CHÍNH SÁCH PHÁT TRI NỂ

Ọ Ơ

Ễ PGS.TS.NGUY N NG C S N

GI

I THI U MÔN H C

 Đây là môn học bắt buộc cho sinh viên chuyên

 Điều kiện: Kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế

ngành Kinh tế phát triển.

lượng và kinh tế phát triển.

M C TIÊU MÔN H C

 Giúp sinh viên hiểu được khái niệm, vị trí và vai trò của chính sách phát triển trong hệ thống kế hoạch hóa phát triển.

 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chính sách phát triển, nội dung và quy trình chính sách từ xác định vấn đề chính sách đến thực thi và giám sát, đánh giá chính sách.

 Trang bị cho sinh viên phương pháp luận phân tích chính sách và các kỹ thuật phân tích tương ứng với quy trình chính sách.

M C TIÊU C  TH

 Phân biệt được các công cụ quản lý của Nhà nước (chiến lược,

chính sách, kế hoạch, chương trình, dự án).

 Nắm bắt được các khâu trong quy trình chính sách (xác định vấn đề chính sách, hình thành chính sách, tổ chức thực thi chính sách và giám sát, đánh giá chính sách)

 Hiểu được vị trí và vai trò của phân tích chính sách trong quy

trình hoạch định chính sách.

 Hiểu và vận dụng được các kỹ năng phân tích phù hợp với từng

giai đoạn của quy trình chính sách.

 Vận dụng được kiến thức đã học để hoạch định, tổ chức thực hiện cũng như phân tích một chính sách cụ thể của Việt Nam hiện nay.

Ố Ờ PHÂN B  TH I GIAN

Ghi chú

Trong đó

STT

N i dung

T ng sổ tế ti

Lý thuy tế

Bài t p,ậ ả ậ th o lu n,  ể ki m tra

ươ

Ch

1

8

2

10

ề ng 1: T ng quan v  chính sách phát  tri n và quy trình chính sách

ươ

Ch

2

6

14

8

ng 2: Xác đ nh v n đ  chính sách phát  tri nể

ươ

3

Ch

ng 3: Hình  thành chính sách phát tri n

8

12

4

ươ

4

Ch

ng 4: Th c thi chính sách phát tri n

8

4

12

ươ

5

Ch

8

4

12

ng 5: Giám sát và đánh giá th c hi n  chính sách

60

C ngộ

40

20

TÀI LI U MÔN H C

 Thomas A. Birkland, An Introduction to the Policy Process, M.E.

Sharpe, 2005

 William N. Dunn, Public Policy-An Introduction, Prentice Hall,

1994

 Frank Fischer, Gerald J Miller and Mara S Sidney, Handbook of Public Policy Analysis: Theory, Politics and Methods, CRC Press, 2007.

 Handbook of Development Economics. Volume III A, Elsevier

Science, 1995

 Handbook of Development Economics. Volume III B, Elsevier

Science, 1995

 Sách chuyên khảo: PGS.TS Phạm Ngọc Linh, Phân tích chính sách: Phương pháp và kĩ năng ; bài giảng giảng viên cung cấp

ĐÁNH GIÁ MÔN H CỌ

 Điểm chuyên cần: 10%  Điểm kiểm tra: 20%  Truyền thông  Bài tập nhóm

 Thi hết học phần:70%

T NG QUAN V  CÁC CÔNG C  QU N LÝ

VÀ CÁC CHÍNH SÁCH PHÁT TRI NỂ

I.

II.

Nhà nước với các công cụ quản lý KTXH Tổng quan về các chính sách phát triển

ƯỚ Ả I. NHÀ N Ụ C VÀ CÁC CÔNG C  QU N LÝ KTXH

1. Một số vấn đề tổng quan về Nhà nước

Định nghĩa về Nhà nước: Nhà nước là cơ quan thống trị của một (hoặc một nhóm) giai cấp này đối với một hoặc toàn bộ các giai cấp khác trong xã hội; vừa là cơ quan quyền lực công đại diện cho lợi ích của cộng đồng xã hội, thực hiện những hoạt động nhằm duy trì và phát triển xã hội

Đặc trưng của Nhà nước:

Phân chia dân cư theo lãnh thổ hành chính

Sự hiện diện của một bộ máy đặc biệt có chức năng quản lý xã hội

Quyền tối cao trong việc quyết định các vấn đề đối nội đối ngoại

Ban hành luật pháp

Quy định và thu các loại thuế để tạo nguồn kinh phí cho Nhà nước hoạt động

Quan ni m v  chính sách

Chính sách phát triển: là một chuỗi các quyết định

hoạt động của nhà nước nhằm giải quyết một vấn đề chung đang đặt ra trong đời sống kinh tế - xã hội theo mục tiêu xác định.

 Paul Samuelson cho rằng: ”Chính sách còn là sự thỏa hiệp của Chính phủ đối với nền kinh tế ngay cả khi không ban hành chính sách“.

Policy

 Phải hiểu rằng: có những lúc nhà nước không làm

 Ví dụ: không can thiệp vào giá cả nhập xăng dầu,

chính sách tức cũng là chính sách.

xe ô tô… Tức là thực hiện chính sách không can thiệp vào các lĩnh vực nào đó trong khoảng thời gian nhất định.

James E.Anderson: “Chính sách công là những hoạt động nên hay không nên làm do Nhà nước quyết định lựa chọn”.

 William Jenkin “Chính sách công là một tập hợp các quyết định có liên quan lẫn nhau của một nhà chính trị hay một nhóm nhà chính trị gắn liền với việc lựa chọn các mục tiêu và các giải pháp để đạt được các mục tiêu đó”.

 B. Guy Peter: “Chính Sách phát triển là toàn bộ các hoạt động của nhà nước có ảnh hưởng một cách trực tiếp hay gián tiếp đến cuộc sống của mọi người dân”.

Vai trò c a chính sách

ướ

ng

ờ ố

ế

– xã h i

ế ố

ạ ộ

ườ

ế

ng thích h p cho các ho t đ ng kinh t

– xã h i

ỗ ợ

ạ ộ

ị  Vai trò đ nh h ế  Vai trò khuy n khích ề ự ế ạ  Vai trò ki m ch , h n ch  các m t tiêu c c trong đ i s ng kinh t ạ ậ ể  Vai trò t o l p các cân đ i trong phát tri n  ể ồ ự  Vai trò ki m soát và phân ph i ngu n l c ợ ạ ậ  Vai trò t o l p môi tr ẫ ắ  Vai trò d n d t, h  tr ố ợ  Vai trò ph i h p ho t đ ng  ề ỉ  Vai trò đi u ch nh ế ề t  Vai trò đi u ti

ướ

Vai trò đ nh h

ng

ướ

ng

ị ụ đ nh h

ướ  phát tri n cho xã h i, khuy n khích các l c  ự ộ ồ ự

ế

ể ướ ử ụ ớ  cùng v i nhà n

ế c s  d ng , phân b  các ngu n l c

c làm nhi m v   ng, các thành ph n kinh t ợ

ể ng phát tri n h p lý

ầ ủ ấ

ướ ng thông qua 2 thành ph n c a c u trúc chính sách:

 Nhà n ượ l vào các h ướ ụ

ổ ứ

ướ

ố ớ

ch c ngoài nhà n

c là r t quan tr ng đ i v i

ị  Đ nh h  M c tiêu chính sách  Các bi n pháp chính sách  ự  S  tham gia,  ng h  c a công dân, t ạ

ộ ủ các chính sách lo i này

 Thí d :ụ

ế

 Chính sách dân s  ố ầ ế ể  nhi u thành ph n   Chính sách phát tri n n n kinh t ể ế ể ế ậ  t p th    Chính sách khuy n khích phát tri n kinh t ạ ể ế  Chính sách khuy n khích phát tri n trang tr i ộ  Chính sách xã h i hoá giáo d c, y t

ế

Vai trò khuy n khích

ế

ự ẩ   ạ l c đ y

 Nhà n

c ch  đ ng dùng ngu n l c c a qu c gia đ  khuy n khích, t o  ướ

ủ ộ ể

ướ

ố c cho là đúng

ồ ự ủ ng mà nhà n

cho vi c phát tri n theo h

ướ ệ  Thí d :ụ

ế

 Chính sách gi  Chính sách đào t o, s  d ng và đãi ng  trí th c, tr ng d ng và tôn vinh nhân

ướ

ệ i quy t vi c làm  ử ụ  nhà n

c

ướ

c

ự ế

ụ ữ

ộ ủ

ạ ầ ư tài Chính sách đ u t ổ ầ  Chính sách c  ph n hoá doanh nghi p nhà n ề ơ  Chính sách đ n  n đáp nghĩa   Chính sách các dân t c bình đ ng   Chính sách vì s  ti n b  c a ph  n

ế ạ

ờ ố

ế Vai trò ki m ch , h n ch  các m t tiêu  ế c c trong đ i s ng kinh t

ặ ộ  – xã h i

ề ả

ấ ạ ươ ng m i

ớ ệ ạ

ố ộ  Chính sách ch ng đ c quy n trong kinh doanh ướ ả c  Chính sách b o h  hàng s n xu t trong n ố  Chính sách ch ng gian l n th ế ạ  Chính sách h n ch  kinh doanh các ngành  ạ ả ngh  “nh y c m” v i t

ộ  n n xã h i

ạ ậ

Vai trò t o l p các cân đ i trong  phát tri nể

ế

ầ ư ở  Chính sách khuy n khích đ u t ộ

ố ằ

các  ườ vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c ít ng i ấ ằ  Các chính sách nh m cân đ i gi a xu t  ẩ kh u và nh p kh u (cân b ng cán cân  thanh toán)

ố ộ

ề ố ớ ố ộ

ưở

 Các chính sách đi u ch nh t c đ  tăng dân  ng kinh

ố ể s  đ  cân đ i v i t c đ  tăng tr tế

ồ ự

ố ể Vai trò ki m soát và phân ph i  ngu n l c

 Ngu n tài nguyên:

ướ ề ể

 Thí d : chính sách c a nhà n

c v  ki m soát khai thác

ụ ầ c ng m

ướ n ồ

 Ngu n tài chính (ngân sách qu c gia)

ướ

c

 Chính sách phân c p chi thu ngân sách nhà n ả  Chính sách xoá đói gi m nghèo

 Ngu n nhân l c:

ế

ự  Chính sách h  tr  đ c bi

ệ ỗ ợ ặ ố hoàn c nh s ng khó khăn đ

ậ ế

ế

ọ ữ t nh ng h c sinh có năng khi u,  ậ ọ ọ ở ượ  các b c h c cao  c theo h c  ọ ộ  Chính sách khuy n khích cán b  khoa h c – k  thu t đ n

công tác t

i các vùng sâu, vùng xa

ạ ộ

ế

ạ ậ Vai trò t o l p môi tr ho t đ ng kinh t

ườ ợ ng thích h p cho các  ộ  – xã h i

ề ầ

ằ  Các chính sách nh m phát tri n n n kinh  ầ  nhi u thành ph n: các thành ph n kinh   cùng phát tri n lâu dài, h p tác và c nh

ế t ể ế t tranh lành m nhạ

ng

ằ ể

ế ầ ư ướ

ườ ả  Các chính sách nh m c i thi n môi tr ố  và pháp lý đ  thu hút m nh v n   n

kinh t đ u t

c ngoài

ề Vai trò đi u ch nh

ướ

 Nhà n

ế ng ch ,

ngăn ch nặ , c ấ

ế ợ

ưỡ i ích công

ng x u đ n l

 Duy trì tr t t

an toàn xã h i, an ninh qu c gia

 Thí d : Chính sách phòng ch ng t

ướ ể c đ  răn đe,  ưở ể ả ng có th   nh h ố ệ ạ  n n xã h i nh t là n n ma tuý và

ề ự c dùng quy n l c nhà n ệ ượ ừ phòng ng a các hi n t ậ ự ụ ạ

tai n n giao thông

 B o đ m quy n và nghĩa v  c a công dân

ế

ộ ở ữ

 Duy trì s  công b ng v  quy n l

ệ i gi a các công dân và nhóm công dân,

ụ ủ ả ụ  Thí d : Chính sách nghĩa v  quân s , chính sách thu ả  Chính sách b o h  s  h u trí tu ề ợ ằ ầ

ế

ữ gi a các thành ph n kinh t ộ  Thí d  chính sách b o hi m xã h i, chính sách b o h  hàng s n xu t

c ướ

 B o v  s  phát tri n benà v ng c a c ng đ ng

ụ trong n ệ ự ụ

ủ ộ ả

ồ ệ

ườ

ả ữ ề ả  Thí d : Chính sách v  b o v  và c i thi n môi tr

ng

Vai trò đi u ti

ế t

 Còn g i là chính sách

i giàu trao cho

phân ph i l ề

i ế ự ấ

ấ ủ ằ

ườ ố ạ  (l y c a ng t s  m t cân b ng, phân hoá giàu nghèo,

ọ ằ i nghèo) nh m đi u ti ộ

ườ ng ủ ấ b t công c a xã h i   Thí d :ụ

ế

, t

giáh i đoái, lãi su t ngân hàng

ườ

ượ

i nghèo đ

c

 Chính sách thu  thu nh p  ả ợ  Chính sách tr  giá nông s n  ố ề ệ ỷ  Chính sách ti n t ệ  Chính sách vi n phí, Chính sách tr  giúp cho ng ữ ệ

khám ch a b nh

Chu trình chính sách

Khái ni m:ệ

Chu trình chính sách là vòng luân chuy n các b

ở ự  kh i s

ả ủ

ế

ượ

ướ ừ c t c hi u qu  c a chính sách

ờ ố

chính sách đ n khi xác đ nh đ ộ trong đ i s ng xã h i

Các b 

ướ ở ự

c trong chu trình chính sách: ấ

Kh i s  chính sách – Xác đ nh v n đ  chính sách

 Hình thành chính sách 

T  ch c th c thi chính sách  Giám sát và đánh giá chính sách

Chu trình chính sách – Policy cycle

ự ấ ị

ệ ơ ạ

ỏ  nh t đ nh.

1.

ử t, thu th p, x  lý thông tin)

2.

3.

ng án) ọ

ậ ộ ươ

ươ c ch n thành các quy

ộ ng án đ

4.

5.

ế ng ph t, ch  tài c a CS) ự ế c th c thi trong th c t )

6.

7.

ặ ị ệ

ả ủ

Chu trình = Quy trình = Quá trình  Là vi c đ n gi n hóa b ng cách chia nh  quá trình chính sách thành  các giai đo n (stages) theo m t trình t Harold Lasswell: 7 giai đo n (1956) ậ ế Intelligent (nh n bi ộ ủ ậ Promotion (v n đ ng  ng h  cho m t ph ượ ụ ể Prescription (c  th  hoá ph ộ ị đ nh hành đ ng­course of action) ưở ị Invocation (quy đ nh rõ th ự ượ Application (CS đ ỉ ệ ự ế Termination (CS h t hi u l c ho c b  đình ch ) ệ ự Appraisal (Đánh giá hi u l c, hi u qu  c a CS)

Chu trình chính sách (2)

Gary Brewer (1974):

1.

2.

ươ

ng án gi

i

ế ấ

3.

ươ

ng án, tr  thành chính sách công)

4.

5.

6.

ệ ự

ế

ế Invention/Initiation (Phát hi n sáng ki n CS) ủ ợ ủ Estimation (D  đoán r i ro, chi phí, l i ích c a các ph ề quy t v n đ  chính sách) ộ ọ Selection (Ch n m t trong các ph ự Implementation (Th c hi n chính sách) Evaluation (Đánh giá chính sách) Termination (Chính sách h t hi u l c) plethora

Charles O. Johns và James Anderson 

ạ ủ

ộ ấ

ế

Phân chia các giai đo n c a quá trình chính sách theo các giai đo n  ủ c a vi c gi

i quy t m t v n đ

ủ ạ 5 giai đo n c a  ế ấ ả ệ vi c gi i quy t v n  đ  ề

1. Ch n l a v n đ  chính sách

ươ

ng án gi

i

ấ 1. Phát hi n v n đ  (Problem  recognition) ấ 2. Đ  xu t các gi

ề ọ ự ấ (Agenda­Setting) ự 2. Xây d ng các ph ế ấ

i pháp  (Proposal of solutions)

ọ 3. Ch n m t gi

i pháp

3. Ra quy t đ nh v  chính sách

4. Th c hi n chính sách  Policy

4.

i pháp

ề quy t v n đ  chính sách  (Policy formulation) ề ế ị (Decision making) ệ implementation)

ộ (Choise of solution) ả Th c hi n gi (Putting solution into effect)

5. Đánh giá chính sách (Policy

ả 5. Ki m tra k t qu

Evaluation)

ế (Monitoring results)

5 giai đo nạ c aủ chu trình chính sách

Chu trình chính sách

2.

ổ ạ ự

M t cách t ng quát, có 3 giai đo n: ị 1. Ho ch đ nh chính sách Th c thi chính sách 3. Đánh giá chính sách

Ho chạ

đ nhị Đánh giá chính sách Th cự thi chính sách

chính sách

x¸c ®Þnh vÊn ®Ò chÝnh s¸ch

Ho¹ch ®Þnh chÝnh s¸ch

Thùc thi chÝnh s¸ch

Ph©n tÝch chÝnh s¸ch

ph¸t hiÖn m©u thuÉn

duy tri chÝnh s¸ch

®¸nh gÝa chÝnh s¸ch

x¸c ®Þnh vÊn ®Ò chÝnh s¸ch

Ho¹ch ®Þnh chÝnh s¸ch

Thùc thi chÝnh s¸ch

Ph©n tÝch chÝnh s¸ch

ph¸t hiÖn m©u thuÉn

duy tri chÝnh s¸ch

®¸nh gÝa chÝnh s¸ch

ơ ồ

S  đ  chu trình chính sách

ứ ề

Căn c  đ  xác đ nh m t chính sách t

t

i m c tiêu phát tri n chung

ớ ộ

ụ ự

ự ế

ướ  H ng t ạ  T o ra đ ng l c m nh ớ ợ  Phù h p v i tình hình th c t ả  Tính kh  thi cao  Tính h p lýợ  Mang l

ộ ả i hi u qu  cho xã h i

ứ ề

Căn c  đ  xác đ nh m t chính sách t

t

Chính sách t

tố ph iả h

ngướ

t

iớ

m cụ tiêu phát tri nể chung. M cụ tiêu chung và m cụ tiêu chính tế sách luôn có sự g nắ bó m tậ thi v iớ nhau, nh ngư gi aữ chúng có sự khác nhau cơ b nả là m cụ tiêu chính sách ph iả cụ thể, rõ ràng và h

iớ m cụ tiêu chung.

ngướ t

tố ph iả t oạ ra

Chính sách t đ ngộ l cự m nhạ

 Hệ th ngố bi nệ pháp  Nh ngữ bi nệ pháp chính sách có tác đ ngộ

m nhạ

l cự m nhạ

đ nế m cụ tiêu th ngờ mang tính cơ chế cao như cơ chế tự chủ, cơ chế l iợ ích, cơ chế trách nhi mệ , cơ chế xã h iộ hoá v.v. Trong th cự tế có nhi uề chính sách t oạ ra đ ngộ cho phát tri nể kinh tế qu cố dân như chính sách kinh tế nhi uề thành ph nầ ; chính sách luư thông s nả ph mẩ , hàng hoá tự do; chính sách giá th ngố nh tấ ; chính sách kinh tế hộ, kinh tế trang tr iạ trong nông nghi pệ ; chính sách dân số, lao đ ngộ , vi cệ làm v.v.

 Ng

iườ th cự hi nệ m cụ tiêu chính sách là nhân dân vì thế n uế m cụ tiêu chính sách th ngố nh tấ v iớ ý nguy nệ c aủ nhân dân sẽ cượ đông đ oả qu nầ chúng tham gia vào quá trình chính thu hút đ sách m tộ cách tự giác, t oạ nên m tộ đ ngộ l cự m nhạ để th cự hi nệ tố nh tấ các m cụ tiêu phát tri nể t

tố  ph iả  phù h pợ  v iớ  tình

Chính sách t hình th cự  tế

ượ

c  ban  hành  ph i  ự ế và l

ấ ả xu t  phát  t ạ ở ề ả i tr  v  gi

ữ ừ   nh ng  ế i quy t chính

ủ ế

 Đ i  t

ế

c  ch   y u  bao  g m  các  ế ố ấ   c u  thành  ườ ng, b i

ườ

ộ  M t  chính  sách  đ ề ả ấ v n đ  n y sinh trong th c t ữ ấ ề nh ng v n đ  đó ả ố ượ ng  qu n  lý  c a  Nhà  n ệ ồ ạ quan  h   t n  t ạ ộ trong ho t đ ng kinh t ậ v y chúng cũng

th

ộ ng xuyên v n đ ng

ượ

ầ ứ

ứ  đáp  ng đ

ướ ữ ộ ề i  trong  xã  h i  v   nh ng  y u  t ị , chính tr , xã h i và môi tr ậ ộ ủ ờ ố c yêu c u b c xúc c a đ i s ng xã h i,

tố  ph iả  có tính khả thi

Chính sách t cao

 Chính  sách  t

t  ph i  có  tính  kh   thi  cao,

ế

ự ự ệ

ả ướ mu n c a nhà n ể ch n đ

ả ả

 Chính sách t

ố ủ ọ ượ ờ c th i đi m ban hành thích h p

ả ố t ph i đ m b o tính h p lý,  ụ ữ ụ ưở

ố ủ ố

ợ ớ i và t

ươ ữ bi n  nh ng  mong  c và nhân dân thành hi n th c, l a  ợ là s  cân đ i, hài  hoà gi a m c tiêu chính sách v i nguy n v ng c a đ i  ệ ạ ợ t ng th  h ự ệ ọ ng lai ng trong hi n t

tố  ph iả  mang l

iạ   hi uệ

Chính sách t quả cho đ iờ  s ngố  xã h iộ

 Ng

bi nệ pháp chính sách t

th cự thi chính sách theo qui lu tậ , t oạ ra nh ngữ

iườ th cự hi nệ m cụ tiêu chính sách là nhân dân vì thế n uế m cụ tiêu chính sách th ngố nh tấ v iớ ý nguy nệ c aủ nhân dân sẽ thu hút đ cợ đông đ oả qu nầ chúng tham gia vào quá trình chính sách m tộ cách tự giác, t oạ nên m tộ đ ngộ l cự m nhạ để th cự hi nệ t tố nh tấ các m cụ tiêu phát tri nể . Sự tham gia tự giác c aủ nhân dân vào quá trình chính sách còn giúp cho vi cệ tìm ki mế các bi nệ pháp th cự thi m cụ tiêu chính sách, để từ đó các nhà ho chạ đ nhị chính sách sẽ l aự ch nọ đ cợ hệ th ngố iố uư nh tấ . Cả lý iạ hi uệ quả cho lu nậ và th cự ti nễ đ uề cho th yấ bi nệ pháp mang l chính sách th ngờ mang tính cơ chế cao vì nó tác đ ngộ đ nế các đ iố xu thế v nậ t ngợ đ ngộ có s cứ cu nố hút các y uế tố vào quá trình v nậ đ ngộ phát tri nể kinh tế- xã h iộ .

ngưở  đ nế

Nh ngữ  y uế  tố  nhả  h ho chạ  đ nhị

chính sách

 Y uế tố quy nề l cự c aủ chủ thể ho chạ đ nhị

chính sách.

 S cứ m nhạ quy nề l cự tuỳ thu cộ vào ngu nồ g cố phát sinh và b nả ch tấ c aủ chủ thể sử d ngụ quy nề l cự trong t ngừ th iờ kỳ phát tri nể

 Ngoài vi cệ giáo d cụ thuy tế ph cụ các t ngầ l pớ nhân dân tự giác cướ còn có thể sử d ngụ ch pấ hành chính sách công, nhà n thi hành. quy nề kinh tế và pháp lý để b tắ bu cộ các đ iố t ngợ Như v yậ , chính sách công do nhà n cướ ban hành ch cắ ch nắ có hi uệ l cự th cự thi cao h nơ các chính sách c aủ các tổ ch cứ kinh tế, xã h iộ khác.

Y uế tố năng l cự c aủ chủ thể

chính sách c aủ nhà n

 Năng l cự ho chạ đ nhị

cướ đ cợ thể hi nệ trên các m tặ như: năng l cự phân tích và dự báo phát tri nể kinh tế-xã h iộ ; năng l cự phát hi nệ các v nấ đề iả quy tế ; chính sách; năng l cự l aự ch nọ v nấ đề ph iả gi năng l cự đề xu tấ m cụ tiêu và bi nệ pháp gi iả qu tế v nấ tế kế m tộ chính sách; năng l cự phân đề; năng l cự thi tích ho chạ đ nhị chính sách; năng l cự thuy tế ph cụ cho tính khả thi c aủ chính sách...  nhà ho chạ chính sách ph iả th

ngườ xuyên quan tâm b iồ nâng cao năng l cự

ngưỡ , rèn luy nệ không ng ngừ

d chuyên môn ho chạ đ nhị

chính sách

Y uế tố ti mề l cự c aủ chủ thể ho chạ đ nhị

chính sách

cướ

 Ngu nồ l cự th cự có và ti mề năng  S cứ m nhạ về kinh tế, chính trị, xã h iộ c aủ nhà n  N uế có ti mề l cự kinh tế, nhà n

cướ sẽ chủ đ ngộ ho chạ đ nhị

và th cự thi các chính sách phát tri nể theo ý chí c aủ mình m tộ cách có k tế quả

 Nhà n

cướ ta, ti mề l cự kinh tế hi nệ ch aư m nhạ nên nhi uề chính sách, nh tấ là các chính sách kinh tế còn thiên về vi cệ sử d ngụ ngưở và hành chính nên hi uệ các bi nệ pháp giáo d cụ , chính trị t l cự và quả ch aư cao như chính sách ti nề l ngươ , chính sách lao đ ngộ - vi cệ làm v.v.

ươ

Ch

ấ ng II: Xác đ nh v n đ  chính sách

ệ ề ầ

ặ ị

 Khái ni m: V n đ  chính sách là các nhu c u, giá  ệ tr  ho c các c  h i đ  c i thi n thông qua các  hành đ ng c a chính quy n.

ấ ơ ộ ể ả ủ

ề ể ộ ề ấ

 V n đ  chính sách phát tri n hay chính sách  ạ ệ

ộ ệ ậ

ộ ự ầ

ướ c ấ ậ ự

ấ công khi xã h i không ch p nh n m t hi n tr ng  ư ậ ấ ậ b t c p nào đó, và nh  v y c n có s  can thi p  ủ c a nhà n ạ ự  Th c tr ng b t c p ơ ở  C  s  cho s  can thi p ệ  Li u có thành công?

ườ

ặ ng g p khi

Các khó khăn th ề xác đ nh v n đ  chính sách

ứ ạ

 Th c tr ng và các v n đ  chính sách  ề

ế

ự ươ th ấ v n đ  khác nhau

ượ ấ

ấ ủ ả c các b n ch t c a  ậ ề ượ ệ c nh n di n  ự ế ớ i không đúng v i th c t

ệ v n đ . Đôi khi v n đ  đ ban đ u l

.

ng ph c t p và liên quan đ n nhi u  ề ậ  Khó nh n di n đ ề ầ ạ ụ  Các m c tiêu th

ng không rõ ràng và có

ườ tính tham v ng cao

ư ế

Nh  th  nào là xác đ nh v n  đ  t

tề ố

ề ự ấ

ễ ể i m t cách d  hi u và logic t

i

ộ ấ i ch n v n đ  này.

sao l

ữ ọ ậ ấ  Các v n đ  l a ch n t p trung vào nh ng  ả ố ạ khía c nh m u ch t và có kh  năng gi i  quy t.ế ễ  Lý di n gi ạ ạ ỏ

ả ọ ữ

 Lo i b  nh ng thôn tin/khía c nh ít liên

quan

ề ụ ề Ví d  v  xác đ nh v n đ   chính sách

 Th c tr ng:

ườ

ng ngày càng tr m tr ng

ệ ế

ườ

ng hi n hành có hi u  ng

ệ  các làng

 Các câu h i c n đ t ra:

ạ ễ  Ô nhi m môi tr ấ ề  V n đ  chính sách: ệ ườ ả  Các chính sách b o v  môi tr ễ ạ ệ ả qu  trong vi c h n ch  ô nhi m môi tr nghề

ườ

ng chính

ề  các làng ngh

là gì

ể ạ

ế

 Các làng ngh  và h  gia đình làm gì đ  h n ch  o

nhi mễ

 …

ặ ễ ỏ ầ ề  Các v n đ  ô nhi m môi tr

ộ ố ể

M t s  đi m chú ý

ế ạ ấ ề ả

i v n đ , không gi ả ấ i quy t v n  ế ề ề ậ ế ấ ạ i v n đ  đ  c p đ n 3 lo i

ề i quy t l

ộ ề ấ i v n đ : là quá trình phân lích  ắ ấ ượ ề c c u trúc đúng đ n

ả  Gi i quy t l ề đ  hay hóa gi ử s a sai. ế ạ ấ ả  Gi ạ l i m t đ  v n đ  đã đ đêt gimr sai s .ố

ế ấ ệ ế ề

ự ệ ả ậ i quy t v n đ  liên quan đ n vi c  i pháp d a vào vi c xác l p sai

ế ừ ỏ ấ ề

i v n đ  liên quan đ n t ự ả  Không gi ừ ỏ ộ  b  m t gi t ề ấ v n đ . ả ấ  Hóa gi ậ ị

ả ạ ề  b  v n đ   ỗ ự ệ đã b  xác l p sai mà không th c hi n n  l c  ề ế ấ ể ấ nào đ  c u trúc l i quy t v n đ  đó i hay gi

ề C u trúc v n đ  chính sách công

Agenda Universe

Agenda­Setting

ấ Đ c đi m c a v n đ  chính sách

ề ự

ườ

ưở

 Tính ph  thu c c a các v n đ  chính sách ả ng  nh h

ủ  Các chính sách trong m t lĩnh v c th

ế ng đ n các

 Tính ch  quan c a các v n đ  chính sách

ự lĩnh v c khác ủ ấ

ấ ượ

ề  Các v n đ  chính sách đ

c các nhà phân tích, ho ch đ nh

ư

chính sách đ a ra do đó nó ít nhi u mang tính ch  quan

 Tính nhân t o c a các v n đ  chính sách

ề  Các v n đ  chính sách là s n ph m c a s  phán đoán, d  báo

ườ i.

 Tính đ ng h c c a các v n đ  chính sách

ạ ề ủ ch  quan c a con ng ọ ề

ủ ổ  Các v n đ  chính sách luôn thay đ i

V n đ  chính sách (Policy  ề problems) và đ  tài chính sách  (Policy issues)

ấ  Sau khi phát hi n v n đ  chính sách nhà

ho ch đ nh chính sách ph i xác đ nh đ  tài  chính sách.

 Ví d : ụ

ề ng là v n đ  chính sách ệ ệ ườ ễ  Ô nhi m môi tr ủ  Li u chính ph  có nên can thi p c ế ng ch

ẩ ễ

ươ các KCN hay c a các ph ưỡ ng ô nhi m không khí  ệ ng ti n giao

ấ ượ các tiêu chu n ch t l ở ủ thông hay không?

ậ ủ ề Các c p b c c a đ  tài chính  sách

ế ượ

Các chính sách chi n l

c

 Chính sách chi n l

ế ị ượ c.

ả ủ ể ả ấ

ố ệ

 Ví d : Li u Hoa k  có t n công Iran hay

ế ượ c là chính sách  ệ trong đó các h  qu  c a quy t đ nh  ươ ng đ i không th  đ o ng t ụ không?

ạ ọ

 Hay Có nên b  thi đ i h c hay không

ấ Các v n đ  …

 Các v n đ  ch  y u đi n hình liên quan đ n

ề ế

ụ ủ ủ ế ấ

ươ ch ấ

ể ấ ủ ỏ ề ả câu h i v  b n ch t và m c tiêu c a chính ph   ứ và các t  ch c. ề ở ứ ề ứ ế ấ  m c   Các v n đ  th  y u là các v n đ   ươ ủ ổ ng. ng trình c a t ươ ở ả ứ ề  c  ch  V n đ  ch c năng đ ư ế ự

ề ấ

ị ứ  ch c đ a ph ặ ượ c đ t ra  ng  trình và d  án mà nó liên quan đ n nh  ngân  sách, thu mua… ề ượ ệ  các d  án riêng l ườ ấ ấ  V n đ  tác nghi p là v n đ  đ ự ườ ở ng xuyên  th ự ợ ấ nhân s , tr  c p cho ng ậ c nh n th y  ư ố ẻ  nh  b  trí  i làm công…

Chính sách hành đ ngộ

ữ ế ị

ươ

ệ ể ả

ượ

c đ

ế ồ ạ

ạ ứ ậ

ộ  Chính sách hành đ ng là nh ng chính  ả ủ sách mà h  qu  c a quy t đ nh t ng  ượ c, khong liên  đ i có th  đ o ng quan đ n đ  r i ro và tình tr ng b p  ơ bênh t n t

ộ ủ i trong các th  b c cao h n.

ộ ấ

ề ấ Ba c p đ  c u trúc v n đ   chính sách

t

ấ ấ ấ

ề ấ  Các v n đ  c u trúc t ề ấ  Các v n đ  c u trúc trung bình  ề ấ  Các v n đ  c u trúc kém

ề Ba l p v n đ  chính sách

Mô hình chính sách và c u trúc v n đ

ơ

 Mô hình chính sách hay mô hình v n đ  chính sách là  ố

đ n gi n hoá m t tình hu ng v n đ  chính sách.  ằ

ế ố ủ ế ượ

ệ ả ự , d  đoán và gi ề ấ ấ

ấ ề ấ ể ượ ễ c bi u di n b ng   Các mô hình chính sách có th  đ ằ ươ ồ ị ọ ng trình toán h c nh m  khái ni m, đ  th , hay các ph ộ i thích các y u t mô t  c a m t tình  ị ế ố c hành đ ng  hu ng v n đ  và khuy n ngh  chi n l ề ệ ể ả đ  c i thi n v n đ . ả

ệ ố

 Mô hình giúp đ n gi n hóa h  th ng các v n đ  thông

ấ ạ

ơ

ơ ự ả ượ qua s  gi n l c mà nh  đó làm cho tình tr ng ph c  ở ạ t p tr  nên đ n gi n và d  qu n lý

Các d ng mô hình chính sách

ờ i ể ượ

ng

ố ả

ế

 Mô hình mô tả ẩ ắ  Mô hình chu n t c ằ  Các mô hình b ng l ằ  Các mô hình b ng bi u t  Các mô hình quy trình  Mô hình thay th  và ph i c nh

Mô hình mô tả

ủ  M c đích c a mô hình mô t

ả ế

ụ ặ

là gi ặ

ự ả ượ  đ ộ

ưở

ng

i thích  ả ự ho c d  báo nguyên nhân ho c k t qu   ọ ữ c a nh ng l a ch n chính sách. Các mô  ằ ử ụ c s  d ng nh m giám sát  hình mô t ạ ộ ủ nh ng tác đ ng c a các ho t đ ng chính  ư ự sách cũng nh  tiên đoán s  tăng tr ế ề c a n n kinh t .

ẩ ắ   Mô hình chu n t c

ụ ỉ ự

ị ẩ ắ

ế

ố t

ẩ ắ  M c đích c a mô hình chu n t c không  ả ư ch  d  báo ho c gi i thích mà còn đ a  ợ ắ ra các quy t c và g i ý, đánh giá các  ạ ượ c. Mô hình  giá tr  chính sách đ t đ ạ ề chu n t c có r t nhi u lo i: mô hình n i  ế ti p, mô hình thay th , mô hình tóm t ợ i nhu n. và mô hình chi phí l  Ví d : Mô hình t n kho

ằ ữ  (b ng l

i)

Mô hình kh u ng

ẩ ắ

ủ ụ

 Các mô hình chu n t c có th  đ ờ

chính: bàng l

c di n đ t theo ba d ng  ng và th  t c.  ữ ằ

 Các mô hình kh u ng  đ

ể ượ ữ c bi u hi n b ng ngôn nh  hàng

ơ

t

ệ ệ ặ ng đ c bi ữ

ư

ơ

ả ư ữ

ườ

ố ệ ố ễ ữ ng đ i d  gi a các  ớ ặ ế ủ

ể ậ ữ

ư

ễ ể ượ ẩ i nói (kh u ng ), bi u t ể ệ ữ ượ ử ọ ặ ữ ể ượ ng ho c toán h c. Trong vi c s   ngày h n là ngôn ng  bi u t ưở ữ d ng mô hình kh u ng  các nhà phân tích tin t ể ự vào nh ng đánh giá có lý đ  d  báo và đ a ra nh ng g i ý. Vì  ữ ậ ẽ ạ nh ng đánh giá có lý s  t o nh ng tranh lu n v  chính sách  ướ ạ ế h n là cho k t qu  đ a ra d i d ng s  li u.  ề ạ ươ ẩ  Các mô hình kh u ng  truy n đ t t ệ i làm vi c v i nhau, m t khác chi phí  chuyên gia và nh ng ng ữ ấ ấ đ  v n hành mô hình r t th p. H n ch  c a mô hình kh u ng   ể ẩ là nh ng nguyên nhân đ a ra cho d  báo ho c g i ý có th   n  ậ ạ i và khó ki m tra nh ng lu n  làm cho mô hình khó xây d ng l c  chung.

ể ượ

Mô hình bi u t

ng

ư

ử ụ ố ử ụ

ố ư

ọ ấ ư ọ ể ượ u. Nh ng mô hình bi u t ữ

ế ườ ế ố ơ ả

ng pháp toám  ố ả i  i pháp t ữ ng khó giao ti p gi a  ng   c  b n c a  ể

ự ể ạ

ử ụ ệ ễ ả ằ

b ng mô hình

ng ti n chính cho vi c di n t ữ

ữ ể ượ ng s  d ng nh ng mô hình toán    Mô hình bi u t ệ ặ ữ ả ể  nh ng m i quan h  đ c tr ng c a m t  h c đ  mô t ươ ề v n đ . Qua vi c s  d ng các ph ữ h c, th ng kê, logic đã đ a ra nh ng gi ư nh ng chuyên gia và nhà chính sách vì th ề xuyên có s  hi u làm v  nh ng y u t mô hình. Bên c nh đó chi phí cho mô hình bi u  ượ ư t ng tuy không nhi u nh ng s  d ng mô hình này  ẽ s  gây lãng phí th i gian vào vi c tranh cãi công khai  ệ ươ – ph ẩ kh u ng .

ủ ụ Mô hình th  t c (quy trình)

ủ ụ

 Mô hình th  t c mô t

ế

ủ ỏ

ệ ủ ả  quan h  c a các  ề ộ ấ ủ ụ

ể ự ượ

c

ớ ự ỗ ợ ủ ự ữ ạ ướ ạ

ọ ả ị ậ i d ng t p h p gi

i d

bi n đi n hình c a m t v n đ  chính  sách. S  mô ph ng và các th  t c tìm  ộ ệ ế c th c hi n m t cách chung  ki m đ ượ chung v i s  h  tr  c a máy tính đã đ ế ậ l p trình cho nh ng d  báo l a ch n k t   đ nh  qu  mang l khác nhau.

ế

ọ   Mô hình thay th  và kì v ng

ế ượ  Mô hình thay th  đ ộ

ư i. M t mô hình thay th  b t ngu n t

i. Ng

i mô hình kì v ng đ

ọ ể ể ấ ự

ế

ấ ấ  Đi m khác bi

ử ụ

ế

ự ế c xem nh  là s  thay th  cho các  ồ ừ ả ế ắ ề ồ ạ ấ  gi   v n đ  t n t ể ằ ứ ề ấ ị đ nh r ng v n đ  chính th c là đi n hình và tiêu bi u  ượ ượ ạ ề ồ ạ ấ ủ c  c l c a v n đ  t n t ề ộ ư xem nh  là m t trong nhi u cách có th  đ  c u trúc  ấ ả ề ồ ạ   i. Các mô hình kì v ng d a trên gi các v n đ  t n t ề ằ ứ đ nh r ng v n đ  chính th c nói chung có th  không  ề ờ  là v n đ  căn b n. bao gi ể ữ ệ ả

ế

ấ ộ ấ i quy t sai m t v n đ  đáng l

ế

t gi a mô hình thay th  và tri n v ng là  vi c s  d ng mô hình thay th  đã tăng kh  năng v p  ẽ ph i sai sót lo i ba (gi ả ra ph i gi

ả i quy t đúng)

ươ

ế

Ph

ng pháp

M c tiêu

ứ ế Cách th c ti n hành

ứ Ngu n ki n th c

ẩ Tiêu chu n th c  hi nệ

ệ ố

ế

ớ ạ

Phân tích biên

Đánh giá các ranh gi

L y m u suy lu n và t ng

ứ H  th ng ki n th c

Gi

i h n chính xác

i ớ ề

ị đ nh d ng v n đ

ẫ h pợ

Phân lo i khái ni m

Phân chia và phân lo i logic

Cá nhân nhà phân tích Có tính ch c ch n

ề v  khái ni m

logic

Phân tích phân  ạ ấ lo i v n đ

Cá nhân nhà phân tích Có tính ch c ch n

ứ ậ Phân tích th  b c

ạ Phân lo i và phân chia logic  ề v  các nguyên nhân

logic

Nh n d ng nguyên  ồ ạ i có  nhân t n t ệ ể ự th  th c hi n  cượ đ

ự ợ

Phân tích thay thế Nh n ra s  gi ng nhau

ữ Xây d ng nh ng suy lu n

Cá nhân ho c nhóm

S  h p lý gi a  ữ

ự ố ề gi a các v n đ

ặ nhà phân tích

ữ nh ng so sánh

ự ự ố ự d a trên s  gi ng nhau  ề ấ ữ gi a các v n đ

ưở

T n công não

ệ Phát hi n ra ý t

ng và

Nhóm nhà phân tích

ự ấ S  nh t trí

Phát hi n ra nh ng ý

ữ ụ

đánh giá chúng

ệ ưở t mg, m c đích  ế ượ c và chi n l

ấ ủ

ố ợ

ậ ụ

Nhóm nhà phân tích

ươ

Tìm ra b n ch t c a  ề

ấ ấ

Phân tích đa  ph

ệ ng di n

ả v n đấ

ả T o kh  năng tìm ra  ề ả b n ch t v n đ

V n d ng ph i h p gi a  ổ ứ  ch c cá nhân và  các t ậ ệ các bi n pháp kĩ thu t

ả ị

Phân tích gi

đ nh

Tìm ra các bên liên quan, cá

Nhóm nhà phân tích

Mâu thu nẫ

ả ị

ả ị

ề ạ T ng h p sáng t o v    đ nh mâu

gi

đ nh

ợ các gi thu nẫ

ơ ồ

ả ị

ự ố ư

ậ ứ

S  đ  hóa lu n

Đánh giá các gi

đ nh

Nhóm nhà phân tích

S  t

ạ ợ Phân lo i h p lý lu n c  và  ị ẽ v  đô th

cứ

i  u và xác đ nh  ý nghĩa quan  tr ngọ

Phân tích biên

ị Biên đ nh d ng

Phân tích phân lo iạ

 Phân lo i d a trên hai cách: phân chia logic  ộ

ọ ạ ự ạ

ạ ự ầ

ượ ọ ừ ỡ c g i là phân chia logic, ng

ế

ạ ứ ụ ố

và phân lo i logic. Khi chúng ta l a ch n m t  lo i và phá v  nó thành t ng ph n thì quá  ượ c  trình đó đ ố ệ ạ ế i n u quá trình đó liên quan đ n vi c ph i  l ọ ượ ụ ợ c g i  h p các tình hu ng, m c đích thì đó đ ể là phân lo i logic. Đ  phân lo i các tình  ả ề ấ hu ng v n đ  thì ph i căn c  vào m c đích  ế ủ ự ể và s  hi u bi t c a nhà phân tích.

ộ ố ế

ả ấ

ả ạ ệ M t s  quy t c đ m b o h  thông phân lo i liên quan  ề đ n tình hu ng v n đ  và phù h p v i logic:

ồ ạ

 Tính t n t

ụ ề ấ ủ phân tích và b n ch t c a tình hu ng v n đ . ạ

ự i: Cách phân lo i nên d a vào m c đích c a nhà  ố ệ ố

ọ ấ

ạ ả ầ ủ  Tính toàn di n: Các d ng trong h  th ng phân lo i ph i đ y đ   ố ặ ấ ả ề t c  các v n đ  ho c tình hu ng  ậ ệ ể ụ t đ . c nhà phân tích t n d ng tri ạ ừ

ạ ừ

ả ợ

ỗ ấ

ề  Tính lo i tr : Các d ng ph n lo i ph i đ c lo i tr . M i v n đ

ạ ả ượ ấ

ỉ ộ

ạ ị

m i khía c nh. Có nghĩa là t ả ượ v n đ  quan tr ng ph i đ ậ ộ ạ c  n đ nh cho m t d ng và ch  m t

ho c tình hu ng ph i đ d ng nào đó mà thôi.

