tính,2000
3.Đoàn ThịMinhTrinh,NguyễnNgọcTâm:
Công nghệ‐Lậptrìnhgiacôngđiềukhiểnsố,
NXBKhoa HọcKỹThuật,2002.
4.PNRao:CAD/CAMPrinciplesandApplications.
McGraw‐Hill,2002.

2
3
1. HiểubiếtvềCông nghệchếtạomáy,biếtchọndụng
cụcắtvàxácđịnh chếđộgia công
2. Biếtsửdụng máy tính
3. Hiểubiếtvềvẽkỹthuật
4. Phảitìmhiểuítnhấtmộtphầnmềm CAD/CAM(Ví dụ:
Pro/ENGINEER,Cimatron,SolidWorks‐SolidCAM,
Mastercam,…)
4
Bài
1MởđầuvềCAD/CAM
2Phầncứng vềCAD/CAM
3Đồ họamáytính
4 Mô hình hóa hình học
5Hệthống CAD
6MởđầuvềCNC
7 Công nghệvà lập trình phay CNC
8 Công nghệvà lậptrìnhtiệnCNC
9Vaitròcủacáchệthống thông tin
10 FMSvà CIM

3
CAD/CAM/CNC
By Ton, Thien-Phuong
6
•Định nghĩa CAD/CAM/CNC
•Lịch sửCAD/CAM/CNC
•Chukỳsảnphẩm
•Công cụCADhổtrợtrong quá trình thiếtkế
•Công cụCAD/CAMhổtrợtrong quá trình thiếtkếvà chếtạo.

4
ĐỊNHNGHĨACAD/CAM/CNC
8
•CAD =ComputerAidedDesign
•CAM=ComputerAidedManufacturing
•CNC=ComputerNumericalControl
•Đây là kỹthuậtđề cậpđếnviệcsửdụng computerđể
thựchiệnviệcthiếtkếvà chếtạo.

5
9
•CAD đượcxácđịnh nhưlà việcsửdụng hệthống máy
tính để thựchiệnnhững chứcnăng trong quá trình thiết
kế.
•CAM là sửdụng hệthống máy tính để lậpkếhoạch,
quảnlý,điềukhiểnnhững hoạtđộng củaquátrìnhsản
xuất thông qua cảgiao tiếptrựctiếphaygiántiếpvới
máy tính vớinhững nguồnkhác.
1 0
Com put er Process
Process data
Cont r ol signa ls
Com put er Process
Process data