CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1.1 Phân loại
Theo tiết diện đai
+ Đai thang
+ Đai dẹt
1. Các khái niệm chung
2. Thông số và quan hệ hình học
3. Cơ học truyền động đai
4. Tính toán và thiết kế bộ truyền đai
+ Đai tròn
+ Đai hình lược
1
2
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
δ
1.1 Phân loại 1.2 Các loại đai chính
a. Đai dẹt
- Đai da
Theo cách mắc đai ➢ mắc thẳng ➢ mắc chéo ➢ mắc nửa chéo
Tiêu chuẩn hóa theo: b x δ
- Đai sợi bông
- Đai sợi len
- Đai vải cao su
Tiêu chuẩn hóa theo : b x δ x l
3
4
- Đai sợi tổng hợp
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
d2
1.2 Các loại đai chính 2. Thông số và quan hệ hình học
a2
b x h x L : tiêu chuẩn hóa
b
a1
d1
Mặt phẳng ngang
• Đai thang tiết diện thường bt / h ≈ 1.4 • Đai thang hẹp bt / h = 1.05 ÷ 1.1 • Đai thang rộng bt / h = 2 ÷ 4.5
• b - góc nghiêng của bộ truyền
5
6
b. Đai thang
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học 2. Thông số và quan hệ hình học
d
1
sin
=γ
đai.
2 − a2
Đ ối với đai hình thang hoặc hình lược là đường
• α1 = 180o - 2γ • α2 = 180o + 2γ d • a - khoảng cách trục • d1, d2 - đường kính tính toán. Đối với đai dẹt là đường kính ngoài của bánh
kính vòng tròn qua lớp trung hòa của đai. α1, α2 - góc ôm trên bánh nhỏ và bánh lớn.
7
8
• α1 > 150o -> γ < 15o
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học 2. Thông số và quan hệ hình học
L
a2
cos
α+
+
γ
α= 1
2
d 1 2
d 2 2
3
( 1100
1200
)
=
÷
d 1
P 1 n 1
2
d(
d(
π
1
)d 2
2
)d 1
a2L ≈
+
+
3
+ 2
− a4
=
)4.62,5( ÷
d 1
T 1
2
d(
d(
π
π
2
1
)d 2
1
)d 2
a
L
L
d(2
≈
−
+
−
−
2
)d 1
1 4
+ 2
+ 2
⎡ ⎢⎣
⎤ −⎥⎦
⎡ ⎢ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎥ ⎦
9
10
Chiều dài đai Đai dẹt
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
2. Thông số và quan hệ hình học 2. Thông số và quan hệ hình học
Đai thang Chọn a
≤
)53( ÷
đai dẹt
=
)2.11,1( ÷
v L
d 1
d 1
min
a
đai thang:
=
2)5,19,0( d ÷
11
12
d1 min ứng với loại đai
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
F0
F2
d2
3.1 Lực tác dụng
𝛼2 a2
T1
1 a
𝛼1
=
Phương trình cân bằng momen
(
)
F F - 1 2
T 1
d 1 2
d1
T2
0F
1F
= Þ =
F t
F t
F F - 1 2
a
2 T 1 d 1
13
14
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
CHƯƠNG 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3. Cơ học truyền động đai
Lực căng phụ
3.1 Lực tác dụng
F
Quan hệ giữa F0, F1, F2
v =
2vq m
=
+
=
F 1
F 0
F t
F t
1
✓ Lực căng phụ có giá trị như nhau trên
=
F t
F2 0
1 1
−λ +λ
tất cả các tiết diện đai
=
−
=
F 2
F 0
F t
F t
1 2 1 2
1
λ −λ 1 −λ
✓ Lực căng phụ làm giảm tác dụng của
lực căng ban đầu Fo
Với