ở ộ

ủ ắ

ệ ộ ấ

ạ ơ ế

ứ ậ

ủ ả ượ

ạ ừ ắ  Tính ch c ch n: Đây là quy t c m  r ng c a quy t c lo i tr  và  ẽ ạ tính toàn di n. Có nghĩa là s  t o nguyên t c phân lo i đ n  ể ồ ạ ướ ả ạ i d trong đó m t v n đ  có th  t n t i c  hai d ng n u xét  ự ự ế ể  đ  tránh s  phân chia chéo. m t cách toàn di n trên th c t ộ ệ ạ ộ ấ  Tính th  b c: Ý nghĩa c a các c p đ  phân lo i trong m t h   t m t cách c n th n. c phân bi

th ng phân lo i ph i đ

ứ ậ   Phân tích th  b c

ứ ậ

ư ề

ộ ộ

ằ ấ

ủ ề

ể ể

ạ ộ

ư

ự ệ ề ấ ậ l p nh ng có th  gây ra tình hu ng v n đ .

ế

c

ặ ế ự ệ

ứ ể ẩ

ậ  Phân tích th  b c là m t kĩ thu t nh m đ a ra nh ng nguyên  ố nhân có th  có c a m t tình hu ng v n đ . Nguyên nhân c a  tình hu ng v n đ  có ba lo i: Nguyên nhân đáng tin c y,  nguyên nhân có kh  năng và nguyên nhân có th  ki m soát. ộ ữ  Nguyên nhân có kh  năng: là nh ng s  ki n ho c ho t đ ng đ c  ố ữ  Nguyên nhân đáng tin c y: là nh ng nguyên nhân d a trên căn  ượ ọ ả b n c a các nghiên c u khoa h c ho c kinh nghi n tr c ti p đ ấ ư i quy t s  ki n khó c a tình hu ng v n  đ a vào  ng d ng đ  gi đ .ề

ể ể ụ ượ

ơ ẻ

ộ ấ

ư

ậ  nào đ

 Nguyên nhân có th  ki m soát: là nguyên nhân mà nhà hoách đ nh  ề ả có kh  năng v n d ng và ki m soát ván đ  vì không có m t chính  ổ sách đ n l c đ a ra có th  thay đ i toàn b  c u trúc c a  xã h i.ộ

ươ

Phân tích t

ng t

ượ

là bi n pháp đ

ươ

ng t ự

ề ậ

ế

ươ ng t

ự . Phân tích t

c thi ự ượ ng t  đ ụ ậ

ạ ế ế t k  nh m đ y m nh vi c nh n ra các  ề c đ  c p đ n cu c đi u tra các v n đ   ự , giúp cho nhà phân tích t n d ng sáng t o nh ng suy lu n d a trên s

ậ ng t

ấ ề ệ ố

ặ ươ

ự ự ả ị ươ  gi  đ nh  ả  nhau làm tăng kh

ng t

ố ề ủ ề

ứ ế ấ ấ

ườ

ng d a trên 4 suy

 Phân tích t ề ươ ấ v n đ  t ươ ự t ng t ố gi ng nhau trong c u trúc các v n đ  chính sách. Phân tích t ự ậ ằ r ng: nh n th c các m i quan h  gi ng nhau ho c t ả năng gi i quy t v n đ  c a nhà phân tích. ấ Trong c u trúc v n đ  chính sách, các nhà phân tích th lu n:ậ

 Suy lu n cá nhân: nhà phân tích c  g ng t

ộ  hình dung ra m t tình hu ng v n

ố ắ ề

ố ư ậ

ế

ộ ớ

ủ ạ

ị ủ ề

ấ ể

ấ ủ

đ  mà các bên liên quan đ n v n đ  chính sách khác cũng làm nh  v y. Cách  ệ t quan tr ng trong vi c phát hi n ra đ  l n c a tình hu ng  suy lu n này đ c bi ị v n đ  chính sách. Vì có đ t đ a v  c a mình vào v  trí các nhà ho ch đ nh m i  hi u h t đ

ậ ề ế ượ ự ậ

ệ ươ

ế

ọ ặ ị ấ c b n ch t c a v n đ  chính sách.  Suy lu n tr c ti p: Các nhà phân tích tìm ki m các m i quan h  t

nhau

ng t

ệ ươ

 Suy lu n bi u t

ng: Nhà phân tích c  g ng tìm ra các m i quan h  t

ng t

ố ắ ộ

ng t

ả ế ề ố gi a cá tình hu ng v n đ . ậ ể ượ ộ ố ượ ậ ưở ng t ấ ố

ng: Nhà phân tích hoàn toàn t ưở

ữ  Suy lu n t ữ

ượ

ố ể ượ ề ư ng. gi a m t tình hu ng v n đ  đ a ra và m t quá trình bi u t ươ ữ  do tìm nh ng cái t ề ủ ng c a v n đ .

ề gi a tình hu ng v n đ  và m t vài tr ng thái t

ự ng t

ươ

Ph

ấ ng pháp t n công não

ươ

ng pháp t n công não nh  sau:

ế

ấ  Quy trình ph  Thành l p nhóm chuyên gia am hi u v  v n d  đ  gi

ứ ạ

ề ể ả ộ ổ ộ

ư ề ấ ử ụ ộ

ề t tình qua nhi u năm nên t ế

ể i quy t nh ng  ạ ấ v n đ  ph c t p. Đ  tránh tình tr ng s  d ng  m t nhóm chuyên gia  ề ề ứ  ch c m t bu i h i ngh  chuyên đ  v   nhi tìm ki m v n đ  chính sách.

ề ư

ượ

ấ  Các quá trình đ a ra ý t

ng và đánh giá đ

c tách bi

ể t hoàn toàn đ

ưở ấ ấ ả

tránh s  phê phán và h p t p suy nghĩ c a các chuyên gia.  T o không khí c i m , tho i mái trong các cu c th o lu n nhóm

ộ ệ ố

ả ấ ủ

ư

t nh t c a mình khi đ a

ở ộ chuyên gia đ  huy đ ng và v n d ng trí tu  t ế ra các ý ki n đánh giá.

ả ộ ậ  T ng giai đo n đánh giá ph i đ c l p và n i ti p nhau, nghĩa là giai

ố ế ướ

c đánh giá khi giai đo n tr

ế c đã k t thúc.

ừ ạ ạ

ẽ ổ ấ

ạ ưở ng, các chuyên giá s  t ng h p  ề ng đánh giá thành m t b n đ  xu t khía quát hóa v n đ  và

ạ ỉ ượ đo n sau ch  đ ố  T i giai đo n cu i cùng đánh giá ý t ộ ả ưở các ý t ả i pháp ti m năng c a chúng. các gi

ươ

Phân tích đa ph

ệ   ng di n

 Phân tích đa ph

ệ ng di n là m t bi n  t sâu  ề ọ  ch c và kĩ thu t cho tình  ng

ố ệ ạ

ị ế

ươ ộ ệ ự ể ạ ượ ằ ế pháp nh m đ t đ c s  hi u bi ả ữ ề ề ấ i pháp ti m  s c v  v n đ  và nh ng gi ụ ằ năng b ng cách áp d ng các tri n v ng  ứ cá nhân, t ấ ươ hu ng v n đ . Phân tích đa ph ề ằ di n nh m xác đ nh các v n đ  có tình  ấ tr ng c u trúc y u.

ả ị

Phân tích gi

đ nh.

ề c s  d ng đ  đ i phó v i nh ng v n đ

ượ

ượ ắ

 Phân tích gi ấ

ấ ớ ể ố ề ế ủ ạ c 4 h n ch  c a v n đ

 Nh n bi

ử ụ ả ị  đ nh đ ụ ấ ế có c u trúc y u và kh c ph c đ ủ chính sách. Các giai đo n c a phân tích chính sách là: ậ ế ế t các bên liên quan t  : Trong giai đo n đ u tiên nh n bi ế ộ ứ ủ ưư ị ắ và s p x p v  trí   tiên c a các bên liên quan d a vào m c đ   ớ ế ủ ả ưở i ti n trình th c hi n chính sách. ng c a các bên t nh h ả ợ ả ị ộ  L  ra gi  đ nh i pháp mà các bên liên  ư

: M i k t qu  g i ý gi ộ

ỗ ế ồ

ả ị

ượ

đ nh đã đ

ự ợ

ơ ở

ả ị

đ nh ng m làm c  s  cho s  g i ý.

Th  thách gi ộ

c làm  ả   ợ : các nhà phân tích s  so sánh và đánh giá toàn b  các g i

đ nh căn b n c a chúng.

ượ

ướ

đ nh hoàn thành, các  c xem xét l

c đ

i.

quan đ a ra bao g m m t danh sách các gi ầ rõ và các gi đ nhị ả ị ý và gi  Làm rõ gi ả gi ổ

ả ị : Sau khi th  thách gi ạ ượ  giai đo n tr  đ nh

ử ở ư c đ a ra  ộ ố : Trong giai đo n cu i cùng này toàn b   ệ ể c ch p nh n có th  làm căn c  cho vi c

ấ ề ớ

ượ ộ ấ

ả ị  đ nh ố i pháp đ i ng ả ị ợ  T ng h p gi ậ ả ị  đ nh đ nh ng gi khái quát hóa m t v n đ  m i.

ơ ồ ậ S  đ  lu n c

ươ ứ ng th c tranh lu n chính sách (căn

ỗ  M i ph ứ

ậ ố ế ả ượ

ả ị ữ

ả ị ế ợ đ nh khác nhau. Nh ng gi ộ

ẽ ạ ơ ồ ể ủ ế ố ậ ẫ ự ợ  tranh lu n

ấ ọ c  xác đáng, trình bày th ng kê, trung tâm  ự c d a  phân tích, nguyên nhân k t qu …) đ vào các gi  đ nh  này khi k t h p cùng m t thông tin liên quan  ế đ n chính sách s  t o ta các mâu thu n. Do  ậ v y áp d ng s  đ  đ  phân tích s  h p lý và  ọ ầ t m quan tr ng c a các y u t chính là r t quan tr ng.

Ch

ng III

ươ  Hình thành chính sách

Chu trình chính saùch

Hoaïch ñònh chính saùch

Thöïc thi chính saùch

Ñaùnh giaù chính saùch

Thöïc thi chính saùch

Hoaïch ñònh chính saùch

Nêu lý do ho chạ  đ nhị

chính sách.

 Mu nố ban hành m tộ chính sách, tr

cướ tiên ph iả

cượ ý chí chủ thể về sự c nầ thi

tế ph iả

iả quy tế v nấ đề b ngằ công cụ chính sách và qua

ngượ th cự thi chính

iợ ích kinh tế, xã h iộ , môi tr

thuy tế ph cụ đ gi chủ thể thuy tế ph cụ các đ iố t sách về l ngườ c aủ chính sách sẽ ban hành. Toàn bộ n iộ dung thuy tế ph cụ đó đư cợ coi là lý do ban hành chính sách

6 v n đấ

(cid:0) Tính b cứ xúc c aủ v nấ đề chính sách đ iố v iớ

(cid:0) Tính ph cứ t pạ c aủ v nấ đề chính sách. (cid:0) Tính th iờ cơ c aủ vi cệ ban hành chính sách (cid:0) Khả năng gi

đ iờ s ngố xã h iộ .

iả quy tế v nấ đề b ngằ chính sách

nhà n

cướ . (cid:0) Khả năng t nồ t iạ c aủ chính sách v iớ các công

(cid:0) K tế quả và hi uệ quả kinh tế- xã h iộ c aủ chính

cụ qu nả lý nhà n cướ .

sách so v iớ yêu c uầ qu nả lý nhà n cướ .

Xây d ngự dự th oả các ngươ án chính sách ph

ươ

ướ

ng án chính sách đ u th  hi n m t cách  ng  ồ ề

ư

ầ  C n đ a ra

ỗ  M i ph ử ủ x  c a nhà n ụ m c tiêu c n đ t đ ầ ể ệ ự

ể ệ ế c v i các v n đ  kinh t ­xã h i bao g m  ạ ượ ạ c và cách th c đ t m c tiêu ủ ươ nhi uề  ph ng án khác nhau, giúp cho ch   ự ố ượ ng th c thi chính sách có đi u  th  ban hành và đ i t ươ ọ ki n l a ch n m t ph ng án t

ấ t nh t

ơ

 Ở n

ướ ộ ơ ủ

ủ ự

ư ng  là  các  ệ  c a Chính  t ố tr c thu c

ự ả c  ta,  c   quan  d   th o  chính  sách  th ơ đ c bi b , c  quan ngang b , các c  quan  ỉ ph  và U  ban nhân dân các  t nh, thành ph Trung ư ng.ơ

L aự ch nọ ph th oả chính sách t

ngươ án dự tố nh tấ

 nh mằ xác đ nhị

cượ mô hình chính sách t

iố uư trong số

đ ngươ án dự th oả .

các ph

tố

 c nầ d aự vào các tiêu chu nẩ c aủ m tộ chính sách t  không nên chỉ d ngừ l

iạ ở c pấ ho chạ đ nhị

, c nầ mở r ngộ ngượ th cự thi chính sách để v aừ đ mả b oả đ nế các đ iố t tính khách quan, v aừ t oạ nên sự đ ngồ thu nậ gi aữ chủ thể và khách thể trong quá trình l aự ch nọ .

Hoàn thi nệ ph

ngươ án l aự ch nọ

 Nh ngữ ý ki nế đóng góp đư cợ ban dự th oả cân nh cắ sử d ngụ để bổ sung, hoàn thi nệ theo yêu c uầ c aủ chủ thể qu nả lý.

 Trong th cự tế, các ph ngườ

án chính ngươ  đư cợ bổ sung, hoàn thi nệ sách th về bi nệ pháp, nh tấ là bi nệ pháp mang tính cơ chế.

ph

ngươ án chính

Th mẩ đ nhị sách

 Là nh ngữ ho tạ đ ngộ thử nghi mệ các tính năng c aủ chính theo yêu c uầ qu nả

sách trong nh ngữ đi uề ki nệ nh tấ đ nhị lý.

 Qua th mẩ đ nhị

, m tộ l nầ n aữ kh ngẳ đ nhị

án chính sách, đ ngồ

ngươ

về k tế quả l aự th iờ k tế lu nậ đ cợ về

ch nọ ph tính khả thi c aủ c aủ chính sách.

 th mẩ đ nhị  th mẩ đ nhị

b ngằ cách phân tích các m uẫ hình l aự ch nọ b ngằ

thử nghi mệ t ngừ

b

cướ trong th cự tế, th mậ chí ph iả ti nế hành ở nhi uề n iơ có nh ngữ đi uề ki nệ khác nhau m iớ ki mể ch ngứ đ

cượ chính xác.

Quy tế nghị và ban hành chính sách

 Quy tế nghị chính sách là hình th cứ pháp lý hoá chính sách tr

cướ cượ s cứ m nhạ công cướ các c pấ ,

cượ sự tham gia c aủ cơ quan nhà n

khi đ aư vào th cự hi nệ để cho chính sách có đ quy nề , thu hút đ c aủ m iọ t ngầ l pớ nhân dân. cướ ta, theo qui đ nhị

 ở n

nh ngữ

c aủ Hi nế pháp vi cệ quy tế nghị chính sách do hai cơ quan th cự hi nệ là Qu cố h iộ và Chính phủ. Qu cố chính sách l nớ cơ b nả , còn Chính phủ h iộ quy tế đ nhị quy tế đ nhị nh ngữ chính sách cụ thể. Đi uề 84 m cụ c aủ Hi nế pháp năm 1992 hi nế đ nhị

:…

 vi cệ quy tế nghị chính sách th ngờ

di nễ ra trong các phiên h pọ Chính phủ sau khi đã xin ý ki nế Ban ch pấ hành Trung ngơ Đ ngả c aủ và do các thành viên Chính phủ bi uể quy tế theo qui đ nhị Lu tậ tổ ch cứ Chính phủ

 đ

cượ ban hành d

iướ thể th cứ là nghị quy tế Chính phủ theo qui c aủ đi uề 56, kho nả 1- Lu tậ ban hành văn b nả qui ph mạ pháp

đ nhị lu tậ .

Công b  chính sách

ơ Đ  cho các c  quan qu n lý

ả ớ

ướ

ọ ầ c và m i t ng l p  ệ ế ể ự

ể nhà n nhân dân bi

ế

t đ  th c hi n. ứ Nhi u hình th c (kênh thông  ớ tin) đ  chính sách đ n v i  ng

ể ườ i dân.

ướ

ạ c ho ch

ơ ồ ệ ố S  đ  h  th ng các b ị đ nh chính sách

c ¸c  uû ban  c ña Què c  hé i

què c   hé i

vÊn ®Ò kinh tÕ

c hÝn h  s ¸c h  c ¬  ban

c hÝnh  phñ

vÊn ®Ò ngo¹i giao

c ¸c  tæ   c hø c   x∙ hé i kiÕn  ng hÞ   ho ¹c h  ®Þnh  c hÝnh  s ¸c h

c hÝnh s ¸c h vµ  c ¸c  biÖn ph¸p c ô  thÓ

C¬ quan cã thÈm quyÒ n vµ dù thao

vÊn ®Ò x· héi.. ...

N iộ  dung chính sách

 Theo quy đ nhị

về trình tự và thể th cứ ban hành thì chính sách còn là m tộ lo iạ văn b nả qui ph mạ , nên n iộ dung chính sách cũng có nh ngữ nét chung c aủ các văn b nả quy ph mạ .

 Nh ngư do đ cặ tính c aủ chính sách là công cụ dùng để

h

ngướ nên n iộ dung c aủ chính sách nhà n

cướ đ

ngượ ho tạ đ ngộ theo khuy nế khích các quá trình, các đ iố t cượ đ nhị trình bày đ yầ đủ các y uế tố c uấ thành m tộ văn b nả mang tính đ ngộ viên, lôi cu n.ố

 Văn ki n chính sách

ậ Văn b n lu t ả

(cid:0)

So sánh pháp lu t­chính sách

ướ

ậ ề ủ ộ

ổ ợ

ế

ữ  Chính sách và pháp lu t đ u là nh ng  ể ọ c đ   công c  quan tr ng c a Nhà n ụ ể qu n lý phát tri n xã h i. M i công c   ấ ị ụ ữ có nh ng tính năng tác d ng nh t đ nh,  ố ợ i ph i h p, b  tr  cho  song chúng l ố ớ ụ nhau cùng phát huy tác d ng đ i v i  ạ ộ  ­ xã h i.  các quá trình ho t đ ng kinh t

ướ

ệ ố  Trong h  th ng công c  qu n lý  c thì chính sách và pháp  ố t,

ệ ơ ở

Nhà n ệ ậ lu t có m i quan h  khá đ c bi chúng v a làm c  s  cho nhau,  v a thúc đ y nhau phát tri n.

ế

ơ

ị ủ ắ

ụ ể

ự ị

ố ộ  Chính sách tác đ ng đ n các m i  ệ ệ ộ ướ quan h  xã h i tr c và toàn di n  ậ Chính sách  ớ h n so v i pháp lu t.  ộ ụ ể ệ là công c  th  hi n thái đ  chính  ể ẫ ầ ả ề tr  c a Đ ng c m quy n đ  d n  ễ ệ ộ d t các quan h  xã h i di n ra  ậ ế ướ , vì th  pháp lu t  ị theo đ nh h ng ể d a vào đó đ  ban hành các qui  ệ đ nh c  th  cho m i lo i quan h .

ệ ổ ợ

ộ ậ

ụ ậ Hai công c  chính sách ­ pháp lu t ướ ủ ả ụ Là công c  qu n lý c a Nhà n c. Đ c l p quan h  h  tr  cho ơ ở nhau, c  s  cho nhau.

 Chính sách:

 Pháp lu t:ậ

ướ

ng,

T o d ng hành lang pháp lý đ nh

ướ

ị  Đ nh h  Khuy n khích ế ổ Thay đ i nhanh theo quan đi m

ự ạ ng do lu t quy đ nh. Hành  h ộ lang pháp lý mang tính b t bu c.  Thay đ i ch m, có tính  n đ nh.

c a chính sách. ậ ủ

ở ơ

ượ ề

ướ

Tính pháp lu t c a chính sách ­> ẩ Đ c ban hành b i c  quan th m ể c. Hình th c th quy n nhà n ả ằ hi n b ng văn b n (VBQPPL).

ố ượ

ng ch p hành ­> theo

Các đ i t ủ ụ th  t c Hành chính qui đ nh ­>  hàm ứ

ậ Ch a lu t pháp.

Nêu lý do (v nấ  đề ) ho chạ  đ nhị chính sách

cượ coi là ph nầ mở đ uầ

ngượ h

ngướ t

iớ c aủ chính sách là kinh tế, xã h iộ hay môi tr ngờ

 đ  đ iố t  để ng

iườ ti pế c nậ chính sách có thể c mả nh nậ đ

cượ t mầ quan

iả quy tế v nấ đề chính sách

tr ngọ c aủ vi cệ gi  V nấ đề chính sách đ

cượ hi uể là nh ngữ mâu thu nẫ n yả sinh trong chính sách để iả quy tế b ngằ

cượ gi

c nầ đ

các lĩnh v cự ho tạ đ ngộ thoả mãn nh ngữ nhu c uầ nh tấ đ nhị

c aủ xã h iộ .

ngướ các m cụ tiêu, gi

iả pháp c nầ có c aủ nhà n

 Như v yậ có thể th yấ v nấ đề chính sách là h tạ nhân c aủ chính cướ vào iả quy tế v nấ đề, đ ngồ th iờ nó cũng thu hút sự tham gia c aủ đông iả quy tế

sách, nó h gi đ oả các t ngầ l pớ nhân dân vào th cự hi nệ chính sách để gi v nấ đề cùng nhà n

cướ .

M t thí d

tệ Nam, đ cặ bi

 Trong nh ngữ năm g nầ đây, tệ n nạ nghi nệ ma túy tệ là thành phố Hồ Chí Minh, iạ Vi t đã có chi uề h ngướ bùng phát và tăng nhanh. Theo số li uệ từ các cơ quan ch cứ năng c aủ thành phố, vào đ uầ năm 1996, thành phố Hồ Chí Minh chỉ có iườ nghi nệ ma túy. Đ nế tháng kho ngả tế 6/2002, theo k tế quả đi uề tra và th cự ti nể thi l pậ hồ sơ c aủ các qu nậ , huy nệ , số ng iườ nghi nệ đã tăng đ nế h nơ 24.000 và hi nệ nay đã lên đ nế g nầ 30.000 ng

5.300 ng

iườ .

 Đáng lo ng iạ h nơ là các lo iạ ma túy t ngổ h pợ có tính gây nghi nệ nhanh và đ cộ h iạ cao đã iạ thành phố trong vài năm g nầ xu tấ hi nệ t đây, t oạ l thác lo nạ trong m tộ bộ iố s ngố iớ trẻ, cùng v iớ vi cệ sử d ngụ ma túy ph nậ gi tiêm chích đã làm tăng sự lây ngườ qua đ nhi mễ HIV/AIDS.

 Tệ n nạ ma túy gia tăng đã t oạ sự b tấ an trong đ iờ

iạ nhi uề h uậ quả nghiêm tr ngọ cho các thế

s ngố xã h iộ , nhân dân lo l ngắ không yên tâm đ uầ tư s nả xu tấ , nhả h ngưở đ nế công cu cộ xây d ngự và phát tri nể thành phố; đ ngồ th iờ ma túy còn gây tác h iạ sâu xa về m tặ s cứ kh eỏ trong thanh thi uế niên ngưở x uấ đ nế nòi gi ngố dân nghi nệ hút, làm nhả h t cộ , để l hệ mai sau

ượ

 Ý th c đ

c hi m ho  c a ma t

ươ

ộ à  úy, Đ ng b  v ẩ í Minh đã kh n tr

àng lo t cạ ác bi n ph

úy trên đ a bị

ách đ  phòng ch ng t ạ ộ ạ

ố ươ

ạ ạ

ườ

ạ ủ ể ố ồ Chính quy n thề ành ph  H  Ch ng  ệ ự áp mang tính lâu dài và  th c thi h ệ ạ c p bấ àn   n n ma t ể ố ả ộ ành ph  ố thành ph . Đ i h i đ i bi u Đ ng b  th ụ ươ ề ỳ ình m c tiêu ba  ng tr nhi m k  VII đã đ  ra Ch ạ ộ ả ạ ả à gi m t úy, gi m m i dâm v gi m: gi m ma t i ph m.  ố ỷ ành ph  đã ra  Ngày 23/7/2001, U  ban nhân dân th ế ị ế ành K  ho ch  Quy t đ nh s  62/2001/QĐ­UB ban h ả ụ ệ ình m c tiêu ba gi m giai đo n  ng tr th c hi n ch ấ ấ 2001 ­ 2005, trong đó ph n đ u đ n cu i năm 2002  úy đ  ể ả ẽ ậ s  t p trung qu n lý 17.000 ng ồ ứ ữ ch a tr  ph c h i s c kho , nhân c

ố ế ệ i nghi n ma t ách.

chính

Căn cứ ho chạ  đ nhị sách

ố ớ

ế

ứ  Đ  b n chính sách có s c thuy t ph c cao đ i v i  ự

 Đ  c ng c  lòng tin c a nhân dân vào chính sách

ườ ổ i t  ch c và th c thi ố ướ

ể ả ả c  ng ể ủ ủ c a nhà n

c

 ph i trình bày nh ng căn c  khoa h c đ  ho ch đ nh

chính sách

ơ

 nh ng căn c  ban hành chính sách c a c  quan nhà

n

ứ ẩ c có th m quy n ứ  Nh ng căn c  trên đây c n đ

ầ ả

ượ c nêu ng n g n, xác  ủ

ắ ấ ướ

ọ c và nên

ữ ướ ữ ự ướ

th c v i đi u ki n hoàn c nh c a đ t n h

ề ng vào v n đ  chính sách.

Thí dụ

ậ ộ

ướ

ượ ệ

 1.     Lu t Phòng ch ng ma túy đã đ ố c C ng hoà Xã h i ch  nghĩa Vi

c Qu c h i khoá  t Nam thông qua

XI n ngày 09/12/2000.

ượ Ủ  2.      Pháp  l nh  X   lý  vi  ph m  hành  chính  đ ủ ộ

ộ ướ

c  y  ban  c  C ng  hoà  Xã  h i  ch   nghĩa

ng  v   Qu c  h i  n

ườ Th ệ t Nam thông qua ngày 02/7/2002. Vi

c Công hoà Xã h i ch  nghĩa Vi

ướ ế ề ơ ở

ủ  3.      Ngh   đ nh  s   20/CP  ngày13/4/1996  c a  Chính  ph   t Nam ban hành Quy  n ch   v   c   s   ch a  b nh  theo  Pháp  l nh  X   lý  vi  ph m  hành chính.

 1.      Nghị đ nhị

cướ Công hoà Xã h iộ chủ nghĩa Vi

số 34/CP ngày 28/3/2002 c aủ tệ Nam về trình tự, thủ t cụ và chế độ cai nghi nệ đ iố iườ nghi nệ ma túy đ aư vào cơ sở ch aữ b nhệ b tắ

Chính phủ n Quy đ nhị v iớ ng bu cộ .

 2.      Quy tế đ nhị

c aủ yỦ ban nhân dân thành phố về ngươ trình m cụ tiêu 3 bàn iộ ph mạ trên đ aị

ban hành Kế ho chạ th cự hi nệ ch gi mả : gi mả ma túy, m iạ dâm và t thành phố Hồ Chí Minh giai đo nạ 2001 - 2005.

ế

i quy t vi c làm

ch c qu n lý, d y ngh  và gi

cho ng

 1.     Đ  án t ạ ề ứ ạ ườ i sau cai nghi n ma túy t ị

ộ ướ

ượ

ả ệ

ế

ươ

ả ố ồ i thành ph  H  Chí Minh. ộ ố ế ố c  C ng  c Qu c  h i n  2.     Ngh   quy t  s   16/2003/QH11  đ ủ t  Nam  khóa  XI  thông  qua  ngày  hòa  Xã  h i  ch   nghĩa  Vi ể ề ự ề  ch c qu n lý, d y ngh  và  17/6/2003 v  th c hi n thí đi m t ở ườ ệ ả   Thành  i  sau  cai  nghi n  ma  túy  i  quy t  vi c  làm  cho  ng gi ự ố ỉ ố ồ ph   H   Chí  Minh  và  m t  s   t nh,  thành  ph   khác  tr c  thu c  Trung

ng. ế

ủ ướ

ủ ề ế

ườ

 3.      Quy t  đ nh  s   205/2003/QĐ­TTg  ngày  02/10/2003  c a  ệ ả ng  Chính  ph   v   phê  duy t  Đ   án  “T   ch c  qu n  lý,  ệ ạ ề i

ề i  quy t  vi c  làm  cho  ng

ứ i  sau  cai  nghi n  t

Th   t ạ d y  ngh   và  gi ố ồ Thành ph  H  Chí Minh”.

ế

 Quy ch  v  qu n lý, d y ngh  và gi

ố ớ

ệ ị

ề ệ ượ

ườ ố ồ ị

ế

ố ồ

ế ề i quy t vi c làm  i  sau  cai  nghi n  ma  túy  trên  đ a  bàn  đ i  v i  ng thành  ph   H   Chí  Minh,  đ c  ban  hành  kèm  theo  Quy t  đ nh  s   246/2003/QĐ­UB  ngày  06/11/2003  ủ c a U  ban nhân dân thành ph  H  Chí Minh.

M cụ  tiêu chính sách.

 M cụ tiêu chính sách đ

ngướ chính

cượ coi là linh h nồ c aủ chính sách, nó h m iọ n iộ dung vào vi cệ th cự hi nệ ý chí c aủ chủ thể ho chạ đ nhị sách

 m cụ tiêu lâu dài và tr

cướ m tắ , m cụ tiêu đ nhị

tính và m cụ tiêu đ nhị

ngượ , m cụ tiêu chung và m cụ tiêu riêng l

 M tộ chính sách có thể h

ngướ đ nế nhi uề m cụ tiêu, trong đó có m cụ

tiêu tr ngọ tâm và các m cụ tiêu bộ ph nậ .

 Tuy nhiên m tộ chính sách không nên h

ngướ t

iớ nhi uề m cụ tiêu, vì

như v yậ sẽ làm gi mả tính khả thi c aủ chính sách

hi uể sai ho cặ không đ yầ đủ về m cụ tiêu, d nẫ tuỳ ti nệ chính sách vào th cự tế, gây nên sự thi uế nh tấ trong qu nả lý phát tri nể , c nầ ph iả c nẩ

bộ, không th ngố

 Để tránh tình tr ngạ đ nế v nậ d ngụ đ ngồ tr ngọ trong vi cệ trình bày m cụ tiêu chính sách.

Cây v n đấ

ề: Ví dụ

KÕt qu¶

§ãi ng hÌo

ThiÕu l­¬ng  thùc

N¨ng  s uÊt thÊp

Khã tiÕp c Ën thÞ tr­ê ng

Thiªn tai

Giè ng  tho ¸i ho ¸

Kh«ng  c ã ®­ê ng

§Êt b¹c  mµu

ThiÕu th«ng  tin

Thñy lîi kÐm

Phô  n÷ Ýt tiÕp c Ën KHCN

Träng  nam khinh n÷

Ng uyªn nh©n

Phô  n÷ kh«ng  s ë  h÷u ®Êt

ế

ể ế ượ

Làm th  nào đ  các m c tiêu chính sách  mang tính chi n l

ụ ơ c h n

ụ ị  V  xác đ nh m c tiêu:

 Xác đ nh nhi u c p m c tiêu và m i quan h  logic gi a các

ị ụ

ấ c p m c tiêu đó

ộ ố  Không tham xác đ nh nhi u m c tiêu mà l a ch n m t s   ụ ỳ ư m c tiêu  u tiên cho t ng k   ươ ng pháp:

 Ph

xác đ nh t m nhìn:

ầ ụ

ả ắ ữ

ạ ề ụ

ể ồ

ắ ầ ừ  B t đ u t ắ ụ ể  C  th  hoá t m nhìn thành các m c tiêu trung và ng n h n ị  Xác đ nh m c tiêu ph i g n v i phân tích th c tr ng   Tham v n các bên h u quan đ  đ ng thu n v  m c tiêu

 Công c :ụ

 Phân tích ma tr n SWOT  Cây m c tiêu

ề  Quan đi m: ể

Cây m c tiêu Ví d

Gi¶m t×nh tr¹ng  ng hÌo

Mô c  ®Ýc h

An ninh l­¬ng  thùc  ®­îc  ®¶m b¶o

N¨ng  s uÊt ®­îc  n©ng  c ao

Kh¶ n¨ng  tiÕp c Ën TT c ¶i thiÖn

Thiªn tai

C¶i t¹o  g iè ng

X©y ®­ê ng

C¶i t¹o  ®Êt

T¨ng  c ­ê ng  th«ng  tin

N©ng  c Êp TL

T¾ng  tiÕp c Ën KHCN c ña n÷

Thay ®æ i tËp qu¸n

N÷ ®ø ng  tªn c hñ ®Êt

Ph­¬ng  tiÖn

ế

ể Làm th  nào đ  các m c tiêu chính sách   ế ượ ơ   c h n? mang tính chi n l

i pháp:

ụ ể

ế

 Gi

qu  rõ ràng

ớ ự

 Ph

 L a ch n gi

ề  V  xác đ nh gi  Quan đi m: ể ả i pháp ph i thành t ng hành đ ng c  th , có k t  ả ả ả i pháp ph i đi kèm v i d  toán chi phí   Gi ươ ng pháp:  ự ả i pháp mang tính đ t phá (t p trung  ữ ả gi

i quy t nh ng v n đ  n i c m nh t)  ắ

ề ổ ộ ữ

 Tham v n khi cân nh c gi a các gi

ấ i pháp

ọ ế ấ  Công c :ụ

 Khung logic

C NG HOÀ XàH I CH  NGHĨA VI T NAM

Ủ ƯỚ

TH  T

NG CHÍNH PH

ộ ậ

Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

__________  S :  ố 33/2007/QĐ­TTg

Hà N i, ngày  05  tháng  3  năm 2007

________

Ế Ị

QUY T Đ NH ỗ ợ ự ị

ố ạ ệ  th c hi n đ nh Chính sách h  tr  di dân ể ộ ồ ư canh, đ nh c  cho đ ng bào dân t c thi u s  giai đo n 2007 – 2010

Ủ ƯỚ Ủ TH  T NG CHÍNH PH

ậ ổ

ứ  Căn c  Lu t T  ch c Chính ph  ngày 25  tháng 12 năm 2001;

ứ  Căn c  Ch ủ ự ấ

ế ươ

ộ ưở

ệ Ủ

ị ủ

 Xét đ  ngh  c a B  tr

ng, Ch  nhi m  y

ủ ươ ộ ng trình hành đ ng c a Chính  ị ầ ộ ệ ph  th c hi n Ngh  quy t H i ngh  l n th  7  ng khoá IX v  công  Ban Ch p hành Trung  tác dân t c;ộ ề ban Dân t c.ộ

QUY T Đ NH

ự ộ

ề ỗ ợ  Ban hành chính sách h  tr  di dân th c  Đi u 1. ồ ư ị ệ hi n đ nh canh, đ nh c  cho đ ng bào dân t c  ạ ố ể thi u s  giai đo n 2007 ­ 2010. ụ 1. M c tiêu

ụ a) M c tiêu chung ụ ể ụ b) M c tiêu c  th ụ ạ 2. Ph m vi áp d ng  ố ượ ng áp d ng 3. Đ i t 4. Nguyên t cắ

Chính sách h  tr  c  th

ỗ ợ ụ ể ồ ộ

ư ự ệ

ề Đi u 2.  ỗ ợ ầ ư  cho c ng đ ng 1. H  tr  đ u t ế ỗ ợ ự 2. H  tr  tr c ti p h  du canh, du c  th c hi n

ị ị ộ ư đ nh canh, đ nh c

ố ự

ụ ị

ệ ồ ỗ ợ ự ươ ươ ị ỗ ợ ị

ừ ự ế ệ 3. Ngu n v n th c hi n: ngân sách Trung  ng  h  tr  có m c tiêu cho ngân sách đ a ph ng  ư th c hi n chính sách h  tr  đ nh canh, đ nh c   ế ị theo Quy t đ nh này. ế 4. V  c  ch  qu n lý ệ 5. Th i gian th c hi n: t năm 2007 đ n năm

ề ơ ờ 2010.

ươ

ự ề Đi u 3.  1. Trách nhi m c a các B , ngành Trung

ng

ầ ư :

T  ch c th c hi n ộ ủ ộ a)  y ban Dân t c: ạ b) B  K  ho ch và Đ u t c) B  Tài chính: d) B  Nông nghi p và Phát tri n nông thôn

2. Trách nhi m c a  y ban nhân dân các t nh: ộ

ộ ế ộ ộ ể

ệ ủ Ủ ề ậ a) Tuyên truy n, v n đ ng  ỉ ạ ứ ổ  ch c b) Ch  đ o, t ạ ế ự c) Xây d ng k  ho ch  ả d) Đi u tra, kh o sát e) …

ng, Th  tr

Các B  tr

ủ ưở ơ

ộ ưở ủ ưở

ơ ng c  quan  ộ

ng c  quan thu c Chính

ươ

ỉ ị ng ch u trách

ế ị

Ủ ƯỚ

Ủ ƯỚ

NG  NG

ề Đi u 5. ộ ngang B , Th  tr ủ ị Ủ ph , Ch  t ch  y ban nhân dân các t nh,  ố ự thành ph  tr c thu c Trung  nhi m thi hành Quy t đ nh này./. KT. TH  T PHÓ TH  T ễ   Nguy n Sinh Hùng đã ký

ỗ ợ

ồ ụ

QUY T Đ NH ư  th c hi n đ nh canh, đ nh c   Chính sách h  tr  di dân ạ ể cho đ ng bào dân t c thi u s  giai đo n 2007 ­ 2010 a) M c tiêu chung Chính sách h  tr  di dân th c hi n đ nh canh,

ỗ ợ ồ

ộ ộ ồ

ư

ư ạ ể

n

ố ủ ề ờ ố

ệ ừ ữ ữ

ầ ng sinh thái và gi

v ng an  ộ ạ i

­ an toàn xã h i t

ươ

ố đ nh c  cho đ ng bào dân t c thi u s   nh m t o đi u ki n cho h  đ ng bào dân  ộ ơ ở ổ t c thi u s  còn du canh, du c  có n i  ấ ệ ị đ nh, có đ  đi u ki n phát tri n s n xu t,  ậ nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n, xoá  ả đói, gi m nghèo; góp ph n b o v  r ng,  ệ b o v  môi tr ninh ­ chính tr , tr t t ị các đ a ph

ườ ị ậ ự ng.

ụ ể b) M c tiêu c  th ấ ế Đ n năm 2010, ph n đ u đ t các m c tiêu  sau:

ơ ả

ị ố c;

ộ ồ ư ị

ư ệ ­ Hoàn thành c  b n vi c đ nh canh, đ nh c   ể cho các h  đ ng bào dân t c thi u s  còn  ả ướ du canh, du c  trên ph m vi c  n ư ậ

t y u, phù h p v i quy ho ch  ệ

ồ ỏ ớ

ỷ ợ

ẫ ộ ố

ế ế

ố ể ­ 70% s  đi m đ nh canh, đ nh c  t p trung  ả ơ ở ạ (thôn, b n) có đ  các công trình c  s  h   ợ ạ ế ế ầ t ng thi ườ ng giao thông, đi n,  chung, bao g m: đ ọ i nh , l p h c, nhà m u giáo, nhà  thu  l ạ ộ sinh ho t c ng đ ng và m t s  công trình  t y u khác;  thi

ụ ể

b) M c tiêu c  th ­ 100% s  h  đ ng bào dân t c thi u s  du

ư ượ ổ

c t

ể ư  ch c đ nh canh, đ nh c

ộ ị , đ t

, đ t s n

ướ

c sinh ho t… theo quy đ nh; trong

ử ụ

c s  d ng đi n,

ạ ợ c sinh ho t h p v  sinh; ị

ể ỗ ẩ

ủ ướ

ố ộ ồ ứ ị canh, du c  đ ở ấ ở ấ ả ạ theo quy ho ch, có nhà  ạ ấ xu t, n ố ộ ượ đó: trên 70% s  h  đ ệ ướ n ạ ư ­ T i các đi m đ nh canh, đ nh c  không còn  ố ộ ộ h  đói, m i năm gi m 2 ­ 3% s  h  nghèo  ế ị i Quy t đ nh  (theo chu n nghèo quy đ nh t s  170/2005/QĐ­TTg ngày 08 tháng 7 năm  ủ 2005 c a Th  t

ng Chính ph ).

Biện pháp của chính sách

• Thể hiện cách giải quyết vấn đề của chủ thể

ban hành chính sách

• Là các giải pháp để thực hiện mục tiêu • Các biện pháp này có tính chất như các cơ chế, quy phạm xử sự chung chứ không phải là các quyết định cá biệt, ngẫu nhiên

• Có nhiều loại biện pháp: trực tiếp, gián tiếp, chính, phụ (bổ trợ), kinh tế, giáo dục, hành chính …

Bi nệ  pháp c aủ  chính sách.

ượ

ướ

c trình bày trong n i dung chính sách c n ph i

ả h

ng m nh vào

các bi n pháp đ m c tiêu

ướ

ế

ơ

c đ n các đ i t

ố ượ ụ

ủ ụ

ế ệ

ế

ế

ụ ệ  Bi n pháp chính sách bao g m:  C  ch  tác đ ng c a nhà n ng th c thi chính sách  Các  bi n  pháp  c   th   mang  tính  giáo  d c  thuy t  ph c,  tính  kinh  t

hay  hành

chính

ệ  Các bi n pháp t

ch c th c thi chính sách (thành l p m i m t co quan ho c giao

ổ ộ nhi m v  cho m t co quan dó cú)

 Nh ng ữ

ệ ớ

(cid:0)

ệ yêu c uầ  c a bi n pháp chính sách: ụ ố

, coi m c tiêu là đ ng l c ch  y u c a bi n pháp. i

ủ ế ộ ồ ạ  c a chính sách

(cid:0)

i m c tiêu ụ ề

ể ậ

ợ ự ế đ  có th  v n d ng đ c

(cid:0)

ớ ơ

ờ ỳ

ủ ướ Ph i ả luôn h ng t Ph i ả phù h p v i m c tiêu trong su t quá trình t n t ớ ợ ụ ệ ớ ợ Ph i ả phù h p v i đi u ki n th c t ể ế ậ Ph i ả linh đ ngộ  thích  ng v i c  ch  v n hành trong t ng th i k , tránh gò bó c p  ứ ụ ể ữ th a hành b ng nh ng bi n pháp c  th .

(cid:0)

Nh ngữ yêu c uầ c aủ bi nệ pháp chính sách:

(cid:0) Ph iả luôn h

ngướ t iớ m cụ tiêu, coi m cụ tiêu là

(cid:0) Ph iả phù h pợ v iớ m cụ tiêu trong su tố quá trình

đ ngộ l cự chủ y uế c aủ bi nệ pháp.

(cid:0) Ph iả phù h pợ v iớ đi uề ki nệ th cự tế để có thể

t nồ t iạ c aủ chính sách

(cid:0) Ph iả linh đ ngộ thích ngứ v iớ cơ chế v nậ hành trong t ngừ th iờ kỳ, tránh gò bó c pấ th aừ hành b ngằ nh ngữ bi nệ pháp cụ thể.

v nậ d ngụ đ cượ

Th iờ  h nạ  duy trì chính sách.

 Bu cộ cơ quan nhà n

cướ các c pấ ph iả nỗ l cự tìm ki mế các bi nệ

iố u nh tấ để hoàn thành nhi mệ

pháp tổ ch cứ th cự hi nệ chính sách t vụ.

cướ chủ đ ngộ tìm ki mế các ngu nồ l cự cho

 Đ ngồ th iờ giúp nhà n th cự thi chính sách.

