ạ ạ

ẤC U TRÚC ươCh ng 5: Ấ ươ C U TRÚC ng 5: Ch NG TH TR Ị ƯỜ    NG TH TR Ị ƯỜ C nh tranh hoàn h o ả C nh tranh hoàn h o ả Đ c quy n ề Đ c quy n ề

ộ ộ

C NH TRANH HOÀN H O

ạ : hãng l a ch n ự ng Q* theo nguyên SMC SAC • Ng n h n ắ s n l ả ượ t c P = MC ắ

Pe P=MR

max = TR-TC = Q* (P - ATC*)

(cid:213)

L i nhu n L i nhu n ợ ợ ậ ậ

Qe

CANH TRANH HOÀN H OẢ VÀ L I ÍCH RÒNG XÃ H I Ộ

P

giá cân b ng

CS=dt APEE

A S = MC

E PE

PS=dt CPEE NSB= CS+PS=dt AEC

C D

Q

QE CTHH mang l ạ i NSB l n nh t ấ ớ

C NH TRANH HOÀN H O VÀ Ả CÂN B NG DÀI H N Ạ

• L i nhu n d

ng d n t

Ằ i:

ậ ươ

ẫ ớ

– các hãng mới gia nhập thị trường

– Các hãng hiện có m  rộng s n xuất

ả ng tăng => giá th tr

LMC LAC

=> Cung th tr i P=LACmin, (cid:213) =0 ị ườ ị ườ ng gi m t ả ớ

MC

P1

S1

ATC

P1

S2

P2 P2

ng ị ườ q1 q2 Hãng Q1 Q2 Th tr

C NH TRANH HOÀN H O Ạ ĐI U KI N CÂN B NG DÀI H N Ạ Ề

• T t c các hãng trong ngành đ u ch n s n l

ng

ọ ả ượ

ấ ả

theo nguyên t c t

i đa hóa l

ắ ố

ề i nhu n ậ

ng (SMC=MR=P)

– Không có đ ng c cho thay đ i s n l ơ

ổ ả ượ

(LMC=MR=P)

ơ

i nhu n kinh t

ổ ộ • T t c các hãng đ u thu đ c l ượ ợ

ế

– Không có đ ng c cho thay đ i quy mô nhà máy ậ ấ ả b ng 0 ằ – Không còn đ ng c gia nh p ho c rút lui kh i ngành

• L

ng cung th tr

ng

ượ

ị ườ

ng b ng l ằ

ượ

ng c u th tr ầ

ị ườ

ậ ặ ộ ơ ỏ

C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung ng n h n ạ

ườ

P

s=MC1 s=MC2 S

MIN

Q

4        8 9 10    13          18

Đ ng cung ng n h n ạ ắ ườ c a hãng là đ ng MC ườ ủ ph n n m trên AVC ằ ầ

Đ ng cung ng n h n ạ ắ ườ ng là c a c th tr ủ ả ị ườ t c các t ng c a t ủ ấ ả ổ ng cung c a các đ ủ ườ hãng theo chi u s n ề ả ngượ l

C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung dài h n ạ

ườ

• Gi

đ nh

ả ị

ử ụ

ng YTĐV không thay

ị ườ

ng nh th ư ế

ưở

- các hãng có cùng công nghệ - Q tăng là do s d ng nhi u YTĐV, không ph i do c i ti n ả ế - các đi u ki n trên th tr ệ ề đ iổ V y đ ng cung dài h n ph thu c vào s tăng ậ ườ ụ ộ ng c a ngành nh h gi m s n l ả ả ượ nào đ n giá c a các YTĐV ủ ế

ườ

Ả C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung ng n h n ạ Ngành có chi phí không đ iổ

LMC   LAC

D2

S1

D1

S2

A2

P2

A1

SL

P1

A3

q1   q2                    q

Q1             Q3            Q

Hãng CTHH

ng

ườ

Ngành CTHH ằ

Ngành có chi phí không đ i có đ cung dài h n là đ

ườ ng n m ngang t

ổ ằ

ườ

ng LAC n m ngang, có đ MIN. i m c giá b ng LAC ạ

Ả C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung ng n h n ạ ườ Ngành có chi phí tăng

