ạ ạ
ẤC U TRÚC ươCh ng 5: Ấ ươ C U TRÚC ng 5: Ch NG TH TR Ị ƯỜ NG TH TR Ị ƯỜ C nh tranh hoàn h o ả C nh tranh hoàn h o ả Đ c quy n ề Đ c quy n ề
ộ ộ
C NH TRANH HOÀN H O
Ạ
Ả
ọ
ạ : hãng l a ch n ự ng Q* theo nguyên SMC SAC • Ng n h n ắ s n l ả ượ t c P = MC ắ
Pe P=MR
max = TR-TC = Q* (P - ATC*)
(cid:213)
L i nhu n L i nhu n ợ ợ ậ ậ
Qe
CANH TRANH HOÀN H OẢ VÀ L I ÍCH RÒNG XÃ H I Ộ
Ợ
P
giá cân b ng
Ở
ằ
CS=dt APEE
A S = MC
E PE
PS=dt CPEE NSB= CS+PS=dt AEC
C D
Q
QE CTHH mang l ạ i NSB l n nh t ấ ớ
Ạ
C NH TRANH HOÀN H O VÀ Ả CÂN B NG DÀI H N Ạ
• L i nhu n d
ng d n t
Ằ i:
ậ ươ
ợ
ẫ ớ
– các hãng mới gia nhập thị trường
ở
– Các hãng hiện có m rộng s n xuất
ả ng tăng => giá th tr
LMC LAC
=> Cung th tr i P=LACmin, (cid:213) =0 ị ườ ị ườ ng gi m t ả ớ
MC
P1
S1
ATC
P1
S2
P2 P2
ng ị ườ q1 q2 Hãng Q1 Q2 Th tr
Ả
C NH TRANH HOÀN H O Ạ ĐI U KI N CÂN B NG DÀI H N Ạ Ề
Ằ
Ệ
• T t c các hãng trong ngành đ u ch n s n l
ng
ọ ả ượ
ấ ả
theo nguyên t c t
i đa hóa l
ắ ố
ợ
ề i nhu n ậ
ng (SMC=MR=P)
– Không có đ ng c cho thay đ i s n l ơ
ổ ả ượ
ộ
(LMC=MR=P)
ơ
i nhu n kinh t
ổ ộ • T t c các hãng đ u thu đ c l ượ ợ
ề
ế
– Không có đ ng c cho thay đ i quy mô nhà máy ậ ấ ả b ng 0 ằ – Không còn đ ng c gia nh p ho c rút lui kh i ngành
• L
ng cung th tr
ng
ượ
ị ườ
ng b ng l ằ
ượ
ng c u th tr ầ
ị ườ
ậ ặ ộ ơ ỏ
Ạ
Ả
C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung ng n h n ạ
ườ
ắ
P
s=MC1 s=MC2 S
MIN
Q
4 8 9 10 13 18
Đ ng cung ng n h n ạ ắ ườ c a hãng là đ ng MC ườ ủ ph n n m trên AVC ằ ầ
Đ ng cung ng n h n ạ ắ ườ ng là c a c th tr ủ ả ị ườ t c các t ng c a t ủ ấ ả ổ ng cung c a các đ ủ ườ hãng theo chi u s n ề ả ngượ l
Ạ
Ả
C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung dài h n ạ
ườ
• Gi
đ nh
ả ị
ề
ử ụ
ả
ng YTĐV không thay
ị ườ
ự
ạ
ng nh th ư ế
ưở
ủ
ả
- các hãng có cùng công nghệ - Q tăng là do s d ng nhi u YTĐV, không ph i do c i ti n ả ế - các đi u ki n trên th tr ệ ề đ iổ V y đ ng cung dài h n ph thu c vào s tăng ậ ườ ụ ộ ng c a ngành nh h gi m s n l ả ả ượ nào đ n giá c a các YTĐV ủ ế