 Đ iố v iớ ng iờ th cự hi nệ chính sách, th iờ h nạ duy trì chính sách sẽ cướ và cũng giúp họ chủ đ ngộ iợ ích c aủ họ và c aủ xã h iộ .

c ngủ cố lòng tin c aủ họ vào nhà n tham gia th cự hi nệ chính sách vì l

 Th iờ h nạ duy trì chính sách phụ thu cộ l nớ vào vi cệ th cự hi nệ m cụ tiêu chính sách, n uế m cụ tiêu chính sách là tr cớ m tắ , có thể đ nhị l ngợ đ cợ thì th iờ h nạ duy trì chính sách sẽ ng nắ

 Tuy vi cệ dự tính th iờ h nạ duy trì chính sách là khó chính xác, nhng h pợ th tậ khó

cũng c nầ đề c pậ trong n iộ dung chính sách. Tr ngờ qua các ch khăn, có thể xác đ nhị

ngươ trình, dự án cụ thể.

Mô hình ho ch đ nh chính sách

 Mô hình ti nế  hoá  Mô hình đ cộ  l pậ  Mô hình h nỗ  h pợ .

ạ ươ

ế

Ho ch đ nh chính sách theo  ng pháp ti n hoá ph

ượ

 Trong ho ch đ nh chính sách, ti n hóa đ

ạ ệ

ế ụ

ị ườ ầ

c xem là quá trình  ể ệ hoàn thi n th ng xuyên, liên t c các chính sách hi n có đ   ầ đáp  ng nhu c u phát tri n ngày càng cao c a nhu c u đ i  ố s ng xã h i.

ế ơ ở ủ

ự ữ

i và

ng chính sách cho đ  khi  ầ ượ ố ử ằ c đ i x  b ng m t  ơ

ầ ủ

 Ho ch đ nh chính sách theo mô hình ti n hóa th c ch t là  ộ ớ ự xây d ng m t chính sách m i trên c  s  c a nh ng chính  ồ ạ ữ ự ế ồ ạ . Nh ng chính sách đã t n t sách đã t n t i trong th c t ể ớ ố ượ ụ phát huy tác d ng v i các đ i t ộ ể ố ượ ng đã chuy n hóa và c n đ đ i t ơ chính sách khác cao h n, đ y đ  và toàn di n h n.

ế ng pháp ti n hoá (tt)

Ho ch đ nh chính sách theo  ph V   u đi m:

ạ ươ ể ễ ự

ố ớ ả

ườ

i ho ch đ nh

ườ ệ t ki m đ

c chi phí công s c và ti n

ề ư ệ  D  th c hi n đ i v i c  ng ự i th c thi. ượ ạ

và ng ế  Ti ủ

ứ ị c a cho ho ch đ nh chính sách. ượ

c ban hành. ờ ố

 Nhanh chóng đ ộ  Ít gây xáo tr n cho đ i s ng xã h i và b

ướ

ộ máy qu n lý chính sách c a Nhà n

c.

ạ ươ

ế ng pháp ti n hoá (tt)

Ho ch đ nh chính sách theo  ph ữ

ớ ượ ườ ữ

ạ c ho ch  ng không  ướ

c

ở ự Nh ng tr  l c: ấ  chính sách m i đ ứ  Th  nh t, ế ị đ nh theo mô hình ti n hóa th ổ ớ ế ạ t o ra nh ng bi n đ i l n, nh ng b ổ ộ ặ ngo t làm thay đ i b  m t xã h i. ế

ặ ứ  Th  hai,

h n ch  tính năng đ ng, sáng  ị ả

ị ộ

ng là b  đ ng

ủ ạ t o c a c  nhà ho ch đ nh chính sách và  ố ượ đ i t ứ  Th  ba, ồ ạ và t n t

ạ ng th c thi chính sách. ườ  chính sách m i th i không lâu.

ươ

ng pháp ho ch đ nh chính  ộ ậ

Ph sách đ c l p

ộ ậ

Ho ch đ nh chính sách đ c l p cho ra

ạ đ iờ ữ

ư ừ

ồ ạ

i

ự ế

nh ng chính sách m i ch a t ng t n t trong th c t

.

ươ

ng pháp ho ch đ nh chính  ộ ậ

Ph sách đ c l p

ề ư 

ấ ủ

ạ ộ ế ổ ơ ả

ể ạ c đ t phá làm thay đ i c  b n tình

ề V   u đi m: Ư ể u đi m l n nh t c a chính sách ho ch đ nh theo  mô hình này là tính cách m ng, ti n b  có th  t o  ữ ra nh ng b hình th c t ượ

ệ ố

ướ ự ế . c xây d ng có h  th ng nên d  dàng phát  ữ t c a chính sách, nh t là xác

 Do đ ệ ị

ưở

hi n nh ng khuy t t đ nh các nguyên nhân  nh h

ng. ạ

ế ậ ủ ả  Thúc đ y tính năng đ ng, sáng t o trong vi c tìm  ủ

ơ

ủ ể

ế ki m các c  ch , bi n pháp th c thi chính sách c a  ả c  ch  th  và đ i t

 Ch  đ ng tác đ ng đ n đ i s ng xã h i m t cách

ả ớ

ế ệ ố ượ ng chính sách. ờ ố ế ộ n đ nh, lâu dài. ạ ng mang l

ơ i hi u qu  l n h n các chính sách

ủ ộ ị ổ ườ  Th ệ hi n có.

ươ

ạ Ph ng pháp ho ch đ nh  ộ ậ chính sách đ c l p

ượ

ể c đi m: ớ ể

c đi m l n nh t c a mô hình này là

ề V  nh ượ  Nh ờ

ấ ủ ạ th i gian ho ch đ nh lâu.

ồ ạ

i trong

ị ư ừ ớ  Do chính sách m i ch a t ng t n t ệ  nên khó th c hi n. ồ

ự ề

 T n kém chi phí v  ngu n nhân l c và tài

ộ ớ

ề ổ

ự ế th c t ố chính. ể

 Có th  gây xáo tr n l n v  t

ch c th c

thi chính sách.

ế

Mô hình ti n hoá

• Chính sách hoàn toàn m i, ớ

 Xây d ng chính sách m i

ch a t ng t n t

trên c  s  các chính sách đã  ồ ạ t n t

ự ơ ở i

ử ổ

 Hoàn thi n, s a đ i các

ư ừ ồ ạ i • Đ c l p v i các CS cũ, cách  ộ ậ ử ng x  cũ, có tính sáng t o.

ườ

ng

ế

chính sách cũ cho phù h p ợ ổ ủ ự s  thay đ i c a môi tr u: Ư  D , nhanh, ti

ứ u:Ư – Tính cách m ng, ti n b – Ch  đ ng  ủ ộ – Hi u qu  l n ệ ả ớ c:ượ

• Nh

 Nh

– Khó, lâu, t n kém, gây xáo tr n

ệ ế t ki m, ít  ị ộ ổ xáo tr n ( n đ nh) c:ượ ị ộ

 B  đ ng, không gi ề ọ

ế ấ

i  ẹ

ở ự ừ

ườ

i

quy t v n đ  tr n v n,  tri

t đệ ể

 Không t o ra đ

ủ ớ l n, r i ro cao – Có th  g p tr  l c t ể ặ ổ ố ự ủ ể ầ

con ng ệ ể (ít mu n s  thay đ i tri t đ ) ạ ự

– Ch  th  c n có năng l c ho ch

ạ ổ ớ đ i l n, b ả trong gi

ế ượ c bi n  ặ ướ c ngo t  ề ế ấ i quy t v n đ

ướ

ị – Dùng

đ nh chính sách cao  các n

c phát tri n

ộ ậ Mô hình đ c l p

ế

ố ớ

ườ

 Chính sách thu  ế  Chính sách đ i v i ng

I

c ngoài

có công

ằ b ng ngân sách nhà n

• Chính sách thu  VAT • Chính sách thu hút nhân tài • Chính sách đào t o  ạ ở ướ  n ướ c • Chính sách đào t o cán b  d   ộ ự

 Chính sách đ t đai  Chính sách đ n bù, gi I

ngu nồ

ấ ề ả ặ ằ to  m t b ng

• Chính sách an toàn phòng cháy

 Chính sách thu vi n phí,

nhà cao t ngầ

ọ h c phí

ườ

• Chính sách đ i v i ng

I sau cai

ươ

 Chính sách h u ph

ng

ệ ở

nghi n

quân đ Iộ

ể ạ

ố ớ  TPHCM • Chính sách thi tuy n c nh tranh

 Chính sách xã h I hoá giáo

các ch c danh QLNN

ế

ụ d c, y t

• Chính sách đ I đ t l y c  s  h   ổ ấ ấ ơ ở ạ

 Chính sách b o h  nhãns

t ngầ

ả hi u hàng hoá

ươ

• Chính sách xây d ng th

ng

ệ hi u Vi

t Nam

ộ ậ Mô hình đ c l p ế Mô hình ti n hoá

ế

Mô hình  ti n hoá

Mô hình  ộ ậ đ c l p

ạ ươ

Ho ch đ nh chính sách theo  ng pháp h n h p ph

 Ph

ươ ế ợ ỗ ng pháp h n h p là

ế

ợ ươ ữ ư ạ

ấ ể ữ ươ k t h p ph ng  ộ ậ  đ  ể ng pháp đ c l p ế ể t nh t nh ng  u đi m, h n ch   ự c đi m khi xây d ng mô hình

 Khi th c hi n mô hình h n h p các nhà

pháp ti n hóa và ph ố phát huy t ượ nh ng nh chính sách. ệ ự ợ

ỗ ầ ị ạ

ượ ữ c nh ng đi m

ự c

ứ ả ớ

ủ ể ho ch đ nh chính sách c n phân tích các  ể ể ệ chính sách hi n có đ  tìm đ ế ớ ế ấ ể ế ợ ư u tú nh t đ  k t h p v i k t qu  tìm ki m  ằ ượ mô hình theo nguyên lý nh m xây d ng đ ủ ầ mô hình m i đáp  ng yêu c u qu n lý c a  ch  th .

cướ ho chạ đ nhị

c ¸c  uû ban c ña  Què c  hé i

Sơ đồ hệ th ngố các b chính sách (p.59)

què c   hé i

vÊn ®Ò kinh tÕ

c hÝn h  s ¸c h  c ¬  ban

c hÝnh  phñ

vÊn ®Ò ngo¹i giao

c ¸c  tæ   c hø c   x∙ hé i kiÕn  ng hÞ   ho ¹c h  ®Þnh  c hÝnh  s ¸c h

c hÝnh s ¸c h vµ  c ¸c  biÖn ph¸p c ô  thÓ

C¬ quan cã thÈm quyÒ n vµ dù thao

vÊn ®Ò x· héi.. ...

ươ

ứ ng 3. T  ch c th c thi

Ch chính sách

ế ổ ứ ưở ự ch c th c thi

ủ ị ự 1. V  trí, ý nghĩa c a th c thi chính sách  ự ướ ổ ứ c t  ch c th c thi chính sách  2. Các b ế ố ả ng đ n t   nh h 3. Các y u t chính sách

4. Nh ng yêu c u c  b n đ i v i t

ầ ơ ả ố ớ ổ ứ ự ữ ch c th c thi

chính sách

ể ự ổ ứ  ch c th c thi chính sách ự ứ 5. Các hình th c tri n khai th c hi n chính sách 6. Các mô hình t ươ 7. Ph ng pháp th c thi chính sách

TriÓn khai c hÝnh  s ¸c h

ph©n c «ng  phè i hîp

kiÓm tra ®«n ®è c

CÊp  ho ¹c h  ®Þnh  c hÝnh  s ¸c h

CÊp  thùc   thi  c hÝnh  s ¸c h

®iÒu c hØnh bæ   s ung

®¸p ø ng  yªu c Çu c Êp d­íi

duy tri tiÕn ®é

 1. 1.1

.Khái ni mệ . Tổ ch cứ th cự thi chính sách là toàn bộ quá trình chuy nể hoá cách ngứ xử c aủ chủ thể thành hi nệ th cự v iớ các đ iố t ngợ qu nả lý nh mằ đ tạ m cụ tiêu đ nhị

h ngớ .

 1.2 Vị trí c aủ th cự thi chính sách:

 là m tộ khâu h pợ thành chu trình chính sách  là trung tâm k tế n iố các b cớ trong chu trình chính

sách

 vị trí đ cặ bi

tệ quan tr ngọ , vì đây là b cớ hi nệ th cự

hoá chính sách trong đ iờ s ngố xã h iộ .

 chính sách trở thành vô nghĩa n uế nó không đ cợ

đa vào th cự hi nệ

Câu 1 (tiếp)

 1.3

ý nghĩa c aủ th cự thi chính sách:  Là giai đo nạ bi nế ý đồ chính sách thành hi nệ th cự .  Tổ ch cứ th cự thi chính sách để t ngừ b cớ th cự hi nệ các m cụ tiêu

chính sách và m cụ tiêu chung.

 Th cự thi chính sách là để kh ngẳ đ nhị

tính đúng đ nắ c aủ chính

sách.

(cid:0) M tộ khi chính sách đ cợ tri nể khai th cự hi nệ r ngộ rãi trong đ iờ xã h iộ , thì tính đúng đ nắ c aủ chính sách đ cợ kh ngẳ ở m cứ cao h nơ , đ cợ cả xã h iộ th aừ nh nậ , nh tấ là các đ iố

s ngố đ nhị t ngợ thụ h ngở chính sách.

.

 Qua th cự thi giúp cho chính sách ngày càng hoàn ch nhỉ

 nh ngữ đi uề ch nhỉ

về chính sách hay các bi nệ pháp tổ ch cứ

th cự thi chính sách

Câu 2

 Câu  2    Trình  bày  các  b

ch c  th c  thi  chính  sách.  Trong  các

ướ

c đó, b

c t

Các b

ch c th c thi chính sách (p. 74)

ề ổ ứ

ờ ể ữ

ạ ấ

ướ ổ c  t ọ ướ c nào là quan tr ng nh t. Vì sao? b ự ướ ổ ứ  2. ể ạ ế ự  2.1 Xây d ng k  ho ch tri n khai th c hi n chính sách. ơ ả ộ ữ ồ  bao g m nh ng n i dung c  b n sau: ề ạ ế  K  ho ch v  t  ch c, đi u hành: ậ ự ạ ấ ế  K  ho ch cung c p các ngu n v t l c ệ ự ể ạ ế  K  ho ch th i gian tri n khai th c hi n ự ạ ế  K  ho ch ki m tra, đôn đ c th c thi chính sách ự ế ế ề  D  ki n nh ng n i qui, qui ch ; v  các bi n pháp khen th ng,  ỷ ậ k  lu t  ở ấ  c p nào do lãnh đ o c p đó xem xét thông qua và di u ch nh

 Cs

2.2 Phổ bi nế , tuyên truy nề chính sách.

 cho các đ iố t

ngượ chính sách và m iọ ng iờ dân tham gia th cự thi

 cho m iỗ cán bộ, công ch cứ có trách nhi mệ tổ ch cứ th cự thi

 thi uế năng l cự tuyên truy nề , đã làm cho chính v nậ đ ngộ sách bị bi nế d ngạ , làm cho lòng tin c aủ dân chúng vào Nhà

n

cướ bị gi mả sút.

 đ cợ th cự hi nệ th

ngườ

xuyên,

liên t cụ

 b ngằ

nhi uề hình th cứ như tr cự

ti pế ti pế xúc, trao đ iổ v iớ các

đ iố t

ngượ

ti pế nh nậ ; gián ti pế

qua các ph

ngươ

ti nệ thông tin

đ iạ chúng v.v.

 Phân biệt giữa tuyên truyền và truyền thông

 Tuyên truyền được dịch từ “propaganda” là

như thế nào?

một khái niệm đã xưa rồi lại còn gợi lên cách làm của phát xít Đức. Vì đó là cách “dội bom” một chiều theo nghĩa từ trên xuống mà mang tính áp đặt nữa. Về phương pháp thì chỉ có một cách là đại trà và xả láng. Người nhận thông tin phản ứng như thế nào không cần biết. Do đó không có hiệu quả vì không muốn nghe thì người ta bịt tai thôi. Đó là chưa nói đến phản ứng ngược lại là người ta dội.

ế

ệ ổ

ọ ứ ả

ư

ế ợ

nguy n c a đ i t

ng  ng t

i ta có “thông” không ch !  ứ ệ ủ ố ượ ớ ừ ệ

ố ắ ẻ

ụ ữ ng: thanh niên, tr  em, ph  n , nông dân, công dân, tri

 Truy n thông (Communication) là m t khái ni m khoa h c quan tâm  ộ ậ ườ i nghe thay đ i nh n th c, thái đ ,  đ n hi u qu  là làm sao cho ng ế ấ nh t là hành vi. Do đó truy n thông r t quan tâm đ n ph n h i  ứ ườ ả ề (feedback). “Truy n” r i ph i xem ng ổ ả ộ ả N u ch a thông ph i thay đ i c  n i dung l n hình th c  cho phù  ự ưở ứ h p. Truy n thông mong s  h ng  ặ nên không áp đ t và c  g ng thích nghi thông đi p v i t ng nhóm  ố ượ đ i t th c....ứ

ề  Nh  th , thay vì ch  có m t chi u thì truy n thông mang tính hai

ư ế ề

chi u, th m chí đa chi u.

ề ấ

 Truy n thông có ba c p: a) Cá nhân v i cá nhân (inter­personal

communication), b) Truy n thông nhóm (group communication) và c)  Truy n thông đ i chúng (mass communication).

2.3 Phân công, ph iố h pợ th cự hi nệ chính sách

ượ

ớ c th c thi trên ph m vi r ng l n

ự  Chính sách đ ổ ứ  s  l ng cá nhân và t

ộ ự  ch c tham gia th c thi chính sách là

ố ợ ấ ớ r t l n

ơ

 Trong th c t

th ng hay phân công c  quan ch  trì và các

ự ế ờ ố ợ

ủ ụ ể

ơ c  quan ph i h p th c hi n m t chính sách c  th  nào  đó.

ư

ộ ộ ế

ậ ề ầ

ố ợ

ế ợ ể i ích c a m t b  ph n   Chính sách có th  tác đ ng đ n l ả ư ạ ộ ế i liên quan đ n nhi u  dân c , nh ng k t qu  tác đ ng l ậ ộ ộ ế ố , quá trình thu c các b  ph n khác nhau, nên c n  y u t ố ợ ạ ể ạ ả ph i ph i h p chúng l i đ  đ t yêu c u qu n lý. ỷ ủ  Vai trò c a các ban, u  ban ph i h p liên ngành

2.4Duy trì chính sách

 Là làm cho chính sách s ngố đ cợ trong môi tr ngờ th cự tế và phát huy

tác d ngụ

 ph iả th ngờ xuyên quan tâm tuyên truy nề , v nậ đ ngộ các đ iố t ngợ chính

sách và toàn xã h iộ tích c cự tham gia th cự thi chính sách iợ cho vi cệ th cự thi chính sách

chính sách cho phù h pợ v iớ hoàn c nhả m iớ

 T oạ l pậ môi tr ngờ thu nậ l  Chủ đ ngộ đi uề ch nhỉ  Các cơ quan Nhà n cớ có thể k tế h pợ sử d ngụ các bi nệ pháp hành

chính để duy trì chính sách.

 Tăng c ngờ th cự hi nệ dân chủ để ng iờ dân m nhạ d nạ tham gia qu nả lý xã h iộ , trong đó tự giác ch pấ hành chính sách và tham gia tìm ki mế , đề xu tấ các bi nệ pháp th cự hi nệ m cụ tiêu

chính sách

2.5 Đi uề  ch nhỉ

 là m tộ ho tạ đ ngộ c nầ thi

tế di nễ ra th ngờ

 để cho chính sách ngày càng phù h pợ v iớ

xuyên trong ti nế trình tổ ch cứ th cự thi chính sách

 cơ quan nhà n cớ các ngành, các c pấ chủ bi nệ pháp, cơ chế chính

yêu c uầ qu nả lý và tình hình th cự tế

 cơ quan ban hành (Chính phủ hay Qu cố h iộ )

đ ngộ đi uề ch nhỉ sách để th cự hi nệ có hi uệ quả chính sách, mi nễ là không làm thay đ iổ m cụ tiêu chính sách.

 M tộ nguyên t cắ : chỉ đ cợ đi uề ch nhỉ

hoàn thi nệ m cụ tiêu chính sách

các bi nệ

pháp, cơ chế th cự hi nệ m cụ tiêu, ho cặ bổ

sung, hoàn ch nhỉ m cụ tiêu theo yêu c uầ th cự

tế. N uế đi uề ch nhỉ làm thay đ iổ m cụ tiêu,

nghĩa là làm thay đ iổ chính sách, thì coi nh

 ph iả th ngờ xuyên theo dõi, ki mể tra đôn đ cố

chính sách không t nồ t iạ .

th cự thi

2.6 Theo dõi ki mể  tra, đôn đ cố   vi cệ  th cự  hi nệ  chính sách

ế

 Can c  d  ki m tra: K  ho ch tri n

ứ ể ể ự khai th c hi n  ệ  Ph t hi n, đánh

giá khách quan về

nh ngữ đi mể m nhạ , đi mể yêú c aủ công tác tổ ch cứ th cự thi chính sách;

 giúp phát hi nệ nh ngữ thi uế sót trong

công tác l pậ kế ho chạ tổ ch cứ th cự thi ; để đi uề ch nhỉ

 t oạ đ uề ki nệ ph iố h pợ nh pị nhàng các

ho tạ đ ngộ đ cộ l pậ c aủ các cơ quan, đ iố

t ngợ th cự thi chính sách;

 t oạ ra sự t pậ trung th ngố nh tấ trong

vi cệ th cự hi nệ m cụ tiêu chính sách;

 k pị th iờ khuy nế khích nh ngữ nhân tố

tích c cự trong th cự thi chính sách để

t oạ ra nh ngữ phong trào thi

tế th cự cho

vi cệ th cự hi nệ m cụ tiêu.

Monitoring Evaluation

2.7 Đánh giá t ngổ  k tế  rút kinh  nghi mệ .

 đánh giá t ngừ ph nầ hay toàn bộ

(sơ k tế , t ngổ k tế )

 đánh giá gi aữ kỳ (mid-term)  Cơ sở để đánh giá t ngổ k tế công tác chỉ đ oạ , đi uề hành th cự thi chính sách trong các cơ quan nhà n cớ là kế ho chạ đ cợ giao và nh ngữ n iộ qui, qui chế

 đánh giá vi cệ th cự thi c aủ các đ iố

t ngợ tham gia th cự hi nệ chính sách

bao g mồ các đ iố t ngợ thụ h ngở l

iợ

ích tr cự ti pế và gián ti pế từ chính

sách, nghĩa là t

tấ cả các thành viên

xã h iộ v iớ tư cách là công dân.

Câu 3

 Câu 3 Khi th cự thi chính sách y uế tố nào nhả ngưở . Trong đó y uế tố nào là

sẽ có nh ngữ h quy tế đ nhị

. Vì sao?  3. Các  y uế  tố   nhả

h ngở  đ nế   tổ  ch cứ  th cự  thi  chính  sách.  (p.82)

 M cụ  đích: thúc đ yẩ nh ngữ y uế

tố tác d ngụ tích c cự , ngăn ch nặ

hay h nạ chế các y uế tố tác

đ ngộ tiêu c cự đ nế vi cệ tổ ch cứ

th cự thi chính sách.

 3.1

Y uế  tố khách quan

3.1.1 TÝ nh chÊt cña vÊn ®Ò  chÝ nh s ¸ch

 VÊn ®Ò chÝnh s¸ch ®¬n gi¶n -

ứ ạ

phøc t¹p. ThÝ dô:  Chính sách tôn giáo: ph c t p ế  Chính sách k  ho ch hoá gia đình  ố ớ ố ượ ả ơ ứ

ộ ng là cán b , công  ố ớ

ơ

đ i v i đ I t ch c: đ n gi n h n đ i v i nông dân,  công nhân

 Chính sách kê khai thu nh p c a cán

ứ ạ

b , công ch c. ấ  Chính sách đ t đai ph c t p

 TÝnh chÊt cÊp b¸ch cña vÊn ®Ò

chÝnh s¸ch:

ố ớ

ườ

 Chính sách đ i v i ng

I nghi n ma

tuý: c p bách

ế

 Chính sách ki m ch  tai n n giao

thông: b c xúc

 Chính sách an toàn v  sinh th c

ố ớ ư

ph m: b c xúc đ i v i c  dân thành

th , công nhân khu công nghi p

ố ứ

 Chính sách ch ng kh ng b : b c xúc

ườ

v I ng

I dân M

3.1.2 Môi tr ngờ  th cự  thi chính  sách

 MT kinh tế, chính trị, văn hoá, xã h iộ , an ninh qu cố phòng, môi tr ngờ tự nhiên và qu cố tế. iợ ích  các nhóm l  b uầ không khí chính trị (s pắ

b uầ cử)

 quan hệ qu cố tế (thí dụ: án tử iườ n

cướ ngoàI, tàu

cướ ngoàI xâm nh pậ lãnh

hình cho ng cá n

h Iả Việt Nam )

 M tộ xã h iộ nổ đ nhị

, ít bi nế

đ ngộ về chính trị sẽ đa đ nế sự

nổ đ nhị

về hệ th ngố chính

sách, cũng góp ph nầ thu nậ l

iợ

cho th cự thi chính sách.

3.1.3 Mè i quan hÖ gi÷a c¸c  ®è i tîng thùc thi chÝ nh s ¸ch

ố ớ

 Chính sách đ i v i gi

ườ ệ

ầ ư ề ợ ủ

ườ

tr v  quy n l

ộ ư

ươ

ủ I ch  (môi  ả ng đ u t ) và chính sách b o  I lao đ ng. I c a ng  Chính sách đô th  hoá (dân c  đô  ấ ở ị ầ th  c n đ t  ) và chính sách an  ng th c (nông dân c n  ninh l ru ng)ộ

ế ầ ư

ố ớ

 Chính sách giáo d c: khuy n khích  xã h i hóa (đ i v i nhà đ u t ) và

ấ ượ

b o đ m ch t l

ng giáo d c (yêu

ườ ọ

c u c a ng

I h c)

 Chính sách đăng ký kinh doanh (r t ấ

d  dàng, theo quan đi m c a S

KH­DT) và Chính sách qu n lý ch t

ch  sau c p phép (theo quan đi m

ế

c a ngành thu )

Nhà  cướ n

Ch  s  ủ ử ụ d ng lao  đ ngộ

Ngườ i lao  đ ngộ

Công đoàn

3.1.4 Ti mề  l cự  c aủ  các nhóm  đ iố  t ngợ  chính sách

 là th cự l cự và ti mề năng mà m iỗ nhóm có đ cợ trong m iố quan hệ so sánh v iớ các nhóm đ iố t ngợ khác.

 Ti mề l cự c aủ nhóm l

iợ ích đ cợ

thể hi nệ trên các ph ngơ di nệ chính trị, kinh tế, xã h iộ ...về cả qui mô và trình độ.

3.1.5 Đ cặ  tính c aủ  đ iố  t ngợ   chính sách

 là nh ngữ tính ch tấ đ cặ trng mà các đ iố t ngợ có đ cợ từ b nả tính cố h uữ ho cặ do môi tr ngờ s ngố t oạ nên qua quá trình v nậ đ ngộ mang tính l chị

 Tính tự giác, tính kỷ lu tậ , tính sáng t oạ , lòng

sử.

 C nầ bi

quy tế tâm, tính truy nề th ngố v.v.

tế cách kh iơ g iợ hay ki mề chế nó để

tố nh tấ cho

 chính sách v iớ ng iờ có công - truy nề th ngố

có đ cợ k tế quả t quá trình tổ ch cứ th cự thi chính sách.

u ngố n cớ nhớ ngu nồ . chính sách phát tri nể

giáo d cụ - truy nề th ngố hi uế h cọ c aủ dân

 Chính sách “vì ng

t cộ

iườ nghèo” – truy nề th ngố

 Chính sách đ iố v iớ ng

t ngươ trợ

iườ nghi nệ ma tuý: kiên

quy tế , dàI lâu, b nề bỉ, th ngườ xuyên.

 Ch nh s ch d i v i

ớ ỏ ố ớ trí th cứ , Vi tệ ki uề : m mề

d oẻ , tôn tr ngọ sự tự giác. Thí dụ : Chi h iộ

thanh niên Vi tệ ki uề xã Th nhạ An – C nầ Giờ.

ủ  Quy t đ nh c a U  ban nhân

ỷ ậ

ế ị ỉ

ườ

i không  ấ

ế

ố dân t nh Ninh Thu n s   59/2003/QĐ­UB V/v ban hành  ế ố ớ quy ch  đ i v i ng ạ ữ ự t ch  d  sát h ch, c p gi y  bi phép lái xe môtô h ng A1. ố

 Công văn s  1622/CV­BGTVT  ngày 22­4­2003 c a B  Giao

ậ ả ề ệ

thông v n t

i v  vi c tiêu

chu n đào t o, sát h ch, c p

gi y phép lái xe môtô cho đ i

ượ

t

ng là đ ng bào dân t c có

trình đ  văn hoá quá th p.

3.2 Y uế  tố chủ quan

3.2.1. Th cự  hi nệ  đúng, đ yầ  đủ  các b cớ  trong qui trình tổ ch cứ   th cự  thi chính sách

 Vi cệ tuân thủ qui trình cũng là m tộ nguyên t cắ hành đ ngộ c aủ các nhà qu nả lý

 H uậ quả c aủ vi cệ c tắ b tớ , bỏ qua m tộ

cướ c aủ quy trình:

vàI b  Không xây d ngự kế ho chạ tri nể khai: thi uế

iườ , ngu nồ l cự , th iờ gian cho th cự

 Không tuyên truy nề , phổ bi nế Cs

 Không duy trì CS

 Không đI uề ch nhỉ

con ng thi chính sách

 Không theo dõi, ki mể tra CS

 Không đánh giá, t ngổ k tế CS

CS

3.2.2. Năng l cự  th cự  thi chính  sách c aủ  cán bộ­ công ch cứ

 là th cớ đo bao g mồ nhi uề tiêu chí ph nả ánh về đ oạ đ cứ công vụ, về năng l cự thi tế kế tổ ch cứ , năng l cự th cự tế, năng l cự phân tích, dự báo để có thể chủ đ ngộ ngứ phó đ cợ v iớ nh ngữ tình hu ngố phát sinh trong t ngơ lai

 Tinh th nầ trách nhi mệ  ý th cứ kỷ lu tậ

 đ oạ đ cứ công vụ

 thủ t cụ gi

iả quy tế nh ngữ v nấ đề

trong quan hệ gi aữ các cơ quan

nhà n cớ v iớ cá nhân và tổ ch cứ

trong xã h iộ (thủ t cụ hành chính)

3.2.3. Đi uề  ki nệ  v tậ  ch tấ  c nầ   cho quá trình th cự  thi chính  sách

 Các ho tạ đ ngộ c aủ CS có quy

mô tăng về l ngợ ,

 lan toả trên m tộ không gian

r ngộ

 đ uầ t trang thi

tế bị kỹ thu tậ và ph ngơ ti nệ hi nệ đ iạ để hỗ trợ các quá trình qu nả lý c aủ nhà n cớ

 Thí dụ: Cs kế ho chạ hóa gia

đình, CS đI nệ khí hóa nông

thôn, Cs phát tri nể m ngạ

Internet trong tr

ngườ h c…ọ

3.2.4. Sự đ ngồ  tình  ngủ  hộ  c aủ  dân chúng

 Các cơ quan nhà n cớ ch uị trách nhi mệ chỉ đ oạ , đi uề hành công tác tổ ch cứ th cự thi chính sách, còn các t ngầ l pớ nhân dân là nh ngữ đ iố t ngợ th cự hi nệ chính sách.

iợ ích mang

 Nhân dân v aừ là ng iờ tr cự ti pế tham gia hi nệ th cự hoá m cụ tiêu chính sách, v aừ tr cự ti pế thụ h ngở nh ngữ l iạ từ chính sách l

 m tộ chính sách đáp ngứ đ cợ nhu c uầ

th cự tế c aủ xã h iộ về m cụ tiêu và bi nệ

pháp th aừ hành thì nó sẽ nhanh chóng

đi vào lòng dân, đ cợ nhân dân ngủ hộ

th cự hi nệ .

 Còn m tộ chính sách không thi

tế th cự

v iớ đ iờ s ngố nhân dân, không phù h pợ

v iớ đi uề ki nệ và trình độ hi nệ có c aủ

dân thì sẽ bị t yẩ chay ho cặ “bỏ r i”ơ

không th cự hi nệ .

ế ố

ế ị

Y u t

nào là quy t d nh ?

 Sự đ ngồ tình ngủ hộ c aủ dân chúng? - ” dễ trăm l nầ không dân cũng ch uị , khó v nạ l nầ dân liêu cũng xong “

 Năng l cự th cự thi chính sách c aủ cán bộ- công ch cứ trong bộ máy qu nả lý nhà n cớ ? – y uế tố chủ quan c aủ con ng

iườ

 Đi uề ki nệ v tậ ch tấ c nầ cho quá

trình th cự thi chính sách? - “có

b tộ m iớ g tộ nên h ”ồ

 Môi tr ngờ th cự thi chính sách?

Câu 4

 Câu 4 Hãy trình bày các mô hình tổ ch cứ cướ ta hi nệ nay nên th cự thi chính sách. ở n tổ ch cứ th cự hi nệ chính sách theo mô hình nào?

 6. Các  mô  hình  tổ  ch cứ  th cự  thi  chính

 6.1 Mô hình đ ngộ  :  trên cơ sở xét đoán tr ngạ

sách. (p. 97)

thái t nồ t

 đây là mô hình khó th cự hi nệ , vì nó đòi h iỏ

iạ (v nậ đ ngộ t ngơ đ iố ) c aủ các y uế tố c uấ thành hệ th ngố sau nh ngữ quá trình v nậ đ ngộ theo qui lu tậ

các nhà tổ ch cứ th cự thi chính sách ph iả có

trình độ, chuyên môn nh tấ đ nhị , am hi uể

nhi uề lĩnh v cự ho tạ đ ngộ để có thể dự đoán

 Thí dụ:

 Cs h iộ nh pậ AFTA và WTO,

 Cs xây d ngự nhà máy đI nệ h tạ nhân ở Việt Nam,

 Cs phát tri nể cơ sở hạ t ngầ vi nễ thông

đ cợ mô hình chu nẩ .

các y uế tố c uấ thành hệ th ngố

ODA cho  XĐGN

ậ ợ T p h p  các nhân t ủ ệ c a h   ố th ng Xoá  đói gi m ả nghèo

Thu nh p ậ bình quân  ườ ầ đ u ng i   VN

ề ố Ki u h i

1000 t  ỷ VND

Thu nh p ậ ư ủ c a dân c   VN

Ngân sách  C Ướ NHÀ N cho xoá đói  gi m nghèo

2010

2015

ư

ế ệ VN th c hi n các cam k t tài  ể chính khi tri n khai BTA

Hà Nội (Ttxvn 9/1/2002)

 Về thuế nhập khẩu, bà Lê Thị Băng

Tâm nêu rõ, Việt Nam cam kết không ban hành thêm các chính sách thuế có sự phân biệt đối xử giữa hàng hóa trong nước với hàng hóa nhập khẩu và bãi bỏ sự phân biệt đang được áp dụng.

 Cụ thể, bỏ phân biệt về thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ôtô và nguyên liệu thuốc lá trong vòng 3 năm; bỏ thuế

suất thuế giá trị gia tăng giữa nguyên

liệu bông trồng trong nước và nguyên

liệu bông nhập khẩu.

 Ngòai ra Việt Nam cho phép các

công ty có vốn đầu tư của Mỹ được hoạt động dịch vụ tư vấn thuế sau 5 năm.

 Việt Nam đã cam kết một lộ trình từ

2 đến 5 năm để xóa bỏ các hạn chế gia nhập thị trường đối với các công ty có vốn đầu tư của Mỹ trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kiểm

toán và kế toán.

 Việt Nam có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ minh bạch hóa chính sách, công khai hóa văn bản, thông báo thay đổi chính sách và cơ chế xử lý khiếu nại, tố tụng...đối với các lĩnh vực tài chính có liên quan.

 Đối với thuế nhập khẩu, Việt Nam cam kết sẽ giảm và giữ nguyên thuế suất đối với 244 mặt hàng nhập khẩu từ Mỹ trong vòng từ 3-6 năm với mức giảm bình quân từ 35% xuống còn 26%, trong đó 20% là các mặt hàng công nghiệp và 80% là các mặt hàng nông nghiệp; bỏ ưu đãi về thuế nhập khẩu theo tỉ

lệ nội địa hóa trong 5 năm; bỏ chế

độ phụ thu và thu chênh lệch giá

đối với tất cả các mặt hàng nhập

khẩu ngay khi Hiệp định có hiệu

lực.

6.2 Mô hình tĩnh

 là mô hình đ cợ t oạ d ngự và duy trì theo

iạ c aủ các y uế tố h pợ

th cự ti nễ t nồ t thành quá trình th cự thi chính sách. 6.2.1. L aự ch nọ mô hình d aự trên cơ sở tự giác c aủ ng iờ th cự thi chính sách. Thí dụ: Cs khuy nế h cọ , khuy nế tàI, Cs

xoá đói gi mả nghèo

6.2.2. L aự ch nọ mô hình d aự trên cơ sở ni mề tin c aủ ng iờ th cự thi vào nhà n cớ Thí dụ: Cs tỷ giá h iố đoáI, Cs phát hành

công tráI giáo d cụ , tráI phi uế đô thị, Cs

đ iố v iớ ng

iườ sau cai nghi nệ

6.2.3. L aự ch nọ mô hình d aự trên cơ sở

quy nề l cự công. (Mô hình này th ngờ

mang tính c ngỡ b cứ , nên ít đ cợ lòng

dân chúng, các nhà n cớ nên h nạ chế

sử d ngụ mô hình này)

Thí dụ: Cs thuế, Cs nghĩa vụ quân sự, Cs

c mấ đ tố pháo, Cs h nạ chế xe 2 bánh

g nắ máy trong các đô thị l nớ

HẠ NHIỆT CƠN SỐT GIÁ VÀNG VÀ ĐÔ- LA

Ngày 03 tháng 12 năm 2003  Bắt đầu từ ngày hôm qua (3-12), Ngân hàng Nhà nước đã bán một lượng lớn đô-la cho các công ty kinh doanh vàng với tỷ giá chính thức (khoảng 15.700 đồng một USD) để tăng cường nhập khẩu vàng thô, cung ứng cho thị trường trong nước.

 Đây được đánh giá là liều thuốc

hữu hiệu để hạ sốt giá vàng, đô-la

đã âm ỉ từ mấy tuần nay và kết quả

thật khả quan, đến chiều tối ngày

hôm qua, giá vàng và đô-la đã

chững lại.

 Một trong những nguyên nhân dẫn tới USD tăng giá mấy ngày qua là do yếu tố tâm lý từ việc phát hành tiền mới và việc một số cá nhân đã lợi dụng tình hình để đầu cơ tiền tệ.

 Điều này đã đẩy tỷ giá hối đoái trên thị trường tự do vào mức

"ảo" (16.300-16.400

đồng/USD), chênh khá lớn so

với tỷ giá giao dịch liên ngân

hàng (chỉ khoảng 15.600-

15.700 đồng/USD).

 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

Lê Đức Thúy trả lời phỏng vấn báo chí đã khẳng định yếu tố tâm lý này chỉ có thể tồn tại khoảng 1 tuần, nghĩa là chỉ hai, ba ngày nữa, thị trường ngoại tệ tự do sẽ ổn định trở lại.

 Thống đốc cũng chính thức tuyên bố không bao giờ tỷ giá của đồng USD có những biến động lớn so

với lãi suất giữa đồng USD và đồng

Việt Nam để cho đồng USD vừa

phản ánh đúng giá trị của nó trong

tương quan với giá trị của đồng

Việt Nam vừa bảo đảm cho nền

kinh tế phát triển một cách ổn định

và có hiệu quả, khuyến khích xuất

khẩu và hạn chế nhập khẩu.

 Trong cơ chế thị trường, việc sốt giá là điều khó tránh khỏi. Chúng ta đã từng có bài học khá cay đắng về việc sốt giá xăng dầu, phân bón...

 Sự can thiệp kịp thời của Ngân hàng Nhà

 Kinh nghiệm hạ sốt giá vàng, đô-la và tuyên bố của người đứng đầu Ngân hàng Nhà nước đã tạo thêm niềm tin cho chúng ta bước

nước vào giá vàng, giá đô-la là liều thuốc cần thiết giữ cho cơ thể của đất nước lành mạnh.  Tuyên bố kịp thời của người đứng đầu Ngân hàng cũng là liều thuốc đúng lúc góp phần làm ổn định thị trường tiền tệ.

 Việc Nhà nước can thiệp kịp thời vào các cơn

vào năm mới 2004.

"sốt" như sốt giá vàng, đô-la càng khẳng định

vai trò của Nhà nước trong quản lý điều hành

nền kinh tế thị trường theo định hướng

 Đỗ Phú Thọ

XHCN.

ố ớ

 Chính sách đ i v i gía xăng

d uầ

ề ươ

 Chính sách ti n l

ng công

ch cứ

6.3 Mô hình k tế  h pợ

 Khi k tế h pợ , các mô hình bổ trợ cho

nhau theo ph ngơ th cứ , u đi mể c aủ mô hình này, kh cắ ph cụ cho nh cợ đi mể c aủ mô hình kia.

 Ho cặ khi k tế h pợ , nh cợ đi mể c aủ các

tệ tiêu nhau và u đi mể iạ đ cợ phát huy h nơ khi đ cộ

mô hình sẽ tự tri c aủ chúng l l pậ .

 Thí dụ: Cs phát tri nể thị tr

ngườ ch ngứ

khoán:  V aừ mang tính quy lu tậ c aủ thị tr

 V aừ ph Iả phát huy tính tự giác c aủ các

ngườ v nố

nhà đ uầ tư, các doanh nghi pệ tham gia

 V aừ d aự vào ni mề tin c aủ công chúng

niêm y tế cổ phi uế

 V aừ có sự c

(ng iườ tham gia mua, bán ch ngứ khoán

ngưỡ chế c aủ nhà nuớc: yêu

c uầ ph Iả có ki mể toán đ cộ l pậ , kh ngố chế

sự tham gia c aủ các công ty tàI chính

 Đây là mô hình thích h pợ nh tấ .

n cướ ngoàI.

ờ i m i

ầ ớ Tu n t ạ các b n đi nghe  ố i th  2, 4,  vào t 6 Ngày mai và t

i ố

th  3, 5: đ c tài

ệ ạ

li u t

i nhà

Câu 5

 Câu 5 Trình bày các ph

ngươ

pháp tổ ch cứ cướ

pháp  th cự  thi chính  sách

 7.1 Ph ngơ  pháp kinh tế :  là cách th cứ tác đ ngộ lên các đ iố t ngợ tham iợ ích v tậ

th cự thi chính sách. Liên hệ v iớ th cự tế n ta hi nệ nay.  7. Ph ngơ (p.102)

 có tác d ngụ r tấ m nhạ so v iớ các ph ngơ pháp

gia th cự hi nệ chính sách b ngằ các l ch tấ

 hay đ cợ dùng cho các chính sách phát tri nể

khác

 Trong n nề kinh tế thị tr ngờ

kinh tế c aủ m tộ qu cố gia

hi nệ nay, ph ngơ

pháp kinh tế đ cợ sử d ngụ r ngộ rãi không chỉ

cho các chính sách kinh tế, mà cho cả các

 Trong đ iờ s ngố

chính sách xã h iộ , môi tr ngờ , đ iố ngo iạ v.v.

xã h iộ có nhi uề đ iố t ngợ

chính sách không thể tác đ ngộ b ngằ ph ngơ

 Thí dụ: CS thu hút đ uầ tư n

pháp kinh tế

cướ ngoàI, CS thu

hút nhân tài

Giao duc Kinh te

Hanh  chinh

Menh lenh

Quyen loi  vat chat

Bao tu noi  com

Y thuc tinh  cam Tu tuong Con tim Khoi oc Cham nhat nhanh

Nhanh  nhat Effet  nhanh

Vua vua Het hieu Effet keo Tu giac,

luc nhanh dai ben vung

nhat nhat Ben vung

nhat

I III von doi II Cap xa o

ung Vn hien

nay Vay von

7.2 Ph¬ng ph¸p gi¸o dôc  thuyÕt phôc

ườ

I

ắ ậ  Ch m mà ch c ự  T  giác ọ  Coi tr ng con ng  C n có k  năng tuyên truy n,

ỹ ụ ế thuy t ph c ử ụ ứ ố

ả ệ  S  d ng s c m nh c a c  h   ị th ng chính tr ợ  Không phù h p v I tình tr ng

kh n c p, kh ng ho ng đòi h I

ả ứ

m t chính sách ph n  ng

nhanh

 Thí d : Chính sách dân s

7.3 Phu¬ng ph¸p hµnh chÝ nh

ướ

ử ụ

c

ố ượ

đ I t

 Có tác d ng l p l

ườ

đ

 Dùng trong tr

ề ự  S  d ng quy n l c nhà n ụ ứ  Có tác d ng t c thì, không cho  ọ ề ự ng quy n l a ch n ậ ạ ậ ự ọ ụ , d n  I tr t t ươ ng pháp trên ng cho 2 ph ườ ng h p kh ng  ấ

ho ng, kh n c p.