LMC1  LAC1

D2

LAC2

S1

D1

S2

SL

A2

A3

A1

P2 P3 P1

LMC2

q1        q2              q

Q1    Q2   Q3            Q

Hãng CTHH

Ngành CTHH ng LAC d c lên, có ố

ườ

ng cung dài h n là đ Ngành có chi phí tăng có đ đ ườ ạ ườ ng d c lên. ố

ườ

Ả C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung ng n h n ạ Ngành có chi phí gi mả

LAC1

D2

S1

LMC1

D1

S2

P2

A2

LAC2

A1

A3

P1 P3

SL

LMC2

q1       q2              q

Q1   Q2     Q3            Q

Hãng CTHH

Ngành CTHH ng LAC d c xu ng, ố ng d c xu ng. ố

Ngành có chi phí gi m có đ ng cung dài h n là đ có đ ả ạ ườ ườ ườ ố

Đ C QUY N BÁN

i bán

Ề • M t ng ộ

ườ

• Không có hàng hóa thay th ế

g n gũi ầ

ng

• Hãng có s c m nh th tr ứ

ị ườ

l n. Là ng ớ

ườ ấ

i n đ nh giá ị

• Rào c n gia nh p ho c rút lui

l nớ

T I ĐA HÓA L I NHU N Ậ Ố TRONG Đ C QUY N Ộ

• Nguyên t c t

i đa hóa l

i

ắ ố

MC

ATC

P*

PC

D =AR

MC

MR

nhu n: ậ MR = MC • P* = MC/ [1+ (1/E)] • P* > MC • P* > PC , Q* < QC • L = -1/E

Lîi Lîi nhuËn nhuËn

Q*

QC

Đ C QUY N VÀ PHÂN B Ổ NGU N L C

Ồ Ự

Giá P1:

P

K CS1 = KBP1

MÊt kh«ng tõ CS

H

A MC P* PS1 = IBP1

B P1

MÊt kh«ng tõ PS

NSB1 = KBI Giá P*: E D

CS2 = KAHP1 I MR

Q PS2 = IEHP1

Q1 Q*

NSB2 = KAEI

DWL = AEB

Đ C QUY N VÀ Ề PHÂN BI T Đ I X B NG GIÁ Ố Ử Ằ

Ộ Ệ

ệ ứ ữ

ặ ượ t giá: là vi c đ t các m c giá khác nhau cho nh ng ng mua khác nhau ữ

ượ ườ ằ

t giá hoàn h o) ả t theo kh i s n ph m) ố ả t theo nhóm khách hàng)

– Phân bi – Phân bi – Phân bi – phân bi – Phân bi ệ ặ i mua khác nhau ho c cho nh ng l ng c th ng d tiêu dùng nh m chi m đ ế ư ặ • Các hình th c phân bi t giá ứ ệ t giá c p 1 (phân bi ệ ệ t giá c p 2 (phân bi ệ ệ t giá c p 3 (phân bi ệ ệ t giá th i kỳ, giá cao đi m, giá 2 ph n…. ệ ấ ấ ấ ờ ể ầ

Ộ Ệ

– Là vi c đ t cho m i đ n v s n ph m m t m c giá

Đ C QUY N PHÂN BI T GIÁ HOÀN H O ộ ỗ ơ ả

i P=MC

ng Q

1 t

ứ ị ả ệ ặ b ng giá t i đa mà khách hàng s n sàng tr cho ằ ố đ n v hàng hóa đó. Khi đó MR=P và hãng cung ị ơ ng t i s n l ạ ớ ả ượ ứ P

M

N

E

MC

A

P* P1

MR D

Q

Q* Q1

Ộ Ệ c khi phân bi

t giá: CS = dt P*MN

ướ

t giá: CS = 0 t giá: TR = dt MEQ

Đ C QUY N PHÂN BI T GIÁ HOÀN H O • Tr • Sau khi phân bi • Khi phân bi

1O

• Πpbghh = Πmax + CS + DWL

Đ C QUY N Ấ PHÂN BI T GIÁ C P 2

P

t

ệ ng là q*,

P1 P*

•N u không phân bi ế giá: s n l ả ượ giá là P*

P2

ATC

P3

MC

q1 q* q2 q3

ổ ẩ •N u phân bi t giá: ế m i kh i s n ph m ỗ ẩ ố ả m t m c giá, t ng s ố ứ ộ ng s n ph m là q l ả ượ 3. Q