Ạ
ườ
ắ
Ả C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung ng n h n ạ Ngành có chi phí không đ iổ
LMC LAC
D2
S1
D1
S2
A2
P2
A1
SL
P1
A3
q1 q2 q
Q1 Q3 Q
Hãng CTHH
ng
ườ
Ngành CTHH ằ
Ngành có chi phí không đ i có đ cung dài h n là đ
ườ ng n m ngang t
ổ ằ
ườ
ạ
ứ
ằ
ng LAC n m ngang, có đ MIN. i m c giá b ng LAC ạ
Ạ
ắ
Ả C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung ng n h n ạ ườ Ngành có chi phí tăng
LMC1 LAC1
D2
LAC2
S1
D1
S2
SL
A2
A3
A1
P2 P3 P1
LMC2
q1 q2 q
Q1 Q2 Q3 Q
Hãng CTHH
Ngành CTHH ng LAC d c lên, có ố
ườ
ng cung dài h n là đ Ngành có chi phí tăng có đ đ ườ ạ ườ ng d c lên. ố
Ạ
ườ
ắ
Ả C NH TRANH HOÀN H O Đ ng cung ng n h n ạ Ngành có chi phí gi mả
LAC1
D2
S1
LMC1
D1
S2
P2
A2
LAC2
A1
A3
P1 P3
SL
LMC2
q1 q2 q
Q1 Q2 Q3 Q
Hãng CTHH
ố
Ngành CTHH ng LAC d c xu ng, ố ng d c xu ng. ố
Ngành có chi phí gi m có đ ng cung dài h n là đ có đ ả ạ ườ ườ ườ ố
Đ C QUY N BÁN
Ộ
i bán
Ề • M t ng ộ
ườ
• Không có hàng hóa thay th ế
g n gũi ầ
ng
• Hãng có s c m nh th tr ứ
ị ườ
ạ
l n. Là ng ớ
ườ ấ
i n đ nh giá ị
• Rào c n gia nh p ho c rút lui
ả
ậ
ặ
l nớ
Ợ
T I ĐA HÓA L I NHU N Ậ Ố TRONG Đ C QUY N Ộ
Ề
• Nguyên t c t
i đa hóa l
i
ắ ố
ợ
MC
ATC
P*
PC
D =AR
MC
MR
nhu n: ậ MR = MC • P* = MC/ [1+ (1/E)] • P* > MC • P* > PC , Q* < QC • L = -1/E
Lîi Lîi nhuËn nhuËn
Q*
QC
Ộ
Ề
Đ C QUY N VÀ PHÂN B Ổ NGU N L C
Ồ Ự
Giá P1:
P
K CS1 = KBP1
MÊt kh«ng tõ CS
H
A MC P* PS1 = IBP1
B P1
MÊt kh«ng tõ PS
NSB1 = KBI Giá P*: E D
CS2 = KAHP1 I MR
Q PS2 = IEHP1
Q1 Q*
NSB2 = KAEI
DWL = AEB
Đ C QUY N VÀ Ề PHÂN BI T Đ I X B NG GIÁ Ố Ử Ằ
Ộ Ệ
ệ ứ ữ
ặ ượ t giá: là vi c đ t các m c giá khác nhau cho nh ng ng mua khác nhau ữ
ượ ườ ằ
ẩ
t giá hoàn h o) ả t theo kh i s n ph m) ố ả t theo nhóm khách hàng)
– Phân bi – Phân bi – Phân bi – phân bi – Phân bi ệ ặ i mua khác nhau ho c cho nh ng l ng c th ng d tiêu dùng nh m chi m đ ế ư ặ • Các hình th c phân bi t giá ứ ệ t giá c p 1 (phân bi ệ ệ t giá c p 2 (phân bi ệ ệ t giá c p 3 (phân bi ệ ệ t giá th i kỳ, giá cao đi m, giá 2 ph n…. ệ ấ ấ ấ ờ ể ầ