 Thí d : Chính sách qu n lý  nhân h  kh u. Chính sách

nghĩa v  quân s . Chính sách

ch ng mua bán ma tuý.

ủ ờ

 Bài c a t

Boston Globe mô t

ở ệ  Vi

ả  cách  t Nam có

v n hành giao thông  ể nh ng đi m:

 ­ implicit group consensus

­ a large reserve of tolerance and  informality

ớ ơ ấ ế ỷ

ế

ờ ế ỷ ở

ổ ể

ữ  Rõ ràng đây là nh ng đ c đi m phù  h p v i c  c u làng xóm th i nông  ơ nghi p th  k  19 h n là th  k  21. N u  không s a đ i đ  chúng tr  thành  explicit và formal thông qua lu t pháp  ồ ệ i t minh b ch thì tình tr ng s  càng t

.

ẽ ậ

 Bài c a AP trên IHT thì nh n xét:

 ­ Most Vietnamese believe strongly in

fate, and that death will come when it is

meant to. This contributes to a fatalistic

attitude about traffic safety.

 Đây cũng l

i là cách suy nghĩ c a xã

ệ ạ

ườ

h i nông nghi p l c h u. Ng

i Vi

t

Nam c n có thái đ  tích c c và có trách

ấ ả

ớ ả

ơ

nhi m v i b n thân h n. T t c  có l

ệ ố

ờ ế

ph i nh  đ n h  th ng giáo d c đ

ổ ư

ớ ẻ

thay đ i t

duy trong gi

i tr .

ư

— Ngô Quang H ng @ 1:12 pm

Trang web hay, Dành cho du h c sinh

ươ

ng t

Microsoft research. T

ề , Google videos cũng có

ề ệ

ướ

ở ủ

ả ớ

i h n tài nguyên (tài li u, sách v , nghe chuyên gia  ứ

c nghèo

ả ỏ

b  các bài báo c a h  online. N u bài báo có nhi u tác gi

thì ít nh t

ả ẽ

ườ

không b  bài c a mình online thì th

ề ế ủ  s  có homepage v i online papers. Theo kinh nghi m c a cá nhân tôi thì các  ng là bài đó cũng không đáng đ c m y. (Có

ư

ỏ ấ  nh ng r t hi m.)  ớ ủ ng m i c a gi

i chuyên môn là chuy n các journals sang online và mi n phí. Tôi

đã

ườ

ế ớ tế  về đề tài này nhi u l n r i.  ề ầ ồ ạ ọ ớ ng đ i h c l n có các

lectures online (tài li u, audios ho c videos c a các bài

ố ể

ng mi n phí, online.

ẽ ứ

ế

ế

ở ộ ướ  m t n

ướ ấ ướ

ộ ư

ế ồ ế ệ i quan tr ng cho vi c xây d ng m t môi  ọ

ườ

t là xây d ng m t th  vi n t

ng hàn lâm t

ộ ộ

t, và m t văn hóa đ c sách. ả ấ ế

ộ ộ ố ọ

Xa và g nầ Đ  tài:  ấ Research channel có r t nhi u các research talks (video) c a nhi u ngành khác nhau,  ở ề trong đó có nhi u talks    Google.   nhi u tech talks ớ ạ ể Hi n nay có th  nói không ngoa là gi nói chuy n, …) không còn là rào c n l n cho các nhà nghiên c u CS c a các n n a. ữ ố Đa s  các tác gi ộ m t tác gi ả tác gi ạ ệ ngo i l ướ Xu h vi Các tr ả gi ng).  Tài li u trên Internet v  KHMT là vô s  k , forums, websites, archives, encyclopedia,  mailing lists, weblogs, …  Các research talks cũng s  có xu h c nghèo thi u là  Cái mà m t nhà nghiên c u — ít nh t là nghiên c u lý thuy t —  ộ c th i gian bùng n  thông tin online). Th t ra n i dung  sách và th  kh  các bài báo cũ (tr ế ạ các bài báo kinh đi n, n u không có trên m ng thì cũng vào sách h t r i. Do đó, cái thi u  ệ ố ề ộ chính là sách. Do đó, m t trong các đi u ki n t ư ệ ố tr Nhân đây cũng “than th ” luôn m t chút. Tôi th y m t s  sinh viên m i nh y vào đ c  papers, tài li u online các ki u mà không có thói quen đ c sách. Không bi

ọ t gì thì Google

ế

ế

ngay. R i làm nghiên c u ch p vá. Tôi cho r ng đây là m t thi u sót l n. N u trong m t

ư

ượ

ạ ế

h c k  mà ta ch a đ c đ

c vài quy n sách thì có l

ph i xem l

i k  ho ch làm vi c c a

mình.

7.4 Ph¬ng ph¸p kÕt hîp

ế

Kinh t

 Chính sách dân s : Giáo d c +   + Hành chính  ố  Chính sách ch ng tham nhũng:

ế

+ Giáo

Hành chính + Kinh t d cụ

 Chính sách xoá đói gi m ả ụ

ế

ế  + Giáo d c,  nghèo: Kinh t thuy t ph c + Hành chính

ố ớ

ườ

ụ  Chính sách đ i v i ng

I có

công: Hành chính + Thuy t ế

ế

ph c + Kinh t

ố ớ

ườ

 Chính sách đ i v i ng

I sau

cai nghi n: Hành chính + Giáo

ế

ế

d c, Thuy t ph c + Kinh t

ươ

ph

ng pháp nào?

 1.Quy t đ nh s   ế ị

ộ ố

ướ

ầ ư ự ạ

ố 25/2003/QЭ ả ị ư ằ ế c   tr c ti p n ố i thành ph  Đà

UB v/v Ban hành b n Quy đ nh  m t s  chính sách  u đãi nh m  thu hút đ u t ngoài (FDI) t N ngẵ

 2.Quy t đ nh s   ế ị

ố 21/2003/QЭ

UB v/v Ban hành danh m c các

ọ ố

ầ ư ự

ế

d  án g i v n đ u t

tr c ti p

ướ

n

c ngoài giai đo n 2003­

2010 t

i thành ph  Đà N ng

ươ

ph

ng pháp nào?

ố ế ị  Quy t đ nh s

ạ ự ỉ

50/2003/QĐ­UB ngày  ủ 29/4/2003 c a UBND t nh  Kiên Giang V/v ban hành  chính sách  đào t o, thu  hút ngu n nhân l c t nh  Kiên Giang.

ế ị

ố ộ ỷ ợ ầ ư  thu  l

ư

ố  Quy t đ nh s  19/2002/QĐ­ Uyû ban ngày 26/02/2002   ỉ c a UBND t nh Kiên Giang  ề V/v Ban hành quy đ nh v   ể huy đ ng v n nhân dân đ   i, phát tri n   đ u t giao thông nông thôn, b  trí ố ự dân c , xây d ng nông thôn

trên đ a bàn t nh Kiên Giang

t

năm 2002­2005

ị ố

ứ ng qu n lý, chăm

ng xã h i

ơ ươ

ộ ự

 Ch  th  s  04/2003/CT­UB  ủ ngày 24/3/2003c a Ch   ỉ ị t ch UBND t nh Kiên Giang  ự ổ  ch c  th c hi n   V/v t ả ủ ươ ch  tr ố ượ sóc đ i t không n i n

ng t a đang

s ng lang thang trên đ a

bàn t nh.

ế ị

ố ớ

ố Quy t đ nh s  23/2003/QĐ­ UB ngày 19/02/2003  c a ủ UBND t nh Kiên Giang V/v  ề ơ Ban hành quy đ nh v  c   ế ỗ ợ ố ch  h  tr  v n đ i v i các  doanh nghi pệ

ọ Bài đ c thêm

CHÍNH SÁCH

VÙNG TRONG

Ế ƯỢ

CHI N L

C

PHÁT TRI N Ể

QU C GIA: KINH

Ệ NGHI M C A  CƯỚ CÁC N

ThS. Lê Thu Hoa Đại học kinh tế quốc dân

ể  Chính sách vùng là t ng th

ượ

ổ ự c th c  ể ạ ộ

ệ  đ các bi n pháp ỗ ợ hi n nh m h  tr  phát tri n  và kích thích các ho t đ ng  ế ủ các vùng trong   c a  kinh t ổ n, qua đó  lãnh th  có khó khă ậ ợ ơ ệ ề ạ i h n  t o đi u ki n thu n l ả ế ể , gi m  cho phát tri n kinh t

ấ ợ ề ị

b t nh ng b t l

i v  v  trí đ a

lý, phát huy ti m năng c a

vùng đ  đ t đ

ể ạ ượ m c tiêu

c

phát tri n toàn di n các

vùng trên lãnh th .ổ

ụ Các công c  chính sách

 Các lo i công c

ế   ụ tr c ti p ự ự  phát   xây d ng và ả ạ ầ

ạ ư ầ ư ể ế ấ ấ

nh  đ u t tri n k t c u h  t ng s n  ỗ ợ ộ xu t và xã h i, h  tr  doanh  ầ ư ợ ề ố nghi p v  v n, đ u t , tr   giá, h  tr  di dân...

ụ gián ti pế

ả ư

ế ớ

ỗ ợ ạ  Các lo i công c   ệ ố thông qua h  th ng tài chính,  i v  ề thu  v i các kho n  u đã

ế

thu , lãi vay tín d ng, lãi vay

ư

ngân hàng,  u đãi trong vi c

ế ị

nh p kh u trang thi

t b ,

ử ụ

gi m phí s  d ng các d ch

ư

v  công c ng,  u tiên nh n

ầ ư

ử ụ

đ u t

, đà

o t o và s  d ng

lao đ ng...

V  chính sách vùng

ở ướ  n

c ta.

c

 Trong nh ng năm qua, n

ướ

ướ c nhi u thành  c

ệ ố

ữ ạ ượ ta đã đ t đ ọ ự t u quan tr ng trong b ầ đ u công nghi p hoá.  ộ ố ệ ạ  Hi n t i đã có m t s  vùng  ể ố ươ t ng đ i phát tri n, t p  ụ trung công nghi p, d ch v   và h  th ng đô th .

 Tuy v y v n còn t

i 75%

ố ố

dân s  s ng

các vùng

ơ

nông thôn, còn h n 2000 xã

đ c bi

t khó khăn và nghèo.

 Chênh l ch vùng có xu

ướ

h

ng gia tăng.

ạ ố ớ

ng,

ườ ấ

tr n

ể các đi m dân  ỹ  ­ k

ị ứ

Trong ho ch đ nh và th c thi chính  sách đ i v i các vùng nông thôn,  vùng khó khăn và nghèo, c n quan  ề ộ ố ấ tâm m t s  v n đ  sau: ệ ướ đi n, đ ạ ể  Phát tri n m ng l i  ơ ở ạ  và c  s  cung c p  ườ ng, tr m ạ cướ  s ch.  ướ ừ c xây d ng   T ng b ị, các c m kinh t ụ ư c  đô th ạ ươ ậ thu t ­ th

ế ị ấ ng m i (th  tr n, th  t ),

t o thành các h t nhân thúc đ y s

phát tri n chung c a c  vùng.

ế

 Khuy n khích

phát tri n công

ướ

ế

nghi pệ , tr

c h t là công nghi p

ế ế

ch  bi n g n v i các vùng nguyên

li u và công nghi p gia công g n

ơ ở ạ

v i các c  s  t

i các vùng phát

tri n. ể

ừ  T ng b

ng

c

ể ủ ầ

ộ ể ướ c c n có chính sách  ề

ế

ấ ợ

ụ ả ạ

ườ ệ ướ c i thi n môi tr ả ậ ợ ạ đ u tầ ư, t o thu n l i cho s n  ự xu t phát tri n, kéo theo s   phát tri n c a văn hoá, xã h i.  Nhà n ợ ư u đãi v  thu , giá thuê đ t, tr   ạ ầ ấ c p phát tri n h  t ng, tr  giá  ẩ ậ v n chuy n, tiêu th  s n ph m  ỗ ợ hàng hoá, h  tr  đào t o lao  đ ng.

ự ượ

 Xây d ng b  máy và l c l

ng

cán b  t

ộ ư ấ  phát tri n vùng;

v n

ạ ự ượ

ế

có k  ho ch đào t o l c l

ng

cán b  chuyên môn đ  năng

l c, đ  trình đ

ộ th c hi n các

chính sách m t cách có hi u

qu .ả

Tái cấu trúc công nghiệp TP.HCM Tạo “chỗ trũng” để phát triển đúng hướng

Viện trưởng Viện Kinh tế TP. HCM Trần Du Lịch

 Quá trình phát triển công nghiệp

TP.HCM thực tế những năm qua do tác động của cơ chế thị trường đã hình thành cơ cấu tự phát. Nghĩa là, nhà đầu tư chạy theo lợi nhuận, ngành nào làm ăn được thì nhảy vào. Ðiều này có thể thấy qua phân tích cơ cấu công nghiệp của thành phố. Thời gian qua, phát triển chủ yếu là công nghiệp chế biến thực phẩm. Tính chung, công nghiệp chế biến của TP.HCM chiếm tới 36% tổng

sản lượng của cả nước. Cơ cấu này

không thay đổi đã làm cho công nghiệp

thành phố bắt đầu mất sức cạnh tranh.

 Thành phố có 3 lợi thế chính là đội ngũ doanh nhân, kinh nghiệm kinh doanh. Thứ hai là thị trường (đầu mối kinh doanh, xuất khẩu, tiếp thị). Và thứ ba là lực lượng khoa học kỹ thuật. Ba lợi thế này giúp phát triển rất tốt cho các ngành cơ khí, hoá chất (bao gồm nhựa, cao su-plastic) và điện tử - viễn thông. Ba ngành trên trong những năm qua có phát triển nhưng tỷ trọng nhỏ. Tự thân nó, không thể tạo nên sự chuyển dịch.

 Ðịnh hướng như vậy, nhưng để thực hiện còn nhiều vấn đề như vốn, giải pháp... Theo Viện Nghiên cứu chiến lược chính sách công nghiệp, cần phải mất 5-6 tỉ USD. Ông nghĩ gì về con số này?

 Chúng ta quản lý theo kinh tế thị trường, chứ không phải kế hoạch hóa tập trung. Nhà nước phải tìm ra các công cụ gián tiếp để doanh nghiệp thay đổi ngành hàng đầu tư.

 Nhưng luẩn quẩn trong mấy

năm qua chúng ta chưa tìm ra. Thí dụ phát triển khu công

nghiệp, nhà đầu tư hạ tầng chỉ

quan tâm đến lợi nhuận, chứ

không quan tâm đến cơ cấu

ngành hàng. Nhà đầu tư không

quan tâm đến tổng thể của nền

kinh tế.

 TP.HCM cần có chính sách, nếu doanh nghiệp đầu tư vào các ngành chế biến hay may mặc, thì có giá thuê đất đắt hơn, còn các ngành cần đẩy mạnh thì có giá ưu đãi.

 Hiện nay điều đó chưa làm được.  Nhiều khu công nghiệp hiện nay

đang lấp đầy nhưng ít ai quan tâm đến việc lấp đầy thế nào. Những

năm gần đây, xuất hiện xu hướng

dịch chuyển đầu tư từ TP.HCM

sang các nơi có ưu thế mặt bằng.

Tôi cho rằng đây là chiều hướng

tốt. Thành phố chỉ nên tập trung

vào các ngành công nghiệp có hàm

lượng giá trị gia tăng cao.

 Tôi quan niệm là có

những điều Nhà nước phải làm, nghĩa là sử dụng công cụ gián tiếp như giá thuê đất, ưu đãi đầu tư.  Ngoài ra, Nhà nước có chính sách để huy động đầu tư. Nhà đầu tư nào

cũng theo quy luật nước

chảy chỗ trũng, muốn họ

chảy chỗ nào thì tạo chỗ

trũng hơn ở chỗ đó.

 Nói như ông, có nghĩa là chỉ cần tạo cơ chế, chính sách là đủ?

 Ðúng là như vậy. Nhưng theo quan điểm của tôi, có một số ngành cần vốn đầu tư lớn, thời gian thu hồi vốn chậm, thì Nhà nước phải đầu tư. Chẳng hạn như ngành cơ khí chế tạo. Ðây

chính là đòn bẩy cho các ngành

công nghiệp khác như cơ khí ô

tô, đóng tàu phát triển. Thứ hai

là đầu tư hạ tầng cho các khu

công nghiệp trọng điểm.

 Theo ông, đâu là vai trò của UBND TP.HCM trong việc tác động vào sự thay đổi cơ cấu này?

 Thành phố chỉ có thể đưa ra các chính sách về mặt bằng, hệ thống giao thông. Còn chính sách thuế, tín dụng là vấn đề vĩ mô. Trong việc đưa ra giải pháp, cần có sự phối hợp giữa Trung ương và địa phương. Hầu hết các chính sách liên quan đến công cụ vĩ mô. Chính vì vậy

mà thành phố mong muốn để Bộ Công

nghiệp đứng ra chủ trì hội nghị vì muốn

có cái nhìn tổng thể quốc gia. Nghị

quyết của Bộ Chính trị cũng đã xác định

xây dựng TP. HCM thành trung tâm

công nghiệp.

 Tóm lại, định hướng của

công nghiệp của TP.HCM là chấn chỉnh những tồn tại về cơ cấu thiếu cạnh tranh.

 Vấn đề đặt ra là tái cấu trúc, nhưng theo kiểu tạo cơ chế, chính sách để doanh nghiệp làm. Việc định ra giải pháp

cần có sự phối hợp giữa

Trung ương và địa phương.

ươ

ng

ả Câu h i th o lu n ch 4

ươ

ng

ả Câu h i th o lu n ch 4

ế

 Câu  1    Hãy  cho  bi

t  phân  tích  chính sách là gi ? vì sao ph i phân  tích chính sách.

ế

ứ  Câu  3    Hãy  cho  bi

 Câu  2    Phân  tích  chính  sách  có  ệ ự ế . nh ng ch c năng? Liên h  th c t ộ ạ t  ho t  đ ng  ả phân  tích  chính  sách  ph i  th c  hi n nh ng nhi m v  nào

ơ

 Câu 4  Trình bày nh ng yêu c u c

ố ớ

b n  đ i  v i  phân  tích  chính  sách.

ệ ự ế ướ

Liên h  th c t

n

c ta

 Câu 5  Trình bày các nguyên t c ắ

phân tích chính sách. Hãy cho bi

t ế

ơ ả

nguyên t c nào là c  b n nh t.

t ế

Câu 1  Hãy cho bi phân tích chính sách là  ả gi ? vì sao ph i phân  tích chính sách.

phân tích  chính sách  là gì?

 P. 127/ 114­118  phân tích là quá trình phân

ượ

ế ị

ả tài li u ệ liên quan đ  ể i các  gi ủ ầ ủ ể c đ y đ   ch  th  có đ ộ ệ thông tin cho vi c ra m t    quy t đ nh qu n lý.

ữ ệ

 Data: d  li u,

 Information: thông tin

Pro c e s s : +  ­ x : % …

Output:  info rmatio n ,

Input:  info rmatio n , data

 P. 131,   Phân tích chính sách là vi c ệ

ạ ộ i toàn b  các ho t  ế ho ch ạ

ộ ị

ố ậ

ế ố

phân gi đ ng liên quan đ n  ự ổ  ch c th c thi  đ nh và t chính sách, nh m ch  ra  nh ng m i quan h  mang  tính qui lu t gi a các y u t

ạ ộ

c u thành ho t đ ng chính

sách.

 Chu trình CSC : Ho ch đ nh CSC

 Th c thi CSC

1.2.  Lý do phân tích chính  sách P. 127

 1.2.1 Lý do khái quát  1.2.2 Lý do c  thụ ể

Câu 2  Phân tích chính sách

ứ có nh ng ch c năng? Liên  h  th c t

ữ ệ ự ế .

ứ ứ ứ

1.Ch c năng thông tin : (p. 131) ạ 2.Ch c năng t o đ ng l c (p.132) ể 3. Ch c năng  ki m soát (p.134)

 Công đoàn, đình công và lương tối thiểu:

từ góc nhìn vĩ mô

ừ ợ ớ

       Hàng ch c ngàn công nhân đình công   TTCN ­ Đ t đình công qui mô l n v a qua đã  đ t ộ

ề ộ ề ộ

   

ủ ữ ộ đánh đ ng xã h i VN v  m t chi u xung  ớ ẽ ố ế m i đã đ n và s  s ng chung lâu dài v i  ợ ộ ợ i ích gi a ch  ­ th .  chúng ta: xung đ t l

ướ các n

ệ ả ủ Ở trăm năm đ u tranh, c  hai gi ờ c công nghi p lâu đ i, sau hàng  ợ ớ ấ i ch  và th

ệ ề ầ ổ ứ ố đ u kinh nghi m “đ y mình”, t ch c t t và

ả ấ ớ ề ự ặ ớ quy n l c m c c  r t l n. Cùng v i nó, khoa

ọ ế ấ ế ọ ộ h c kinh t , nh t là kinh t h c lao đ ng, đã

ữ ấ ắ cung c p nh ng cái nhìn sâu s c và khách

ơ ở quan, làm c  s  cho chính sách.

 Không có lý do gì VN s  không ph i tr i qua

ả ả ẽ

ổ ự ữ ế ộ nh ng bi n đ i t nhiên và sâu r ng trong

ệ ườ ủ ề ộ quan h  mang tính r ng c t này c a n n

ế ư ữ ố kinh t , nh  nh ng gì Hàn Qu c, Trung

ể ươ ừ ả ậ ố Qu c... v a tr i vài th p niên qua. Đ  đ ng

ể ầ ớ ộ đ u v i nó, quan đi m coi các cu c đình

ồ ộ ị ự công v a ừ r i là do b  “kích đ ng, lôi kéo” là t

ự ắ ị ườ ứ ậ b t m t mình. S  coi th ng nh n th c và

ế ủ ườ nhu c uầ  thi t thân c a ng i công nhân hoàn

ủ ể ớ ế ọ ệ toàn trái v i quan đi m c a kinh t h c hi n

đ i. ạ

 Đ  tìm hi u m i quan h  là r

ể ệ ể ố ườ ộ ng c t cho

ề ế ế ư ố n n kinh t này, bài vi t này mu n đ a ra

ậ ọ ừ m t ộ góc nhìn duy lý và th n tr ng t quan

ủ ế ể ặ ả đi m c a lý thuy t m c c  (bargaining

ế ừ ấ ỳ ữ ị theory). Nh ng đ nh ki n t b t k  phía nào

ủ ế ộ (dù là  ng h  công nhân hay khuy n khích

ữ ề đ u t ) ầ ư đ u không có ích cho nh ng chính

sách dài h n.ạ

 L

ươ ố ể ệ ấ ng t i thi u có làm tăng th t nghi p?

 Các giáo trình kinh t

ế ọ ổ ườ h c ph  thông th ng

ứ ươ ộ ộ coi lao đ ng là m t hàng hóa, và m c l ng

ẽ ề ữ ể ằ ầ ỉ s  đi u ch nh đ  cân b ng gi a cung và c u

ứ ươ ế ấ ộ ộ ị lao đ ng. Vì th , khi  n đ nh m t m c l ng

ố ứ ự ể ơ ủ ị t i thi u cao h n m c t nhiên c a th

ườ ớ ủ ố ơ tr ng, gi i ch  mu n thuê ít công nhân h n,

ề ườ ứ ệ ố ớ trong khi nhi u ng i mu n làm vi c v i m c

ươ ơ ươ ấ ố ẽ ể l ng th p h n l ng t i thi u s  không tìm

ượ ư ế ươ ệ ố ể đ c vi c. Nh  th , l ng t i thi u làm tăng

ỉ ệ ấ ệ t  l th t nghi p.

 Tuy nhiên, các nghiên c u th c nghi m v n

ứ ự ệ ẫ

ế ụ ư ứ ằ ượ ti p t c đ a ra các b ng ch ng trái ng c.

ể ạ ố Cu i năm 2005, t p chí Các Quan Đi m Kinh

ế ấ ỏ ế ộ T  ph ng v n các nhà kinh t thu c các

ườ ạ ọ ủ ầ ầ ỹ tr ng đ i h c hàng đ u c a M . Hai ph n

ằ ươ ố ể ấ ba tin r ng l ng t i thi u làm tăng th t

ế ệ ơ ộ nghi p. Sau h n 100 năm, cu c tranh cãi th

ỷ ẫ ư ệ ấ k  v n ch a có d u hi u ngã ngũ.

 L

ươ ố ể ả ng t i thi u có làm gi m FDI?

 Câu h i này đ n nay v n ch a đ

ư ế ẫ ỏ ượ ả ờ c tr  l i

ớ ứ ứ ể ộ d t đi m. M t nghiên c u m i đây so sánh

ủ Ấ ứ ữ ấ ộ m c FDI gi a các bang c a  n Đ  cho th y

ở ướ ặ ệ ớ ỉ ệ ạ ả FDI n c này đ c bi t nh y c m v i t  l

ự ồ ố ạ ề ồ đình công (và s  d i dào v  ngu n v n t i

ứ ề ỗ ộ ch ). Trong khi đó, m t nghiên c u khác v

ở ỹ ạ ủ ấ FDI các vùng c a M  l i không cho th y

ộ ấ ề ể ề ẫ ỏ đi u này. Đây v n còn là m t v n đ  đ  ng

ủ ế ướ c a các nhà kinh t . Nhìn vào các n c phát

ư ể ể ấ tri n nh  G7, dù công đoàn r t phát tri n và

ươ ố ầ ớ ọ ẫ ể l ng t i thi u cao, h  v n thu hút ph n l n

ế ớ ủ ư ậ ề FDI c a th  gi i. Nh  v y, có nhi u cách

ầ ư ể ệ ặ khác đ  thu hút đ u t ngoài vi c đ t giá lao

ẻ ộ đ ng r .

 Trên th c t

ự ế ở ướ ể , các n c đang phát tri n,

ươ ố ộ ị ể ế ả l ng t i thi u không ph i là m t đ nh ch

ữ ề ề ấ ớ b n v ng mà co giãn r t nhi u cùng v i môi

ườ ế ờ ỳ ủ tr ng kinh t . Trong các th i k  kh ng

ả ứ ươ ố ể ườ ị ho ng, m c l ng t i thi u th ng b  hi sinh

ầ ư ể đ  kích thích đ u t .

 Ch ng h n, trong g n 10 năm suy thoái th p

ầ ẳ ạ ậ

ố ỷ ướ ứ ổ k  1980, trong s  48 n c mà T  ch c Lao

ố ế ộ ố ệ ớ ướ đ ng qu c t có s  li u, có t i 38 n c đánh

ụ ươ ố ể ấ ậ ố t t l ng t i thi u xu ng ít nh t 20%, th m

ớ ộ ầ ữ ư ệ chí t i 50% nh  Mexico. M t l n n a, vi c

ả ươ ố ể ệ gi m l ng t i thi u trong các doanh nghi p

ở ừ ố FDI VN t 50 USD vào năm 1990 xu ng

ừ ủ ả ộ còn 45, 40 và 35 USD t cu c kh ng ho ng

ề ệ tài chính ti n t Đông Nam Á cũng không

ằ ệ n m ngoài thông l này.

 Có m t lo ng i là hi n nay n u ti p t c qui

ế ụ ệ ế ạ ộ

ứ ươ ị ố ữ ể đ nh các m c l ng t i thi u khác nhau gi a

ệ ướ doanh nghi p trong và ngoài n c, thì đi

ượ ạ ướ ế ớ ữ ẳ ng c l i xu h ng ti n t i bình đ ng gi a

ự ậ ạ ộ hai khu v c và khó h i nh p. Đây là lo ng i

ề ặ ộ hoàn toàn chính đáng v  m t pháp lý. M t

ế ượ ừ ả ả ầ ậ ộ chi n l c v a đ m b o nhu c u h i nh p,

ừ ủ ề ả ả ườ ộ v a đ m b o quy n c a ng i lao đ ng là:

ứ ươ ộ ố ể ậ thay vì áp m t m c l ng t i thi u th t cao

ệ ướ ề ạ cho doanh nghi p n c ngoài, hãy t o đi u

ệ ơ ở ki n cho các công đoàn c  s  “đeo bám”

ứ ươ ừ ệ ể ỏ t ng doanh nghi p đ  đòi h i m c l ng cao

ứ ươ ơ ố ể h n m c l ng t i thi u chung.

 L

ươ ố ể ưở ế ng t i thi u và tăng tr ng kinh t ?

 D ng nh  ít có nghiên c u v   nh h

ề ả ườ ư ứ ưở ng

ủ ươ ố ể ố ộ ưở c a l ng t i thi u lên t c đ  tăng tr ng dài

ữ ủ ế ạ ố h n c a các qu c gia. Thi u nh ng phân tích

ị ượ ượ ươ đ nh l ng, khó mà đánh giá đ c l ng t ố i

ẽ ả ể ưở ự ự thi u s   nh h ng tiêu c c hay tích c c lên

ưở ế ự ể tăng tr ng kinh t . Nhìn vào s  phát tri n

ủ ừ ướ ữ ấ ấ ỉ c a t ng n c, ta th y nh ng d u ch  khác

ươ ố ủ ể ố nhau: trong khi l ng t i thi u c a Hàn Qu c

ề ặ ấ ậ ố ỷ tăng đ u đ n trong su t m y th p k  tăng

ưở ươ ố ể ở ỹ ạ ả tr ng thì l ng t i thi u M  l i gi m 29%

ừ ươ ự ế ụ t năm 1979­2003 (dù l ng th c t liên t c

tăng).

 M t m t, l

ặ ươ ộ ố ể ể ấ ng t i thi u có th  làm tăng th t

ầ ư ệ ả ầ ư ướ ấ nghi p, gi m đ u t (nh t là đ u t n c

ả ưở ế ấ ngoài), do đó  nh h ng x u đ n tăng

ưở ặ ươ ố ứ ể tr ng. M t khác, l ng t i thi u có ch c

ố ạ ậ ế năng phân ph i l i thu nh p. Các nhà kinh t

ươ ấ ẳ ố ố t ng đ i th ng nh t là bình đ ng trong thu

ậ ợ ể nh p thì có l i cho phát tri n.

 Đình công vì b  cô l p

ậ ị

 M t lý thuy t đình công cho r ng nhóm xã

ế ằ ộ

ộ ị ậ ầ ỏ h i b  cô l p kh i các thành ph n khác có xu

ướ ừ ơ ợ h ng đình công cao h n. Đ t đình công v a

ứ ươ ự ậ ố qua t p trung vào khu v c có m c l ng t i

ừ ừ ể ấ ộ thi u cao nh t (v a FDI, v a thu c vùng kinh

ế ự ứ ể ả t phát tri n), ch  không ph i khu v c khó

ệ ư ấ khăn nh t (các doanh nghi p t nhân trong

ướ ề ấ ề n c). Đi u này cho th y còn có các đi u

ế ệ ộ ộ ki n xã h i tác đ ng đ n đình công.

 S  t p trung hàng trăm ngàn công nhân vào

ự ậ

ự ệ ộ trong m t khu công nghi p làm cho s  lan

ố ợ ỏ ộ t a thông tin và ph i h p trong nhóm xã h i

ượ ế ọ ở ễ ơ này đ c d  dàng h n. Vì th , h  tr  thành

ữ ắ ộ ộ ượ ớ m t nhóm xã h i khá v ng ch c (ng c v i

ệ ư ủ công nhân c a doanh nghi p t nhân trong

ướ ặ ố ộ n c, v n phân tán trong xã h i). M t khác,

ề ệ ệ ớ ả ế v i đi u ki n làm vi c quá t i (có khi đ n 12

ế ậ ỏ ị ti ng/ngày) làm cho công nhân b  cô l p kh i

ờ ố ườ đ i s ng bình th ng.

 Ng

ườ ấ ặ i công nhân có khi không th y ánh m t

ờ ưở ừ ớ tr i vì vào công x ng t 6g30 sáng t i 8­9

ờ ề ệ ạ gi khuya. Đi u ki n sinh ho t quá khó khăn

ề ế ớ ấ ướ bên l trung tâm kinh t l n nh t n c cũng

ẻ ị ạ ễ làm cho công nhân d  coi mình là k  b  g t

ề ề ơ ra l . (V  ăn, xin xem bài “C m công nhân,

ề ở ạ ăn cho qua ngày đo n tháng”; v , xin xem

ế ề ổ ọ bài “Công nhân kh  vì thi u nhà tr !”; v  yêu,

xin xem “Săn tình... công nhân” TT 10­12­05

và 12­12­05).

 B n van an toàn

 Qui đ nh l

ị ươ ố ổ ế ở ầ ể ắ ng t i thi u ph  bi n h u kh p

ướ ả ủ ế ặ ả ộ các n c là k t qu  c a các cu c m c c  và

ứ ủ ẳ ớ gây s c ép dai d ng c a công nhân v i các

ướ nhà n c trong hàng trăm năm nay. Nó

ườ ố th ng do công đoàn ngành hay toàn qu c

ổ ứ ướ ứ ộ ổ ủ t ch c, d i s c ép c a các cu c t ng đình

ề ị ị ươ ố ừ ể công. Ngh  đ nh v  tăng l ng t i thi u v a

ạ ệ ủ ả qua c a VN cũng không ph i là ngo i l :

ườ ở ng i công nhân thông qua đình công

ệ ả ạ ưở ớ ph m vi doanh nghi p đã  nh h ng t i nhà

ậ ự ầ ủ ị làm chính sách. Chính ph  đã th t s  c u th

ủ ế ọ và tôn tr ng ý ki n c a công nhân.

 Có vài đi u đáng ti c vì b n van an toàn đã

ế ề ố

ở ị ờ không m  k p th i.

 Đi u đáng ti c đ u tiên là: tr

ế ề ầ ướ ả c và c  trong

ự ệ ắ ổ s  ki n này, hoàn toàn v ng bóng các t

ứ ứ ự ậ ỉ ch c nghiên c u d  báo. Ch  có hai nhân v t

ấ chính trên “sân kh u” báo chí: chính quy n ề

ề ộ ị ươ (B  LĐ­TB&XH và chính quy n đ a ph ng),

ổ ộ ươ ị T ng liên đoàn Lao đ ng (trung ng và đ a

ươ ườ ỉ ẩ ệ ph ng). Ng i công nhân ch   n hi n trong

ự ướ ộ các bài báo và phóng s , d i các cu c

ể ể ấ ỏ ị ph ng v n ch  công nhân X, Y nào đó, đ  th

ự ứ ư ữ ệ ấ ờ hi n s  b c xúc nh t th i. Ch a có nh ng

ứ ề ả ạ ớ nghiên c u c nh báo s m v  tình tr ng

ổ ấ ủ ự ẳ ậ nghèo kh , b t bình đ ng, s  cô l p c a

ứ ế ấ công nhân. Thi u van an toàn th  nh t này,

ớ ộ không s m thì mu n các nhà làm chính sách

ẽ ị ẩ ế ị ộ s  b  đ y vào th  b  đ ng.

 Đi u đáng ti c th  hai, đình công đã n  ra

ứ ế ề ổ

ướ ơ ộ ươ ượ ề tr c khi các bên có c  h i th ng l ng v

ươ ố ể ể tăng l ng t i thi u. Đáng ra có th  tránh

ượ ấ ỳ ầ đ c đình công này mà không c n b t k

ỉ ầ ắ s c ứ ép đình công nào. Ch  c n có ai đó nh c

ễ ẹ ớ ờ ứ ủ ủ ằ r ng Chính ph  đang tr  h n v i l i h a c a

ề ỉ ươ ố ỉ ố ể mình (đi u ch nh l ng t i thi u khi ch  s

ư ộ ế giá tiêu dùng tăng 10%). N u nh  B  LĐ­TB­

ế ố ắ XH trì hoãn vì đang cân nh c các y u t

ẽ ổ ạ ộ khác, có l T ng liên đoàn Lao đ ng­ đ i

ấ ủ ệ ợ ộ di n h p pháp duy nh t c a toàn b  công

ườ ể ắ ợ nhân VN ­ chính là ng i thích h p đ  nh c

nh . ở

 Nh ng đi u này đã không x y ra. Nh  th ,

ư ế ư ề ả

ứ ổ van an toàn th  hai (T ng liên đoàn Lao

ở ị ộ ờ ườ đ ng) đã không m  k p th i. Khi đó, ng i

ể công nhân không còn kênh nào khác đ  đòi

ươ ố ụ ể ả ưở tăng l ng t i thi u. Vì m c tiêu  nh h ng

ủ ọ c a h  chính là các nhà làm chính sách ch ứ

ọ ầ ệ ả không ph i doanh nghi p, nên h  c n hành

ộ ở ệ đ ng qui mô ngoài doanh nghi p. Trong khi

ệ ớ ơ đó, đình công l n h n qui mô doanh nghi p

ấ ợ ẫ ở ướ v n là b t h p pháp n c ta.

 Đáng ti c n a là các cu c đình công này đ u

ữ ề ế ộ

ấ ợ ả ở ộ ộ ạ b t h p pháp c ph m vi n i b  doanh

ề ệ ị nghi p. Dù qui đ nh v  đình công trong qui

ệ ươ ố ở ư ở mô doanh nghi p t ng đ i c i m , nh ng

ầ ớ ộ các cu c đình công ph n l n không do công

ư ế ạ ợ đoàn h p pháp lãnh đ o. Nh  th , chính th c ự

ễ ổ ứ ư ấ ti n t ch c công đoàn nh  đã th y là

ứ ế nguyên nhân chính khi n van an toàn th  ba

ị ắ ườ ư ệ ở ơ ở ạ ạ b  t c: ng i có t cách đ i di n c  s  l i

ấ không dám đ u tranh!

 Nh ng r t cu c các cu c đình công v i qui

ư ố ộ ộ ớ

ụ ổ mô hàng ch c ngàn công nhân đã n  ra.

ư ế ể ớ ữ ậ ộ Nh ng hành đ ng t p th  v i qui mô nh  th

ả ự ủ ệ ạ khó có kh  năng là t phát. Các đ i di n c a

ẫ ượ ờ ế công nhân (?) v n đ c m i đ n trong các

ổ ươ ượ ữ ề bu i th ng l ng gi a chính quy n­doanh

ứ ệ nghi p­công nhân sau khi có đình công. T c

ể ế là cái có th  thay th  van an toàn th ứ ba l i ạ

ườ ấ ạ không thông: ng i dám đ u tranh thì l i

ề ệ ế ạ ọ không có quy n đ i di n. Vì th  mà h

ể ặ ả ả không th  m c c  và đình công đã x y ra.

 Cu i cùng, các t

ố ổ ứ ộ ừ ệ ch c xã h i ­ t thi n dành

ư ư ấ ứ ỏ riêng cho công nhân (nh  t v n s c kh e,

ỗ ợ ở hôn nhân, h  tr  nhà , trông con...) còn quá

ớ ổ ứ ít, so v i hàng trăm các t ch c phi chính

ủ ph  dành cho nông dân. Đây chính là van an

ừ ể ườ ậ toàn t xa, đ  ng i công nhân hòa nh p và

ẻ ự ị ượ ầ ọ chia s  s  th nh v ng mà h  góp ph n làm

ra.

 K t lu n

ế ậ

 V n ch a có câu tr  l

ả ờ ứ ệ ươ ư ẫ i d t khoát li u l ng

ố ể ả ưở ế t i thi u có  nh h ng đ n FDI và tăng

ưở ề tr ng hay không. Dù sao, trong khi n n kinh

ế ấ ơ ươ ố t đã tăng h n g p đôi thì l ng t i thi u ể c a ủ

ệ ố ừ ả công nhân đã gi m tuy t đ i t 50 USD năm

ố ộ 1990 xu ng còn 30 USD. Xã h i không th  ể

ộ ố ộ ỏ ệ mãi đòi h i m t nhóm xã h i v n đã thi t thòi

ả ế ụ ự ị ệ ể ph i ti p t c ch u đ ng thi t thòi đ  các

ưở ợ ả ả nhóm khác h ng l i. Đ m b o cho các

ế ượ ế ưở ữ ả nhóm y u th  đ c h ng nh ng thành qu

ủ ể ả ả c a phát tri n chính là đ m b o cho phát

ữ ể ề tri n b n v ng.

 NGUY N AN NGUYÊN (Nghiên c u sinh

ứ Ễ

ế ọ ngành kinh t h c Rice University)

ế đ t m i đã đ n và s  s ng  ộ ợ i

 Hàng ch c ngàn công nhân đình công  ừ ớ  TTCN ­ Đ t đình công qui mô l n v a  ề ộ qua đã đánh đ ng xã h i VN v  m t  ẽ ố ớ chi u xung  chung lâu dài v i chúng ta: xung đ t l ích gi a ch  ­ th .

Nhà nớc:Bộ LDTBXH – Cq DP BQLKCN

That nghiep

- Moi truong FDI

Tap trung cao

N SDLD

N LD

LV qua tai

An, o , Tinh cam

-Su tap trung FDI

CD

-Dau tranh

NGO quan tam cho NLD

-Thuong luong

ề ự

2 trung tâm kinh t

ế  Chính sách Chiêu hi n đãi s  làm th   ệ nào đ  thành hi n th c? ­ Chính sách  ế ỹ ở ề   chiêu hi n đãi s   ữ ớ l n ­ Nh ng nét chính

ượ ố ượ

 Hà Nội- Triển khai trên mọi mặt trận  Nh ng đ i t ở

ườ

t,

ng

ưở

ậ ặ ượ ng b ng ti n. M c xét th ố ng t ề ứ ư ượ ữ ng "nhân tài" đ c xét mua  ả ả  theo giá đ m b o kinh doanh và tr   nhà  ể ừ ề ầ ờ ạ d n ti n mua nhà trong th i h n 5 năm k  t ượ ợ c  ngày mua nhà. Tr ng h p khó khăn, đ ỗ ợ ề ố ằ xét h  tr  ti n mua nhà t i đa b ng 200  ặ ườ ể ố ươ ệ ợ i thi u. Tr ng t tháng l ng h p đ c bi ươ ặ ưở ượ ng (t ng) nhà. Ngoài l c xét th đ ng  ạ ố ượ ưở ng theo ng ch, b c, các đ i t đang h ụ ấ ệ c h t và khen  ng ph  c p đ c bi còn đ ứ ưở ộ ầ ề ằ ưở ng m t l n  th ươ ố ể ằ b ng 50­ 200 tháng l i thi u. Các đ i  ưở ượ ng nhi u hình th c  u  t ng còn đ c h

ư ư ể ậ ẩ ộ đãi khác nh   u tiên nh p h  kh u, tuy n

ụ ế ướ ờ d ng vào biên ch  nhà n c, m i làm

ố ấ ả ế chuyên gia, c  v n, tham gia gi i quy t các

ề ủ ấ ố ớ ườ v n đ  c a Thành ph . V i ng i có công

ứ ự ế trình nghiên c u, d  án, sáng ki n có tính

ủ ể ả ợ ớ ầ kh  thi phù h p v i yêu c u phát tri n c a

ự ể ề ẽ ạ ộ ệ Hà N i, s  xét t o đi u ki n tri n khai th c

ẽ ấ ừ ệ ồ ế ỹ hi n, ngu n tài chính s  l y t qu  khuy n

ậ ừ ư ị khích,  u đãi, thành l p t ngân sách đ a

ươ ự ủ ệ ph ng và do đóng góp t nguy n c a các

ổ ứ ướ t ch c, cá nhân trong và ngoài n c.

 Sinh viên t

ố ạ ọ ệ ạ ỏ ấ t nghi p đ i h c lo i gi i, xu t

ỹ ướ ủ ế ắ ạ ổ ỹ s c, th  khoa, ti n s  d i 35 tu i, th c s

ướ ổ ở ữ d i 30 tu i nh ng chuyên ngành mà Hà

ế ộ ượ ư ự N i đang thi u đ c tham d  và  u tiên

ứ ư ể ỳ trong các k  thi tuy n công ch c,  u tiên ký

ẩ ở ộ ộ ợ ộ h p đ ng lao đ ng, dù không có h  kh u

Hà N i. ộ

 Hàng năm, trên c  s  đăng ký nhu c u tuy n

ơ ở ể ầ

ứ ụ ủ ộ d ng cán b , công ch c c a các ban ngành,

ố ẽ ọ ố Thành ph  s  ch n 30­ 50 sinh viên t t

ệ ạ ỏ ấ ắ ớ ệ ề nghi p lo i gi i, xu t s c, gi i thi u v  các

ể ượ ư ban, ngành đ  xem xét. Sau khi đ c  u tiên

ậ ơ ở ộ nh n vào các c  quan Hà N i, các sinh

ượ ề ệ ể ạ viên đó còn đ c xem xét t o đi u ki n đ  đi

ạ ọ ể ả ế ạ ạ đào t o ti p sau đ i h c, k  c  đào t o ngoài

ướ ệ ế ấ n c. Khuy n khích các doanh nghi p c p

ổ ọ ọ ọ h c b ng cho h c sinh trung h c, sinh viên

ữ ặ ườ ặ ệ ể ho c nh ng ng i có tài năng đ c bi t đ

ọ ườ ạ ọ theo h c các tr ng đ i h c trong và ngoài

ướ n c.