Đ C QUY N PHÂN BI T GIÁ C P 3 Ấ

P

P

P

P*

P1

P2

DT

MC

MRT

q2                   q

q1                          q

Q*              Q

Mỗi nhóm khách hàng một mức giá

Nguyên tắc: MR1 = MR2 = ….. = MRn = MC

Đ C QUY N Đ T GIÁ THEO TH I KỲ Ờ

P

MC

D1

MR2

D2

MR1 Q1 Q2

P1 P2

1, s n l

Th i kỳ đ u: giá là P ầ ờ ả ượ ng là Q 1

2, s n l

Th i kỳ sau: giá là P ờ ả ượ ng là Q 2

Ch Ch

ươ ươ TH TR TH TR

NG NG

ng 6: C U TRÚC Ấ ng 6: C U TRÚC Ấ Ị ƯỜ Ị ƯỜ

ộ ộ

C nh tranh đ c quy n ề ạ C nh tranh đ c quy n ề ạ Đ c quy n tâp đoàn ề ộ Đ c quy n tâp đoàn ộ ề

C NH TRANH Đ C QUY N

ườ

t, nh ng ư

m c đ cao

t

• Nhi u ng i bán ề • S n ph m khác bi ệ ẩ thay th ế ở ứ ộ • S d ng qu ng cáo và khác bi ả ử ụ hóa s n ph m ẩ ả • Gia nh p và rút lui kh i th ị ậ

tr

ườ

ng d dàng ễ

C nh tranh đ c quy n và ộ quy t đ nh s n xu t ng n h n ạ

ạ ế ị

ề ắ

MC

• Nguyên t c t i đa ắ ố i nhu n MR = ậ ợ

ATC

hóa l MC

P*

• P* > MC

ATC*

P=AR

(cid:213) max = (P*-ATC*)Q*

MR

• Phân b ngu n l c ổ ệ

ồ ự ả

L i ợL i ợ nhu nậnhu nậ

không hi u qu vì có DWL

Q*

C NH TRANH Đ C QUY N VÀ Ề CÂN B NG DÀI H N

LMC

LAC

P*

D=AR

• L i nhu n kinh t = 0 ậ ế • Hãng s n xu t m c ấ ở ứ ả s n l ng nh h n ỏ ơ ả ượ s n l i ng t ả ượ LACmin => công su t th a ừ

MR

Q*            Q0

Đ C QUY N T P ĐOÀN

ng

ị ườ

ng t

ế ủ

lui (lu t pháp, thu nh p kh u, tính kinh t ẩ quy mô, liên k t c a các hãng)

• M t s hãng l n chia nhau t ph n th tr ầ ớ ộ ố • S c m nh th tr ng đ i l n ố ớ ươ ị ườ ạ ứ • Rào c n t ng đ i cao v i vi c gia nh p và rút ệ ớ ố ả ươ c a ế ậ ế ủ

t ệ

ặ ặ

• S n ph m có th đ ng nh t ho c phân bi ể ồ • Các hãng ph thu c l n nhau ch t ch ộ ẫ ụ • Thông tin không hoàn h oả

CÂN B NG NASH

ề ậ ể

ằ ề ố ố

ế

ề ố

ể c l ượ ợ

ộ ng đ thu đ ể ế

ấ ả ượ ư

Đi u t t nh t mà m t hãng có th làm là xác i nhu n đ nh giá và s n l ậ ị l n nh t, nh ng có tính đ n hành vi c a các ủ ấ ớ đ i th . ủ ố

Cân b ng Nash ằ T i đi m cân b ng, các hãng đ c quy n t p ạ t nh t mà nó có th , có đoàn luôn làm đi u t tính đ n cái mà đ i th đang làm ủ

C NH TRANH VÀ C U K T

ế ượ ạ

• Chi n l ế

c c nh tranh – Chi n tranh giá c và c nh tranh phi giá ạ ả

cả

ệ ấ

– C u k t và Cartel

ấ ế • Các c n tr đ i v i vi c c u k t ế ở ố ớ ả – Lu t ch ng đ c quy n ề ộ ố ậ – S gian l n ậ – Khó khăn trong theo đu i m c tiêu chung ụ ổ