Ề
Ộ Ệ
Ả
– Là vi c đ t cho m i đ n v s n ph m m t m c giá
ẩ
Đ C QUY N PHÂN BI T GIÁ HOÀN H O ộ ỗ ơ ả
ẵ
i P=MC
ng Q
1 t
ứ ị ả ệ ặ b ng giá t i đa mà khách hàng s n sàng tr cho ằ ố đ n v hàng hóa đó. Khi đó MR=P và hãng cung ị ơ ng t i s n l ạ ớ ả ượ ứ P
M
N
E
MC
A
P* P1
MR D
Q
Q* Q1
Ề
Ả
Ộ Ệ c khi phân bi
t giá: CS = dt P*MN
ướ
ệ
ệ
t giá: CS = 0 t giá: TR = dt MEQ
Đ C QUY N PHÂN BI T GIÁ HOÀN H O • Tr • Sau khi phân bi • Khi phân bi
ệ
1O
• Πpbghh = Πmax + CS + DWL
Ộ
Ề
Ệ
Đ C QUY N Ấ PHÂN BI T GIÁ C P 2
P
t
ệ ng là q*,
P1 P*
•N u không phân bi ế giá: s n l ả ượ giá là P*
P2
ATC
P3
ệ
MC
q1 q* q2 q3
ổ ẩ •N u phân bi t giá: ế m i kh i s n ph m ỗ ẩ ố ả m t m c giá, t ng s ố ứ ộ ng s n ph m là q l ả ượ 3. Q
Ộ
Ề
Đ C QUY N PHÂN BI T GIÁ C P 3 Ấ
Ệ
P
P
P
P*
P1
P2
DT
MC
MRT
q2 q
q1 q
Q* Q
Mỗi nhóm khách hàng một mức giá
Nguyên tắc: MR1 = MR2 = ….. = MRn = MC
Ộ
Ề
Đ C QUY N Đ T GIÁ THEO TH I KỲ Ờ
Ặ
P
MC
D1
MR2
D2
MR1 Q1 Q2
P1 P2
1, s n l
Th i kỳ đ u: giá là P ầ ờ ả ượ ng là Q 1
2, s n l
Th i kỳ sau: giá là P ờ ả ượ ng là Q 2
Ch Ch
ươ ươ TH TR TH TR
NG NG
ng 6: C U TRÚC Ấ ng 6: C U TRÚC Ấ Ị ƯỜ Ị ƯỜ
ộ ộ
C nh tranh đ c quy n ề ạ C nh tranh đ c quy n ề ạ Đ c quy n tâp đoàn ề ộ Đ c quy n tâp đoàn ộ ề
C NH TRANH Đ C QUY N
Ộ
Ạ
Ề
ườ
ả
t, nh ng ư
m c đ cao
t
ệ
• Nhi u ng i bán ề • S n ph m khác bi ệ ẩ thay th ế ở ứ ộ • S d ng qu ng cáo và khác bi ả ử ụ hóa s n ph m ẩ ả • Gia nh p và rút lui kh i th ị ậ
ỏ
tr
ườ
ng d dàng ễ
C nh tranh đ c quy n và ộ quy t đ nh s n xu t ng n h n ạ
ạ ế ị
ề ắ
ả
ấ
MC
• Nguyên t c t i đa ắ ố i nhu n MR = ậ ợ
ATC
hóa l MC
P*
• P* > MC
ATC*
P=AR
(cid:213) max = (P*-ATC*)Q*
MR
• Phân b ngu n l c ổ ệ
ồ ự ả
L i ợL i ợ nhu nậnhu nậ
không hi u qu vì có DWL
Q*
Ạ
Ộ
C NH TRANH Đ C QUY N VÀ Ề CÂN B NG DÀI H N
Ạ
Ằ
ợ
LMC
LAC
P*
ạ
D=AR
• L i nhu n kinh t = 0 ậ ế • Hãng s n xu t m c ấ ở ứ ả s n l ng nh h n ỏ ơ ả ượ s n l i ng t ả ượ LACmin => công su t th a ừ