 Các v n đ ng viên, ngh  s  tài năng, đo t

ệ ỹ ậ ạ ộ

ươ ạ ộ ố huy ch ng vàng t i các cu c thi qu c gia,

ố ế ể ả ườ ẩ ộ qu c t , k  c  ng i không có h  kh u Hà

ứ ự ể ể ề ộ N i, đ u có th  tham d  thi tuy n công ch c

ủ vào các ngành theo chuyên môn c a Thành

ph . ố

 Các s  ban ngành khi phát hi n ng

ệ ở ườ i có tài

ở ơ ị ươ năng các c  quan, đ a ph ng ngoài

ệ ố ọ ở Thành ph , có nguy n v ng công tác Hà

ủ ộ ộ ớ ố N i, ch  đ ng báo cáo v i UBND TP và ph i

ứ ề ớ ổ ợ h p v i Ban T  ch c Chính quy n TP xem

ề ế ậ ạ ở ơ xét, ti p nh n v  công tác t i s , ngành, đ n

ị v  mình.

 Có ch  đ  h c b ng, ch  đ  ph  c p v i

ế ộ ọ ế ộ ụ ấ ổ ớ

ộ ố ể ệ ế ậ m t s  em có năng khi u ngh  thu t, th

ụ ể ừ ỏ ổ ượ ự ọ d c th  thao t lúc nh  tu i đ c l a ch n

ể ử ạ ướ đ  c  đi đào t o trong và ngoài n c.

 V i công ch c, cán b  đang làm vi c trong

ứ ệ ớ ộ

ủ ố ơ các c  quan c a Thành ph , có chính sách

ể ọ ậ ố ượ ộ ử đ  h c t p nâng cao trình đ . Đ i t ng c

ữ ọ ườ ấ đi h c là nh ng ng i công tác ít nh t 5 năm

ộ ỏ ả trong ngành, cán b  gi i, có kh  năng phát

ọ ượ ể ợ ấ ệ ậ ả tri n. H  đ c nh n tr  c p kinh phí b o v

ờ ẽ ế ộ ậ ậ ồ lu n văn, lu n án. Đ ng th i s  có ch  đ

ưở ố ớ ữ ườ khen th ng thích đáng đ i v i nh ng ng i

ọ ậ ạ ạ ỏ ấ ắ h c t p đ t lo i khá, gi i xu t s c.

ượ ố ượ

 Hà Nội- Triển khai trên mọi mặt trận  Nh ng đ i t ở

ườ

t,

ng

ưở

ậ ặ ượ ng b ng ti n. M c xét th ố ng t ề ứ ư ượ ữ ng "nhân tài" đ c xét mua  ả ả  theo giá đ m b o kinh doanh và tr   nhà  ể ừ ề ầ ờ ạ d n ti n mua nhà trong th i h n 5 năm k  t ượ ợ c  ngày mua nhà. Tr ng h p khó khăn, đ ỗ ợ ề ố ằ xét h  tr  ti n mua nhà t i đa b ng 200  ặ ườ ể ố ươ ệ ợ i thi u. Tr ng t tháng l ng h p đ c bi ươ ặ ưở ượ ng (t ng) nhà. Ngoài l c xét th đ ng  ạ ố ượ ưở ng theo ng ch, b c, các đ i t đang h ụ ấ ệ c h t và khen  ng ph  c p đ c bi còn đ ứ ưở ộ ầ ề ằ ưở ng m t l n  th ươ ố ể ằ b ng 50­ 200 tháng l i thi u. Các đ i  ưở ượ ng nhi u hình th c  u  t ng còn đ c h

ư ư ể ậ ẩ ộ đãi khác nh   u tiên nh p h  kh u, tuy n

ụ ế ướ ờ d ng vào biên ch  nhà n c, m i làm

ố ấ ả ế chuyên gia, c  v n, tham gia gi i quy t các

ề ủ ấ ố ớ ườ v n đ  c a Thành ph . V i ng i có công

ứ ự ế trình nghiên c u, d  án, sáng ki n có tính

ủ ể ả ợ ớ ầ kh  thi phù h p v i yêu c u phát tri n c a

ự ề ể ẽ ạ ộ ệ Hà N i, s  xét t o đi u ki n tri n khai th c

ẽ ấ ừ ệ ồ ế ỹ hi n, ngu n tài chính s  l y t qu  khuy n

ậ ừ ư ị khích,  u đãi, thành l p t ngân sách đ a

ươ ự ủ ệ ph ng và do đóng góp t nguy n c a các

ổ ứ ướ t ch c, cá nhân trong và ngoài n c.

 Sinh viên t

ố ạ ọ ệ ạ ỏ ấ t nghi p đ i h c lo i gi i, xu t

ỹ ướ ủ ế ắ ạ ổ ỹ s c, th  khoa, ti n s  d i 35 tu i, th c s

ướ ổ ở ữ d i 30 tu i nh ng chuyên ngành mà Hà

ế ộ ượ ư ự N i đang thi u đ c tham d  và  u tiên

ứ ư ể ỳ trong các k  thi tuy n công ch c,  u tiên ký

ẩ ở ợ ộ ộ ộ h p đ ng lao đ ng, dù không có h  kh u

Hà N i. ộ

 Hàng năm, trên c  s  đăng ký nhu c u tuy n

ơ ở ể ầ

ụ ứ ủ ộ d ng cán b , công ch c c a các ban ngành,

ố ẽ ọ ố Thành ph  s  ch n 30­ 50 sinh viên t t

ệ ạ ỏ ấ ắ ớ ệ ề nghi p lo i gi i, xu t s c, gi i thi u v  các

ể ượ ư ban, ngành đ  xem xét. Sau khi đ c  u tiên

ậ ơ ở ộ nh n vào các c  quan Hà N i, các sinh

ượ ề ệ ể ạ viên đó còn đ c xem xét t o đi u ki n đ  đi

ạ ọ ể ả ế ạ ạ đào t o ti p sau đ i h c, k  c  đào t o ngoài

ướ ế ệ ấ n c. Khuy n khích các doanh nghi p c p

ọ ổ ọ ọ h c b ng cho h c sinh trung h c, sinh viên

ữ ặ ườ ặ ệ ể ho c nh ng ng i có tài năng đ c bi t đ

ọ ườ ạ ọ theo h c các tr ng đ i h c trong và ngoài

ướ n c.

 Các v n đ ng viên, ngh  s  tài năng, đo t

ệ ỹ ậ ạ ộ

ươ ạ ộ ố huy ch ng vàng t i các cu c thi qu c gia,

ố ế ể ả ườ ẩ ộ qu c t , k  c  ng i không có h  kh u Hà

ứ ự ể ể ề ộ N i, đ u có th  tham d  thi tuy n công ch c

ủ vào các ngành theo chuyên môn c a Thành

ph . ố

 Các s  ban ngành khi phát hi n ng

ệ ở ườ i có tài

ở ơ ị ươ năng các c  quan, đ a ph ng ngoài

ệ ố ọ ở Thành ph , có nguy n v ng công tác Hà

ủ ộ ộ ớ ố N i, ch  đ ng báo cáo v i UBND TP và ph i

ứ ề ợ ớ ổ h p v i Ban T  ch c Chính quy n TP xem

ề ế ậ ạ ở ơ xét, ti p nh n v  công tác t i s , ngành, đ n

ị v  mình.

 Có ch  đ  h c b ng, ch  đ  ph  c p v i

ế ộ ọ ế ộ ụ ấ ổ ớ

ộ ố ế ệ ể ậ m t s  em có năng khi u ngh  thu t, th

ụ ể ừ ỏ ổ ượ ự ọ d c th  thao t lúc nh  tu i đ c l a ch n

ể ử ạ ướ đ  c  đi đào t o trong và ngoài n c.

 V i công ch c, cán b  đang làm vi c trong

ứ ệ ớ ộ

ủ ơ ố các c  quan c a Thành ph , có chính sách

ể ọ ậ ố ượ ộ ử đ  h c t p nâng cao trình đ . Đ i t ng c

ữ ọ ườ ấ đi h c là nh ng ng i công tác ít nh t 5 năm

ộ ỏ ả trong ngành, cán b  gi i, có kh  năng phát

ọ ượ ể ợ ấ ệ ậ ả tri n. H  đ c nh n tr  c p kinh phí b o v

ờ ẽ ế ộ ậ ậ ồ lu n văn, lu n án. Đ ng th i s  có ch  đ

ưở ố ớ ữ ườ khen th ng thích đáng đ i v i nh ng ng i

ọ ậ ạ ạ ỏ ấ ắ h c t p đ t lo i khá, gi i xu t s c.

 Hàng năm, Thành ph  s  tuy n ch n và c

ố ẽ ử ể ọ

ồ ưỡ ạ ạ ọ ở ướ đi đào t o, b i d ng sau đ i h c n c

ứ ộ ngoài 150 cán b , công ch c. Trong đó đào

ự ậ ế ạ ạ ỹ ỹ t o 75 th c s , 20 ti n s  và 55 th c t p sinh

ọ ẽ ượ ộ ử ạ nâng cao trình đ . H  s  đ c g i đi đào t o

ạ ướ ể ộ ọ t i các n c có trình đ  phát tri n khoa h c

ư ỹ ệ ậ công ngh  cao nh  M , Nh t, Anh, Pháp,

 TP Hồ Chí Minh- Rõ ràng và khoáng đạt

ứ ố Đ c, Hà Lan, Trung Qu c, Nga.

 (D  th o): Đ m b o thu nh p c a ng

ự ả ủ ả ả ậ ườ i có

ấ ộ ơ trình đ  cao không th p h n 3.500.000 đ/

ườ ượ ư ề ạ tháng. Ng c  u tiên đ  b t vào các i đ

ứ ụ ọ ơ ị ch c v  quan tr ng trong đ n v  doanh

ệ ừ ấ ưở ể ở nghi p t c p tr ng phòng ban tr  lên, k

ả ề ị ổ ứ ệ c  đ  ngh  b  nhi m các ch c danh viên

ứ ệ ả ọ ượ ố ch c qu n lý doanh nghi p. H  còn đ c b

ươ ệ ạ ậ ợ ượ ự ọ trí ph ng ti n đi l i thu n l i, đ c t ch n

ườ ắ ả ọ ộ tr ng cho con h c, không b t bu c ph i

ả ọ ế ẩ ậ ộ ượ nh p h  kh u, ph i h c theo tuy n, đ c

ế ễ ả ọ ưỡ mi n đóng h c phí. N u ph i nuôi d ng cha

ẹ ẻ ế ọ ượ ợ m  đ  già y u, hàng tháng h  còn đ c tr

ấ ấ c p 150.000 đ/su t.

 Không phân bi

ệ ố ị ầ t qu c t ch, thành ph n, tôn

ộ ổ ơ ư ớ ễ giáo, n i c  trú, đ  tu i, gi i tính mi n là có

ủ ứ ứ ẻ ầ ộ đ  s c kho  và trình đ  đáp  ng yêu c u

ệ Ư ả ế ở ạ công vi c.  u tiên gi i quy t mua nhà t i

ư ặ ấ các khu chung c  ho c đ t làm nhà trong các

ụ ạ ư khu quy ho ch khu dân c , có chính sách c

ể ề ả ế ế ấ ở th  v  gi m thu  mua đ t, thu  mua nhà .

ữ ườ ậ ự ợ Nh ng tr ng h p th t s  khó khăn, không

ả ự ấ ể ặ có kh  năng t mua nhà ho c đ t đ  làm

ữ ườ ệ ặ ượ nhà, nh ng ng i tình nguy n ho c đ c

ệ ở ể ề ế ạ đi u chuy n đ n làm vi c các vùng ngo i

ố ượ ơ ở ố thành, xa thành ph , đ c b  trí luôn n i

ả ả ề ữ mà không ph i tr  ti n thuê nhà. Nh ng

ườ ế ừ ố ỉ ng i đ n t các t nh, thành ph  khác và có

ố ị ệ ệ qu c t ch Vi t Nam, sau 2 năm làm vi c,

ị ủ ệ ế ề ả đóng góp hi u qu , có ý ki n đ  ngh  c a

ẽ ượ ệ ậ ộ doanh nghi p, s  đ c xem xét nh p h

ẩ ố kh u vào Thành ph .

Nh ng lý do khác

ự ư ầ

c n

 Đ  có vi c làm, thí d , khu v c t ẩ

ệ ụ ả

ụ ị

tiêu th  s n ph m, d ch v

 Đ  báo cáo c p trên, HĐND theo yêu

ể c uầ ể ể ể ự ả

ề ợ ủ

ệ  b o v  quy n l

i c a nhóm l

i

 Đ  làm đ  tài nghiên c u khoa h c  Đ  có bài đăng báo  Đ  t ích ể

 Đ  tranh c

 …

ế

Câu 3  Hãy cho bi

t ho t

đ ng phân tích chính sách  ệ ệ ự ả ph i th c hi n nh ng nhi m  v  nào?

 P.134 ế  Xây d ng k  ho ch phân

tích  ổ

 T  ch c công tác phân tích

ứ chính sách

 Ki m tra đôn đ c quá trình

phân tích .

ươ

ự ng trình xây d ng lu t 2004:

chi u qua (7/11), nhi u ĐB  đ  xu t:

ậ ữ

 Ch ậ ể  QH làm Lu t đ  đón đ u WTO!  08:31' 08/11/2003 (GMT+7)       (VietNamNet) ­ Trong phiên th o lu n  ấ ổ t ứ ộ "Các b  ph n ch c năng c a QH nên  ộ ượ c nh ng n i dung chính, quan  tóm l ộ ậ ể ư ủ ọ tr ng c a các b  lu t đ  đ a ra cho  ứ ậ ạ ộ ườ ng ch   các ĐB th o lu n t

i h i tr

ọ ạ

không c n đ c l

i toàn b  văn b n lu t.

Cũng chi u qua, l n đ u tiên th y các

ắ ớ

ĐBQH "s t ru t" khi nh c t

i m y ch

WTO: "Ph i thông qua và s a đ i ngay

trong năm 2004 nh ng lu t nào liên

ế

ế

ố ế

quan đ n h i nh p kinh t

qu c t

...".

ồ ả ả i", ĐB than "o i quá r i"

ậ ộ ệ

ớ ả

ầ ố ầ ượ ng đ ả

ổ i các t ạ ộ ố

 B  kêu "quá t ớ  Hi n nay chúng ta m i có 200 lu t, trong khi  ậ ả nhu c u ph i có kho ng 800 lu t m i đáp  ộ ứ ỏ ố ủ c yêu c u c a cu c s ng, đòi h i  ố ậ QH ph i tăng "t c", tăng s  lu t thông qua  ư ể ệ ế ỗ trong m i năm. Nh ng làm th  nào đ  vi c  ậ ượ ả ẫ ơ c nhanh h n mà v n đ m  thông qua lu t đ ậ ả ổ ấ ượ ượ ả ng? Trong bu i th o lu n  b o đ c ch t l ề ạ ề ổ  chi u hôm qua t , nhi u ĐB than  t ố ượ ề ng",  phi n: "chúng ta đang ch y theo s  l ậ ậ ườ ng quá, n ộ Hà N i Nguy n Văn Nghinh kêu: "V  ch

ạ ả i b o: "t c đ  làm lu t ch m  i khác l ườ ướ i ta làm ào ào  y ch ". ĐB  c ng ươ ễ ứ ề ng

ự ậ ớ ộ ộ trình xây d ng lu t năm t i, tôi nghĩ m t B ,

ứ ứ ậ ỉ ngành ch  nên làm 1 lu t/năm. Ch  c  tình

ạ ớ ệ ậ ộ tr ng làm t i 2 lu t, 1 pháp l nh trong m t

ư ộ ẽ ả năm nh  B  Công an thì s  quá t i". ĐB

ủ ị Hoàng Văn Nghiên, Ch  t ch UBND TP.Hà

ế ươ ộ ự ư ậ N i cũng có ý ki n t ng t : "Lu t ch a hoàn

ệ ề ả ố ộ ỉ ch nh vì Qu c h i ph i làm quá nhi u vi c,

ệ ậ ả ạ ấ mà công vi c so n th o lu t thì r t công phu,

ế ề ấ ờ ươ m t nhi u th i gian. N u năm 2004 ch ng

ư ậ ủ ề ệ trình làm vi c c a chúng ta nh  v y thì nhi u

ừ ả ỗ ộ ỉ quá, ch  nên làm v a ph i thôi. M i năm m t

ạ ồ ứ ậ ộ ộ b , ngành làm m t lu t đã là vĩ đ i r i, ch

ớ ậ ả ợ ả đánh t i 2­3 lu t thì s  không đ m b o". ĐB

ễ ắ ị ẵ Nguy n Th  Vân Lan (TP. Đà N ng) nói ng n

ấ ạ ọ ộ ố g n: "Chúng ta th y Qu c h i đang ch y

ố ượ theo s  l ng...".

 ĐB Mai Qu c Bình, Phó Ch  t ch UBND  ẫ

ẫ ố ỉ ỗ ố ậ  ch , s  lu t

ư ố

ả ệ ấ ượ ượ c ch t l ỳ ọ ệ

ả ổ ế ờ

ượ ữ ấ

ả ứ ệ ồ ồ ả ệ

ộ ấ ệ ộ ủ ị ở TP.HCM  ch  ra m u thu n là  ư ề ph i thông qua thì nhi u nh ng ĐB kiêm  ạ ờ ư ậ ấ nhi m quá ít th i gian, nh  v y r t khó đ t  ỗ ng nh  mong mu n. "H p m i  đ ẫ ỗ ỳ ộ năm hai k , m i k  m t tháng, công vi c v n  ể ỏ ọ ph i hoàn thành, h p QH cũng không th  b   ọ ả bu i nào. ''N u ph i kéo thêm th i gian h p  ng  n a thì th y o i quá", ông nói. Hoà th ố Thích Thanh T  thành th t: "Đúng là Qu c  h i làm vi c m t r i! Tôi ng i c  sáng nay  ấ b m nút mà cũng th y m t". ĐB Hà N i

ườ ụ ề ễ ế ạ ấ ế Nguy n M nh C ng đ ng đ n v n đ ... t

ệ ầ ậ ị nh , đó là c n tăng kinh phí cho vi c làm lu t:

ố ượ ứ ạ ư "Chúng ta c  ch y theo s  l ng, nh ng con

ườ ế ấ ậ ậ ặ ỉ ng i, v t ch t ch  có đ n v y thì có nên đ t

ố ượ ệ ầ ả ố s  l ng lên hàng đ u? Hi n nay c  Qu c

ỉ ượ ộ ỗ ỷ ồ h i m i năm ch  đ c 200 t đ ng. Trong khi

ườ ượ ầ ư ớ ỷ đó, có con đ ng đ c đ u t t i 1.200 t

ể ầ ư ồ ộ đ ng. Chúng ta có th  đ u t cho m t con

ườ ư ậ ầ ư đ ng nh  v y thì cũng nên đ u t thêm cho

ạ ộ ộ ho t đ ng chính sách. M t chính sách đúng

ộ ờ ể ạ ượ trong m t gi có th  t o đ c cho nhân dân

ề ỷ ồ nhi u t đ ng".

ổ ẫ ắ ấ ử

ế ượ

ả ẳ

ả ậ ằ

ề ậ ố

ể ơ

ể ả ữ ề

 Nên đ  dân "giúp" ĐB ắ ễ  V n ĐB Hà N i Nguy n Văn Nghinh th c  ư ộ ố ề m c: "Tôi có m t s  đ  xu t s a đ i nh ng  ậ c ghi nh n. Th  mà ch  anh nào  không đ ả ề ệ ế có ý ki n v  vi c này c , cũng ch ng có ai  i thích vì sao không ghi nh n". ĐB H ng  gi Nga (TP.HCM) cũng băn khoăn: "Th i gian  ấ ả th o lu n ít quá, tôi th y nhi u ĐB mu n có  ệ ữ ờ th i gian phát bi u n a đ  hoàn thi n h n  ộ ậ ữ nh ng đi u kho n trong nh ng b  lu t  ấ ấ ờ ư nh ng không có th i gian. Tôi th y ch t  ả ượ l ng làm lu t ch a đ t hi u qu  nh  mong

ư ư ệ ạ ậ

ủ ả ố mu n c a chúng ta". ĐB Nghiêm Vũ Kh i

ỳ ọ ư ằ ỉ (t nh Hà Giang) cho r ng: "K  h p này ch a

ệ ắ ự ế ệ th c hi n nghiêm túc vi c l ng nghe, ti p

ủ ế ổ ợ thu, t ng h p ý ki n c a các ĐB". ĐB Mai

ố ướ Qu c Bình (TP.HCM) hài h c: "Có lúc tôi

ơ ậ ư ứ ậ ả ấ th y th o lu n mà c  nh  bàn ch i v y đó,

ứ ề ề ọ ĐB bàn c  bàn. Đi u đáng nói là h p nhi u

ủ ệ ế ậ ộ mà tác đ ng c a ĐB đ n vi c làm lu t không

ề nhi u...".

ệ ậ

ế

ự ậ

ế

ễ ể

ề ả

ễ ậ

ướ ả  Vi c ph i ch  quá nhi u văn b n d i  ế ệ ớ ượ c th c hi n khi n  lu t thì lu t m i đ ế ạ ậ i khi n  cho ti n trình làm lu t ch m l ộ nhi u ĐB băn khoăn. ĐB Hà N i  ị ế ắ Nguy n Ti n Th ng đ  ngh : "Làm th   ệ ự nào đ  khi lu t ra là ph i th c hi n  ụ ứ ượ c ngay, ch  chúng ta c  ph  thu c  đ ẫ ướ ả ề ng d n quá!  nhi u vào các văn b n h ướ ả ả ớ Ph i gi m b t văn b n d i lu t đi!".  ị ĐB Hà N i, Nguy n Th  Anh Nhân than  ấ phi n: "Tôi đ c lu t th y nhi u ch  quy

đ nh cái này giao cho Chính ph ". Đ c

ấ ạ

ứ ấ

ư

xong g p l

i mà c  th y ch a tho

ườ

ượ

mãn. Th

ng thì lu t nào v a đ

c

thông qua cũng ph i ch  có văn b n

ướ

ượ

ư

h

ng d n m i th c hi n đ

c, nh ng

ề ấ

cũng chính đó l

i là nh ng v n đ  r t

quan tr ng nên nên r t phi n cho các

ơ

c  quan th c thi pháp lu t".

ả ắ

ơ ấ

ượ

c

ố ồ

ậ ể  Đ  rút ng n th i gian thông qua lu t  ả ẫ ủ c a ĐB QH mà v n đ m b o ch t  ế ễ ượ l ng, ĐB Nguy n Ti n Th ng "nh n  ả ả ủ nh ": "Qu c h i ph i b o UBTVQH làm  ị ớ công tác chu n b  s m h n, vì mu n  ế ả ư làm lu t thì ph i đ a ra l y ý ki n. Mà  ấ ấ l y ý ki n thì m t th i gian l m!".  Sáng ki n c a ĐB Mai Qu c Bình đ ậ  đoàn TP.HCM đ ng thu n

ượ ế ư

ậ ế ế ở các ĐB  ơ ả h n c : "Theo tôi, các U  ban c a QH  ỉ ầ c nh ng n i dung quan  ch  c n tóm l ọ t đ a ra cho các ĐB   tr ng, c n thi

ọ ạ ả ộ

th o lu n (ch  không c n đ c l

i c  b

ượ

lu t vì các ĐB đã đ

c phát văn b n

ế ậ

ư

đ n t n tay r i) Và cũng nên đ a

nh ng n i dung này lên inrtenet, báo

ế

chí đ  nhân dân đóng góp ý ki n, xây

d ng. Trung Qu c h  làm theo cách

ỗ ỳ

ư ậ

ỉ ầ

nh  v y nên m i k  ch  c n h p n a

ư

tháng nh ng m i năm l

i thông qua

ượ ấ

ộ ậ

đ

c r t nhi u b  lu t".

ự ệ

ậ ế ị

ế

ỏ ấ

c thì thông qua

ứ ậ ướ

ướ ủ

 Làm lu t cho "WTO" ấ ủ  M t trong yêu c u c p bách c a vi c  ỏ ủ ờ ố làm lu t là s  đòi h i c a đ i s ng. Và  ư ứ ự ướ c, sau nh    tr vì th , đ nh li u th  t ế ả ệ th  nào, vi c đ u tiên là ph i xét đ n  ộ ờ ố ủ đòi h i c p bách c a đ i s ng xã h i  ể ế ch  không ph i "x p hàng" theo ki u  ả "lu t nào so n th o tr ế tr

c... Đó là ý ki n c a nhi u ĐB.

ố ấ ậ

ộ ủ

ế ậ

ờ ố ư ế ử ụ ử ạ ố ớ ổ ử ụ ấ ổ

ờ ố ủ ế ấ ầ

ề ố ị

ắ ộ ế

ạ ậ ộ ậ  ĐB Hu nh Thành L p (TP.HCM) phân tích:  "Chúng ta nên th ng nh t, t p trung thông  ầ ộ ố ậ qua hoàn thành m t s  lu t đang có yêu c u  ấ c p bách c a đ i s ng xã h i. Riêng trong   cáo,  năm 2004 nên  u tiên: Lu t khi u n i t ậ ấ Lu t thu  s  d ng đ t (song hành v i Lu t  ậ đ t đai s a đ i), Lu t giáo d c s a đ i...  ế Làm lu t không nên x p hàng mà nên tính  đ n yêu c u c p bách c a đ i s ng". ĐB Mai  ể Qu c Bình đ  ngh  QH nên cân nh c đ  có  ờ k  ho ch thông qua trong cùng m t th i gian  ầ các lu t có n i dung g n nhau và có tác

ể ễ ự ệ ẫ ộ đ ng l n nhau đ  d  th c hi n khi ban hành

ể ộ ơ và cũng đ  các ĐB "thu c bài" h n trong

ậ ả ạ th o lu n. Ông phân tích: "Năm 2004, t i sao

ữ ậ ộ không thông qua m t lèo nh ng lu t có liên

ế ử ẽ ớ ư ặ ậ quan ch t ch  v i nhau nh  Lu t thu  s

ấ ộ ụ ậ ấ ả d ng đ t, Lu t kinh doanh b t đ ng s n...

ậ ấ ỳ sau khi thông qua Lu t đ t đai k  này. Và

ậ ậ ồ năm 2006 là gia nh p WTO r i, các lu t liên

ế ậ ộ ế ư ậ ươ quan đ n h i nh p kinh t nh  Lu t th ng

ả ạ ậ ướ m i, Lu t phá s n... nên thông qua tr c

ể ướ ẩ ị trong năm 2004 đ  có b c chu n b .". Hình

ắ ầ ư ầ ầ nh  đây là l n đ u tiên, các ĐB b t đ u quan

ề ậ ể ệ ế ậ tâm đ  c p đ n vi c "làm lu t'' đ  "đón"

WTO.

ng trình xây

ế

ị ấ ể t nh t đ   ế

ậ ề

ầ ự ẽ

ượ

ị c đi u ki n gia nh p WTO,

ng đ ề ượ

ườ

c ch p nh n. Ta nên c  ng

ậ ớ ệ ử ọ

ậ ể

 ĐB Nguy n Lân Dũng (Đăk Lăk): "Năm  ậ 2005 chúng ta s  gia nh p WTO. Do  ươ đó, năm 2004, khi lên ch ả ư ậ d ng pháp lu t ph i l u ý làm k p  ệ nh ng lu t, pháp l nh c n thi ỉ k p th i đi u ch nh lĩnh v c này. N u  chúng ta không làm k p s  không đáp  ứ ọ đi u này đ ng nghĩa v i vi c không h   i sang  đ ế Trung Qu c đ  tìm hi u h  đã làm th

ọ ậ

ị ụ

nào mà h c t p".Kim Thoa đ  ngh  c

ươ

th : "2004, c n thông qua Lu t th

ng

ạ ử

ỳ ọ

m i s a đ i  vào ngay k  h p th  5 đ

ượ

ạ ộ

đáp  ng đ

c yêu c u c a ho t đ ng

ươ

th

ng m i khi gia nh p WTO".

Câu 4  Trình bày nh ng yêu

ơ ả

ố ớ

ệ ự ế

ướ

c u c  b n đ i v i phân tích  chính sách. Liên h  th c t n

c ta.

ườ

ng xuyên  ự

 P. 116 ầ  Yêu c u toàn di n  ầ  Yêu c u th ầ  Yêu c u sát th c  ầ ộ  Yêu c u đ ng b   ầ  Yêu c u lôgic

ụ ề

M t thí d  v  yêu c u toàn di n

t ệ

ề V n đ  chính  sách: Vi Nam có nên  ử ỏ xoá b  án t

hình

ƯỜ

I MU N

Ủ Ử

I. LÝ LU N C A NG BÃI B  ÁN T  HÌNH

ư

ạ ề trái đ o lý; đi u đó là kinh    Án t  hình là  ở ạ . ố ớ ả ộ t m đ i v i x  h i hi n đ i   Các n ầ ư ế ướ ố ạ ừ  hình (ngo i tr  cho t án t ữ ế

ậ ự ạ

  Lên đ n 5% nh ng ng

i ph n qu c). i b  k t án th t s  l

ọ ị ế

ữ ế

ế

ẩ ả

ỏ ố c tân ti n nh  Anh Qu c g n nh  đã bãi b   ả ộ ườ ị ế i là vô  ứ ậ ộ t i; h  b  k t án vì b  nh n d ng l n, nh ng ch ng  ờ ớ c  gián ti p, b i th m đoàn có thành ki n, hay l i  ộ ộ ậ ư ủ i cách áp đ o c a các lu t s . bu c t ộ ử  hình làm xã h i thành hung    Án t ẹ ự ố ằ ác b ng cách coi nh  s  s ng. ệ ượ ử c trên   hình không th  b o v  đ

  Án t

ể ả

ươ ứ ể ệ ạ ph ng di n đ o đ c; án đó không th  ngăn

ườ ạ ộ ế ườ ng i ta ph m t i gi t ng i.

  Án t

ử ệ ế ả ộ hình khi n cho vi c c i hóa t i nhân

ể ự ệ ượ không th  th c hi n đ c.

  Nh ng ng

ữ ườ ử ị i tán thành án t hình b  bêu

vô tâm, có tinh th n tr  thù và

ấ x u là

ế

ươ

thi u lòng th

ng xót

.

ƯỜ Ủ

I  NG

Ủ Ậ  II. LÝ LU N C A NG Ử H  ÁN T  HÌNH

  Chính quy n ph i quan tâm

ế

ề ợ ủ

ề ộ ệ ả đ n vi c b o v  xã h i, không  ệ ỉ ả i c a  ph i ch  b o v  quy n l ộ t

ả i nhân.

  Công lý ph i đ

ả ượ c duy trì và  ấ ẽ đi u này s  làm th m nhu n  ả các tiêu chu n ph i trái trong  dân s .ự

ộ ấ

ề ủ

 Án t

hình là m t v n đ  c a

ượ

pháp lý đ

c thành l p cho l

i

ả ộ

ích chung c a x  h i.

Sát nh t miêu c u

v n thạ

- Đến cuối năm 2004, trên thế giới còn 90 quốc gia và vùng lãnh thổ đang áp dụng hình phạt tử hình, trong đó có nhiều nước như Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản,

Hàn Quốc, Thái Lan,

Liên bang Nga,

Indonesia v.v...

 - 61 quốc gia đã loại bỏ hoàn

toàn án tử hình.

 - 14 quốc gia như Canada, Tây Ban Nha, Nam Phi… loại bỏ án tử hình cho các tội phạm hình sự thường nhưng vẫn áp dụng án tử hình cho các tội đặc biệt nguy hiểm.

 - Một số nước như Philippines

trước đây đã bãi bỏ án tử hình

nhưng nay khôi phục lại ở một

số trọng tội.

 - Năm 2003, thế giới có

2.756 người bị kết án tử hình và 1.146 bị thi hành án tử hình,

 trong đó riêng Trung Quốc có 726 người bị thi hành án tử hình.

 Con số này ở Iran là 108, tại

Arập Xêút là 50.

 Việt Nam năm 2004 tuyên 97

án tử hình

ẽ ả

t Nam s  gi m d n án t

ệ Vi hình

 Ngày 24/11, B  Ngo i giao

ề  ch c cu c h i th o v

ph i h p v i Liên minh châu Âu  ộ (EU) t ử án t

ớ ố ợ ổ ứ  hình.

ơ

ể ể t Nam v n

ướ ở ệ  Vi ệ

ạ ậ

ậ  Qua tranh lu n, các đ i bi u  trong và ngoài n c đã hi u  ẫ sâu h n vì sao  ả c n ph i th c hi n hình ph t  ồ này, đ ng th i cũng ghi nh n

ướ

xu h

ng xóa b  án t

hình v i

ộ ố ạ ộ

m t s  lo i t

i ph m.

ế ừ ộ ố ạ  Theo m t s  đ i bi u đ n t ệ

ể  các  ặ ộ ướ c thu c EU, m c dù hi n nay  n ệ ở ự ượ ử   c th c hi n   hình còn đ án t ướ ư ề ng  xu h nhi u qu c gia nh ng  ỏ ớ ả i xóa b   chung là gi m b t và đi t .  án t

hình

ạ ứ  Ông Gerban de Jong ­ Đ i s   ệ

t Nam

i Vi

ụ t EU đ t m c tiêu là góp  ầ

ặ ử

ố ươ V ng qu c Hà Lan t ế cho bi ầ ph n xóa án t

hình trên toàn c u,

ướ

ọ ạ

ế

tr

c m t là kêu g i h n ch  áp

ế

d ng m c án này và n u có áp

d ng thì nên theo "các tiêu chu n

ấ ị

t

i thi u nh t đ nh".

ế

ườ

ế ủ

ố ậ ạ

ề ự ầ ẫ

ướ

hình, trong đó có c  nhi u

ễ  Theo Ti n sĩ Nguy n Xuân Yêm ­ Phó  chánh Văn phòng th ch ng ma túy, B  Công an, hi n nay do  nh n đ nh v  s  c n thi ph t này, nên v n còn 90 n d ng án t n

ng tr c phòng  ệ t c a hình  c áp  ả ậ ả ử

ụ ề ướ ư ỹ ể c phát tri n nh  M , Nh t B n...  ộ ố ướ ỏ  M t s  n  hình  c tuy đã bãi b  án t ư ụ ổ ạ ấ i khôi ph c  nh ng do th y không  n l ộ ố ọ ư ộ ố ớ đ i v i m t s  tr ng t i nh  buôn bán  ườ ế i...  t ng ma túy, gi

ườ ị

 Năm 2003, có kho ng 2.756 ng

i b

ế

k t án t

hình

63 qu c gia.

 Hình th c th c hi n án t

ứ ấ

ồ ử

ạ c theo đ o H i t

hình  cũng r t khác nhau: chém, tiêm  ế ệ ố thu c đ c, gh  đi n và c  treo  c ... ổ ộ ố ướ  M t s  n ạ ế

hình  ế ph m nhân b ng cách ném đá đ n  ố ch t ho c thiêu s ng...

ả t Nam: Gi m d n án t

ệ Vi hình

ể ừ ộ ư ấ ề

ủ ể Quan đi m c a đ i bi u t ơ giao, t  các c  quan t Nam khá th ng nh t v  án t

ạ  B  Ngo i  ệ ủ  pháp c a Vi t  ử  hình.

ứ ưở

 Th  tr

ng Ngo i giao Lê Văn Bàng

ố ớ

ế

ườ ồ

ạ ẫ t Nam, vi c v n duy trì  ả t nh m đ m b o  i dân và  ộ i ích chung c a c ng đ ng và toàn

ệ ệ nói: "Đ i v i Vi ằ ầ án t  hình là c n thi ộ cu c s ng bình yên cho ng ợ vì l xã h i"ộ .

ự ử

ộ ậ

 Tuy nhiên, B  lu t Hình s  (s a đ i)

c a Vi

t Nam năm 1999 đã gi m hình

ạ ử

ph t t

hình t

44 t

i danh xu ng còn

29 t

i danh.

ế ộ

ế ưở

ệ ờ  hình th i gian qua  ấ

ự  k  ẻ

ụ ọ  Ti n sĩ Vũ Ng c Anh ­ Phó v   ng V  Pháp ch , B  Công  tr ạ ụ an nói: "Vi c áp d ng hình ph t  ử th c s  có  t ụ tác d ng tr n áp và răn đe ạ ph m t

i.  ề

 Trong nhi u tr ả

ủ ợ ng h p, th   ậ

ườ ph m đã ph i thú nh n là chính

ợ ị ế

m i lo s  b  k t án t

hình đã

ế ụ

ngăn chúng không ti p t c

ộ ở ứ

ph m t

m c nguy hi m

i

h n". ơ

ấ ộ ố

ị ặ ẩ

ướ ố ẽ ị ử  s  b  t ữ ấ ạ ộ ự ế i   cho th y, trong m t s  nhóm t  Th c t ế ườ ề ọ ạ i...  t ng ph m nghiêm tr ng v  ma túy, gi ớ ố ạ ọ ộ ng đ i phó v i  i ph m luôn có xu h b n t ằ ị ắ ế ệ  hình b ng  vi c n u b  b t, b  truy t ế ấ t  cách che gi u ho c l n tránh nh ng tình ti khi n ph i ch u hình ph t cao nh t.

ả ế ộ  M t đi m

ị ặ ạ ể "đ c thù" c a Vi ượ ằ ặ ệ t Nam là h ng  c xét ân xá, đ c

ằ ỉ ớ ộ i t i ph m cho r ng: "Ch  có hình

ạ ử ạ ự ự ợ ủ năm các ph m nhân đ xá...   Do đó, gi ph t t hình là th c s  đáng s ".

 Ti n sĩ Vũ Ng c Anh k t lu n: "Duy trì án t

ế ế ậ ọ ử

ệ ợ hình hi n nay là phù h p".

 Tuy nhiên, đ  phù h p v i xu th  chung c a

ủ ế ể ợ ớ

ế ớ ụ ẹ ẽ ầ ạ th  gi i, s  thu h p d n ph m vi áp d ng

ạ ử hình ph t t hình.

ư

ế ạ

ộ ả

ế

ữ ặ

ế

ộ ố ạ ể  M t s  đ i bi u cũng nh t trí  ớ v i các ý ki n trên nh ng cho  ằ r ng, bên c nh đó cũng ph i  ủ ự nâng cao năng l c c a đ i ngũ  ố ậ ư ể gi m t i  th m phán, lu t s  đ   ườ ử ị ng h p b  xét x   đa các tr ẫ oan, sai d n đ n có th  có  ử nh ng án t  hình oan u ng  ho c là không đ xét các tình ti

ể ổ ượ c chú ý xem  ứ ằ t, b ng ch ng có

ể ả

ẹ ộ

th  gi m nh  t

i giúp h  có th

thoát kh i án t

hình.

 (Thanh Niên)

 Thi u t ưở

tr

ế ướ ng Lê Văn C ng ­ Vi n  ệ ng Vi n Chi n l

ệ ươ ế ượ c và Khoa  ừ  khi  ế t ọ h c công an cho bi t,  ộ ậ ố ụ áp d ng B  lu t T   ự ử ụ t ng hình s  (s a  ổ đ i), m i năm, tòa án  nhân dân các c p ấ

ạ ử

tuyên ph t t

hình

kho ng 70­80 b  cáo

(chi m ế 0,25% t ng ổ

ị ư

s  ố b  cáo b  đ a ra

xét x ). ử

 Trong đó, 95% án t

áp  ữ ậ

ườ ừ

ế

...

hình  ộ i: tàng tr , v n  d ng cho các t ấ ử ụ ể chuy n, s  d ng trái phép ch t  ả ế i, l a đ o  t ng ma túy; gi ạ chi m đo t tài s n, tham ô ề ộ i ườ đ  ể

ả ướ c s ng c a 70­

 Trong m t năm t ố ả

ượ ả

ủ ề

ượ

đ đ m b o quy n đ

c quy n  80 ng ố c s ng

ườ

bình yên cho 80­85 tri u ng

i

khác t

i Vi

t Nam... là vi c làm

ế

c n thi

t, h p đ o lý, h p lòng

dân

ử ộ  t

i

ươ Ph trên th  gi

ứ ng th c hành hình t ế ớ i

 Thi hành án t

hình ph  bi n

ướ

ổ ế ử c là treo c  và x

các n

ở b n. ắ

ộ ố

ụ ơ

 M t s  qu c gia đã áp d ng  ẹ hình th c “nh  nhàng” h n,  ố đó là tiêm thu c đ c.  Ở ệ  Vi các t

t Nam, vi c hành hình  ượ ử ộ  t c nghiên

ệ i đang đ

ơ

c u đ  hoàn thi n h n.

Trung Qu cố

ố ớ

ụ  Trung Qu c áp d ng hình th c x  b n  ạ

ử ắ ư i ph m nguy hi m nh   ườ

t ng

i,

 Th

ế

i ph m có t ườ ườ ể ướ ườ

ứ ể đ i v i các t ế ọ tham nhũng nghiêm tr ng, gi ứ ổ ạ  ch c…  ma túy, t ư ề ử ộ ượ ườ c đ a  i đ  t ng, nhi u t ng th ị ử ộ ng cùng m t lúc và b  x   ra pháp tr ủ ứ ắ ậ c s  ch ng ki n c a  b n t p th  tr ạ hàng v n ng

ự i dân.

 Đi u này có ý nghĩa răn đe, phòng

ừ ộ

ấ ớ

ng a t

i ph m r t l n.

ử ộ

ượ

ư

 Còn các t

t

i khác đ

c đ a vào

ế

bu ng giam và tiêm thu c đ c gây ch t

ng

i. ườ

ệ ử ế

hình  c H i giáo, vi c t ế c th c hi n b ng ném đá đ n ch t

ồ ế

ồ Ở ộ ố ướ  m t s  n ệ ượ ằ ự đ ố ặ ho c thiêu s ng.  ụ ữ ặ

ạ  Ph  n  theo đ o H i n u ngo i tình  ề ạ

ho c hành ngh  m i dâm s  ph i ch u  hình ph t này trong khi đó đàn ông theo  ề ấ ớ đ o H i có quy n l y t

i... 4 v .

ở ộ ố ướ  m t s  n ượ

c châu  ệ

c th c hi n

ượ

ư

ư  X a kia  ử  hình đ Âu, t ằ b ng chém.  ị  B  án đ ể ự

ẩ ấ

đ  th c hi n hình ph t.  ứ ả ử

c đ a lên máy chém  ạ ệ ả ầ ổ ế ố

ầ ị

 Các hình th c c u đ u tr m,  long đ u tr m r t ph  bi n  ổ trong l ch s  Trung Qu c c

đ i.ạ

 Ngoài ra, trong l ch s  các tri u

ế

đ i phong ki n Vi

t Nam còn

có các bi n pháp cho voi giày,

tùng x o ho c ném b  án vào

v c d u sôi.

ự ướ

ạ ử

ị ượ

c thi hành

ượ

ủ c giao ch   ạ

ch c thi hành hình ph t

ộ ề Ở ệ t Nam, Đi u 259 B    Vi ậ ố ụ c ta   t ng hình s  n lu t t năm 2003 quy đ nh “Hình   hình đ ph t t ử ắ ằ b ng x  b n”. ộ  B  Công an đ trì t ử t

ứ  hình.

ề ệ

 T  năm 1974, B  Công an đã có ch  th  “V  vi c thi hành án t

ế

hình” trong đó quy đ nh ti n hành th ng nh t thi hành án t

hình.

ộ ố ậ

 Trong m t s  t p c a b  phim C nh sát hình s  cũng đã quay

ườ

c nh các v  thi hành án t

hình. T i pháp tr

ng, đ i thi hành

ế

ỏ ượ ự

ẽ ắ

án g m 5 chi n sĩ công an b n gi

c l a ch n, s  b n m t

i đ

ườ

ể ế

lo t súng tr

ng th ng vào tim ph m nhân. Đ  k t thúc vi c thi

ộ ắ

hành án t

hình, cán b  ch  huy đ i b n thêm m t phát súng

ươ

ng n vào thái d

ng c a ph m nhân g i là viên đ n ân hu .