ủ ộ

ế

ườ

: Cartel ỉ ạ

ạ ấ ấ

Các mô hình c a đ c quy n t p đoàn ậ • C nh tranh (Không c u k t): ấ ng c u gãy - Mô hình đ ầ - Cân b ng Cournot - Mô hình Stackelberg - C nh tranh b ng giá • C u k t công khai ế • C u k t ng m và ch đ o giá ế • Lý thuy t trò ch i ơ ế

MÔ HÌNH Đ

NG C U GÃY VÀ

ƯỜ

GIÁ KÉM LINH HO TẠ

P

P ắ ” D B MC “Giá c ng nh c ứ A A PA MC’

MR1

pB PA PC

F

D’

D’

Q Q

MR2

QB QA QC

G QA

: - Các hãng không c u k t ấ ế

Gi

đ nh

ả ị

- S n ph m là đ ng nh t, bán cùng 1 m c giá ứ ả ẩ ấ ồ

ả ị

ố ế ị

ả ượ

Mô hình Cournot • Mô hình Co urno t đ c quy n tay đôi là ề ộ đ nh s n mô hình trong đó m i hãng gi ả ỗ ng c a hãng đ i th là không đ i, và l ổ ủ ượ khi đó hãng quy t đ nh s n l ng c a ủ chính mình. đ nh:

• Gi

ả ị

ả c đ ướ ườ

ồ ẩ ng c u D: ầ

- Có 2 hãng, s n ph m đ ng nh t ấ - cho tr - 2 hãng ra quy t đ nh đ ng th i ờ ế ị

ỗ ủ ng là Q = 100.

ượ

ả ứ ng c u c a th tr ầ ủ

ẽ ả ấ

xu t q = 50

• N u hãng 1 nghĩ hãng 2 s n xu t 50 thì hãng s s n xu t ấ ẽ ả ấ ả

• N u hãng 1 nghĩ hãng 2 s n xu t

Đ ng ph n ng c a m i hãng ườ • Ví d : ụ L ị ườ • N u hãng 1 nghĩ hãng 2 không s n xu t thì hãng s s n ả ế ấ ế q = 25 ế

ấ 75 thì hãng s s n xu t ẽ ả ấ ả

q = 12,5

• N u hãng 1 nghĩ hãng 2 s n xu t 100 thì hãng s s n ả ẽ ả ấ

ng t ậ ủ ể

i nhu n c a hãng 1 là bi u ợ ng mà hãng nghĩ r ng hãng 2 ọ ằ ng ph n ng c a ả ứ ườ ủ

ế xu t q = 0 ấ • V y s n l i đa hóa l ố ậ ả ượ đ gi m d n so v i s l ớ ố ượ ầ ồ ả s s n xu t. ấ Bi u đ này g i là đ ồ ẽ ả hãng 1, ể Q*1(Q2)

MR1 (0)

MR1 (50)

MR1 (75)

D1 (0)

D1(50)

D1 (75)

12,5    25           50

P1

Q1

Đ ng ph n ng c a hãng 1

ả ứ

ườ Q2

100

75

50

Đ ng ph n ng c a hãng 1 ả ứ ườ ủ

Q1

50

100

0   12,5  25

Cân b ng Cournot

Q2

ả ứ

Đ ng ph n ng ườ c a hãng 1 ủ Q*1(Q2)

đ nh

ả ị

i

Đi m cân b ng

Q*2

E

T i đi m cân b ng Cournot, m i hãng gi ỗ chính xác đ i th c nh ủ ạ ố tranh c a mình s n xu t ấ ả ủ bao nhiêu, và t i đa hóa l ố nhu n c a mình. ậ ủ ả ứ

Đ ng ph n ng ườ c a hãng 2 ủ Q*2(Q1)

0

Q1

Q*1

Cân b ng Cournot

• Hai hãng g p đ

ng là:

ặ ườ

ng c u th tr ầ

ị ườ

ả ử MC1 = MC2 = 0

P = 30 – Q s • Gi • Hãy xác đ nh đ

ng ph n ng c a m i

ườ

ả ứ

hãng

ng c a m i hãng

cân

ả ượ

• Xác đ nh s n l ị b ng Cournot.