ấ
MR
Q* Q0
Đ C QUY N T P ĐOÀN
Ộ
Ậ
Ề
ng
ỷ
ị ườ
ng t
ậ
ế ủ
ậ
lui (lu t pháp, thu nh p kh u, tính kinh t ẩ quy mô, liên k t c a các hãng)
• M t s hãng l n chia nhau t ph n th tr ầ ớ ộ ố • S c m nh th tr ng đ i l n ố ớ ươ ị ườ ạ ứ • Rào c n t ng đ i cao v i vi c gia nh p và rút ệ ớ ố ả ươ c a ế ậ ế ủ
ẩ
ả
ấ
t ệ
ặ ặ
ẽ
• S n ph m có th đ ng nh t ho c phân bi ể ồ • Các hãng ph thu c l n nhau ch t ch ộ ẫ ụ • Thông tin không hoàn h oả
CÂN B NG NASH
Ằ
ể
ộ
ề ậ ể
ấ
ằ ề ố ố
ế
ề ố
ể c l ượ ợ
ộ ng đ thu đ ể ế
ấ ả ượ ư
Đi u t t nh t mà m t hãng có th làm là xác i nhu n đ nh giá và s n l ậ ị l n nh t, nh ng có tính đ n hành vi c a các ủ ấ ớ đ i th . ủ ố
Cân b ng Nash ằ T i đi m cân b ng, các hãng đ c quy n t p ạ t nh t mà nó có th , có đoàn luôn làm đi u t tính đ n cái mà đ i th đang làm ủ
C NH TRANH VÀ C U K T
Ấ
Ạ
Ế
ế ượ ạ
• Chi n l ế
c c nh tranh – Chi n tranh giá c và c nh tranh phi giá ạ ả
cả
ệ ấ
– C u k t và Cartel
ự
ấ ế • Các c n tr đ i v i vi c c u k t ế ở ố ớ ả – Lu t ch ng đ c quy n ề ộ ố ậ – S gian l n ậ – Khó khăn trong theo đu i m c tiêu chung ụ ổ
ề
ủ ộ
ạ
ế
ườ
ằ
ằ
: Cartel ỉ ạ
ạ ấ ấ
ầ
Các mô hình c a đ c quy n t p đoàn ậ • C nh tranh (Không c u k t): ấ ng c u gãy - Mô hình đ ầ - Cân b ng Cournot - Mô hình Stackelberg - C nh tranh b ng giá • C u k t công khai ế • C u k t ng m và ch đ o giá ế • Lý thuy t trò ch i ơ ế
MÔ HÌNH Đ
NG C U GÃY VÀ
ƯỜ
Ầ
GIÁ KÉM LINH HO TẠ
P
P ắ ” D B MC “Giá c ng nh c ứ A A PA MC’
MR1
pB PA PC
F
D’
D’
Q Q
MR2
QB QA QC
G QA
: - Các hãng không c u k t ấ ế
Gi
đ nh
ả ị
- S n ph m là đ ng nh t, bán cùng 1 m c giá ứ ả ẩ ấ ồ
ả ị
ủ
ố ế ị
ả ượ
Mô hình Cournot • Mô hình Co urno t đ c quy n tay đôi là ề ộ đ nh s n mô hình trong đó m i hãng gi ả ỗ ng c a hãng đ i th là không đ i, và l ổ ủ ượ khi đó hãng quy t đ nh s n l ng c a ủ chính mình. đ nh:
• Gi
ả ị
ả c đ ướ ườ
ồ ẩ ng c u D: ầ
- Có 2 hãng, s n ph m đ ng nh t ấ - cho tr - 2 hãng ra quy t đ nh đ ng th i ờ ế ị
ồ
ỗ ủ ng là Q = 100.