ơ

Sau khi đã thi hành án t

hình, C  quan Công an có trách

ế

nhi m làm gi y báo cho thân nhân, gia đình ph m nhân bi

t.

ử ắ

ễ ạ ử

ộ ừ ộ

ằ i ph m, tuyên  ạ

hình ph t t ụ tác d ng răn đe t ề truy n phòng ng a t

ể ử ộ  t ưở

i tâm lý, t

ệ ấ  Th c ti n cho th y, vi c thi hành   hình b ng x  b n có  ạ i ph m cao.   Tuy nhiên, bi n pháp này làm cho  i không nguyên v n và  thi th  t ư ề ớ ả   ng nhi u t có  nh h ế ộ ưở ng cán b  chi n sĩ thi hành án  t ộ ấ nh t là s  cán b  công an đã tham

ử ắ

ử ắ

gia x  b n nhi u ho c x  b n các

ử ộ

ế

ượ

t

t

i là n , ho c tr c ti p đ

c

ắ ử ộ

ượ

giao trói, b t m t t

t

i và đ

c

giao b n viên đ n ân hu  vào thái

ươ

d

ng ph m nhân.

ộ ẻ

 R t ít cán b  tr  xung phong vào

các đ i công tác này.

hình cũng đã

ướ

c,

ạ ử  Trong quá trình thi hành hình ph t t ư ể ng m c nh  ki m tra căn c

tù, hoãn thi hành án, gia đình

ị ậ

ử ị

ườ

ấ ợ

 V  pháp tr

ng

ườ ị

ấ ả

ể ư

ể ng c  đ nh đ  thi hành án t ự

ượ

ườ ầ ườ ng c n đ ệ

ườ

ướ xu t hi n nhi u v ủ ử xác đ nh vân tay c a t ụ ề ề xin nh n xác b  án v  mai táng. Đã có nhi u v  án  ể  tù Siêng  ph i hoãn thi hành án, đi n hình là các t ộ Phênh và Nguy n Khánh L c đã đ  ngh  hoãn thi  ộ ố ẻ ồ hành án đ  khai ra m t s  k  đ ng ph m đang còn  ặ ề gi u m t ngoài xã h i. Bên c nh đó có nhi u tr ng  ấ ề ườ i thân v  mai táng   ý đào l y xác ng h p gia đình t ượ ạ ử  hình đã đ c thi hành.  sau khi hình ph t t ươ ử ề  hình, các đ a ph ng thi hành án t ấ ồ r t khó tìm đ a đi m đ  làm, nh t là các t nh đ ng  ỉ ằ b ng. Có t nh nh  Ngh  An ph i đi xe 140km m i có  ể ị đ a đi m thi hành án t ữ nh ng pháp tr Pháp tr ề có đi u ki n cho nhân dân xem, có t

ể ớ ệ ử ự  hình. Vì v y, c n xây d ng  ố ị ử  hình.  ơ ễ ạ  các n i d  đi l i,  c xây d ng  ạ ắ ng ch n đ n,

ấ ị

ơ

g n n i chôn c t b  án.

 Đ  góp ph n hoàn thi n công tác thi hành án t

ướ

hình, Nhà n

c c n nghiên

ươ

c u, áp d ng 2 ph

ng

ử ắ

th c: x  b n ho c tiêm

ạ ử

ượ

hình đ

c thi

ộ  Hình ph t t

thu c đ c.

ố ớ

ử ắ

hành b ng x  b n đ i v i nh ng k  ph m t

i là ch

ư

m u nguy hi m c m đ u các băng nhóm t

i ph m

ườ

ợ ử

đ c bi

t nghiêm tr ng. Các tr

ng h p t

hình khác

ộ ạ

nên thi hành b ng tiêm thu c đ c t

i bu ng giam

ư ộ ố ướ

nh  m t s  n

c.

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

ế ớ

ế

ạ ử

ướ

ư ỹ

­ Đ n cu i năm 2004, trên th  gi

i còn 90 qu c gia và vùng lãnh th  đang áp d ng hình ph t t

hình, trong đó có nhi u n

c nh  M , Trung

Qu c, Nh t B n, Hàn Qu c, Thái Lan, Liên bang Nga, Indonesia v.v...

ạ ỏ

­ 61 qu c gia đã lo i b  hoàn toàn án t

hình.

ạ ỏ

ư

ự ườ

ư

­ 14 qu c gia nh  Canada, Tây Ban Nha, Nam Phi… lo i b  án t

hình cho các t

i ph m hình s  th

ng nh ng v n áp d ng án t

hình cho

ộ ặ

các t

i đ c bi

t nguy hi m.

ộ ố ướ

ư

ướ

ụ ạ ở ộ ố ọ

ư

­ M t s  n

c nh  Philippines tr

c đây đã bãi b  án t

hình nh ng nay khôi ph c l

m t s  tr ng t

i

i.

ế ớ

ườ ị ế

ườ ị

­ Năm 2003, th  gi

i có 2.756 ng

i b  k t án t

hình và 1.146 b  thi hành án t

hình, trong đó riêng Trung Qu c có 726 ng

i b  thi hành án

t

hình. Con s  này

Iran là 108, t

i Ar p Xêút là 50.

Theo CAND

ế

ậ K t lu n: ầ Yêu c u toàn  di n khi phân  tích CSC  (trang 138)

  POLICY ANALYSIS AS ART AND

CRAFT

  Understanding public policy is both an  art and a craft. It is an art because it  requires insight, creativity, and  imagination in identifying societal  problems and describing them, in  devising public policies that might  alleviate them, and then in finding out  whether these policies end up making

things better or worse. It is a craft

because these tasks usually require

some knowledge of economics, political

science, public administration,

sociology, law, and statistics. Policy

analysis is really an applied sub­ field of

all of these traditional academic

disciplines

Câu 5  Trình bày các nguyên

ế

t nguyên t c nào  ấ

ắ t c phân tích chính sách.  Hãy cho bi ơ ả là c  b n nh t?

ụ ợ

 P. 122 ắ  Nguyên t c m c tiêu  ắ  Nguyên t c h p lý ứ ắ  Nguyên t c thích  ng  ố ợ ắ  Nguyên t c  ph i h p ả ệ ắ  Nguyên t c  hi u qu

 Nguyên t c  chính tr

ị ể Chú ý quan đi m chính tr   trong phân tích  chính sách   công ­ M t thí d

Xem 6.6 . Nguyên tắc chính trị trong phân tích chính sách p. 153

ế ớ ủ

Chính sách  kinh t

m i c a Lênin

New Economic Policy (NEP)

ư

i   nhân

ươ i ích th ướ

• Xem p. 19 GT “ph ợ ích t  nhân, l ệ ớ v i vi c Nhà n

• Sau đây là nhìn nh n c a ph

ấ ư ả

ệ ả

ộ ầ

ế ợ ợ ng sách k t h p l ệ ư ươ ng nghi p t ợ ể i ích đó c ki m soát l ậ ủ ề ươ ng Tây v   ế ớ ủ  m i c a Lênin: “đó là  chính sách  kinh t m t chính sách  cho phép khôi ph c m t  ph n quan h  s n xu t t

ụ ủ  b n ch  nghĩa” • Lenin instituted the New Economic Policy, which allowed for a modest (vua phai)

resumption (su tai tuc) of capitalist relations

ố ợ

Nguyên t c ph i h p

ố ợ

ơ

ướ

c các c p, các ngành

Yêu c u ph i h p gi a c  quan  ấ nhà n (p.152)

Tài li u đ c thêm c a Dunn

William N. Dunn, Public policy analysis- An introduction, Prentice Hall, 1994)

ộ ứ

 m t môn khoa h c xã h i  ng

ộ ụ

ọ d ng (an applied social science  discipline) ử ụ

ươ

ng pháp

 s  d ng nhi u ph ứ

ề nghiên c u (that employs  multiple methods of inquiry ­xiv)

 m c đích chính c a phân tích  ệ

ể ả

chính sách  công là đ  c i thi n

quá trình và s n ph m c a

ho ch đ nh chính sách  (a

major goal of public policy

analysis ­ to improve the

process and products of policy

making ­[Dunn, xv])

ươ

 ph

ng pháp phân tích

chính sách  bao g m các  ậ ỹ k  thu t th ng kê và toán  kinh tế

 particular methods of

policy analysis, especially  statistical or econometric

techniques (xiv)

ươ

 Ph

ng pháp lu n phân

ộ ế

ế ọ

ọ ọ

tích  chính sách  bao g m ồ ư nhi u ngành h c nh   khoa h c chính tr , xã h i  ọ h c, tâm lý h c, kinh t t h c. h c, tri

 The methodology of policy  analysis draws from and

intergrates elements of

multiple disciplines:

political science,

sociology, psychology,

economics, philosophy

(p.2)

ế

Nhà phân tích chính sách   ả ph i bi

t:

 Không ch  tìm ra gi

i pháp phân

tích  chính sách  thích h pợ

t trình bày k t

ế ế  Mà còn ph i bi ứ qu  nghiên c u  (phân tích )  ướ ạ i d ng các báo  c a mình d cáo đánh giá phân tích  chính  sách

 they must not only obtain an

appropriate analystic solution

 but also translate and

communicate this solution in the

form of a policy issue paper,

policy memorandum, or oral

briefing (xiv)

Nhà phân tích  chính sách   ế ể không th  thi u :

ề  m t ph n m m th ng kê

ầ chuyên nghi pệ

 thí d  SPSS (Statistic

package for social study)

 hay là MYSTAT (xv):  chúng dùng đ  phân tích  i thích các thông tin

và gi

ế

có liên quan đ n chính

sách  (policy­relevant

information may be

analysed and interpreted)

ề  Có th  dùng chúng đ  làm nhi u  phép phân tích  th ng kê (many  useful statistical routines) nh :ư  standard descriptive staistics  bar chart  histograms  stem­and­leaf displays  scatterplots  time­series analysis with

transformations of nonlinear data

 analysis of tabular data with

nonparametric statistics

 multiple regression analysis

ẽ Các b n đang/s   là các nhà th c ự ề hành v  phân tích   chính sách  công practitioners of

policy analysis (xv)

ệ  Theo kinh nghi m qua 10 năm

ể ự nghiên c u  và th c hi n  phát tri n   chính sách  công c a William N.  ể Dunn (trong quy n Public policy  analysis­ An introduction, Prentice  Hall, 1994):

ề ủ

ấ ể

ộ ệ

ị  Quá trình xác đ nh v n đ  chính  sách chính là tâm đi m c a toàn  b  vi c  phân tích  chính sách  (the

process of problem definition lies at

the heart of real­world policy

analysis.xv)

 Cho nên ông có quan đi m xem

ướ

phân tích  chính sách h

ng v

v n đ  (problem­centered policy

analysis)

ượ

trái ng

 Có hai câu châm ngôn h i ơ c nhau: ả

ượ

ế

ấ  “N u v n đ  đã đ

c xác

i pháp thì   “Không có gi ấ không có v n đ ” (“No  solution, no problem”) ề ứ đ nh đúng, t c là nó đã

ượ

ế

đ

c gi

i quy t m t

n a”(“A problem well

formulated is a problem

half solved”)

ế

Ông Dunn còn nh n ấ m nh đ n vi c thông  ậ tin, tranh lu n và bàn  ề ộ ấ cãi công v  m t v n  đ  chính sách  công. communication,

argumentation and

public debate

ố ằ

ụ ủ ề

 Ông mu n r ng, qua tranh  lu n, bàn cãi, nhà phân  tích  chính sách  công  ụ không ch  ph c v  cho  ơ ứ các quan ch c c a c   quan  công quy n mà ph i  ụ ph c v  công chúng nói  chung

 policy analysts should

serve the public (not

merely officials) by

contributing to processes

of argumentation and

debate (xv)

ươ

 Môn h c này cung c p ph

ng  pháp lu n cho phân tích  chính  sách

 This books provides a methodology

for policy analysis (p.2)

ươ  ph ố

ể ạ

ộ ề

ộ ệ ng pháp lu n, nghĩa là m t h   ủ th ng các tiêu chu n, quy lu t, th   ụ t c đ  t o ra, đánh giá m t cách  có phê phán và thông tin v  các tri

ế

th c có liên quan đ n chính sách .

 Methodology is a system of

standards, rules, and procedures

for creating, critically assessing and

communicating policy­relevant

knowledge.

 Phân tích  chính sách  không ch  ỉ ậ đ  tìm hi u nguyên nhân và h u  ả ủ qu  c a các chính sách  công  đang có.

cho s  l a

ự ự ị ạ ẻ ự ị

ặ ư

ơ

 Nó còn cung c p lý l ữ ch n m t trong nh ng giá tr  c nh  ư ứ tranh nhau nh : s c kho , s  th nh  ự ượ ng, s  an toàn, hoà bình, công  v ỏ ọ ằ b ng, t  do. Vi c ch n cái này b   cái kia, ho c  u tiên nhi u h n cho

cái này so v i các cái khác đâu

ề ỹ

ph i ch  là v n đ  k  thu t ra

ế ị

quy t đ nh (tính toán hi u qu  quy

thành ti n ch ng h n) mà còn ph i

ư

ề ạ

đ a ra các lý l

thu c v  đ o đ c.

Vì v y có th  nói, phân tích  chính

ứ ạ

sách  cũng là m t th  “đ o đ c

ọ ứ

h c  ng d ng” (applied ethics). liên

h  chính sách  cho phá thai p.4

p.4

ộ ự ự

ố  Khi đã có m t s  l a ch n trong s

ị ạ

ế

ứ ả ủ

ạ ể ả ế ự ự ứ

ọ ẻ

ướ

các giá tr  c nh tranh nhau  (competing values), phân tích   i giúp tìm ki m tri  chính sách  l ệ th c đ  c i ti n, nâng cao hi u  ụ qu  c a s  l a ch n đó, thí d :  chăm sóc s c kho  (cho tr  em  ẳ i 6 tu i ch ng h n)

d

ạ ậ

ổ ố ạ  phân ph i l

ư ể

ườ

ầ t ng l p dân c  (đ  giúp ng

i thu nh p gi a các  i

ồ ạ

nghèo t n t

i)

ế

 h n ch  phân bi

t ch ng t c, gi

i

tính trong tuy n d ng nhân s

 t o đi u ki n cho c nh tranh kinh

ế

ố ế

t

qu c t

 b o đ m an ninh qu c phòng,

 …

ươ

Câu h i ôn t p Ch

ng V

Nội dung phân tích chính sách

ươ

Câu h i ôn t p Ch

ng V

ế  Câu 1. Khi tìm ki m v n đ  chính  ặ ự

ề ữ

i ta d a vào nh ng đ c

ư

ườ sách , ng tr ng nào? ạ

 Câu 2. T i sao khi phân tích ho ch đ nh  ả

ạ ế

ị ờ

i ph i quan tâm đ n th i

ơ

ạ chính sách  l c  ban hành chính sách .

t n i dung phân tích

 Câu 3. Hãy cho bi ế

ế ộ di n bi n chính sách

ệ ố

ầ ậ

ủ  Câu 4. Khi phân tích  tính h  th ng c a  chính sách  c n t p trung vào nh ng

n i dung nào?

 Câu 5. Đ  duy trì chính sách  c n có

ủ ế

nh ng đi u ki n ch  y u nào? Phân

ệ ớ

tích  các đi u ki n đó. Liên h  v i th c

ế ướ

t

n

c ta.

ề ữ

i ta d a vào nh ng đ c

ư

ế Câu 1. Khi tìm ki m v n đ  chính  ặ ự ườ sách , ng tr ng nào?

 P. 140/152 ệ  V n  đ   chính  sách  có  m i  quan  h

ườ

bi n ch ng v i môi tr

i.

ố ồ ạ ng t n t ả

 V n  đ   chính  sách  mang  c   tính  hi n

ươ

ng lai.

ề ứ ề th c và t ề

 V n  đ   chính  sách  kém  linh  đ ng  so

ấ ệ ấ ự ấ ớ

v i các v n đ  chung.

 ĐB Hà Nội Nguyễn Tài Lương đề nghị: "Chúng ta nên bắt đầu từ nhu cầu của cuộc sống, sau đó các cơ quan địa phương tổng hợp đưa lên trình Chính phủ. Chính phủ gửi ý kiến đó đến UBTVQH và các Uỷ ban của Quốc hội sẽ trực tiếp soạn thảo văn bản". ĐB Huỳnh Thành Lập (TP.HCM) phân tích: "Chúng ta nên thống nhất, tập trung thông qua hoàn thành một số luật đang có yêu cầu cấp bách của đời sống xã

hội. Riêng trong năm 2004 nên ưu tiên:

Luật khiếu nại tố cáo, Luật thuế sử

dụng đất (song hành với Luật đất đai

sửa đổi), Luật giáo dục sửa đổi... Làm

luật không nên xếp hàng mà nên tính

đến yêu cầu cấp bách của đời sống".

 Theo số liệu thống kê, từ năm 1993-2002 có gần 16 nghìn trường hợp phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài, trong đó tỷ lệ lấy chồng Đài Loan chiếm 81%. Thời gian chung sống dưới ba tháng của những cặp vợ chồng chiếm đến 67%.

  Tham dự các phiên tòa ly hôn có yếu tố nước ngoài mới biết có hàng nghìn lý do để các cô gái Việt Nam lấy “chồng ngoại”. Người vì tình, kẻ vì tiền. Nhưng cũng có nhiều người có những lý do đôi khi chẳng giống ai. Kim Tuyết, 24 tuổi quyết định lấy chồng Đài Loan

để “được đi máy bay”. Thùy Anh, 22 tuổi thì

mơ mộng đến ngớ ngẩn “lấy chồng Trung

Quốc sẽ được sang đó ở, được nhìn thấy

tuyết hàng ngày”. Nhất Lan, đang là sinh viên

cũng quyết định lấy chồng người Đức chỉ vì

“có mấy đứa bạn ở bên Đức, mình muốn qua

 Ở Cần Thơ, trung bình một năm, tòa án tỉnh

đó cho… vui”

thụ lý gần 100 vụ án xin ly hôn với người

nước ngoài, trong đó trường hợp lấy chồng

Đài Loan chiếm đa số. Tuy nhiên, hiện tượng

những cô gái trẻ nông thôn đồng bằng sông

Cửu Long lấy chồng Đài Loan vẫn tiếp tục

bùng phát. Năm 2000, chỉ riêng tỉnh Cần Thơ

có 1.800 cô gái lấy chồng ngoại. Có những

xã như Tân Lộc (Thốt Nốt, Cần Thơ), Hưng

Thành và Hưng Hội (Vĩnh Lợi, Bạc Liêu), việc

“kiếm” chồng nước ngoài rộ lên thành phong

 Bị hành hạ là chuyện thường ngày.

 Trong một cuộc phỏng vấn, Thứ trưởng Bộ

trào.

Nội vụ Đài Loan cho biết, ở Đài Loan mặc dù

chính quyền các cấp kiểm tra giấy tờ rất

nghiêm khắc song vẫn “lọt lưới” một số

trường hợp người có vợ hoặc mắc bệnh tâm

thần vẫn xin được giấy chứng nhận độc thân,

sức khỏe bình thường để lấy vợ Việt Nam.

Đa số người Đài Loan lấy vợ ngoài lãnh thổ

là do hoàn cảnh đặc biệt, bị dị tật, tuổi cao.

Ông Thứ trưởng cho rằng con số 15-20% cô

dâu Việt Nam sống không hòa thuận với gia

đình chồng như Viện Nghiên cứu Trung ương

Đài Loan công bố là hơi thấp. Thực tế, tỷ lệ

này cao hơn vì sau hôn nhân nảy sinh hàng

loạt vấn đề phức tạp, khiến nhiều cô dâu

 Nếu biết phải trả giá quá đắt không hiểu các

nước ngoài thất vọng.

cô gái và gia đình họ có dám bước vào “con

đường chồng ngoại”? Nhưng có vẻ như

những “tấm gương bất hạnh” tuy nhiều song

lại hiện ra khá mờ nhạt trong mắt mọi người.

Hình ảnh những căn nhà vách đất được “lên

đời” sau khi gia đình có con lấy chồng ngoại

lại gây ấn tượng mạnh mẽ với người dân

nông thôn hơn. Hơn nữa, do số phụ nữ bị

bạc đãi từ quê chồng trở về thường bỏ đi làm

ăn xa hoặc không muốn nói lên sự thật. Mộng

Thảo, đã ly hôn với người chồng Đài Loan

tâm sự: “Em còn mặt mũi nào mà về quê. Biết

hoàn cảnh em như thế này, chắc cha mẹ

cũng chẳng vui vẻ gì khi sống trong căn nhà

được sửa lại khang trang bằng số tiền em

đem về khi mới lấy chồng Đài Loan”. Hiện

nay, M.T đang làm tiếp viên nhà hàng ở

thành phố. Một số cô sau khi về nước lại làm

môi giới cho những bạn gái khác kiếm chồng

 Trong một phiên tòa ly hôn mới đây, Ngọc

ngoại để kiếm hoa hồng.

Hiền, người đứng đơn ly hôn tâm sự: “Trước

đây người ta nói nhiều chuyện tiêu cực về

việc lấy chồng Tây rồi, nhưng em không tin.

Vậy là em lấy ông chồng Nhật để có 20.000

USD. Ba năm ở bên đó em bị đối xử còn tệ

hơn đứa ở. Bị đánh nhiều đến nỗi không biết

đau nữa. Mà tiền chồng hứa cho gia đình em

trả nợ cũng chẳng thấy đâu… Em không dám

có con vì sợ sau này con mình giống…cha

nó”. Nói xong, cô cười khoe tòa án đã quyết

định cho cô ly hôn sau năm lần bảy lượt hầu

tòa. Hầu hết, những người phụ nữ đứng đơn

ly hôn đều cho biết sẽ “quyết tâm” ly hôn cho

bằng được, cũng như quyết tâm lấy chồng

ngoại ban đầu.

Kết hôn với người Đài Loan

 Theo Sở Tư pháp, từ khi Nghị định 68 của

 Mặc dù Nghị định 68 thể hiện sự thông

Chính phủ có hiệu lực thi hành đến nay (2-1- 2003 đến cuối tháng 9-2004), TP.Cần Thơ đã có 3.260 trường hợp đăng ký kết hôn với người nước ngoài, trong đó kết hôn với người Đài Loan là 2.871 trường hợp (chiếm 88% tổng số). Nghĩa là bình quân mỗi tháng phải giải quyết cho đăng ký khoảng 150 trường hợp, với nhiều thủ tục giấy tờ của người nước ngoài cần phải thẩm định xem xét thận trọng.

thoáng hơn so với Nghị định 184/CP trước

đây, như quy định tăng thời hạn sử dụng các

loại giấy tờ của người nước ngoài, bãi bỏ

phần sử dụng giấy khai sinh, thủ tục xác minh

của công an (chỉ xác minh những trường hợp

cần thiết), nhưng thực tế cũng còn nhiều

 Cán bộ hộ tịch không có trình độ ngoại ngữ

vướng mắc:

(tiếng Hoa) để phỏng vấn đương sự mà phải

mời phiên dịch (trường hợp kết hôn với

người Đài Loan), chi phí phát sinh này chưa

 Việc xác định mục đích kết hôn

được quy định trong Nghị định 68;

không trong sáng để từ chối cho

phép đăng ký kết hôn còn quy

định chung chung và khó xác

định chính xác;

 Luật Hôn nhân - Gia đình cũng

không quy định độ tuổi chênh

lệch giữa nam và nữ là bao

nhiêu thì bị coi là trái thuần

phong mỹ tục và không đảm bảo

hạnh phúc gia đình nên rất khó

xử lý những trường hợp chênh

lệch tuổi quá lớn...

ị ế

ạ Câu 2. T i sao khi phân tích ho ch  ạ i ph i quan tâm  đ nh chính sách  l ờ ơ đ n th i c  ban hành chính sách?

ượ

 p. 142/155 ờ ơ  Th i c  ban hành chính sách đ ờ

i đó chính sách đ

ữ ể

ơ ộ ụ ọ

ơ ộ

ề ọ

ơ

ể c hi u  ượ ể là th i đi m mà t c  ự ể ban  hành  có th   có  nh ng c   h i th c  ề ệ ồ i  và  phát  tri n)  m c  tiêu  đ   hi n(t n  t ệ ự ế ra. N u có c  h i th c hi n g i là đúng  ơ ộ ơ ơ th i  c ,  còn  ít  c   h i,  nhi u  nguy  c   ự trong  quá  trình  th c  hi n  g i  là  không  đúng  th i  c .  Liên  h   cho  th y,  vi c

ờ ơ

ch n  th i  c   ban  hành  chính  sách  có

giá  tr   th c  ti n  r t  cao,  làm  cho  hi u

ượ

l c  hi u  qu   chính  sách  đ

c  tăng

ườ

c

ng.

ủ ị

  Có l n vầ

ào năm 1967, Ch  t ch H  Ch

ớ ồ ế

í  í làm th  nế ào đ  ể ệ ủ ẹ ách eo h p c a n ép làm đ  không cho ph

Minh đã nói v i đ ng ch ể ỏ có th  b  thu  nông nghi p cho nông  ư ướ dân nh ng ngân s c  ấ c ượ ta lúc b y gi vi c nệ ày. ồ  Đ ng ch

ả ế

ử ệ

ề í luôn băn khoăn v  ề v n đ   ợ ác xã, suy nghĩ  ố ủ phân ph i c a h p t ậ ể cách c i ti n đ  tăng thêm thu nh p  cho nông dân.  ế Ở t

ú đã làm th  vi c

Vĩnh Ph

 Lúc bi

ộ ồ

khoán h , đ ng ch

í đã v  thăm nhi u

ớ ồ

ế

l n, trao đ i ý ki n v i đ ng ch

í Bí th  ư

Kim Ng c vọ

à  ng h  c

ộ ách làm này.

ế ằ

ư

Nh ng ti c r ng b y gi

ờ áng ki n đế

s

ó

ủ ứ

ư

ế

ườ

ch a đ  s c thuy t ph c nhi u ng

i

đ  cể ó th  thay đ i ch

ính sáeh.

ế

 Mãi đ n sau n

ày lúc H i Phòng v

à m t ộ

ố ơ

ặ ạ ệ

s  n i kh

ác l p l

i vi c "kho

án chui" thì

ự ủ

đ ng ch

í tích c c  ng h  s

ộ áng ki n nế

ày,

ở ầ

có tác d ng m  đ u cho công cu c đ i

ế

ưở

[Đào Th  Tu n, Vi n tr

ng Vi n khoa h c

ớ ở ướ

m i

n

c ta.

Nông nghi p, 417]

ả ạ ẩ ồ Ph m Văn Đ ng và khoán s n ph m trong NN

à khoán s n ph m trong nông nghi p

Ph m Văn Đ ng v (1)

[Thái Duy, 450]

 Cu i thố ổ

áng 10­1980, tôi và anh Lê Đi n, ề ề ả àn k t ế v  H i  ớ ở  nông  ề

áo Đ i đoạ ách làm ăn m i  ành đang gây r t nhi u

T ng biên t p b Phòng tìm hi u cể thôn ngo i thạ tranh cãi.   Trên c  n

ớ c m i ch  c án vi c mệ ả ướ ệ

ỉ ó H i Phòng  ọ à m i xã viên  ợ án s  đã  c ng ạ ành  áu huy n ngo i th

ả ướ ạ ỏ dám lo i b  kho ệ nông nghi p trên c  n lâu và chuy n sể ả sang khoán s n ph m, nông dân quen

g i lọ à khoán lúa.

ầ ồ

 Nông thôn H i Phòng kho

án m u r i

ượ

ơ

khoán lúa đã đ

c h n b n th

áng, đã

ơ ế

ư

ư

ượ

h p s  k t nh ng ch a đ

c b

áo chí

ế

ng h , nh c đ n. B

áo chí v n ch

tuyên truy n cho kho

án vi c. ệ

ị ng, nh ng c  quan  ệ ệ

ị ữ ứ ào, nh ng đ a   H i Phòng đ ng mũi ch u s ẫ ươ ở ữ ng v n   Trung  án gay g t ắ án vi c đã lên  ợ ác

ể i l

ả ơ ươ ph ả kiên trì b o v  kho ư ả ạ lãnh đ o H i Phòng đ a nông thôn h p t ư ữ ở ạ àm ăn t á  á th , phân ho hoá tr  l  h u, c ộ ủ giàu nghèo, làm xói mòn ch  nghĩa xã h i.

ườ ồ ữ  Nh ng ng i đ ng t

ồ ộ ư ình v i cớ ách làm ăn m i ớ ắ ớ úc v i kho i nh  Vĩnh Ph án

 G p anh M nh, Ph

ả ề ủ c a H i Phòng đ u h i h p, lo l ng, H i  ể ạ Phòng r t cấ ó th  l h .ộ ặ ủ ị ạ

ố ả ỷ ó Ch  t ch U  ban nhân  dân thành ph  H i Phòng ph  tr ụ ách nông

ộ ố ủ ự ệ ỏ nghi p tôi h i anh v ề áp l c c a m t s  đo àn

ơ ở ươ ử ề ứ do c  quan Trung ng c  v  ra s c

ề ớ ụ ế ạ ả thuy t ph c lãnh đ o H i Phòng quay v  v i

ủ ế ấ ồ khoán vi c vệ à ý ki n c a m y đ ng ch í lãnh

ể ạ ả ở ả đ o Đ ng đã v  t ề ìm hi u kho án lúa H i

Phòng.

ả i đ n H i Phòng ạ  Anh M nh tr  l

ườ ế ả

ả ờ ạ ỏ ầ ó

ặ ọ ố i: ­ S  ng góp ý ki n lo i b  kho đông nh ng h u h t l ề ở quy n  ồ Có đ ng ch à

ố ỏ ấ

ượ

ả ạ ế ẩ án s n ph m  không  ư ế ạ à cán b  cộ ó ch e cứ i l ơ ề  nhi u c  quan.  ề ả í v  H i Phòng g p c ác h c trò cũ l ơ ặ ệ ạ lãnh đ o huy n ho c lãnh đ o c  quan trên  ạ ọ ồ ì h c trò l thành ph , t i   ra r t bu n phi n v ố ủ ườ tham gia khoán lúa, đi ng i c a  ng l Đ ng trong c i t o nông nghi p.

ế

ế í thành ki n v i kho ó khoán lúa đ u gề ậ ế ạ ề c đ ệ ứ ế án lúa đ n m c  ộ ọ án cho tr ng t i !  ố ế ách Mác ­ ì đ t h t s

ả ồ Có đ ng ch đ n đâu c "Khoán lúa, n u v y th Lênin à".

ủ ạ ặ Lãnh đ o c a eh úng tôi căn d n, kho án lúa

ư ắ ồ ẻ ớ trúng l m r i, nh ng kho án lúa còn m i m ,

ấ ồ ở ế ạ r t mong c ác đ ng ch í xa đ n v ch cho

ể ế ụ ữ ệ ạ ấ th y nh ng l ch l c đ  ti p t c ho àn thi n. ệ

ố ớ ở ề ế ả ố Còn đ i v i ý ki n mu n H i Phòng tr  v

ớ ệ v i kho án vi c, ch úng tôi đ u nề ói rõ đáng l ẽ

ạ ỏ ả ụ ph i lo i b  kho án vi c t ệ ừ àng ch c năm h

ướ ế ớ tr c, đ n nay m i lo i b  l ạ ỏ à đã quá mu n, ộ

ổ ế ự ắ ố ị còn mu n b t nông dân ch u c c kh  đ n

bao gi ờ ữ n a.

ươ

ế ụ í Trung  ế ề ả ng v  H i Phòng  ích chúng tôi ti p t c

ờ ọ ng cao ng n c  kho

án lúa.  ồ t, ng

ộ ố ồ  M t s  đ ng ch ộ đ ng viên, khuy n kh ươ gi ệ ặ  Đ c bi ồ

ơ í Đài, Ch  t ch

ủ ị ng phòng nông nghi p huy n  ủ ướ ệ ng nh ng vi c nông thôn

 Th  t

í Ph m ạ ày 12­lO­1980 đ ng ch ồ ệ ề ả Văn Đ ng v  H i Phòng thăm huy n Đ   huy n, ệ đ ng ồ ồ S n. Tôi, đ ng ch ệ ưở chí Thu, Tr ữ ớ báo cáo v i Th  t ngo i thạ ành đang làm, chăm sóc lúa mùa và  ụ làm v  đông.  ủ ướ ng hoan nghênh nông thôn H i

ủ ướ ớ ổ ả ỏ ọ Phòng đang đ i m i. Th  t ng b ác b  m i

ờ ộ ộ ả ạ l i bu c t i H i Phòng đang ph á ho i phong

ệ ồ trào h p tợ ác hoá nông nghi p, đ ng ch í gi i ả

ớ ờ ễ ấ thích r t k , c ấ ỹ ái m i bao gi cũng d  va v p,

ườ ộ ướ ướ ễ ầ ố ng i n i l c đi tr c d  sa h , sa h m, c ó

ử sai thì s a, không có sai m i lớ ạ

 Th  t

ố ắ ng căn d n ch ự ự ng th c, th e ph m, đây l ộ ơ ả ủ ề ợ ng,

ượ àm ra  c ướ àng  ướ éo dài bao

án vi c kệ ế ề

ủ ủ ướ úng tôi c  g ng l ẩ ề ươ à th nhi u l ế ệ đo hi u qu  c a m t c  ch  qu n lý, c làm ra nhi u lề úa, nhi u l n, c àng đúng h và đ c lòng dân. Kho nhiêu năm, các h p tợ ác xã thi u ăn tri n  miên, còn ti c r , c  gi ặ  L i căn d n c a Th  t

ờ ủ

úng tôi trong su t m y th ớ ả ố ữ ờ ế ẻ ố ữ àm gì n a. ữ  l ẽ ố ủ ủ ướ ng đã c ng c  lý l   ấ ố áng qua luôn  èm pha, truy  ó v i nh ng l i gi

e a ch luôn ph i đ i ph ch p. ụ

 M t s  đ ng ch

ộ ố ồ ề ả í v  H i Phòng phê ph án

ỉ ợ ướ ắ ấ chúng tôi ch  ham l i tr c m t, th y kho án

ả ượ ấ ộ ỏ ơ lúa năng su t, s n l ng cao h n đã v i b

ệ ề ơ khoán vi c. Lệ àm theo khoán vi c nhi u n i

ế ạ ờ ị còn thi u ăn, th à t m th i ch u đ ói còn h n ơ

ấ ậ ườ ỏ ệ ỏ ườ m t l p tr ng, b  kho án vi c, b  con đ ng

ủ ộ ẽ ủ đi lên ch  nghĩa xã h i. Lý l c a ch úng tôi là

ả ượ ấ ậ ồ năng su t, s n l ng cây tr ng, v t nuôi

ấ ậ tăng, dân no  m, đ óng góp cho t p th  v ể à

ướ ủ ầ Nhà n c đ y đ , nh  v y l ư ậ à khoán lúa  u ư

ẳ ả ơ th  ế áp đ o, h n h n kho án vi c ệ

áng 10­1980,

ở ả ữ

H i Phòng c àn đi "chui" (nh ng đ a ph

ả ấ ín  ế t, do

ó r t ấ  Gi a thữ ươ ề ng  nhi u đo ợ ác  ư án lúa, nh ng h p t lãnh đ o c m kho ể ệ ở ó đã l ng l  chuy n   đ xã nông nghi p  ộ ề sang khoán lúa "chui" và c  cử án b  v   ọ ậ án  H i Phòng h c t p kinh nghi m kho án b  nộ ày khi đi ph i r t k lúa, nh ng c ể đáo đ  lãnh đ o bên trên không bi ọ à đi "chui". v y g i l ỉ   Có t nh t

ìm m i cọ áeh ngăn ch n kho

án

ư

ư

lúa nh ng h u nh  huy n n

ào trong t nh

ế

cũng có đoàn đi "chui” đ n H i Phòng,

ư

có huy n lãnh đ o đ a c

ác Ch  nhi m

ư ả

ề ả

ho c Bặ

í th  Đ ng u  xã v  H i Phòng

ể ạ

tìm hi u t

i ch  chuy n sang kho

án lúa

công tác qu n lý kh

ác v i th i còn l

àm

theo khoán vi c nh  th  n

ư ế ào?

ạ ế ủ ủ ồ ể ạ ạ  Anh M nh k  l ồ

ề ệ

ề ệ ấ

ọ ư án

ề ề ả

àn và cá nhân v  H i Phòng  ượ ế ồ ấ ạ c bi

í Ph m Văn  t đ ng ch ạ ị ẳ à kh ng đ nh m nh  ở ả à hoàn   H i Phòng l

ề i, anh đã tranh th  truy n đ t  ề í Ph m Văn Đ ng v   ý ki n c a đ ng ch àn đi  khoán lúa và khoán vi c cho nhi u đo t, lế úc này truy n mi ng r t quan  “chui" bi ì báo chí ch a tuyên truy n cho kho tr ng v ộ ố lúa. . M t s  đo ấ ấ r t ph n ch n đ ề ả ồ Đ ng đã v  H i Phòng v ẽ ứ át khoán lúa  m , d t kho toàn đúng.

ồ  Đ ng ch

ẩ ở sáu huy n ngo i th

ế

ớ ồ

ế ồ

ế

ồ ạ í Ph m Văn Đ ng theo dõi r t  sát v  lụ úa mùa đ u tiên l àm theo khoán  ành H i ả ả ạ s n ph m  ạ ói:  Phòng. Hôm ti p tôi, anh M nh đã n ạ í Ph m Văn  M i hôm qua, đ ng ch ề ể áo cáo v  tri n v ng  Đ ng g i tôi đ n b v  lụ úa mùa. Đ ng ch ặ í căn d n n u thu  ặ ỉ ằ ạ ờ án  ém th i kho ho ch ch  b ng ho c k án lúa s  ẽ ở ộ vi c thệ ế ụ ì ti p t c m  r ng kho r t khấ ở ắ ủ ướ ó khăn. Th  t ng nh c nh   ợ ủ ắ i c a v  m th ng l

ụ ùa này ở h p tợ ác xã

nông nghi p H i Phòng c

ó t m quan

ế ứ

ệ ớ ụ

tr ng h t s c đ c bi

t v i c c di n

ả ướ

ỉ ả

chung c  n

c v

ì ch  H i Phòng m i c

ớ ó

di n tệ ích v  mụ ùa l n nh t n

ấ ướ àm

c l

theo khoán lúa. Th ng l

ợ ụ ùa này

i v  m

ụ ể ể

s  lẽ à b ng ch ng c  th  đ  lãnh đ o

yên tâm chuy n cể

ác h p tợ ác xã nông

ả ướ

nghi p trên c  n

c sang kho

án lúa.

ỉ ươ

  Ch  th  100 c a Ban B ờ

ả ư í th  Trung  ng  ày 13­1­1981, công nh n ậ

ợ áp, khoán vi c ệ

ủ ị Đ ng ra đ i ng khoán lúa, khoán chui h p ph không còn đ c quy n.

ướ ủ ể

óm vì e ng i kho

ừ ộ ộ ề ầ ướ ớ ỉ à b ợ ủ ắ án lúa m i ch  l c đ u,   Th ng l i c a kho án v n ẫ ứ ữ ấ ộ ình th c kho cu c đ u tranh gi a hai h ồ ừ ách đánh giá  ế ắ  c c h t b t ngu n t gay g t, tr ữ ạ khoán lúa c a lãnh đ o còn nh ng đi m kh ác  nhau.  ồ  Có đ ng ch ỉ ế án đ n nh ng ch  kho ườ i lao đ ng t c l ủ í tán thành khoán lúa nh ng ch   án  ình làm ư ạ ứ à t ng gia đ ươ tr ế đ n ng

ễ ế ướ ư ộ d  bi n t ng th ành khoán h  nh  Vĩnh Ph ú

ể ấ ế thì r t nguy hi m. Kho án đ n nh óm, nông dân

ạ không mu n lố àm, l i "cha chung không ai

ế ứ ộ khóc", khoán đ n nh óm là m t th  kho án vi e ệ

trá hình.

 Có đ ng ch

ồ ẫ ấ í v n r t phân vân, t ính toán, đúng

ầ ẫ ự ệ là khoán vi c đ y r y tiêu c c, nông dân

ư ể ổ ị không ch u n i nh ng chuy n sang kho án

ẩ ả ỏ ư ạ ặ ỏ s n ph m c ó ph i "trả ánh v  d a l i g p v

d a". ừ

ượ

áp

 Khoán lúa đã đ

áng 8­1981, Chính ph  đã tri u

ủ ố ạ à Nam Ninh

i H

àn qu c t ự ỉ

ủ ướ

ợ ậ c công nh n h p ph ờ ợ ồ ộ ẫ ư nh ng nông dân v n h i h p, ch  đ i  ư ế ủ ư án lúa nh  th   ch a rõ s  ph n c a kho nào?   Cu i thố ộ ậ t p H i ngh  to ơ ế ám tháng th c hi n kho s  k t t ẩ ph m sau khi c ị ồ ngh , đ ng ch B  Chộ

án s n ả ạ ộ ó Ch  th  100. T i H i  ỷ í Võ Chí Công, U  viên  ụ ách  ng ph  tr

ị ính tr , Ph

ó Th  t

ưở

ả ạ

nông nghi p vệ

à là Tr

ng Ban c i t o

nông nghi p đã tr

ình bày m t bộ áo cáo

ủ ầ

ề M  ở

quan tr ng e a Ch

ính ph , đ u đ :

r ng m nh m  kho

án s n ph m trong

các h p tợ ác xã và t p đo

àn s n xu t

nông nghi pệ

 T  th c t

ấ ở ơ ở ả

áo cáo  ứ s n xu t  ằ ữ ừ ự ế ả ư

ộ ù

i đ u kho ộ i lao đ ng, công nghi p v

i l

ồ ấ ả c  s , b n b ụ ể ể ứ đ a ra nh ng b ng ch ng c  th  đ  ch ng  ộ ế ộ ướ ẩ ả à m t b minh khoán s n ph m l c ti n, m t  ậ ớ ợ ộ ế ứ ù h p v i quy lu t  hình th c kho án ti n b  ph ướ  khế ách quan trong b c đi ban đ u  kinh t ủ ộ ờ ỳ ủ á đ  lên ch  nghĩa xã h i, ph c a th i k  qu ọ ệ ớ ợ h p v i nguy n v ng c a nông dân. ẩ ế ớ ề ố ùng đ n ế án s n ph m cu i c  Th  gi ệ ườ à nông nghi p ệ ng ẩ ề ả ỉ ớ ớ án. Khoán s n ph m ch  m i v i ta  đ u kho ế ớ à cũ r i. Ch  c ớ ỉ ó n i nơ ào  thôi, v i th  gi ữ ớ ẩ khoán s n ph m m i th y nh ng xã viên

ọ ừ ạ ể ạ ố ch n t ng h t th óc gi ng, không đ  h t th óc

ặ ấ ẫ ố ạ x u ho c kh ác gi ng l n v ào, bó m  ra b ó

ạ ờ ậ m , b  ra b , c ờ ác t p qu án canh tác đ u ề

ượ ủ ứ ụ ạ ồ đ c ph c h i. S c m nh c a c á nhân đ c ượ

ệ ể ế ợ ớ ứ ạ ậ phát huy tri t đ  k t h p v i s c m nh t p

th .ể

ế i lao

i tinh

ỳ ề   V  kho ộ ầ à "tu  ý mu n c a xã viên,

ườ óm hay đ n ng ắ ạ í Võ Chí Công nh c l ủ ượ c can

ệ ị ộ ả ả ộ ố ợ ác xã

áo cáo nêu m t s  h p t ề ó đ a ch  c  th mi n B c v à

ế

ắ ế án đ n nh ồ đ ng, đ ng ch ố ỉ th n Ch  th  100 l m i cọ án b , đ ng viên không đ thi p". B n b ắ ỉ ụ ể ở ị nông nghi p, cệ ư ề án  án lúa nh ng ch  kho mi n Trung đã kho ộ ố ợ ác xã khoán đ n ế ế óm và m t s  h p t đ n nh ụ ạ ả ộ ườ ó k t qu  thu ho ch v   i lao đ ng, c ng ườ ế ơ án đ n ng i lao  đông xuân 1981, n i kho ơ ả ượ ơ ấ ấ ó n i g p ba n i  ng g p đôi c đ ng s n l á c  ờ óm. H p tợ ác xã Vũ Th ng, l ế khoán đ n nh

ể ầ ỉ đ u chuy n sang kho án lúa ch  kho án đ n ế

ớ nhóm, tăng hai t ạ ộ écta so v i th i l m t h ờ àm

ệ theo khoán vi c, còn h p t ợ ác xã tiên ti n ế

Nguyên Xá (cũng Thở ái Bình) khoán đ n ế

ườ ộ ng i lao đ ng tăng 3,3 t ạ ộ écta. Đ ng ồ m t h

ớ ộ ị ớ chí Võ Chí Công báo tin vui v i h i ngh , t i

ư ầ v  mụ ùa 1981 h u nh  không còn n i n ơ ào

ế khoán đ n nh óm.

