1<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
CHƯƠNG 2<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
CÔNG NGHỆ VÀ KHUNG KIẾN TRÚC<br />
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ<br />
<br />
2<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG 1<br />
<br />
D<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.2 Công nghệ CPĐT<br />
2.3 Khung kiến trúc CPĐT<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
3<br />
<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.1.1 Sự sẵn sàng điện tử (E-readiness)<br />
Sự sẵn sàng điện tử đo đạc khả năng của một quốc gia tham gia vào<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
nền kinh tế số<br />
Khuôn khổ sẵn sàng điện tử: một hệ thống các thành phần, các chỉ số<br />
cơ bản cho phép đánh giá mức độ sẵn sàng điện tử của một quốc gia<br />
<br />
TM<br />
<br />
Các thành phần của<br />
Các tiểu thành phần của sẵn sàng điện tử<br />
sẵn sàng điện tử<br />
1.1 Chính sách CNTT (gồm 5 chỉ số)<br />
1. Chính sách<br />
1.2 Chính sách Chính phủ điện tử (gồm 4 chỉ số)<br />
1.3. Kiến trúc và tiêu chuẩn (gồm 3 chỉ số)<br />
1.4. Các quy định pháp lý (gồm 4 chỉ số)<br />
2.1 Mạng (gồm 4 chỉ số)<br />
2. Hạ tầng<br />
2.2 Tiếp cận (gồm 3 chỉ số)<br />
2.3 Phần cứng CNTT (gồm 4 chỉ số)<br />
3.1 Nguồn lực chính trị (gồm 2 chỉ số)<br />
3. Nguồn lực<br />
3.2 Nguồn nhân lực (gồm 2 chỉ số)<br />
3.3 Nguồn lực công chức (gồm 3 chỉ số)<br />
3.4 Nguồn lực ITC của khu vực tư nhân (gồm 2 chỉ số)<br />
3.5 Nguồn lực tài chính (gồm 3 chỉ số)<br />
4.1 Công dân sử dụng (gồm 2 chỉ số)<br />
4. Sử dụng<br />
4.2 Doanh nghiệp sử dụng (gồm 3 chỉ số)<br />
4.3 Chính phủ sử dụng (gồm 4 chỉ số)<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
U<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
5<br />
5<br />
3<br />
7<br />
10<br />
8<br />
7<br />
8<br />
7<br />
3<br />
3<br />
9<br />
6<br />
7<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
Khung khổ sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness framework)<br />
Khung khổ sẵn sàng CPĐT cho phép đánh giá, so sánh mức độ sẵn sàng<br />
CPĐT của các quốc gia, các địa phương hoặc các cơ quan khác nhau.<br />
<br />
Trọng số<br />
15%<br />
<br />
2. Chính sách công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)<br />
<br />
20%<br />
<br />
3. Con người (gồm 3 chỉ số)<br />
<br />
20%<br />
<br />
TM<br />
<br />
Các thành phần của sẵn sàng CPĐT<br />
1. Sự chuẩn bị tới chính phủ điện tử (gồm 2 chỉ số)<br />
<br />
15%<br />
<br />
6. Lợi ích hoặc kết quả từ công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)<br />
<br />
10%<br />
<br />
U<br />
<br />
20%<br />
<br />
5. Quá trình (gồm 6 chỉ số)<br />
<br />
M<br />
<br />
_T<br />
<br />
4. Hạ tầng công nghệ thông tin (gồm 3 chỉ số)<br />
<br />
5<br />
<br />
2.1 Sự sẵn sàng CPĐT<br />
2.1.2 Sự sẵn sàng chính phủ điện tử (E-Government Readiness)<br />
10 tiến tới sự sẵn sàng CPĐT (E-Government Readiness framework)<br />
<br />
D<br />
<br />
• Bước 1: Tầm nhìn, chiến lược, kế hoạch tương 5 năm.<br />
• Bước 2: Chính sách truyền thông, xúc tiến một môi trường mở, cạnh tranh<br />
<br />
•<br />
•<br />
<br />
U<br />
<br />
•<br />
<br />
M<br />
<br />
•<br />
<br />
_T<br />
<br />
•<br />
<br />
TM<br />
<br />
•<br />
<br />
H<br />
<br />
•<br />
<br />
Bước 3: Danh mục dịch vụ G2C và G2B, dịch vụ ưu tiên<br />
Bước 4: Thiết kế kiến trúc chức năng và công nghệ, các tiêu chuẩn an ninh<br />
Bước 5: Khởi sự các chương trình toàn quốc, dự án thử nghiệm.<br />
Bước 6: Chương trình Giám đốc thông tin, quản trị sự thay đổi<br />
Bước 7: Dành 2-5% ngân sách cho CPĐT, chính sách hợp tác công-tư<br />
Bước 8: Tạo lập WAN quy mô toàn quốc, mô hình hợp tác công-tư.<br />
Bước 9: Luật không gian mạng, chữ ký điện tử, chính sách an ninh bí mật<br />
riệng tư.<br />
Bước 10: các trung tâm dữ liệu, cổng thông tin CPĐT tại Trung tâm dữ liệu<br />
quốc gia.<br />
<br />