ế ủ

Mô hình Stackerlberg – L i th c a i hành đ ng tr

ợ c ướ

ng đ nh:

ườ

• Gi

ả ị

ả ẩ

- Có 2 hãng, s n ph m đ ng nh t ấ c đ - Cho tr ướ ườ - 1 hãng ra quy t đ nh tr c ồ ng c u D ầ ướ ế ị

• N i dung: ả ử

c ặ ả ượ

ướ ng c a hãng 1, ra quy t ng tr ả ượ ủ ế

ả ượ ủ

ng ph i cân nh c xem hãng 2 s ẽ ắ ả

ộ - Gi s hãng 1 đ t s n l - Hãng 2, sau khi quan sát s n l đ nh s n l ị (Hãng 1, khi đ t s n l ph n ng nh th nào)

ng c a mình. ặ ả ượ ư ế ả ứ

Mô hình Stackerlberg – L i th ế

c a ng ủ

ườ

i hành đ ng tr ộ ng c u th tr ầ

ặ ườ

ợ c ướ ng là: ị ườ

• Hai hãng g p đ P = 30 – Q s

• Gi

ế c.

ả ử MC1 = MC2 = 0 • Xác đ nh s n l ng c a m i hãng n u ỗ ủ ả ượ ị i ra quy t đ nh tr hãng 1 là ng ế ị ườ

ướ

t s n ph m

C nh tranh b ng giá và khác ằ ệ ả

bi đ nh:

• Gi

ả ị

ớ ng c u c a m i hãng

ọ c đ ướ ườ

- Có 2 hãng, s n ph m khác nhau và có ẩ ả c cho nhau th thay th đ ể ế ựơ - L a ch n giá bán đ c nh tranh v i nhau ể ạ ự - Cho tr ỗ ầ ủ - 2 hãng ra quy t đ nh đ ng th i ờ ồ ế ị

C nh tranh b ng giá và khác ằ ệ ả

• Gi

bi ả ử ỗ

t s n ph m ẩ s m i hãng g p ph i các đ ả ặ

ườ

ng c u ầ

s

• Gi

sau: Hãng 1: Q1 = a –bP1 + cP2 Hãng 2: Q2 = d – eP2 + fP1 ả ử TC1 = TC2 = 0

• Hãy xác đ nh m c s n l ị

ứ ả ượ hãng n u 2 hãng ra quy t đ nh đ ng th i ờ ế ị

ng c a m i ủ ồ

ế

C nh tranh b ng giá và khác bi

t s n

ệ ả

ph mẩ

ủ ả P1 Đường ph n ứng c a hãng 1

ả Đường ph n ứng  ủ c a hãng 2 A P*1

Cân bằng  Nash a/2b

P2

d/2e P*2

C U K T VÀ H P NH T

ế là vi c các hãng trong đ c quy n

ế

ộ ấ ợ ằ

ệ ệ ự ầ

ể ơ

ế

ng

ả ị ườ

• H p nh t ợ ự ộ ổ ứ

ệ ự ớ

ế ạ

Ấ • C u k t ấ nhóm th c hi n s liên k t (b t h p pháp) và ự th a thu n (ng m) v i nhau nh m th ng nh t ớ ấ ố ậ ho c ặ c ố ng đ tăng giá, vi c ệ h n ch s n l ế ả ượ đ nh giá nh m gi m nguy c chi n tranh giá ả ằ ị c , ả ho cặ gi m giá đ t o ra rào c n th tr ị ườ ể ạ ả ng đ c ấ : là các hãng trong th tr ộ quy n th c hi n s liên k t công khai, t o ra ạ ề m t t ng và ch c m i nh m h n ch s n l ế ả ượ tăng giá.

Mô hình ch đ o giá

ỉ ạ

• Gi

ả ị

ế

đ nh: ự ấ ẩ

- Có s c u k t ng m gi a các hãng ầ - S n ph m có th gi ng nhau ho c khác ể ố ả nhau - Ra quy t đ nh v giá ch không ph i v ả ề ế ị s n l ng ả ượ - Có th có hãng tr i ho c không có hãng ể tr iộ

Mô hình hãng tr iộ

ố ả

ộ ớ ể

ặ ứ

• Mô hình hãng tr i là m t tình hu ng có m t ộ ộ hãng có qui mô l n ho c chi phí s n xu t th p, ấ ặ t nào đó, xác đ nh ho c m t đ c đi m đ c bi ộ ặ ệ ặ i nhu n và các hãng khác m c giá t i đa hóa l ậ ợ ố bán theo m c giá đó. ứ