 Khoán s n ph m, kho

ẩ án lúa là ngày h i c a

ộ ủ ệ ả úng. Ngày h i c a h

ộ ủ ướ ầ c đ u đ

c l ệ ượ

ỉ ớ ộ ụ àng ch c tri u h   ượ àm ch , ủ ói quá ch t vặ ì khoán vi c đã đ c  ắ ấ ư ế à ch  m i nh  th  thôi đã th y b t

ổ ờ ộ ầ qu n ch nông dân xã viên b ợ s i dây tr ớ ỏ n i l ng v ộ ầ đ u m t cu c đ i đ i.

ả ệ ở  Khoán s n ph m trong nông nghi p đã m

ắ ớ ị đ t phộ  Nh c t ẩ ào thành trì quan liêu bao c p. ấ á kh u vẩ án s n ph m, i vai trò l ch s  c a kho

ơ

ớ ế ị ướ ủ ộ ẩ ử ủ ả ở ườ ổ ộ khoán lúa đã m  đ ng cho công cu c đ i  ế ị ườ ể ế ng  m i ti n đ n chuy n sang c  ch  th  tr ể theo đ nh h ng xã h i ch  nghĩa, không th

ỉ ạ ứ ự ế ế ắ không nh c đ n s  ch  đ o kiên quy t, d t

ế ị ự ấ ẳ khoát, có tính ch t quy t đ nh, d a h n v ào

ủ ế ầ ủ ủ sáng ki n c a qu n ch úng nông dân c a Th

ướ ạ ồ ườ ộ ự ắ t ng Ph m Văn Đ ng v à ng i c ng s  đ c

ự ủ ủ ướ l c c a ông, Ph ó Th  t ng Võ Ch í Công

ườ Tr ng Chinh

 S  lố à lúc  y, sau khi c i t o nh

ề ệ

ộ ướ ả ạ ạ ấ à đ t, đ i  ộ à ở đ u thu c di n Nh à  ọ ố à phân ph i cho m i

ườ i thuê v i gi

ướ á r . Hẻ ữ

ườ

ả c qu n lý v ớ ả ử i thuê nh ủ ề ướ ử ữ à n ỗ

ử àng năm Nhà  ét vôi cho  c ­ ph i s a ch a, qu ề à  à. Tính ra ti n thuê nh ù l c b ị ẫ à vi c tu s a  v n không k p,

ộ à cán b  mong

ậ b  ph n nh n ng n ng không đ  ti n s a ch a, Nh ệ ấ ớ r t l n, m ẫ dân chúng v n kêu ca.  ủ  Ý nguy n c a nhân dân v c Nh ể ự ệ ượ ố mu n đ cho mình đ  t ộ ẳ c giao h n căn h   ố ơ t h n. ướ à n ử  tu s a th ì t

 V y cậ

ộ ó nên bán nhà cho cán b , công

ể ạ ộ ố ề nhân viên đ  thu l i m t s  ti n đem

ế ở xây ti p nh à . Ngân s ách Nhà n c ướ

ẹ ể ề ố cũng eo h p không c ó nhi u v n đ

ầ ư đ u t xây nh à ở ti p, mế à ph i dả ành v n ố

ầ ư ấ ả đ u t cho s n xu t, cho c ác công trình

ộ l i ợ ích công c ng kh ác.

ư  Nh ng b

ư ế án cho ai? Bán nh  th

nào? Thành ph  quy đ nh:   Bán cho cán b , công nhân viên Nh

ườ Tr ng Chinh

ố ộ ế ộ à danh sách do các

à

c theo ch  đ  v

ạ ầ ướ n ơ ét tr c  quan xem x  Bán dài h n, thu tr

c.ướ ả ướ ầ c l n đ u, sau tr   ì  àng năm, kho ng 10 ­ 15 năm th ủ ố

áo cáo lên Qu e ố

à ch  nghĩa

ả d n hầ thu đ  v n xây d ng ư  Nh ng c

ế

ườ

 Vi c đ n đ ng ch

í Tr

ng Chinh.

Đ ng ch

í cho là bán cho cán b  vộ à

giá r  kẻ éo dài th i gian l

à có th  ể

ượ

ư

đ

c. Nh ng nên xem x

ét cho công

ư

b ng. Nh ng v

ì không khí chung lúc

ả ạ

y, vi c thi h

ành bán nhà ph i t m

ư

d ng.ừ

[ N. Văn Trân, nguyên Bí  th  Thành u  Hà N i, 280]

ự ó ý ki n bế ồ h i không đ ng ý. Cho l xã h i ộ không có nhà riêng.

ế ộ

t n i dung phân

ế

Câu 3. Hãy cho bi tích  di n bi n chính sách

ế

 P. 173/160 ạ  Phân tích  k  ho ch tri n khai ể ạ ộ  Phân tích  các ho t đ ng tri n khai

Population Policy

 Propaganda posters were widely

employed in the 'one child'­campaign,  which started in 1979 in an attempt to  deal with the staggering increase of the  population in the 1960s and 1970s and  to curb the projected problematic growth  in the future. This campaign went much  further than the  "late, spaced and few"­campaign that  had been started in the early 1970s.

Reflecting the traditional educational

purposes of the posters, special

materials were produced that paid

attention to aspects of reproduction,

sexuality and conception. The

responsible departments for these

educational materials could range from

ministries to local population policy

centers.

Birth control is good, 1975

Vĩnh Long: UBND xã ch  ỉ ổ làm vi c bu i sáng

21/01/2007, 04:43 (GMT+7)

TT ­ Vĩnh Long UBND  xã Hòa Phú, huy n ệ ồ ỉ Long H , t nh Vĩnh  ỉ Long ch  làm vi c  ổ vào bu i sáng, còn  ề bu i chi u phòng

ế

ti p dân, phòng ch

ủ ị

t ch, phó ch  t ch,

ấ ả ề

công an... t

t c  đ u

khóa c a im lìm! Vi c

ồ ạ ả

này t n t

i c  năm

nay.

ồ ỉ

UBND xã Hòa Phú, huy n Long  H , t nh Vĩnh Long

i dân xã than: chính quy n  ổ

ạ , làm

ấ ặ ừ

ế ệ

ệ ở

ườ ề  Ng ộ ỉ ch  làm vi c m t bu i, báo h i  ệ ườ ấ ờ ng i dân có vi c ký gi y t ả ủ ụ ạ th  t c gì g p ph i ch y vòng vòng  ỉ ớ ộ i nhà g p t ng cán b ... năn n   t ả ờ ký, n u không ph i ch  hôm sau  ệ ấ ờ ứ (!). Vi c ch ng gi y t  (vi c công)  ệ ượ đ  nhà riêng li u có  c th c hi n  đúng?

ưở

 Ông Đinh Duy Phong, tr

ng công

an xã, xác nh n: “Xã ch  làm vi c

bu i sáng, còn bu i chi u cán b

ơ ở ậ

b n xu ng c  s  v n đ ng dân,

ạ ộ

ki m tra các ho t đ ng phong

trào”.

Tin,  nh: MINH TÂM

ế

ườ

 Câu nói khi n ng

ậ i dân ch m hi u

ậ ế

i nghe “lo  ủ ắ l ng” nh t: Đó là câu nói c a  ộ ị ả ông Võ Văn Th o ­ cán b  đ a  ồ ạ ờ chính xã Đ  Đ n (Lâm Đ ng).  ể ườ Khi có ng ầ “lu t... đ u tiên”, ông đã “phán  ộ quy t” m t câu... xanh d n  ằ r ng: “Mày mua đ t mà  ế không... bi

t đi u, thì... 20 năm

ớ ấ

ổ ỏ

n a m i c p s  đ  cho mày!

 Câu nói n ng “đô” nh t: Là câu

ế

ủ ị

ị ấ

ộ ớ

ế

ỉ ộ

ượ

nói c a ông Nguy n Ng c  Chi n ­ ch  t ch UBND th  tr n  Vĩnh An (Vĩnh C u, Đ ng Nai).  ộ ậ Trong m t cu c nh u, ông đã  ế ữ ằ “phán” v i chi n h u r ng:  ế ố “N u mày c ng ly và u ng h t  ẽ ấ 100% v i tao, tao s  c p cho  mày 2 lô...”. Ch  m t ly r

u

ế

(bia) mà có giá đ n... 2 lô... đ t!

ư

 Câu nói “ngang nh  cua”

ế

t có ph i do

ườ

ng  ồ

ủ ị ả

ỡ ờ

ườ

ả nh t: Không bi ề ệ công vi c đ n bù quá...  ẳ “căng th ng” (?), mà ông  ch  t ch UBND ph ậ Qu ng An (qu n Tây H , Hà  Ễ ộ N i) ­ NGUY N DUY BÌNH  i” v i m i ng đã “l

l

i

r ng: “Tao làm sai đ y, mày

thích mà đi ki n?!”.

 Câu nói “sòng ph ng”  ượ ấ nh t: Đó là câu nói đ c  ộ ừ ộ ố  m t cán b  xã  th t ra t ệ ơ S n Di m (Hà Tĩnh), khi  ủ ụ ế ộ làm th  t c ch  đ  chính  ươ ng binh, ông  sách cho th ờ ừ ẳ đã th ng th ng: “Th i

bu i này không ai làm

không cho ai!

ố ớ

Chính sách đ i v i

i hành khách

nghề ậ ả v n t ằ b ng xe mô tô, xe  ắ g n máy 2 bánh

ậ ả

 v n t

i hành khách b ng

xe mô tô, xe g n máy 2  bánh   Xe ôm  Xe thồ  Xe lôi đ pạ

 Xe lôi máy

ế ị

ố  Quy t đ nh s  2463/1998/QĐ­

ề ậ ả

U  ban nhân dân ngày  ỉ 19/10/1998 c a ủ UBND t nh Bà  V/v ban hành  R a – Vũng Tàu  ứ ờ ề ổ ạ  ch c,  quy đ nh t m th i v  t ấ qu n lý và c p gi y phép hành  ngh  v n t i hành khách b ng  ắ xe mô tô, xe g n máy 2 bánh  trên đ a bàn t nh BRVT

 Căn c  công văn s

3997/PCVT ngày 27/12/1997

c a ủ B  Giao thông VT

V/V

ậ ả

Qu n lý v n t

i hành khách

b ng xe mô tô 2 bánh

 Ph m vi ho t đ ng:

n i ộ ề

ựơ

ạ ộ ề ệ ỉ t nh, và các huy n li n k   ứ ế ỉ c đ n t nh th   không đ ba

 Mô hình t ươ  ch c

ổ ứ  ch c c a  ệ ng ti n MTGM2B là  ứ Liên đ i ộ

ph ổ t

VTKHBPTMTGM2B t

qu n. ả

 Ban ch  huy Liên đ i do

ể ầ

ề ợ

t p th  b u, quy n l

i do

ể ự ề

ế

t p th  t

đi u ti

t.

Đ iộ . Đ i ộ

tr

 D i Liên đ i có  ộ ng, đ i phó.

 D i Đ i có

ổ ưở

T  ổ cho phù h p ợ ng, t

ướ ưở ướ ế ị đ a bàn, b n đ u. T  tr phó.

 UBND ph

qu n lý tr c

ế

ti p Liên đ i. C p th  tên

ườ ộ ệ

ế ị

ng, xã  ấ ị ra Quy t đ nh   UBND huy n, th

thành l p.ậ

 UBND huy n ch ng nh n đăng

ký kinh doanh, c p gi y phép

ứ ộ

hành ngh   (căn c  H  kh u

ườ

th

ng trú).

 S  GTVT biên so n m u

ả ượ

c đăng kú.

ng ti n: ph i đ

ẫ Gi y phép  ấ ạ ấ ố hành nghề, th  tên th ng nh t toàn  ỉ t nh. ươ  Ph  <175 cm3 ậ ế ị ủ t b  an toàn k  thu t  đ  thi ả  Đóng b o hi m  18­60 tu iổ  Có GPLX  Có GP hành nghề

 Đóng góp đ y đ  đúng h n nghĩa v  dv

Ướ

NHÀ N

C và nh ng quy đ nh c a đ a

ươ

ph

ng.

 S  TCVG ­ S  GTVT, UBND huy n th

kh o sát l p khung giá , trình UBND

t nh phê duy t

Câu h i th o lu n:

ế

ủ  Di n bi n c a chính sách  ư ế công này nh  th  nào?

 Có kh  thi không?  

ươ

ả  đ a ph

Ở ị ng c a đ ng  chí có “chính sách công”  này không?

ệ ố

ầ ậ

Câu 4. Khi phân tích  tính h  th ng  c a chính sách  c n t p trung vào  nh ng n i dung nào?

 P. 145/158 ệ ố  Phân tích  tính h  th ng c a m c tiêu

chính sách

ệ ố  Phân tích  tính h  th ng c a bi n pháp

chính sách

ệ ố  Phân tích  tính h  th ng c a chính sách  ả

ụ  v i các công c  qu n lý vĩ mô.

ế ủ ạ

  Chính phủ hạn chế phát triển casino.Đây là

ể  Chính ph  h n ch  phát tri n casino   13:38' 17/12/2003 (GMT+7)   "Các hoạt động kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí có thưởng mà thực chất là đánh bạc (casino) mặc dù có khả năng đóng góp tài chính, nhưng ẩn chứa nhiều vấn đề phức tạp về mặt xã hội, cần được hạn chế, tránh khuynh hướng phát triển ồ ạt trong cả nước".

nội dung công văn số 6167 của Văn phòng

Chính phủ ngày 12/12 truyền đạt ý kiến của

 Công văn nêu rõ: việc thí điểm loại hình dịch

Thủ tướng.

vụ này tại một số nơi trong thời gian qua cần

được các cơ quan chức năng đánh giá, tổng

kết đầy đủ.

 Vì vậy trước mắt chưa đặt vấn đề thực hiện các dự án đầu tư mới mà hoạt động chính là kinh doanh dịch vụ - vui chơi có thưởng dành cho người nước ngoài - dưới dạng casino hoặc các bàn chia bài, không gắn với việc phát triển các khu du lịch cao cấp.

 Bộ Kế hoạch - đầu tư được giao chủ trì, phối hợp với các cơ quan hữu quan xem xét chặt chẽ đề nghị của các doanh nghiệp đang hoạt động, chỉ khi đáp ứng đủ điều kiện, tiêu chí theo quy

định, trình Thủ tướng xem xét, quyết

định.

 Riêng các dự án có mục tiêu kinh

doanh trò chơi có thưởng tại Khu kinh

tế mở Chu Lai sẽ được xem xét cấp

phép khi khu kinh tế mở đi vào hoạt

động và thật sự có nhu cầu.

 (Theo Tuổi Trẻ)

Câu 5. Đ  duy trì chính sách  c n

ủ ế ệ

ự ế ướ

ệ có nh ng đi u ki n ch  y u nào?  ệ ề Phân tích  các đi u ki n đó. Liên h   c ta. v i th c t

n

ồ ự

 P. 151/164  B o đ m ngu n l c cho th c thi chính

ươ

ụ ể

ng trình, k  ho ch c  th

ế ố ợ ườ

ả sách   Có ch  Phân công, ph i h p rõ ràng  T o l p môi tr

ng chính sách  thu n

ạ ậ iợ l

ệ Huy n B c Bình T nh Bình  Thu nậ

ơ

Xã Tân L c, huy n Th t N t,  ầ Tp . C n Th

ặ Nh p m t m t hàng vào VN    c n 15 ch  ký!

 Môi tr

ườ ề ủ ng kinh doanh c a VN còn nhi u

ế ủ

ể ủ ị ủ ế ư  t ế ớ i

ặ ỡ ớ

ể ậ đám mây” ­ đó là nh n xét c a ti n sĩ  Michael Klein, phó ch  t ch ph  trách phát   nhân c a Ngân hàng Th  gi tri n kinh t (WB). Hôm qua 7/11, ông Klein đã có bu i ổ ươ g p g  v i Phòng Th nghi p VN (VCCI) trao đ i v  b c tranh phát  ạ tri n khu v c t ạ ng m i và công  ổ ề ứ i VN.

ự ư ư ụ ấ

ườ ơ

ớ ể ề ầ ữ ậ ẩ

nhân t ộ  Ông Klein đ a ra m t vài ví d  cho th y môi  ậ ợ ủ i  tr ng kinh doanh c a VN còn kém thu n l ự ướ ố h n nhi u so v i các n c trong khu v c. S   ặ ộ ể ch  ký c n có đ  có th  nh p kh u m t m t  hàng vào VN là 15, trong khi vào Singapore

ỉ ầ ữ ố ch  c n 2 ch  ký, Malaysia 5, Trung Qu c 8.

ườ

ầ ư

môi tr

ng đ u t

ầ ư

 Đ  thu hút đ

c nhi u đ u t

ượ ệ

vào các  ộ ệ

ươ

ố ị

không quan tâm

ề ắ ễ

ậ ợ  ph i thu n l ả ồ

ề ụ khu công nghi p, c m công nghi p m t  ng đã "xé rào" ban hành  s  đ a ph ả ư các chính sách  u đãi "tr i th m đ "  ị ầ ư ượ t m c quy đ nh   v đón các nhà đ u t ộ ủ c a Chính ph  và các b , ngành. Th c  ầ ư ra các nhà đ u t ế ư nhi u l m đ n  u đãi v  giá thuê đ t,  ị ế mi n thu  trong vài năm, cái chính là v   ị trí đ a lý n i đ u t i; môi  ầ ư ố ườ i phóng  ng đ u t tr

ả t, bao g m: gi

ơ ầ ư  t

ặ ằ

m t b ng ph i nhanh, b o đ m th i

ề ầ ư

ủ ụ

gian, các th  t c pháp lý v  đ u t

ph i

ệ ượ

nhanh g n, không có hi n t

ng vòi

ộ ứ

vĩnh, phi n hà; đ c bi

t thái đ   ng x

ườ

c a nh ng ng

i th c thi công v  ph i

ở ố ớ

ầ ư

l ch s , ni m n  đ i v i các nhà đ u t

.

ơ ở ạ ầ

ướ

C  s  h  t ng, thông tin, đi n n

c

ấ ượ

b o đ m ch t l

ng và thu n ti n.

ườ

ọ Bài đ c thêm: S  tham gia  ủ i dân giúp duy trì  c a ng chính sách  gi m nghèo

ạ ọ ỏ

ề ờ ố

ư

T p chí STREAM  ổ H c h i và trao đ i thông  ủ tin v  đ i s ng c a nông,  ng  dân

M c đích

ế

ỗ ợ  Sáng ki n H  tr  qu n lý ngu n l

ồ ợ i

ả ự

ả ế ộ

ươ ạ

ng trình  ướ

ươ

ỗ ợ

ơ  M c đích c a STREAM là h  tr  các c

th y s n trong khu v c (STREAM) là  ằ sáng ki n n m trong Ch ủ i Trung  hành đ ng 5 năm c a M ng l ồ tâm Nuôi tr ng Th y s n Châu Á ­ Thái  Bình D ng (NACA).  ủ ứ  ch c:

quan và t ử ụ  S  d ng thông tin hi n có m t cách có  ệ

ệ ộ

ả ơ hi u qu  h n

 Hi u bi

ể ế ố ơ ủ ề ộ ố ườ t h n v  cu c s ng c a ng t t i

dân

 T o c  h i cho ng

ơ ộ ạ ườ i nghèo tham gia xây

ự ươ d ng các ch ng trình và chính sách có

ủ ế ố ộ ộ ọ tác đ ng đ n cu c s ng c a h

 Kinh nghi m nghiên c u có s  tham gia

ở ầ

đ m phá Tam Giang

ệ c ng đ ng  ế (Th a Thiên – Hu ) ứ

ủ t là NCCSTGCĐ)  ườ

i dân

ố ng trong su t quá trình:

ươ ể

ự  Nghiên c u có s  tham gia c a c ng  ầ đ ng trên vùng đ m phá Tam Giang  ự Nghiên c u có s  tham gia c a c ng  ế ắ đ ng (sau đây vi t t bao hàm s  tham gia c a ng ị đ a ph  tìm hi u hi n tr ng,

ệ ạ

 xác đ nh các v n đ  gây khó khăn,

ề ấ ị

 th o lu n v  các gi

ề ậ ả ả ế i pháp thay th ,

 l a ch n ph

ự ọ ươ ợ ng án phù h p,

 thi

ế ế ạ ộ ự t k  và th c thi các ho t đ ng,

 đánh giá và ph  bi n các k t qu  đ t đ

ả ạ ượ ổ ế ế c

ề các v n đ  khó khăn

ươ

ư

ị  ­ Đ a ph

ớ ng ch a quen v i nghiên c u  ệ

ế

tham gia ­ Thi u kinh nghi m và mô  hình

ư

ượ

 ­ Nghiên c u tham gia ch a đ

c chính

 ­ C n nhi u n  l c ban đ u đ  t o m i

ỗ ự ườ

ả th c hóa trong qu n lý và đánh giá  công trình  ề ệ ớ quan h  v i ng ả ờ

ể ạ ầ ồ ộ i dân c ng đ ng  ộ

i khác nhau cho cùng m t

 ­ Có tr  l câu h i ỏ

 ­ Nhà nghiên c u ph i có các k  năng

m i ớ

ố ệ

ượ

 ­ S  li u đ nh l

ng có th  không chính

xác

ộ ố ơ

 M t s  c  quan nhà n

ươ

ướ c  ng trình

ở ơ ở  c  s     ươ ng

tham gia các ch ả xoá đói gi m nghèo ắ ầ đã b t đ u áp d ng ph pháp này.  ị

ng

ủ ầ  Ngh  đ nh g n đây c a  ủ ề ườ Chính ph  v  tăng c  c  s dân ch

ủ ở ơ ở cũng nh n ấ

ươ

m nh đ n

ế các ph

ng pháp

tham gia c ng đ ng

ồ  nh m ằ

ượ

thu đ

c nh ng thông tin

ế

ơ

giúp hi u bi

t sâu h n và

ố ơ

đáp  ng t

t h n nhu c u

c a các c ng đ ng dân

nghèo

ử ụ

S  d ng thông tin sau khi

ườ

đánh giá đói nghèo có s  ự i dân  tham gia c a ng ỉ Lê Quang  t nh Trà Vinh  Bình

http://www.streaminitiative.org/Library/pdf/pdf­

journal/2002/vol4/SJ4vn.pdf

Đánh giá nông thôn có s  tham gia c ng đ ng  (PPA)

Trà Vinh

ch c

ế ợ

ế ớ  tri n khai đ t đánh

ứ Oxfam Anh   và  ợ ộ

ổ  Tháng 4 năm 1999, t ớ UBND t nh Trà Vinh ỉ i ự

ả ở 2 huy n Duyên H i và  ằ , nh m tìm  ọ i nghèo là ai, h

ệ ề ư

ữ ủ

ấ ổ

ươ

k t h p v i  Ngân hàng Th  gi giá đói nghèo có s  tham gia c ng  đ ng (PPA)    ỉ Châu Thành t nh Trà Vinh ườ ữ hi u xem nh ng ng ế quan ni m th  nào là đói nghèo, nh ng  ủ v n đ   u tiên c a h , và nh ng thay  ườ ả đ i căn b n trong đ i s ng c a ng i  dân đ a ph

ọ ờ ố ờ ng theo th i gian.

M c tiêu cu i cùng c a PPA  bao g m:ồ

ế

ng đ n các chính sách và

ưở ả • Gây  nh h ế ượ  xoá đói gi m nghèo, đ c  c chi n l ươ ệ ng trình xoá đói gi m nghèo  t là ch bi ủ ở ủ c a chính ph   ậ

 • Nâng cao nh n th c

ả ệ  Trà Vinh và Vi ườ ủ ứ  c a ng

ộ ỉ

ư

ư ệ

ủ ậ

t Nam  i dân  ề cũng nh  cán b  t nh Trà Vinh v  các  ạ khía c nh c a đói nghèo cũng nh  các  ế cách ti p c n khác nhau trong vi c xoá  đói gi m nghèo  ự

 • Xây d ng các d  án

xoá đói gi m ả

nghèo cho các c ng đ ng nghèo nh t.

L i ích

ợ ụ ộ

ề ủ

ữ ệ

 NCCSTGCĐ cũng giúp ti p c n các

ị ỏ ng b  b

ấ ụ ữ

ườ

giúp s  ử  L i ích c a NCCSTGCĐ: ườ ứ ế , v n ậ d ng ki n th c c a ng i dân ế ả ọ cùng tham gia gi đ ng h   i quy t  ọ thông qua  ấ nh ng v n đ  c a chính h ế vi c đóng góp nh ng ý ki n riêng c a  ồ ộ mình vào qu n lý c ng đ ng.  ậ ế ườ ặ nhóm có dân trí th p ho c th ườ ư qua (ví d  nh  ph  n , ng i nghèo,  ng

ụ ụ ư i ng  c ...).

ơ ộ ể

 M t khác, NCCSTGCĐ t o c  h i đ

ườ

ươ

ườ

ng

i dân đ a ph

ng và “ng

i bên

ngoài” làm vi c v i nhau. Đi u này giúp

nâng cao năng l cự  cho các c ng đ ng,

ộ ị

ươ

ể ả

cán b  đ a ph

ng, và k  c  các nhà

nghiên c u. ứ

L i ích (2)

 V i nhi u đ i tác khác nhau cùng tham  ữ

ế ơ

ả ạ ự

toàn di nệ  h n, vì d a trên

ườ

i cùng  ệ

ố ứ gia nghiên c u, nh ng k t qu  đ t  ở ượ c tr  nên  đ ơ ở ủ c  s  c a quá trình nghiên c u liên  ừ ể ạ  đó có th  t o ra vai trò bình  ngành, t ữ ấ ả t c  nh ng ng đ ng cho t ự ả tham gia th o lu n và th c hi n hành  đ ng.

 Ngoài ra, NCCSTGCĐ cũng giúp cho

ộ ị

ươ

các cán b  đ a ph

ng nh n th c đúng

ườ

đ n v

ề nhu c u c a ng

i dân

, làm

tăng tính kh  thi và th c t

ự ế c a các

ạ ộ

ở ộ

ho t đ ng đ  xu t và giúp m  r ng t m

nhìn v  qu n lý tài nguyên

khó khăn nh t:ấ

ườ

6 nhóm ng

i nghèo

 i. Ng

ờ không đ tấ , s ng nh   i nghèo  ứ

ư

ườ ệ vào vi c bán s c lao đ ng, không có t ả ệ li u s n xu t  ườ

 ii. Ng

ớ ữ ấ ồ

i nghèo  ư

ế

ề Kh ­meơ , v i các v n đ   khó khăn nh  ngôn ng  b t đ ng, thi u  k  năng buôn bán và trao đ i hàng hoá.

ng đ

ủ ộ ạ

ữ ườ ấ

ữ ế

ầ ớ

 iii. Ph  nụ ữ nghèo – nh t là nh ng ph   ụ ượ c  n  làm ch  h . Nhóm này th x p vào lo i “nghèo” ho c “r t nghèo”,  cu c s ng c a h  ph  thu c ph n l n

ườ

vào nh ng ng

i hàng xóm ho c bà

con thân thích.

khó khăn nh t (2)

ườ

6 nhóm ng

i nghèo

vùng sâu – v i nh ng

i nghèo  ấ

 iv. Ng ở ế

ng này

 vi. Tr  emẻ

nghèo – th ủ ề

ườ ế ạ ớ tr  ng i l n nh t là thi u thông tin và  ồ ự ậ ti p c n các ngu n l c  ố ượ mù chữ ­ đ i t ườ i nghèo   v. Ng ớ ượ ế ườ c v i chính  ng khó ti p xúc đ th ể ọ ư ẳ ề quy n (ch ng h n nh  không th  đ c  ặ ướ ượ ng d n ho c  c các tài li u h đ ố ơ ể ề không th  đi n vào đ n xin vay v n). ấ ọ ườ ng th t h c do  ặ ả ọ gia đình không đ  ti n tr  h c phí ho c

ể ế

c n lao đ ng đ  ki m thêm thu nh p

ế

ủ ế nguyên nhân ch  y u d n đ n đói  nghèo:

ạ ộ

 i) không có nhi u ho t đ ng t o thu

nh p, ậ

ườ

ả  ii) không có kh  năng tích lu ,   iii) không có đ t, ấ ạ ộ  iv) ho t đ ng nuôi tôm ch a đ ng r t  ề ủ 2.  nhi u r i ro ệ Ở ả  c  2 huy n trên, kh  năng t o thu  ậ ị ả i nghèo b  c n tr  do  nh p c a ng ế ế ủ thi u m t h  th ng khuy n nông đ   ườ ạ m nh đ  h  tr  h .

ủ ộ ệ ố ể ỗ ợ ọ Ng

i nghèo cũng

khó có đi u ki n tham gia vào các khoá

ế

ế

đào t o, và nhi u ý ki n cho bi

t

ườ

ườ

th

ng ch  có nh ng ng

i “khá gi ”

ớ ượ

m i đ

c m i tham d  các l p này

ụ ữ ầ

ả ứ

ư

ế

ơ

(h n th , ph  n  g n nh  ph i đ ng

ngoài mà ph n nhi u ch  có nam gi

i

ượ

ế ẻ

đ

c đi h c. V  giáo d c, h u h t tr

em

huy n Duyên H i không t

t

ơ ở

ổ ớ

nghi p n i l p 9 (c p trung h c c  s ),

ủ ế

ỉ ọ

mà ch  y u ch  h c qua l p 5 (c p ti u

h c). ọ

ế

K t lu n

ả ừ ấ ứ

b t c  ho t

 Rõ ràng là các k t qu  t

ử ụ ấ ử ụ

ớ  có l

c s  d ng vào nhi u   nhi u c p khác nhau.  ệ c s  d ng trong vi c  ư ề đ a ra  ườ i cho ng i  ộ

ụ ữ

ế ứ đ ng nghiên c u hay đánh giá nào  ề ể ượ cũng có th  đ ề ở m c đích và  ể ượ  Chúng có th  đ ấ ộ v n đ ng các c p chính quy n  nh ng chính sách m i nghèo, ph  n  và các nhóm dân t c  thi u s .

ể ượ

ử ụ

 Chúng cũng có th  đ

ể c s  d ng đ

nâng cao nh n th c c a chính quy n

ươ

đ a ph

ng v  nh ng nguyên nhân d n

ể ừ

ế

ế ế ượ

đ n đói nghèo đ  t

đó

thi

t k  đ

c

ươ

nh ng ch

ng trình

xoá đói gi m ả

ế

ố ớ

ơ

nghèo thi

t th c h n đ i v i dân nghèo.

 Các quá trình nghiên c u và đánh giá

cũng có th  làm tăng

nh n th c c a

ườ

ng

i nghèo

v  nh ng nguyên nhân

nghèo đói và gi

i pháp kh c ph c phù

h pợ

MÔ HÌNH 9+1

  Ngày 02 tháng 12 năm 2003   Yên Bái cũng như nhiều địa phương

miền núi phía Bắc, đường vô cùng trắc trở khó khăn. Có nhiều địa phương phải sử dụng ngựa để thồ hàng xuống chợ. Có địa phương phải đi mất vài ngày mới ra đến đường lớn. Giao thông trắc trở đã trực tiếp ảnh hưởng đến phát triển kinh tế -xã hội. Để khắc phục khó khăn, mở đường lên vùng cao, huyện

Lục Yên đã có sáng kiến hay là huy

động dân quân tự vệ xung kích mở

đường đồng thời phát huy nội lực của

bà con các dân tộc.

 Trước khi mở đường dân quân tự vệ đã đến bản, làng, tuyền truyền vận động bà con đóng góp công sức. Khởi đầu mô hình 6+4 (nghĩa là bà con địa phương đóng góp 6 phần còn tỉnh hỗ trợ 4 phần). Sau thời gian thực hiện mô hình được xác định là 7 + 3. Bà con các dân tộc phấn khởi nên đã tích cực đóng góp công sức mở đường. Khi có nhiều địa phương mở đường giao thông, do ngân sách của tỉnh hạn hẹp, huyện Lục Yên lại bàn bạc dân chủ, công khai với bà con từng bản, làng để bà con hiến kế. Thế là bà con dân tộc đã

tự nguyện đóng góp công sức nhiều hơn nên

đã hình thành mô hình 9+1. Ở từng bản làng

mỗi hộ đã tự nguyện đóng 2m3 đá và hàng

chục ngày công. Phong trào làm đường giao

thông sôi nổi khắp các bản làng, đường được

mở đến nhiều các địa phương cùng cao,

vùng sâu. Với mô hình 9+1 mà Lục Yên tỉnh

phổ biến cho các địa phương đồng loạt ra

quân mở đường.

 Thế là hiện nay 178 xã ở Yên Bái đường giao thông đã được mở đến trung tâm xã và vùng cao. Nhờ có đường mà kinh tế Yên Bái phát triển, năm 2003 tỷ lệ hộ đói nghèo giảm đến 3%. Thiết nghĩ nhiều địa phương trong cả nước có thể vận dụng thực hiện mô hình mở đường giao thông ở Yên Bái.

 Nhớ lại thời xưa, ở nhiều làng, xóm khi có con trai lấy vợ, con gái lấy chồng đều đóng góp gạch để xây dựng đường làng. Đây thực sự là nét văn hoá. Nội lực của nhân dân còn tiềm tàng khi biết dựa vào dân, thực hiện tốt

quy chế dân chủ ở cơ sở, phát huy quyền

làm chủ của nhân dân để xây dựng quê

hương thì khó khăn nào cũng vượt qua. Cách

làm của Yên Bái là thể hiện ý chí tự lực, tự

 Hồng Việt Cảnh

cường, không trông chờ, ỷ lại.

ươ ng VI.  ng pháp phân tích

ỏ Câu h i ôn t p ch ươ Các ph chính sách  công

Pro c e s s : +  ­ x : % …

Output:  info rmatio n ,

Input:  info rmatio n , data

ươ

Câu h i ôn t p ch

ng VI

ươ

ng pháp phân tích chính

ử ụ

ở ơ ở

ươ

ng pháp phân tích chính sách.

ươ

ị 1. Anh (ch ) hãy trình bày nh ng lý do  ọ ự l a ch n ph sách. ươ ng pháp phân tích chính  2. Các ph ơ ượ ự c l a ch n và s  d ng trên c   sách đ ọ s  khoa h c nào? Hãy phân tích nh ng  c  s  khoa h c đó. 3. Trình bày ch c năng, tác d ng c a  các ph 4. Theo anh (ch ) gi a các ph

ng

pháp đó có m i quan h  gì v i nhau

ử ụ

trong quá trình s  d ng.

ự ế

ử ụ

5. Trong th c t

anh (ch ) đã s  d ng

ươ

ph

ng pháp nào đ  phân tích, đánh

ế ế

giá chính sách? Hãy cho bi

t k t qu

ử ụ

ươ

s  d ng ph

ng pháp đó.

ng

1. Anh (ch ) hãy trình bày  ươ ự nh ng lý do l a ch n ph pháp phân tích chính sách.

ưở

ấ ượ

ự ng tr c  ệ ng và hi u

 P. 157 ở   b i vì nó  nh h ế ế ti p đ n ch t l qu  phân tích.

ươ

ự l a  ch n  các  ph ng  ng  pháp  phân  tích  thích

ủ lo i ho t đ ng phân tích,

ể  Đ   ươ ph ợ h p, căn c  vào: ứ ụ  căn  c   vào  m c  đích  c a  t ng  ạ ộ ầ ớ ạ

ế ọ ượ

ủ  vào yêu c u c a khách hàng,  ờ i h n th i gian cho phép,   vào gi ứ ể  vào  quan  đi m  và  ki n  th c  c  đào

chuyên  môn  mà  h   đ

t o, ạ

 vào  tính  ph c  t p  và  đa  d ng

c a v n đ ,

 vào ngu n tài chính

 vào ngu n thông tin đã có

ng

ươ ụ ề ọ M t thí d  v  ch n ph pháp phân tích  chính sách.

v n “Thí đi m t ạ

ưở

ổ ầ ư ấ ể ch c thi tuy n c nh tranh  ứ m t s  ch c danh tr ng,

Gói th u t ứ ộ ố ở phó phòng s , ngành và  ố ồ ậ  Thành ph  H

qu n, huy n

ệ ở Chí Minh”

Phöông  phaùp  khaûo  saùt  :

Phoûng  vaán saâu (deep-

interviewing, ñoái vôùi caùn

boä quaûn lyù ) keát hôïp

baûng

caâu

hoûi

( questionnaires, ñoái vôùi

nhaân vieân )

Thôøi gian khaûo saùt:  - Ban giaùm ñoác Sôû, Chuû tòch, Phoù CT UBND Quaän : Phỏng vấn khoaûng 1 giôø moãi ngöôøi

- Bí thö, Phoù bí thö Ñaûng Uyû Sôû, Quaän Uyû, Huyeän Uyû: 1/2 giôø moãi ngöôøi.

- Caùn boä laõnh ñaïo vaø phuï traùch coâng taùc TCCB cuûa Sôû, quaän, huyeän: 1 giôø moãi ngöôøi.

- Caùc tröôûng, phoù phoøng cuûa

Sôû, quaän, huyeän (choïn löïa 2-3

phoøng coù khaû naêng thí ñieåm

toå chöùc thi tuyeån): 2 giôø moãi

ngöôøi

- Caùc toå tröôûng (caáp döôùi

Phoøng) cuûa caùc phoøng ñöôïc

löïa choïn: 1/2 giôø moãi ngöôøi.

- Caùc nhaân vieân trong caùc

phoøng ñöôïc löïa choïn: Baûng

caâu hoûi töï ñieàn (1 buoåi cho

moät phoøng)

ượ

 Cu c  đi u  tra  đ

ượ

ư

ế ậ

ế ị

ư ấ

ế

ế c  ti n  hành  ấ ư   v n  ngay  sau  khi  Nhóm  t ứ ụ c giao nhi m v  nghiên c u  đ (tháng  10/2003)  nh ng  do  ả nhi u  lý  do  khách  quan,  ph i  đ n  đ u  tháng  1/2004  m i  thu  ỏ th p  xong  các  phi u  câu  h i  ầ (questionnairs). Ý đ nh ban đ u   v n là ti n hành 2  c a Nhóm t

lo i kh o sát.

ế

 ­  Ph ng  v n  tr c  ti p  (face­to­

face interviewing)

 -

Baûng

caâu

hoûi

( questionnaires)

ư

ố ủ ị ỷ ở

ưở

ưở

ng phòng  ể ế ự ở ươ  c

các đ ng chí đang

ậ ự ị

ế ự  ­ Ph ng v n tr c ti p (face­to­face  ố ớ interviewing) đ i v i các cán b  lãnh  ủ đ o (Giám đ c, Phó giám đ c S , Ch   ị t ch, Phó ch  t ch qu n, Bí th , Phó bí  ư ả th  Đ ng u  S  và Qu n U ) và cán  ự ả ộ b  qu n lý nhân s , chuyên môn  ổ ng phòng T  ch c, Tr (Tr ọ ượ ự c l a ch n) đ  ti p  chuyên môn đ nh n các thông tin đánh giá và d  báo  ế ừ tr c ti p t ng  ả v  qu n lý.

ế

 Đây là cách đi u tra thu th p ý ki n phù

ứ ạ

ạ ấ

ế

h p v i lo i v n đ  ph c t p và t

nh ,

ế

ườ

liên quan đ n con ng

i và t

ch c

ứ .

ư ấ

  Ngày 25/11/2203, Nhóm t

v n đã có

ụ ể

ế

ơ

K  ho ch kh o sát c  th  cho các c

ớ ự ế

ế

quan v i d  ki n ti p xúc v i các cán

ộ ừ

ờ ế

ờ ổ ồ

b  t

1/2 gi

đ n 1 gi

m i đ ng chí.

ở ị

ả ể

ộ ư ấ

ạ    Tuy  nhiên,  do  g p  tr   ng i  ơ lúc đ u trong khi ch  đ nh c   ả quan  kh o  sát  và  ch n  ể ọ phòng  tr ng  đi m  kh o  sát,  ố ờ vào th i đi m cu i  đ ng th i  ộ ồ năm,  các  đ ng  chí  cán  b   ậ ấ  nên  sau  đó,  r t  b n  r n,  v n đã ph i chuy n  nhóm t

ế

k   ho ch  ph ng  v n  riêng

ử ụ

sang  d ng  s   d ng  b ng

ể ế

câu  h i  đ   ti

t  ki m  th i

gian.

ứ ả ­ Lo i kh o sát th  hai  ỏ ự   dùng B ng câu h i t ế ề đi n khuy t danh, lúc  ế ế ể ỏ ầ t k  đ  h i  đ u thi ủ nhân viên c a các  ượ ự ọ c l a ch n,  phòng đ ạ ở sau khi có tr  ng i

ư

ế

trong ti n đ  nh  trên,

ượ

ế ế ạ ể

đã đ

c thi

t k  l

i đ

h i sâu h n

ơ  và áp

ả ấ

d ng chung cho c  c p

cán b  lãnh đ o, qu n

lý và nhân viên.

ươ

2. Các ph

ng pháp phân tích

ượ ự

chính sách đ

c l a ch n và s

ơ ở

d ng trên c  s  khoa h c nào?

ơ ở

ữ Hãy phân tích nh ng c  s  khoa  h c đó.

ươ

ậ   ng pháp lu n

 P. 158 ơ ở  2.1 C  s  ph ọ   ư  2.2. T  duy khoa h c

3. Trình bày ch c năng, tác d ng

ươ

c a các ph

ng pháp phân tích

chính sách.

ươ

4. Theo anh (ch ) gi a các ph

ng

pháp đó có m i quan h  gì v i

ử ụ

nhau trong quá trình s  d ng.

ươ

ử ị ự ế  anh (ch ) đã s   ng pháp nào đ  phân

ế ế

ươ

ả ử ụ t k t qu  s  d ng ph

5. Trong th c t d ng ph tích, đánh giá chính sách? Hãy cho  ng pháp  bi đó.

 P. 164  p. 157, 158

ộ ố

ươ

ng

P. 164, 4. M t s  ph pháp phân tích

ươ

 4.1 Ph

ng pháp phân tích

ồ ị ng pháp đ  th ả ng pháp b ng bi u

ươ

ng pháp phân tích  chi

ươ

theo mô hình (p.164) ươ  4.1.1. Ph ươ  4.1.2 Ph (p.172)  4.2. Ph i ích (p. 175) phí­l ệ  4.2.1 Khái ni m, n i dung  ng pháp (p.175)

ph

ế

 4.2.2 Nguyên t c  chi

t kh u (p.

178)

ươ

 4.3. Ph

ng pháp  phân tích

ế ị

quy t đ nh (p. 181)

ươ

 4.4. Ph

ng pháp phân tích  h

th ng (p. 185)

ồ ị ủ ạ ượ c

ể ỉ ố Trên đ  th  khi m t ch  s  chính sách càng xa  ỉ ố ồ ị tâm c  a đ  th  thì ch  s  đó càng đ t đ ơ đi m cao h  n.

ươ

ng pháp

Bài đ c thêm: Ph Mô hình trong phân tích chính  sách

MODELS FOR POLICY ANALYST

 A model is a simplified representation of

some aspect of the real world.

 It may be an actual physical

representation—a model airplane, for example, or the tabletop buildings that planners and architects use to show how things will look when proposed projects are completed. Or a model may be a diagram—a road map, for example, or a flow chart that political

scientists use to show how a bill

become law

Us e s of Mode ls

 . The models we shall use in studying policy are conc% m ode ls . These are word models that try to

 • Simplify and clarify our thinking about

politics and public policy

 • Identify important aspects of policy

problems

 • Help us to communicate with each other by focusing on essential featu political life

 • Direct our efforts to understand public

policy better by suggesting what portant

and what is unimportant

Daily activity profile

11.  Mobility  map

Focus Groups depend on the  Moderator

Focusing on the Issues

… and is fun too!!!

Seasonality Analysis

Seasonality Analysis

8

School fees

7

Easter

Christmas

6

School fees

5

Income.

l

Expenditure.

4

e v e L

Savings.

3

Credit/Loans .