ượ
ả ứ ng c u c a th tr ầ ủ
ẽ ả ấ
xu t q = 50
• N u hãng 1 nghĩ hãng 2 s n xu t 50 thì hãng s s n xu t ấ ẽ ả ấ ả
• N u hãng 1 nghĩ hãng 2 s n xu t
Đ ng ph n ng c a m i hãng ườ • Ví d : ụ L ị ườ • N u hãng 1 nghĩ hãng 2 không s n xu t thì hãng s s n ả ế ấ ế q = 25 ế
ấ 75 thì hãng s s n xu t ẽ ả ấ ả
q = 12,5
• N u hãng 1 nghĩ hãng 2 s n xu t 100 thì hãng s s n ả ẽ ả ấ
ng t ậ ủ ể
i nhu n c a hãng 1 là bi u ợ ng mà hãng nghĩ r ng hãng 2 ọ ằ ng ph n ng c a ả ứ ườ ủ
ế xu t q = 0 ấ • V y s n l i đa hóa l ố ậ ả ượ đ gi m d n so v i s l ớ ố ượ ầ ồ ả s s n xu t. ấ Bi u đ này g i là đ ồ ẽ ả hãng 1, ể Q*1(Q2)
MR1 (0)
MR1 (50)
MR1 (75)
D1 (0)
D1(50)
D1 (75)
12,5 25 50
P1
Q1
Đ ng ph n ng c a hãng 1
ả ứ
ủ
ườ Q2
100
75
50
Đ ng ph n ng c a hãng 1 ả ứ ườ ủ
Q1
50
100
0 12,5 25
Cân b ng Cournot
ằ
Q2
ả ứ
ằ
ạ
ể
Đ ng ph n ng ườ c a hãng 1 ủ Q*1(Q2)
đ nh
ả ị
i
ợ
Đi m cân b ng
ể
ằ
Q*2
E
T i đi m cân b ng Cournot, m i hãng gi ỗ chính xác đ i th c nh ủ ạ ố tranh c a mình s n xu t ấ ả ủ bao nhiêu, và t i đa hóa l ố nhu n c a mình. ậ ủ ả ứ
Đ ng ph n ng ườ c a hãng 2 ủ Q*2(Q1)
0
Q1
Q*1
Cân b ng Cournot
ằ
• Hai hãng g p đ
ng là:
ặ ườ
ng c u th tr ầ
ị ườ
ả ử MC1 = MC2 = 0
P = 30 – Q s • Gi • Hãy xác đ nh đ
ng ph n ng c a m i
ị
ườ
ả ứ
ủ
ỗ
hãng
ng c a m i hãng
cân
ả ượ
ủ
ỗ
ở
• Xác đ nh s n l ị b ng Cournot.
ằ
ế ủ
Mô hình Stackerlberg – L i th c a i hành đ ng tr
ợ c ướ
ộ
ng đ nh:
ườ
• Gi
ả ị
ả ẩ
- Có 2 hãng, s n ph m đ ng nh t ấ c đ - Cho tr ướ ườ - 1 hãng ra quy t đ nh tr c ồ ng c u D ầ ướ ế ị
• N i dung: ả ử
c ặ ả ượ
ướ ng c a hãng 1, ra quy t ng tr ả ượ ủ ế
ả ượ ủ
ng ph i cân nh c xem hãng 2 s ẽ ắ ả
ộ - Gi s hãng 1 đ t s n l - Hãng 2, sau khi quan sát s n l đ nh s n l ị (Hãng 1, khi đ t s n l ph n ng nh th nào)
ng c a mình. ặ ả ượ ư ế ả ứ
Mô hình Stackerlberg – L i th ế
c a ng ủ
ườ
i hành đ ng tr ộ ng c u th tr ầ
ặ ườ
ợ c ướ ng là: ị ườ
• Hai hãng g p đ P = 30 – Q s
• Gi
ế c.