• Nh ng hãng khác bán theo m c giá c a hãng l n ứ i ch p nh n giá.

tr thành ng

ườ

42

Mô hình hãng tr iộ

P MC = Sf

D

0 Q

Mô hình hãng tr iộ

ng c u th tr ầ

ị ườ

ng v ề

ườ ầ ườ s n ph m c a ngành. ả

ng cung c a t

ườ

ườ

• Đ ng c u D là đ ẩ • Đ ng cung S

f là đ

các hãng nh (các hãng ch p nh n giá)

t c ủ ấ ả ậ

M« h×nh chØ ®¹o gi¸

P

Sf

P1

DL

P2

D

0

Q0

Q

Mô hình hãng tr iộ

P MC=Sf

MCL

DL

D MRL

0 Q Q0

Mô hình hãng tr iộ

c xác đ nh

• Đ ng c u D

ộ ượ

L c a hãng tr i đ

ườ ư

nh sau : – T m c giá P ừ ứ

1 tr lên, các hãng c nh tranh s ẽ

cung cho toàn b th tr

ng. ộ ẽ

ở ộ ị ườ 2, hãng tr i s cung cho toàn

ng.

c ượ ầ

– D i m c giá P ướ b th tr ộ ị ườ 2 và P1 , đ – Gi a m c giá P ứ ữ ườ xác đ nh b ng t ng c u th tr ị ườ ầ ổ các hãng c nh tranh cung cho th tr

ằ ạ

ng cung D L đ ng tr đi ph n ừ ng. ị ườ

Mô hình hãng tr iộ

P MC=Sf

MCL

DL P*

D MRL

QT

0 Q Qf QL

M« h×nh hãng tr iộ

i đa hóa l

i

ộ ố ắ

ng là Q

L, MRL, hãng tr i t • V i Dớ nhu n theo nguyên t c MR = MC ậ L. s n l ả ượ

• Giá th tr

ng

ị ườ

ng là P*, t ng s n l ổ

ả ượ

QT = Qf + QL.

So sánh hãng tr i và c nh tranh ộ hòan h o.ả

P MC=Sf

MCL

P* PC

D

0 Q QT QC

Cartel

ế

c g i là Mô hình

ượ ọ

• Mô hình trong đó các hãng c u k t công khai v i ớ nhau hành đ ng nh m t nhà đ c quy n nh m ư ộ ộ m c đích tăng giá bán đ ụ Cartel

• Cách th c ho t đ ng:

ạ ộ

CARTEL

ủ ả

CARTEL

ng quy t đ nh vi c phân

ả ượ

ế ị

ứ - Xác đ nh MC ị ị ПMAX c a c Cartel: MR = MC - Xác đ nh ng cho các thành viên: - Phân chia s n l ả ượ MC1 = MC2 = MR* (Vi c phân chia s n l ệ i nhu n) chia l

• Đi u ki n đ Cartel thành công

ề ượ

Cartel ể - Đ c hình thành t các thành viên nh t trí v P, Q và ừ ấ c thông qua. tuân theo các th a thu n đ ậ ượ ỏ - Ti m năng v s c m nh đ c quy n (c u không co giãn) ầ ề ộ ạ ề ứ - S n ph m thay th ẩ - M i đe d a gia nh p m i ớ

ế ậ ậ ủ

t s n ph m

ề ả ố • S gian l n c a Cartel ph thu c: ự - S l ng hãng tham gia Cartel ố ượ - Kho ng th i gian công b giá ờ ả - S khác bi ệ ả

Cartel MC1

P

MC2

MCT P*

E

D

Q1Q0Q2   Q*

Q

MR

Lý thuy t trò ch i ơ ế

ơ đ a ra m t bài toán trong đó nh ng ư

• Lý thuy t trò ch i ế ế ị ế ượ ọ

ộ i ra quy t đ nh ph i l a ch n các chi n l ả ự ắ ữ ứ

ữ c hành ng ườ đ ng căn c trên nh ng ph n ng không ch c ch n c a ắ ủ ả ứ ộ đ i thố ủ

