
X
Xử
ửtr
trí
íc
cấ
ấp c
p cứ
ứu t
u tạ
ại b
i bệ
ệnh vi
nh việ
ện
n

X
Xử
ửtr
trí
ít
tạ
ại khoa c
i khoa cấ
ấp c
p cứ
ứu
u
M
Mờ
ời BS Ngo
i BS Ngoạ
ại th
i thầ
ần kinh kh
n kinh khá
ám s
m sớ
ớm
m
L
Là
àm c
m cá
ác x
c xé
ét nghi
t nghiệ
ệm c
m cầ
ần thi
n thiế
ết:
t: …
…
N
Nế
ếu BN c
u BN có
ód
dấ
ấu hi
u hiệ
ệu đe d
u đe dọ
ọa t
a tụ
ụt não:
t não:
Đ
Đặ
ặt NKQ an to
t NKQ an toà
àn, th
n, thở
ởm
má
áy ngay đ
y ngay đả
ảm b
m bả
ảo SpO
o SpO2
2>92
>92 %
%
Tăng TK v
Tăng TK vừ
ừa ph
a phả
ải (F
i (F
16
16 –
–20l/p) gi
20l/p) giữ
ữPaCO
PaCO2
2
35
35mmHg
mmHg
Đ
Đầ
ầu cao
u cao 20
20 –
–30
300
0
Mannitol bolus TM n
Mannitol bolus TM nế
ếu HA>100mmHg
u HA>100mmHg

C
Cá
ác x
c xé
ét nghi
t nghiệ
ệm CLS c
m CLS cầ
ần thi
n thiế
ết
t
cho BN CTSN khi nh
cho BN CTSN khi nhậ
ập c
p cấ
ấp c
p cứ
ứu
u
Ki
Kiể
ểm tra nhanh m
m tra nhanh mứ
ức đư
c đườ
ờng huy
ng huyế
ết.
t.
Huy
Huyế
ết h
t họ
ọc: HC, Hct, TC v
c: HC, Hct, TC và
àt
tì
ình tr
nh trạ
ạng đông m
ng đông má
áu.
u.
Nh
Nhó
óm m
m má
áu/ph
u/phả
ản
n ứ
ứng ch
ng ché
éo n
o nế
ếu c
u có
óth
thể
ểph
phả
ải m
i mổ
ổ.
.
Sinh h
Sinh hó
óa: ionogram, BUN, creatinin.
a: ionogram, BUN, creatinin.
N
Nồ
ồng đ
ng độ
ộc
cồ
ồn (n
n (nế
ếu nghi ng
u nghi ngờ
ờc
có
óu
uố
ống rư
ng rượ
ợu).
u).
XQ c
XQ cộ
ột s
t số
ống c
ng cổ
ổho
hoặ
ặc CT xo
c CT xoắ
ắn
n ố
ốc n
c nế
ếu nghi ng
u nghi ngờ
ờc
có
ót
tổ
ổn
n
thương
thương.
.

C
Cá
ác x
c xé
ét nghi
t nghiệ
ệm CLS c
m CLS cầ
ần thi
n thiế
ết
t
cho BN CTSN khi nh
cho BN CTSN khi nhậ
ập c
p cấ
ấp c
p cứ
ứu
u
CT
CT-
-Scan đ
Scan đầ
ầu n
u nế
ếu BN c
u BN có
ób
bấ
ất k
t kỳ
ỳr
rố
ối lo
i loạ
ạn n
n nà
ào:
o:
R
Rố
ối lo
i loạ
ạn ý th
n ý thứ
ức ho
c hoặ
ặc b
c bị
ịquên s
quên sự
ựki
kiệ
ện v
n vừ
ừa x
a xả
ảy ra.
y ra.
Đau đ
Đau đầ
ầu ti
u tiế
ến tri
n triể
ển, nôn
n, nôn ó
ói nhi
i nhiề
ều.
u.
C
Có
ód
dấ
ấu hi
u hiệ
ệu ng
u ngộ
ộ đ
độ
ộc rư
c rượ
ợu hay thu
u hay thuố
ốc.
c.
C
Có
ób
bệ
ệnh s
nh sử
ửch
chấ
ấn thương không rõ r
n thương không rõ rà
àng hay cơ ch
ng hay cơ chế
ếch
chấ
ấn
n
thương nguy hi
thương nguy hiể
ểm.
m.
Co gi
Co giậ
ật sau ch
t sau chấ
ấn thương
n thương.
.
D
Dấ
ấu b
u bầ
ầm t
m tí
ím b
m bấ
ất thư
t thườ
ờng ki
ng kiể
ểu g
u gọ
ọng k
ng kí
ính ho
nh hoặ
ặc sau tai
c sau tai
D
Dấ
ấu nghi c
u nghi có
ót
tổ
ổn thươngs
n thươngsọ
ọ: l
: lú
ún, v
n, vỡ
ỡho
hoặ
ặc l
c lủ
ủng.
ng.
D
Dấ
ấu hi
u hiệ
ệu t
u tổ
ổn thương th
n thương thầ
ần kinh khu tr
n kinh khu trú
ú

Theo dõi t
Theo dõi tạ
ại khoa c
i khoa cấ
ấp c
p cứ
ứu
u
Thư
Thườ
ờng xuyên v
ng xuyên và
à đ
đị
ịnh k
nh kỳ
ỳ đ
đá
ánh gi
nh giá
á:
:
Th
Thầ
ần kinh
n kinh
ph
phá
át hi
t hiệ
ện s
n sớ
ớm, ch
m, chí
ính x
nh xá
ác:
c:
T
Tổ
ổn thương TK nguyên ph
n thương TK nguyên phá
át, th
t, thứ
ứph
phá
át.
t.
T
Tố
ốc đ
c độ
ộti
tiế
ến tri
n triể
ển: tri gi
n: tri giá
ác x
c xấ
ấu nhanh,
u nhanh, đ
đồ
ồng t
ng tử
ửgiãn,
giãn, …
…
D
Dấ
ấu hi
u hiệ
ệu sinh t
u sinh tồ
ồn:
n:
Huy
Huyế
ết đ
t độ
ộng: t
ng: tụ
ụt huy
t huyế
ết
t á
áp hay tăng huy
p hay tăng huyế
ết
t á
áp qu
p quá
ám
mứ
ức,
c,
Hô h
Hô hấ
ấp:
p:
oxy h
oxy hó
óa m
a má
áu (SpO
u (SpO2
2<90);
<90); ứ
ứ đ
đọ
ọng th
ng thá
án (PaCO
n (PaCO2
2>40)
>40)