ả ử MC1 = MC2 = 0 • Xác đ nh s n l ng c a m i hãng n u ỗ ủ ả ượ ị i ra quy t đ nh tr hãng 1 là ng ế ị ườ
ướ
ạ
t s n ph m
C nh tranh b ng giá và khác ằ ệ ả
ẩ
bi đ nh:
• Gi
ả ị
ớ ng c u c a m i hãng
ọ c đ ướ ườ
- Có 2 hãng, s n ph m khác nhau và có ẩ ả c cho nhau th thay th đ ể ế ựơ - L a ch n giá bán đ c nh tranh v i nhau ể ạ ự - Cho tr ỗ ầ ủ - 2 hãng ra quy t đ nh đ ng th i ờ ồ ế ị
ạ
C nh tranh b ng giá và khác ằ ệ ả
• Gi
bi ả ử ỗ
t s n ph m ẩ s m i hãng g p ph i các đ ả ặ
ườ
ng c u ầ
s
• Gi
sau: Hãng 1: Q1 = a –bP1 + cP2 Hãng 2: Q2 = d – eP2 + fP1 ả ử TC1 = TC2 = 0
• Hãy xác đ nh m c s n l ị
ỗ
ứ ả ượ hãng n u 2 hãng ra quy t đ nh đ ng th i ờ ế ị
ng c a m i ủ ồ
ế
C nh tranh b ng giá và khác bi
t s n
ằ
ạ
ệ ả
ph mẩ
ủ ả P1 Đường ph n ứng c a hãng 1
ả Đường ph n ứng ủ c a hãng 2 A P*1
Cân bằng Nash a/2b
P2
d/2e P*2
C U K T VÀ H P NH T
Ế
Ấ
Ợ
ề
ế là vi c các hãng trong đ c quy n
ế
ỏ
ộ ấ ợ ằ
ệ ệ ự ầ
ạ
ể ơ
ế
ng
ả ị ườ
• H p nh t ợ ự ộ ổ ứ
ệ ự ớ
ế ạ
ằ
Ấ • C u k t ấ nhóm th c hi n s liên k t (b t h p pháp) và ự th a thu n (ng m) v i nhau nh m th ng nh t ớ ấ ố ậ ho c ặ c ố ng đ tăng giá, vi c ệ h n ch s n l ế ả ượ đ nh giá nh m gi m nguy c chi n tranh giá ả ằ ị c , ả ho cặ gi m giá đ t o ra rào c n th tr ị ườ ể ạ ả ng đ c ấ : là các hãng trong th tr ộ quy n th c hi n s liên k t công khai, t o ra ạ ề m t t ng và ch c m i nh m h n ch s n l ế ả ượ tăng giá.
Mô hình ch đ o giá
ỉ ạ
• Gi
ả ị
ế
ữ
đ nh: ự ấ ẩ
ặ
ứ
ề
ặ
ộ
- Có s c u k t ng m gi a các hãng ầ - S n ph m có th gi ng nhau ho c khác ể ố ả nhau - Ra quy t đ nh v giá ch không ph i v ả ề ế ị s n l ng ả ượ - Có th có hãng tr i ho c không có hãng ể tr iộ
Mô hình hãng tr iộ
ố ả
ấ
ộ ớ ể
ị
ặ ứ
• Mô hình hãng tr i là m t tình hu ng có m t ộ ộ hãng có qui mô l n ho c chi phí s n xu t th p, ấ ặ t nào đó, xác đ nh ho c m t đ c đi m đ c bi ộ ặ ệ ặ i nhu n và các hãng khác m c giá t i đa hóa l ậ ợ ố bán theo m c giá đó. ứ
ữ
ủ
ớ
• Nh ng hãng khác bán theo m c giá c a hãng l n ứ i ch p nh n giá.
tr thành ng
ườ
ấ
ậ
ở
42
Mô hình hãng tr iộ
P MC = Sf
D
0 Q
Mô hình hãng tr iộ
ng c u th tr ầ
ị ườ
ng v ề
ườ ầ ườ s n ph m c a ngành. ả
ủ
ng cung c a t
ườ
ườ
• Đ ng c u D là đ ẩ • Đ ng cung S
f là đ
các hãng nh (các hãng ch p nh n giá)
ấ
ỏ
t c ủ ấ ả ậ
M« h×nh chØ ®¹o gi¸
P
Sf
P1
DL
P2
D
0
Q0
Q
Mô hình hãng tr iộ
P MC=Sf
MCL
DL
D MRL
0 Q Q0
Mô hình hãng tr iộ
c xác đ nh
• Đ ng c u D
ầ
ộ ượ
ủ
ị
L c a hãng tr i đ
ườ ư
nh sau : – T m c giá P ừ ứ
ạ
1 tr lên, các hãng c nh tranh s ẽ
cung cho toàn b th tr
ng. ộ ẽ
ứ
ở ộ ị ườ 2, hãng tr i s cung cho toàn
ng.