ế • Câu h iỏ : N u tôi tin r ng các đ i th c nh tranh là nh ng ằ

ủ ạ i đa hóa l ườ ợ ộ

ữ i nhu n thì ậ ế ữ

ế i đa hóa l ố ng i có lý trí và hành đ ng đ t ể ố tôi ph i tính đ n hành vi c a h ntnào khi ra nh ng quy t ả ủ ọ đ nh t ố ị i nhu n c a mình ậ ủ ợ

• Trò ch i có th là: ơ - Trò ch i h p tác ơ ợ - Trò ch i không h p tác ơ ợ

M t trò ch i đ n gi n

ơ ơ

c ế ượ

ế ưỡ

ng nan c a nh ng ủ

• 2 ng i ch i ườ ơ • M i ng i có 2 chi n l ườ ỗ • S có 4 gi i pháp ả ẽ • Trò ch i tình th l ơ i tù

ng

ườ

55

Tình th l

ế ưỡ ng

i tù

ng nan c a nh ng ủ ườ

1 Thú tội Không thú tội 2

1: 3 năm 1: 6 năm Thú tội

2: 3 năm 2: 1 năm

1: 1 năm 1: 2 năm

56

Không  thú tội 2: 6 năm 2: 2 năm

Tình th l

ế ưỡ nh ng ng ữ

ng nan c a i tù ườ

• Trong trò ch i tình th l ơ ế ưỡ i tù, chi n l ố ế ượ i là “thú t ộ

i h n.

ng ng t ộ

c th ng tr cho

ố cân b ng chi n

ị ế

ng nan c a nh ng ủ ữ c th ng tr đ i v i m i ỗ ị ố ớ ườ i”, m c dù n u c 2 không thú ườ ế ả ặ c l i thì h cũng không đ ượ ợ ơ i chi n l ế ượ ộ ạ m i ng c g i là ỗ l ượ

ọ • M t tr ng thái t n t ồ ạ i ch i đ ườ ơ ượ ọ c th ng tr ị ố

57

Chi n l

ế ượ

c trò ch i ơ

ị: là m t chi n l ộ

ế ượ ườ c t c th ng tr i u đ i ế ượ ố ư ố ố i ch i, b t k đ i th ph n ng nh th ư ế ủ ả ứ ấ ể ố ơ

c th ng tr thì có th d báo

ể ự

N u có chi n l ế ượ c k t qu ả ượ ế N u không có cân b ng chi n l

c th ng tr thì

ế đ ế không th d báo k t qu

ể ự

ế ượ ả

ế

58

– Các chi n l v i m t ng ộ ớ nào. – Chi n l – Chi n l ế ượ ế ượ c th ng tr có s a đ i ử ổ ị c ăn mi ng tr mi ng ế ế ả

M t trò ch i đ n gi n ả

ơ ơ

Không qu ng cáo

Qu ng cáo

1 2

Không  ả qu ng cáo

1: $15 m 1: $10 m

Qu ng cáo

2: $0 m 2: $5 m

1: $6 m 1: $10 m

59

2: $8 m 2: $2 m

M t trò ch i đ n gi n ả

ơ ơ

• Chi n l

c đ i v i ng ế ượ ố ớ “qu ng cáo” b t k ng ả

ườ ấ ể ườ

i ch i 1 là ơ i ch i 2 làm gì ơ

• Chi n l

c đ i v i ng ế ượ ố ớ “qu ng cáo” b t k ng ả

ườ ấ ể ườ

i ch i 2 là ơ i ch i 1 làm gì ơ

M t trò ch i đ n gi n ả

ơ ơ

Không qu ng cáo

Qu ng cáo

1 2

Không  ả qu ng cáo

1: $15 m 1: $10 m

Qu ng cáo

2: $0 m 2: $5 m

1: $6 m 1: $4 m

61

2: $8 m 2: $2 m

Qu ng cáo hay không qu ng cáo ???

i ch i 1 không có chi n l

ế ượ

ườ

c th ng ố i u c a h tùy thu c ộ

ố ư ủ ọ

• Ng ị

ơ

ơ tr . Quy t đ nh t ế ị vào ng ườ • Chi n l

i ch i 2 làm gì? c đ i v i ng ườ

i ch i 2 là ơ

“qu ng cáo”

thu c vào quy t đ nh c a ng

ế ượ ố ớ ả • Chi n l c đ i v i ng ế ượ ố ớ ế ị ộ

ườ ủ

i ch i 1 ph ụ i ch i 2 ơ

ơ ườ