ị
c ượ ầ
– D i m c giá P ướ b th tr ộ ị ườ 2 và P1 , đ – Gi a m c giá P ứ ữ ườ xác đ nh b ng t ng c u th tr ị ườ ầ ổ các hãng c nh tranh cung cho th tr
ằ ạ
ng cung D L đ ng tr đi ph n ừ ng. ị ườ
Mô hình hãng tr iộ
P MC=Sf
MCL
DL P*
D MRL
QT
0 Q Qf QL
M« h×nh hãng tr iộ
i đa hóa l
i
ợ
ộ ố ắ
ng là Q
L, MRL, hãng tr i t • V i Dớ nhu n theo nguyên t c MR = MC ậ L. s n l ả ượ
• Giá th tr
ng
ị ườ
ng là P*, t ng s n l ổ
ả ượ
QT = Qf + QL.
ạ
So sánh hãng tr i và c nh tranh ộ hòan h o.ả
P MC=Sf
MCL
P* PC
D
0 Q QT QC
Cartel
ế
ấ
ề
ằ
ộ
c g i là Mô hình
ượ ọ
• Mô hình trong đó các hãng c u k t công khai v i ớ nhau hành đ ng nh m t nhà đ c quy n nh m ư ộ ộ m c đích tăng giá bán đ ụ Cartel
• Cách th c ho t đ ng:
ạ ộ
CARTEL
ủ ả
CARTEL
ng quy t đ nh vi c phân
ả ượ
ế ị
ệ
ứ - Xác đ nh MC ị ị ПMAX c a c Cartel: MR = MC - Xác đ nh ng cho các thành viên: - Phân chia s n l ả ượ MC1 = MC2 = MR* (Vi c phân chia s n l ệ i nhu n) chia l
ậ
ợ
• Đi u ki n đ Cartel thành công
ệ
ề
ề ượ
Cartel ể - Đ c hình thành t các thành viên nh t trí v P, Q và ừ ấ c thông qua. tuân theo các th a thu n đ ậ ượ ỏ - Ti m năng v s c m nh đ c quy n (c u không co giãn) ầ ề ộ ạ ề ứ - S n ph m thay th ẩ - M i đe d a gia nh p m i ớ
ọ
ế ậ ậ ủ
ụ
ộ
ố
t s n ph m
ự
ẩ
ề ả ố • S gian l n c a Cartel ph thu c: ự - S l ng hãng tham gia Cartel ố ượ - Kho ng th i gian công b giá ờ ả - S khác bi ệ ả
Cartel MC1
P
MC2
MCT P*
E
D
Q1Q0Q2 Q*
Q
MR
Lý thuy t trò ch i ơ ế
ơ đ a ra m t bài toán trong đó nh ng ư
• Lý thuy t trò ch i ế ế ị ế ượ ọ
ộ i ra quy t đ nh ph i l a ch n các chi n l ả ự ắ ữ ứ
ữ c hành ng ườ đ ng căn c trên nh ng ph n ng không ch c ch n c a ắ ủ ả ứ ộ đ i thố ủ
ế • Câu h iỏ : N u tôi tin r ng các đ i th c nh tranh là nh ng ằ
ủ ạ i đa hóa l ườ ợ ộ
ữ i nhu n thì ậ ế ữ
ế i đa hóa l ố ng i có lý trí và hành đ ng đ t ể ố tôi ph i tính đ n hành vi c a h ntnào khi ra nh ng quy t ả ủ ọ đ nh t ố ị i nhu n c a mình ậ ủ ợ
ể
• Trò ch i có th là: ơ - Trò ch i h p tác ơ ợ - Trò ch i không h p tác ơ ợ
M t trò ch i đ n gi n
ơ ơ
ả
ộ
c ế ượ
ế ưỡ
ng nan c a nh ng ủ
ữ
• 2 ng i ch i ườ ơ • M i ng i có 2 chi n l ườ ỗ • S có 4 gi i pháp ả ẽ • Trò ch i tình th l ơ i tù
ng
ườ
55
Tình th l
ữ
ế ưỡ ng
i tù
ng nan c a nh ng ủ ườ
1 Thú tội Không thú tội 2
1: 3 năm 1: 6 năm Thú tội
2: 3 năm 2: 1 năm
1: 1 năm 1: 2 năm
56
Không thú tội 2: 6 năm 2: 2 năm
Tình th l
ủ
ế ưỡ nh ng ng ữ
ng nan c a i tù ườ
• Trong trò ch i tình th l ơ ế ưỡ i tù, chi n l ố ế ượ i là “thú t ộ
i h n.
ng ng t ộ
c th ng tr cho
ố cân b ng chi n
ị ế
ằ
ng nan c a nh ng ủ ữ c th ng tr đ i v i m i ỗ ị ố ớ ườ i”, m c dù n u c 2 không thú ườ ế ả ặ c l i thì h cũng không đ ượ ợ ơ i chi n l ế ượ ộ ạ m i ng c g i là ỗ l ượ
ọ • M t tr ng thái t n t ồ ạ i ch i đ ườ ơ ượ ọ c th ng tr ị ố
57
Chi n l
ế ượ
c trò ch i ơ
ị: là m t chi n l ộ
ế ượ ườ c t c th ng tr i u đ i ế ượ ố ư ố ố i ch i, b t k đ i th ph n ng nh th ư ế ủ ả ứ ấ ể ố ơ
ố
c th ng tr thì có th d báo
ể ự
ố
ị
N u có chi n l ế ượ c k t qu ả ượ ế N u không có cân b ng chi n l
c th ng tr thì
ằ
ố
ị
ế đ ế không th d báo k t qu
ể ự
ế ượ ả
ế
58
– Các chi n l v i m t ng ộ ớ nào. – Chi n l – Chi n l ế ượ ế ượ c th ng tr có s a đ i ử ổ ị c ăn mi ng tr mi ng ế ế ả
M t trò ch i đ n gi n ả
ơ ơ
ộ
ả
ả
Không qu ng cáo
Qu ng cáo
1 2
Không ả qu ng cáo
1: $15 m 1: $10 m
ả
Qu ng cáo
2: $0 m 2: $5 m
1: $6 m 1: $10 m
59
2: $8 m 2: $2 m
M t trò ch i đ n gi n ả
ơ ơ
ộ
• Chi n l
c đ i v i ng ế ượ ố ớ “qu ng cáo” b t k ng ả
ườ ấ ể ườ
i ch i 1 là ơ i ch i 2 làm gì ơ
• Chi n l
c đ i v i ng ế ượ ố ớ “qu ng cáo” b t k ng ả
ườ ấ ể ườ
i ch i 2 là ơ i ch i 1 làm gì ơ
M t trò ch i đ n gi n ả
ơ ơ
ộ
ả
ả
Không qu ng cáo
Qu ng cáo
1 2
Không ả qu ng cáo
1: $15 m 1: $10 m
ả
Qu ng cáo
2: $0 m 2: $5 m
1: $6 m 1: $4 m
61
2: $8 m 2: $2 m
ả
ả
Qu ng cáo hay không qu ng cáo ???
i ch i 1 không có chi n l
ế ượ
ườ
c th ng ố i u c a h tùy thu c ộ
ố ư ủ ọ
• Ng ị
ơ
ơ tr . Quy t đ nh t ế ị vào ng ườ • Chi n l
i ch i 2 làm gì? c đ i v i ng ườ
i ch i 2 là ơ
“qu ng cáo”
thu c vào quy t đ nh c a ng
ế ượ ố ớ ả • Chi n l c đ i v i ng ế ượ ố ớ ế ị ộ
ườ ủ
i ch i 1 ph ụ i ch i 2 ơ
ơ ườ