2

1

0

Jan

Feb Mar

Apr May

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

Nov

Dec

Months (Jan 98 to Dec 1998)

Life­Cycle Analysis

Life­Cycle Analysis

6

P rolonged Illness

5

Death of Spouse

Children in Secondary School

M arriage

4

Death of P arents

Tertiary Education

e r u s s e r P

Birth 1st Child

3

l

Retirement

Establish HH

i

Looking after ageing P arents

2

i

Children in P rimary School

a c n a n F

Children's M arriage

1

0

Life Cycle Events

Product Attribute Ranking

Mapping

Mapping

Seasonal Calendar

Seasonal  Calendar ­  Mbusyani

Seasonal  Calendar ­  Mbusyani

Seasonal Calendar ­  Philippines

Sun

Rain

Written presentation of  results

Seedling distribution, 1984­ 1988

Number seedlings planted  with crops, 1983­1988

Number seedlings planted  with crops, 1983­1988

When presenting a graph:

1. Label the graph so that it reads consistently. 2. Place figures for the horizontal scale at the  bottom, leaving the top of the graph clear. 3. Place figures for the vertical scale on the left

of the graph.

4. Keep it simple, with as few lines as possible. 5. Place zero point at the bottom left point of the

vertical scale.

6. Show equal increments on the scales to

represent equal numbered units.

7. Show scale divisions and units clearly.

8. Have a vertical line linking each point to

guide the eye.

Histograms

 Limited and precise numerical

information can be effectively presented  with a histogram. The horizontal scale  shows the particular characteristic being  presented, and the vertical scale shows  the frequency with which the  characteristic occurs.

Vertical bar charts

Horizontal bar charts

When presenting bar charts:

1. Arrange the bars in either ascending or  descending order to make the chart  clear.

2. Bars c­an be arranged horizontally or

vertically.

3. Horizontal bars can contain words. 4. Bars can be shaded or coloured. 5. Precise numbers can be spaced over  specific bars to indicate the number of  cases on which each result is based.

6. Label bars at the bottom and to the left

of the chart.

7. A bar chart can be easily made into

symbols or figures. Provide a key to

symbols.

8. A second result can by putting o

second bar behind the first bar.

Pie chart

Map charts

Pictograms A pictogram is a type of bar chart that uses pictures or symbols to  represent the information. Each symbol may represents an item or  a particular unit of information.

S è  hé  g ia            ®inh

Tæ ng  thu  nhËp

b ) p h­¬ng  p h¸p  p h©n tÝc h  b ng ­b iÓu

TØ lÖ phÇn tram  thu nhËp tra c ho   viÖc  thuª nhµ ë 19

150. 000

190.000

25%

890.000

30%

1.370.000

33%

2400.000

34%

2200.000

35%

961.000

36%

Tõ  1.000.000 trë   lªn Tõ  900.000 ­  999.000 Tõ  800.000 ­  899.000 Tõ  700.000 ­  799.000 Tõ  600.000 ­  699.000 Tõ  500.000 ­  599.000 Tõ  499.000  (400.000) trë   xuè ng

Nhãm lo ¹i trõ  lÉn nhau Nhãm  kh«ng   lo ¹i  trõ

lÉn nhau

Mø c   thu  nhËp  tõ   500  US D trë  lªn

Mø c   thu  nhËp  tõ   300  (400) ­ 499 Mø c  thu nhËp tõ  500  (300­  400)  US D  trë   lªn Mø c  thu nhËp tõ  300  ­ 500 (200 ­300)

Mø c   thu  nhËp  tõ   299  (300) US D trë  xuè ng Mø c  thu nhËp tõ  300  US D trë  xuè ng

ế

K t qu  đúng sau khi s a

Nhãm lo ¹i trõ  lÉn nhau Nhãm  kh«ng   lo ¹i  trõ

lÉn nhau

Mø c   thu  nhËp  tõ   500  US D trë  lªn Mø c  thu nhËp tõ  500   US D trë  lªn

Mø c   thu  nhËp  tõ   300  ­  499 Mø c  thu nhËp tõ  300  ­ 500

Mø c   thu  nhËp  tõ   299    US D trë  xuè ng Mø c  thu nhËp tõ  300  US D trë  xuè ng

Mét sè gîi ý cho viÖc lËp c¸c bảng vµ biÓu ®å:

- Tªn gäi cho c¸c ®å thÞ hoÆc bang biÓu lµm sao võa tãm t¾t ®­îc néi dung vµ võa dÔ nhí.

- Cô thÓ ho¸ c¸c biÕn phô thuéc (dependent variable) vµ c¸c biÕn (independent thuéc kh«ng phô variable)

- Chia nhá d­ liÖu thµnh c¸c nhãm

chuyªn biÖt.

- Sö dông c¸c nhãm th«ng tin ®· chia

nhá trong tr­êng hîp cã thÓ.

- TÝnh phÇn tram theo hµng ngang

b»ng 100%, vµ ®äc phÝa d­íi cét däc

nÕu cã sù giai thÝch sè liÖu.

- Thêi gian ®­îc s¾p xÕp tõ tr¸i qua

phai, tõ d­íi lªn trªn.

- Møc ®é quan träng cã thÓ s¾p xÕp tõ

tr¸i qua phai vµ tõ d­íi lªn trªn.

- TrÝch dÉn nguån sè liÖu.

ấ tế kh u (p.

Nguyên t cắ chi 178)

 Nguyên t cắ chi

tế kh uấ hay còn g iọ là nguyên t cắ th iờ giá. (Net present value)

ngườ

 Vi quá trinh th cự thi chính sách trai qua m tộ th iờ gian dài, iợ ích và chi đ uề ph iả iạ th iờ đi mể hi nệ

tế kh uấ t

th cho nên cả l cượ chi đ iạ . t

 Nói cách khác, giá trị c aủ chi phí

và l

iợ ích tính b ngằ

ti nề t

iạ th iờ

đi mể hôm nay c aủ gi

iả pháp, khác

v iớ giá trị t

ngươ ngứ như thế trong

t

ngươ lai.

 Do đó, m iọ tính toán chi phí-l

iợ ích

t

ngươ lai c nầ đ

cượ đi uề ch nhỉ

theo

giá hi nệ t

iạ tr

cướ khi t ngổ k tế và so

sánh.

p. 179

 m iọ chi phí hay l

iợ ích đ uề tăng

thêm giá trị theo th iờ gian.

ngườ

cượ coi là n nề t ngả

đ

 Lãi xu tấ là công cụ tài chính đo th ngườ sự thay đ iổ giá trị theo năm l tháng.

 Ví dụ, giả sử tỉ lệ lãi su tấ c aủ m tộ kho nả ti nề g iử là 8% m tộ năm, thì có nghĩa là $100 hôm nay, g iử vào ngân hàng, sau m tộ ngươ năm sẽ có giá trị t

ngươ

đ

v iớ $108.

 Đi uề có nghĩa ng

cượ l

iạ là, $108

chi phí hay l

iợ ích c aủ m tộ năm

sau chỉ t

ngươ

đ

ngươ

v iớ $100

chi phí ho cặ l

iợ ích bây giờ ho cặ

$100 c aủ năm sau có giá trị

t

ngươ đ

ngươ v iớ giá trị c aủ $92 ở

th iờ đi mể bây giờ

p. 179

 n uế lãi xu tấ ngân hàng là 8%. M tộ kho nả ti nề là $100, không sử d ngụ cho chính sách mà g iử vào ngân hàng, sau 1 năm sẽ có giá trị là:

 100 + (100x0,08) = 108 = 100 (1 + 0,08)  Sau 2 năm= 108 + 108x0,08  100 + 100 x 0,08 + 108 x 0,08  100 + 100 x 0,08 + (100 + 100 x 0,08) x

0,08

 100 + 100 x 0,08 + 100 x 0,08 + 100 x

0,08 x 0,08

 100 (1 + 2 x 0,08 + 0,08 x 0,08)

 100 (1 + 2 x 1 x 0,08 + 0,08 2)

 100 (1+ 0,08)2

p. 179

 Đ tặ lãi su tấ binh quân c aủ ti nề g iử

ngân hàng là r

 G iọ l

ngượ tài chính bỏ ra hôm nay cho

chính sách là Pt  ngượ l

iợ ích thu đ

cượ 1 năm sau là

 G iọ l Pt+1

 Ta có Pt+1= Pt(1 +r) Hay Pt = Pt+1/ (1+r)

 Trong tr

ngườ

h pợ c nầ đi uề ch nhỉ

dự

ki nế l

iợ ích hay chi phí c aủ n năm sau

về m cứ giá hi nệ nay để có thể so sánh

chính xác v iớ chi phí ph iả đ uầ tư cho

chính sách bây giờ, giá trị hi nệ t

iạ c aủ

l

iợ ích và chi phí t

ngươ lai sẽ là:

Pt = Pt+n/ (1+r)n

iợ ích ho cặ

 Vi cệ l aự ch nọ m tộ tỉ lệ lãi su tấ thích ngứ có m tộ ý nghĩa r tấ quan tr ngọ , vi nó sẽ tác đ ngộ đ nế l chi phí ròng c aủ m iỗ chính sách

 Các nhà phân tích khi nghiên ngườ sử

c uứ chi phí-l

iợ ích th

d ngụ các tỉ lệ kh uấ hao khác

nhau và ng

iườ quy tế đ nhị

cu iố cùng xem tỉ lệ chi

tế

kh uấ nào đ

cượ sử d ngụ

chính là Chính phủ.

Thí d  trang 179

 H p đ ng A:

100.000+10.000 = 110.000

ợ ồ H p đ ng  A

100.000+6.230 = 106.230

10.000

100.000

75.000 + 50.000 = 125.000

75.000 + 35.125 = 110.125

ợ ồ H p đ ng  B

75.000

5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000

ề Dùng ph n m m MS. Excel

 = NPV(7%,0,0,0,0,0,0,10000)  = 10000/(1+0.07)^7  = 6227.

 =NPV(7%,

 = 35118  NPV : net present value

 Calculates the net present value of an

investment by using a discount rate and

a series of future payments (negative

values) and income (positive values).

5000,5000,5000,5000,5000,5000,5000,5000, 5000,5000)

10.000 USD, 7%/năm, 10 năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0 0 0 0 0 0 0 0 0 10 10000

5083

10.000 USD, 7%/năm, 7 năm

0

1

0

2

0

3

0

4

0

5

6 7

0 10000

6227

10.000 USD, 7%/năm, 5 năm

0

1

0

2

0

3

4 5

0 10000

7130

10.000 USD, 7%/năm, 2 năm

0

1

2

10000

8734

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 35118

PP 1: Modelize PP 2: Cost­Bennefit  Analysis

Chi phÝ

Lîi Ýc h

Bang 6-8: C¸c ph­¬ng ¸n chèng lò (p. Ph­¬ng  ¸n lùa  176) c hän

HiÖu  qua

ThiÖt h¹i  do      lò   g ©y ra $150.000

Kh«ng  lµm g i

0

0

0

D¾p ®ª

$10.000

$135.000

$15.000

1,5

X©y ®Ëp nhá

$25.000

$110.000

$40.000

1,6

$50.000

$60.000

$90.000

1,8

X©y ®Ëp  trung  binh

X©y ®Ëp lín

$100.000

$35.000

$115.000

1,15

Chi phÝ

Lîi Ýc h

Bang 6-8: C¸c ph­¬ng ¸n chèng lò (p. Ph­¬ng  ¸n lùa  176) c hän

HiÖu  qua

ThiÖt h¹i  do      lò   g ©y ra $150.000

Kh«ng  lµm g i

0

0

0

D¾p ®ª

$10.000

$135.000

$15.000

1,5

X©y ®Ëp nhá

$25.000

$110.000

$40.000

1,6

$50.000

$60.000

$90.000

1,8

X©y ®Ëp  trung  binh

X©y ®Ëp lín

$100.000

$35.000

$115.000

1,15

PP 3:  Decision tree

ng pháp phân tích   T t Iố  Phát tri nể

P1 = 50%

ế ị

ươ 4.3 Ph  Không gi m ả quy t đ nh p. 181 thuế

1 ­ P1 = 50%

T t IIIố

Không phát tri nể

NQĐ

Phát tri nể

P2 = 50%

T t IIố

1­ P2 = 50%

T t IVố

ế

Gi m thu

Không phát tri nể

Decision  tree  Cây quy t ế đ nhị

ế

ố ượ

ng hh

 T ng s  thu  = s  l ấ

ế x thu  su t

ng pháp phân tích   T t IIIố  Phát tri nể

P1 = 40%

ế ị

ươ 4.3 Ph  Không gi m ả quy t đ nh p. 181 thuế

1 ­ P1 = 60%

T t IIố

Không phát tri nể

NQĐ

Phát tri nể

P2 = 80%

T t Iố

1­ P2 = 20%

T t IVố

ế

Gi m thu

Không phát tri nể

ng pháp phân tích   T t IIIố Ngoan, hi nề

P1 = 40%

ế ị

ươ 4.3 Ph Đ pẹ quy t đ nh p. 181

1 ­ P1 = 60%

T t IIố

Không ngoan

NQĐ

Ngoan, hi nề

P2 = 80%

T t Iố

1­ P2 = 20%

T t IVố

X uấ

Không ngoan

4. Theo anh (ch ) gi a các

ươ

ng pháp đó có m i quan  ph ớ ệ h  gì v i nhau trong quá trình  ử ụ s  d ng.

 P. 157  Trong  đ i  s ng  xã  h i  c a  con  ng

ườ

ườ ề

ờ ố ả

ộ ủ ề

ấ ấ

ề ứ ạ ộ

ế

ườ

ế

i  ng  n y  sinh  r t  nhi u  các  v n  đ .  th Các  v n  đ   này  không  nh ng  r t  đa  ạ d ng, ph c t p mà chúng còn  n y sinh  ấ ữ ở  các c p đ  khác nhau và trong nh ng  ả ệ ề đi u  ki n,  hoàn  c nh  chính  tr   kinh  t ,  ng khác nhau. Do đó,  xã h i và môi tr ề ả đ  nghiên c u và gi i quy t các v n đ   này,  chúng  ta  không  th   ch   áp  d ng

ộ ố

ươ

ấ ị

m t s  các ph

ng pháp nh t đ nh mà

ả ử ụ

ươ

ph i s  d ng nhi u ph

ng pháp khác

nhau.

P. 157

ế

 Trong  th c  t

ườ ủ ừ

ọ ượ

ứ ạ ủ

ứ ạ

ề ồ

,  các  nhà  phân  tích  ứ ng  hay  căn  c   vào  m c  đích  th ạ ộ c a t ng lo i ho t đ ng phân tích,  vào  yêu  c u  c a  khách  hàng,  vào  i  h n  th i  gian  cho  phép,  vào  gi ế quan  đi m  và  ki n  th c  chuyên  c đào t o, vào tính  môn mà h  đ ạ ph c  t p  và  đa  d ng  c a  v n  đ ,  vào  ngu n  tài  chính  và  ngu n

ể ự

thông  tin  đã  có  đ   l a  ch n  các

ươ

ươ

ph

ng  ph

ng  pháp  phân  tích

thích h p. ợ

P. 158

ượ

 Nói  chung,  đ   có  đ

ế

ế

ụ ỗ

ươ

ư ể ỏ ạ

ư

ế ụ ộ ố ụ

ả ế ợ

ươ ằ

c  s   thành  công  trong  phân  tích  thì  các  nhà  phân  tích  ợ ề ử ả t  k t  h p  s   d ng  nhi u  ph i  bi ươ ng  ng  pháp  khác  nhau.  M i  ph ph ạ pháp  đ u  có  nh ng  u  đi m  và  h n  ộ ố ch   riêng.  Nó  có  th   th a  mãn  m t  s   ở i gây c n tr  cho  m c tiêu này, nh ng l ườ i làm  m t s  m c tiêu khác. Vì v y ng phân tích c n ph i k t h p hài hòa các  ng  pháp  phân  tích  khác  nhau  ph ụ nh m th a mãn các m c tiêu đ  ra.

ự ế

5. Trong th c t

anh (ch ) đã s

ươ

ng pháp nào đ  phân

ế ế

ươ

ả ử ụ t k t qu  s  d ng ph

d ng ph tích, đánh giá chính sách? Hãy cho  ng pháp  bi đó.

ươ ươ

 Ph  Ph

ồ ị ng pháp đ  th ả ng pháp b ng bi u

ươ

Câu h i ôn t p ch

ng VII.

Thiết lập các tiêu chí phân tích chính sách

ươ

Câu h i ôn t p ch

ng VII

ế

ị 1. Anh (ch ) hãy cho bi

t vai trò c a

t l p các tiêu chí phân tích

ườ

tiêu chí trong phân tích chính  sách ? ế ậ 2. Khi thi ả ả ầ ữ c n đ m b o nh ng yêu c u nào? ự ế 3. Trong th c t , khi phân tích chính  ng hay  sách các nhà phân tích th ử ụ ệ s  d ng các tiêu chí nào? Liên h   ớ ướ v i n

c ta.

ề ặ

4. Đ  phân tích tính kh  thi v  m t

ế

tài chính, nhà phân tích  c n đ n

nh ng tiêu chí n o?

ề ặ

5. Đ  phân tích tính kh  thi v  m t

chính tr , nhà phân tích  c n s

d ng các tiêu chí nào?

P. 218 Khái ni m tiêu chí

 Có m tộ sự bi nế đ iổ từ m cụ

đích, m cụ tiêu, đ nế tiêu chí và các công cụ đo l

ngườ .

 Đây là quá trinh chuy nể đ iổ từ ngượ và mang tính đ nhị ngướ sang cụ thể mang tính

tr uừ t h chỉ d nẫ

 Các m cụ  đích là nh ngư bố khái quát về nh ngư

tuyên cái gi

chính sách mong mu nố đ tạ

đ

cượ trong m tộ khoang th iờ

gian dài.

tuyên

 Các  m cụ  tiêu là nh ngư

bố cụ thể, có thể đo l

ngườ

đ

cượ về nh ngư

cái gi chính

sách mong mu nố đ tạ đ

cượ vào

.

m tộ th iờ đi mể nh tấ đ nhị

ngườ là để cụ thể

 Tiêu  chí là các tiêu chu nẩ để đánh giá các chính sách l aự iợ ích, hi uệ ch nọ như chi phí, l và tính th iờ l cự , sự binh đ ngẳ đi mể v.v..  Công cụ đo l

hoá các tiêu chí . M iỗ m tộ tiêu chí có thể đ ngườ b ngằ cượ đo l nhi uề công cụ khác nhau. Các

công cụ đo l

ngườ giúp cho các

nhà phân tích có thể so sánh

cùng m tộ v nấ đề chính sách ở

các khoang th iờ gian và không

gian khác nhau, có thể so sánh

các chính sách l aự ch nọ đã

th aỏ mãn các tiêu chí đề ra đ nế

m cứ nào.

Thí d  GT, p. 190

 Thí dụ: V nấ đề ô nhi mễ ngu nồ n

cướ ở m tộ số các con sông c aủ m tộ vùng nào đó.

 M cụ đích: Phai làm s chạ ngu nồ n

cướ

c aủ các con sông.

 M cụ tiêu: Sẽ c iả t oạ m tộ đo nạ sông

nào đó thành n iơ câu cá và gi

iả trí.

ngươ trinh;

 Các tiêu chí:  - Tính khả thi c aủ ch  - Thay đ iổ ch tấ l

ngượ ngu nồ n

cướ ;

 - T ngổ dung l

ngượ và m cứ độ thay đ iổ

dòng chay;

 - Các y uế tố liên quan khác...

 Các công cụ đo l

ngườ :

 - Độ ô-xy tan trong n

cướ ph iả đ mả b oả

đủ tiêu chu nẩ để cá có thể s ngố đ

cượ ,

t cứ là 5 milligram/1 lít không

Các thí dụ

ỉ ố ạ

ấ ỉ

Ch  s  c nh tranh c p t nh (PCI)

Figure  1.4 Final We ighte d Provincial Com pe titive ne ss Inde x

30.00

35.00

40.00

45.00

50.00

55.00

60.00

65.00

70.00

75.00

80.00

76.82

70.67

68.56

65.24

65.09

64.14

62.93

61.39

61.29

61.13

61.09

60.60

60.44 60.32

60.03

59.72

59.61

59.56

59.40

59.15

58.65

58.49

58.06

57.44

56.77

56.25

55.89

55.63

54.08

53.97

53.36

53.07

51.67

50.90

49.29

47.99

47.06

45.97 45.79

s e c n

i

44.45

41.21

v o r

38.81

Binh Duong Da Nang Vinh Long Ben Tre Vinh Phuc Dong Nai Quang Ninh Thai Binh Can Tho Kien Giang Quang Tri Binh Dinh Phu Y en Ha Noi Hung Yen Quang Nam HCMC Nghe An Hai Phong BRVT Dong Thap Long An Bac Ninh Tay Ninh TT-Hue Tra Vinh Tien Giang Soc Trang Khanh Hoa Binh Thuan Ha Nam Quang Binh Ha Tinh An Giang Thanh Hoa Quang Ngai Binh Phuoc Nam Dinh Hai Duong Ninh Thuan Ninh Binh Ha Tay

P

Weighted Provincial Competitiveness Scores

ấ ỉ

ỉ ố

ạ Ch  s  năng l c c nh tranh c p t nh

Chi phí gia nhập thị trường

Tiếp cận đất đai

Tính minh bạch và tiếp cận th.tin

Chi phí thời gian và thanh tr kiểm tra

Chi phí không chính thức

Thực hiện ch.sa ch của T.Ư

Ưu đải đv DN nhà nước

Tính chủ động sáng tạo

Ch.s ách phát triển DN tư nhân

Chỉ số Năn g lực cạnh tanh

6.66

7.5

5.58

7.21

6.62

7.35

8.56

7.84

68.6

5.52

Vĩnh Long

Bến Tre

7.02

6.73

4.92

6.77

6.83

6.29

7.5

5.5

65.2

7.75

Cần Thơ

6.13

6.01

5.15

7.01

5.97

5.4

5.62

8.14

61.3

6.75

6.44

6.28

4.74

7.26

7.28

7.68

6.29

6.39

5.05

61.1

Kiên Giang

6.27

6.76

4.72

5.6

7.87

6.01

6.29

5.91

4.53

58.6

Đồng Tháp

Long An

7.24

6.37

3.51

6.91

5.34

6.22

5.89

5.17

58.5

6.23

Trà Vinh

4.53

7.96

3.8

8.39

7.61

6.72

6.2

5.54

56.3

4.01

Tiền

6.4

6.71

3.23

6.58

8.1

8.27

6.19

5.51

3.72

55.9

Giang

Sóc

7.35

6.03

4.03

5.26

4.21

6.97

6.15

5.79

4.8

55.6

Trăng

An

6.36

7.07

4.1

4.64

3.44

7.96

4.75

5.61

4.18

50.9

Giang

ổ ậ

ẩ ụ Các thí d  ­ chu n ph  c p giáo  ơ ở d c trung h c c  s

ổ ậ

ỳ ọ  HĐND t nh Kiên Giang, Khoá VI, k  h p  ế ề th  5 ngày 18/01/2002, Ngh  quy t v   ọ th c hi n  ph  c p giáo d c trung h c  ỉ ị c  s  trên đ a bàn t nh. ấ

ạ ọ

ơ ở ỷ ệ  l

ế

ế

ứ ự ơ ở ề  a) V  ch  tiêu: ph n đ u đ t tiêu chu n  ổ ậ ụ ph  c p giáo d c trung h c c  s  đúng  ộ ổ ườ đ  tu i vào năm 2007, nâng t i   ng ừ t ch  lên trên 97%.   15­35 tu i bi t ầ ế Đ n năm 2008, h u h t thanh thi u  ọ niên t

ế  11­18 tu i đang h c trung h c

ơ ở

ế

c  s  và thanh thi u niên t

15­18 tu i

ơ ở ừ

có b ng t

t nghi p trung h c c  s  t

80% tr  lênở

ề ế

 b) V  ti n đ :

 ­

ế

 ­ T  năm 2006 đ n 2008: ph n đ u

ơ ả

ổ ậ

toàn t nh c  b n đ t chu n ph  c p

ơ ở

giáo d c trung h c c  s

ổ ậ

ph  c p giáo d c trung h c  c  sơ ở

ế ị

 quy t đ nh  c a b  tr

ộ ưở ộ ạ ụ ng b  giáo d c và đào t o

ủ ố

ề ệ ị ể

ẩ ổ ậ ụ ậ

ơ ở S  26/2001­QĐ­BGD&ĐT  ngày 05 tháng 7  năm 2001 v  vi c  ban hành quy đ nh tiêu chu n, ki m tra và  đánh giá  công nh n ph  c p giáo d c  ọ trung h c c  s

ổ ậ ậ

Tiêu chu n công nh n ph  c p  ơ ở giáo d c trung h c c  s

ế ượ ẩ ậ ạ ề ẩ  Đi u 3 : ọ ụ ố ớ  1. Đ i v i cá nhân:  Thanh, thi u niên đ c công nh n đ t chu n

ổ ậ ơ ở ụ ả ọ ph  c p giáo d c trung h c c  s  ph i có

ằ ố ơ ở ệ ằ ặ ọ b ng t t nghi p trung h c c  s  ho c b ng

ố ơ ở ệ ổ ệ ọ ướ t t nghi p trung h c c  s  (h  b  túc) tr c

ế ổ khi h t tu i 18.

 2. Đ i v i đ n v  c  s  (xã, ph

ố ớ ơ ị ơ ở ườ ị ấ ng, th  tr n):

 Đ n v  c  s  đ

ị ơ ở ượ ơ ậ ạ ẩ ổ c công nh n đ t chu n ph

ả ạ ủ ơ ở ụ ậ ọ c p giáo d c trung h c c  s  ph i đ t đ  2

ẩ tiêu chu n sau:

ố ơ

ề ẩ  a) Tiêu chu n 1: ượ ạ ị  ­ Đ n v  đã đ t và duy trì đ ể ổ ậ

ổ ộ

ở ấ

ệ ọ

i trong đ  tu i này đang h c

ở ộ ổ ạ ể ệ ạ  đ  tu i 11 ­ 14 t ộ i trong đ

ố ẻ ể ổ ọ ẩ c chu n qu c  ố ọ ụ gia v  ph  c p giáo d c ti u h c và ch ng  ữ ọ ớ ố ẻ mù ch . Huy đ ng s  tr  em 6 tu i đi h c l p  ạ ỷ ệ ố ẻ  l  90% tr  lên; có ít nh t 80% s  tr   1 đ t t ố ố ể ở ộ ổ  đ  tu i 11 ­ 14 t em  t nghi p ti u h c, s   ộ ổ ọ ạ ẻ tr  em còn l ế ề ố ớ ọ ể  ­ xã  ti u h c. Đ i v i xã có đi u ki n kinh t ộ ộ ệ ặ h i khó khăn và đ c bi t khó khăn, huy đ ng  ọ ớ ổ ẻ tr  em 6 tu i đi h c l p 1 đ t 80%  tr  lên và  ố ố ẻ có ít nh t 70% s  tr  em  t  ọ nghi p ti u h c, s  tr  em còn l ọ tu i này đang h c ti u h c.

 ­ Huy đ ng 95% tr  lên h c sinh t

ộ ọ ở ố ệ t nghi p

ọ ớ ể ọ ọ ti u h c  hàng năm vào h c l p 6 trung h c

ơ ở ổ ơ ở ọ ổ c  s   ph  thông và trung h c c  s  b  túc.

ố ớ ế ệ ề ộ Đ i v i xã có đi u ki n kinh t ­xã h i khó

ặ ệ ộ ở khăn và đ c bi t khó khăn, huy đ ng 80% tr

lên.

 ­ Các c  s  giáo d c b o đ m đi u ki n c

ơ ở ụ ệ ề ả ả ơ

ấ ể ự ở ậ ủ ệ ạ ọ s  v t ch t đ  th c hi n d y đ  các môn h c

ủ ươ ạ ủ ề ị c a ch ng trình  nói t i đi u 2 c a Quy đ nh

này.

ệ h c sinh t

ả ơ ở ố t nghi p trung h c  ố ớ ở

ặ ệ

ế

ằ ố

ọ ữ ừ

ế

ặ ượ ỷ ệ ừ

ượ ư ẩ  b) Tiêu chu n 2: ọ ỉ ệ ọ ả  ­ B o đ m t  l ừ  90% tr  lên; đ i v i các  c  s  hàng năm t ế ề ộ ệ xã có đi u ki n kinh t ­xã h i khó khăn và  ở ừ  75% tr  lên. t khó khăn,  t đ c bi ộ ỷ ệ ả ả  thanh thi u niên trong đ    ­ B o đ m t  l ệ ế ế ổ ừ t nghi p   15 đ n h t 18  có b ng t tu i t ơ ở ệ ổ ặ ơ ở ọ trung h c c  s  ho c trung h c c  s  (h  b   ề ố ớ ở  80% tr  lên; đ i v i nh ng xã có đi u  túc) t ộ ệ ệ t khó  ki n kinh t ­xã h i khó khăn và đ c bi ở ỷ ọ c g i là t  này đ khăn, t  70% tr  lên. T  l ệ ạ ơ ọ ụ ổ ậ  giáo d c trung h c c   ẩ l  đ t chu n ph  c p ở s  và đ c tính nh  sau:

 T ng s  đ i t

ố ố ượ ổ ừ ế ế ổ ng t 15 đ n h t 18 tu i đã

ố ệ t t nghi p

 trung h c c  s  ho c trung h c c  s  b  túc

 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

ơ ở ổ ơ ở ặ ọ ọ

­­­­­­

    T ng s  đ i t

ố ố ượ ổ ừ ế ế ổ ng t 15 đ n h t 18 tu i

ổ ậ ả ph i ph  c p

 giáo d c trung h c c  s

ơ ở ụ ọ

 3. Đ i v i qu n, huy n, th  xã, thành

ậ ố ớ ph  thu c t nh:

ộ ỉ ệ

ượ

ố ẩ ơ ở

ộ ổ ạ c công nh n đ t chu n ph   ả ạ ọ

ố ậ  Qu n, huy n, th  xã, thành ph  thu c  ậ ỉ t nh đ ậ c p giáo d c  trung h c c  s  ph i đ t  hai tiêu chu n sau: ị

ơ

ụ ẩ ượ  a) Đ n v  đã đ t và duy trì đ ụ

ẩ ọ

ạ c chu n  ể ổ ậ qu c gia v  ph  c p giáo d c ti u h c  ữ và ch ng mù ch . ả

ố ơ

ị ơ  b) B o đ m 90% tr  lên s  đ n v  c

ườ

ị ấ

ượ

s  (xã, ph

ng, th  tr n) đ

c công

ẩ ạ

nh n đ t chu n t

i th i đi m ki m tra.

ố ớ

ố ự

 4. Đ i v i các t nh, thành ph  tr c

ươ

thu c Trung

ng:

 B o đ m 100% s  qu n, huy n, th  xã,

ộ ỉ

thành ph  thu c t nh đ t chu n ph

ơ ở ạ

c p giáo d c  trung h c c  s  t

i th i

đi m ki m tra.

ị ạ phân lo i đô th

ủ ố ủ  NGh  đ nh c a chính ph  S

72/2001/NĐ­CP ngày 05 tháng 10 năm  ề ệ 2001 V  vi c phân lo i đô th  và c p  ị qu n lý đô th

ủ  Đi u 2. M c đích c a vi c phân lo i đô

ị ấ th  và xác đ nh c p qu n lý đô th    Vi c phân lo i đô th  và xác đ nh c p  ằ

ị ơ ở

ạ ị

ả ề ị ị ệ ả qu n lý đô th  nh m xác l p c  s  cho  vi c:ệ ổ

ệ ế  1. T  ch c, s p x p và phát tri n h

ả ướ

th ng đô th  trong c  n

c;

 2. Phân c p qu n lý đô th ;

 3. L p, xét duy t quy ho ch xây d ng

đô th ;ị

ệ ố

 4. Xây d ng h  th ng văn b n quy

ph m pháp lu t, các tiêu chu n,

ẩ các

ế

ơ

chính sách và c  ch  qu n lý phát tri n

đô thị.

ế ố ơ ả

 2. Các y u t

ị  c  b n phân lo i đô th

g m :ồ ứ

 a) Ch c năng là trung tâm t ng h p

ế

ự ẩ ả ướ

ấ ị

lao đ ng phi nông nghi p trong  ể

ho c trung tâm chuyên ngành, có vai   ­ xã  trò thúc đ y s  phát tri n kinh t ộ ủ c ho c m t vùng lãnh  h i c a c  n ổ th  nh t đ nh; ộ ỷ ệ  b) T  l ộ ố ổ t ng s  lao đ ng t ơ ở ạ ầ

i thi u là 65%; ạ ụ

 c) C  s  h  t ng ph c v  các ho t

ư ố

ả ạ

đ ng c a dân c  t

i thi u ph i đ t 70%

m c tiêu chu n, quy chu n quy đ nh

ố ớ ừ

đ i v i t ng lo i đô th ;

 d) Quy mô dân s  ít nh t là 4.000

ng

i;ườ

ậ ộ

 đ) M t đ  dân s  phù h p v i quy mô,

ủ ừ

tính ch t và đ c đi m c a t ng lo i đô

th .ị

Đô th  lo i đ c bi

ị ạ ặ ệ

ệ t ả ả

t ph i đ m b o các

ề  Đi u 8. ị ạ ặ  Đô th  lo i đ c bi ẩ tiêu chu n  sau đây :

ư

ọ ụ ầ ướ

ố c và qu c t ể

ộ ủ

ị ớ ặ  1. Th  đô ho c đô th  v i ch c năng là  ế ị , văn hoá,  trung tâm chính tr , kinh t ạ ậ ỹ khoa h c ­ k  thu t, đào t o, du l ch,  d ch v , đ u m i giao thông, giao l u  ố ế , có vai trò thúc  trong n ẩ ế ự đ y s  phát tri n kinh t  ­ xã h i c a  ả ướ c  n

c;

ỷ ệ

 2. T  l

lao đ ng phi nông nghi p trong

t ng s  lao đ ng t

90% tr  lên;

ơ ở ạ ầ

ượ

 3. Có c  s  h  t ng đ

c xây d ng v

ơ ả

c  b n đ ng b  và hoàn ch nh;

ố ừ

ườ ở

 4. Quy mô dân s  t

1,5 tri u ng

i tr

lên;

ậ ộ

 5. M t đ  dân s  bình quân t

ườ

15.000ng

i/km2 tr  lên.

ị ạ ề  Đô th  lo i I  Đi u 9. ả ả  Đô th  lo i I ph i đ m b o các tiêu

ị ạ chu n sau đây:

 1. Đô th  v i ch c năng là trung tâm

ứ ế ỹ , văn hoá, khoa h c k   ị

ụ ầ ướ

ư

c;

ị ớ ị chính tr , kinh t ố ị thu t, du l ch, d ch v , đ u m i giao  ố ế   c và qu c t thông, giao l u trong n ế ể ự   có vai trò thúc đ y s  phát tri n kinh t ộ ộ ủ ỉ ổ ­ xã h i c a m t vùng lãnh th  liên t nh  ủ ả ướ ho c c a c  n ộ ỷ ệ  lao đ ng phi nông nghi p trong

ặ  2. T  l

t ng s  lao đ ng t

85% tr  lên;

ơ ở ạ ầ

ượ

 3. Có c  s  h  t ng đ

c xây d ng

ặ ồ

nhi u m t đ ng b  và hoàn ch nh;

ố ừ

ườ ở

 4. Quy mô dân s  t

50 v n ng

i tr

lên;

ậ ộ

 5. M t đ  dân s  bình quân t

12.000

ườ

ng

i/km2 tr  lên.

Đô th  lo i II

ị ạ ả ả

1. Đô th  v i ch c năng là trung tâm chính  , văn hoá, khoa h c k  thu t,

ụ ầ

ỉ ự c, có vai trò thúc đ y s   ộ ủ

ẩ ộ

ế

ộ ố

Đi u 10. ị ạ Đô th  lo i II ph i đ m b o các tiêu chu n  sau đây : ị ớ ế ậ tr , kinh t ị ị du l ch, d ch v , đ u m i giao thông,  ư giao l u trong vùng t nh, vùng liên t nh  ả ướ ho c c  n ể phát tri n kinh t  ­ xã h i c a m t vùng  ặ ỉ ổ lãnh th  liên t nh ho c m t s  lĩnh v c  ố ớ ả ướ đ i v i c  n

c;

ỷ ệ

2. T  l

lao đ ng phi nông nghi p trong

t ng s  lao đ ng t

80% tr  lên;

ơ ở ạ ầ

ượ

3. Có c  s  h  t ng đ

c xây d ng nhi u

ặ ế ớ ươ

ố ồ

m t ti n t

i t

ng đ i đ ng b  và hoàn

ch nh;

ố ừ

ườ ở

4. Quy mô dân s  t

25 v n ng

i tr

lên;

ậ ộ

5. M t đ  dân s  bình quân t

10.000

ườ

ng

i/km2 tr  lên.

ộ Chu n h  nghèo

Ị ị

ủ ế

ế ố

quy đ nh chi ti

ộ ề

ố ễ

ế ử ụ ấ ấ ả

ệ ộ

ệ ặ

 Xã đ c bi

ệ ộ ụ ế   ­  xã  h i  các  xã  đ c  bi

ủ ướ

ủ ố  NGH  Đ NH c a Chính ph  s  129/2003/NĐ­CP ngày 03­11­2003 ị t thi hành Ngh  quy t s  15/2003/QH11 ngày 17­6­ 2003 ệ c a Qu c h i v  mi n, gi m thu  s  d ng đ t nông nghi p ệ ế ử ụ  2.  Mi n  thu   s   d ng  đ t  nông  nghi p  ấ ộ ệ trên  toàn  b   di n  tích  đ t  s n  xu t  nông  ộ ả ấ ớ ố nghi p  đ i  v i  h   nghèo,  h   s n  xu t  ệ ở . t khó khăn  các xã đ c bi nông nghi p  ượ ệ c xác  t khó khăn là các xã đã đ ể ươ ể ng  trình  phát  tri n  đ nh  c   th   trong  Ch ặ t  khó  khăn,  kinh  t ế ị ề mi n núi, vùng sâu, vùng xa theo Quy t đ nh  s   135/1998/QĐ­TTg  ngày  31  tháng  7  năm  ủ 1998 c a Th  t

ủ ng Chính ph .

 Chu n h  nghèo trong ph m vi c  n

ả ướ ạ ẩ ộ ự c th c

ủ ệ ộ ộ ị hi n  theo  quy  đ nh  c a  B   Lao  đ ng  ­

ươ ộ Th ng binh và Xã h i.

 Đi u 3.

ề ờ ạ ễ ả ế Th i h n mi n, gi m thu

 Vi c  mi n,  gi m  thu   s   d ng  đ t  nông

ế ử ụ ệ ễ ả ấ

ố ượ ệ ị ạ ề nghi p  cho  các  đ i  t ng  quy  đ nh  t i  Đi u

ề ị ị ượ ự ệ ừ 1,  Đi u  2  Ngh   đ nh  này  đ c  th c  hi n  t

ế ế ế năm thu  2003 đ n năm thu  2010.

ướ

c

ệ ị ộ

ộ Chu n  h   nghèo  ả ạ trong  ph m  vi  c   ự th c  hi n  n theo  quy  đ nh  c a B  Lao đ ng

ươ

­ Th

ng binh và

Xã h i.ộ

Th  gi

ổ ị

ườ ậ ộ ử

ế ớ   ế T  ch c Y t i đ nh nghĩa nghèo theo  ộ ậ thu nh p. Theo đó m t  i là nghèo khi thu  ng ít h n ơ nh p hàng năm  ậ ứ m t n a m c thu nh p  bình quân trên đ u ầ

ườ

ng

i hàng năm

( Per

Capita Incomme, PCI)

c a qu c gia.

ế ớ i

Ngân hàng Th  gi xem thu nh p ậ 1 đô la  ỹ M /ngày ươ mua t ủ ị c a đ a ph ớ v i (đô la th  gi

theo s c ứ ươ ng  ng đ ươ ng so  ế ớ i)

ể ỏ

đ  th a mãn nhu

ư

c u s ng nh  là

ẩ ổ

chu n t ng quát cho

ệ ố

n n nghèo tuy t đ i

ướ

ướ

2 đô la cho châu M  ỹ La tinh và Carribean  4 đô la cho nh ng ữ c Đông Âu n 14,40 đô la cho  nh ng n

c công

nghi p. ệ

 (Ch

ươ ệ ể ố ng trình Phát tri n Liên Hi p Qu c

1997).

ở ỹ

N n nghèo

M  ­ 2005

ố ệ ừ ả ở ỹ

ủ ữ

ướ

 Theo s  li u t năm 2005 thì

i ranh

ế ầ

ế

gi

i nghèo đã liên ti p tăng đ n l n th  t

ố ề ụ  b n báo cáo c a C c đi u tra dân s  tháng 8  ườ ố i có thu nh p d  M  con s  nh ng ng ứ ư   .

ườ ớ

ướ

ố  Có 12,7% dân s  hay 37 tri u  i nghèo và đã tăng 0,2%  c đó.

ng so v i năm tr

ượ

 M t ộ gia đình 4 ng

iườ  đ ể

c coi  ỉ là nghèo khi ch  có th  chi tiêu  ít h n ơ 19.310 đô la Mỹ trong

m t năm.

ố ớ

ườ ộ

 Đ i v i nh ng ng

i đ c thân

thì ranh gi

i này

vào kho ng

9.650 đô la.

t

ủ ệ  Chính ph  Vi Nam đã 4 l n ầ ứ nâng m c chu n  nghèo trong th i ờ ế  1993 đ n  gian t

cu i năm 2005.

2001

ế ị

ố  Theo Quy t đ nh s  143/2001/QĐ­TTg

ủ ướ

ng Chính ph  ngày 27

ươ

ng trình m c tiêu qu c gia xóa

ố ạ

ườ ở i  ả ả ừ

khu v c

ườ

(960.000

ủ c a Th  t tháng 9 năm 2001, trong đó phê duy t ệ ụ "Ch đói và gi m nghèo giai đo n 2001­ ộ 2005", thì nh ng h  gia đình có thu  ự ầ nh p bình quân đ u ng nông thôn mi n núi và h i đ o t ồ 80.000 đ ng/ng i/tháng ườ ố ộ ở đ ng/ng i/năm) tr  xu ng là h   ở nghèo,   khu v c nông thôn đ ng b ng

nh ng h  gia đình có thu nh p bình

quân đ u ng

ườ ừ 100.000

i t

ườ

đ ng/ng

i/tháng

(1.200.000

ườ

đ ng/ng

i/năm) tr  xu ng là h

nghèo,

khu v c

ự thành thị nh ng h

ườ ừ

có thu nh p bình quân đ u ng

i t

ườ

150.000 đ ng/ng

i/tháng

(1.800.000

ườ

đ ng/ng

i/năm) tr  xu ng là h

nghèo.

2006­2010

ế ị

ố  Theo Quy t đ nh s   ủ

ẩ ạ

ủ 170/2005/QĐ­TTg c a Th   ủ ướ ng Chính ph  ngày 8 tháng  t ề ệ 7 năm 2005 v  vi c ban hành  ụ chu n nghèo áp d ng cho giai  ự  khu v c  đo n 2006­2010 thì  ứ ộ ữ nông thôn nh ng h  có m c  ừ 200.000  ậ thu nh p bình quân t ườ đ ng/ng

(2.400.000

i/tháng

ườ

đ ng/ng

i/năm)tr  xu ng là

h  nghèo,

khu v c

ự thành thị

nh ng h  có thu nh p bình

quân t

260.000

ườ

ướ

đ ng/ng

i/tháng (d

i

ườ

3.120.000 đ ng/ng

i/năm) tr

xu ng là h  nghèo

i

ườ

ướ ồ

ẩ Tiêu chu n nghèo t ố ồ thành ph  H  Chí Minh  năm 2004 là thu nh p ậ ầ i  bình quân đ u ng d i 330.000  đ ng/tháng ho c  4.000.000 đ ng/năm

ươ

(t

ng  ng

ơ

284USD/năm th p h n

tiêu chu n 360

USD/năm c a qu c

t ).ế

Vi

t namệ

ỷ ệ

ng

i nghèo, tính

h n 60% vào

ườ T  l ẩ theo chu n nghèo qu c tố ế, đã gi m liên  ụ ừ ơ t c t năm 1990, xu ng 58%  vào năm 1993, 37%  vào năm 1998, 32%

vào năm 2000, 29%

vào năm 2002 và còn

18,1% vào năm 2004.

ế

t vai

ị 1. Anh (ch ) hãy cho bi trò c a tiêu chí trong phân  tích chính sách ?

 P. 191  ­ Căn c  vào các tiêu chí các nhà phân tích bi ề ẽ ượ c  gi ự

ế ả ế ượ t đ c  ộ i  quy t,  khi  nào  m t

ấ khi  nào  thì  v n  đ   s   đ ợ chính sách h p lý đã  xây d ng xong.

 ­ Căn c  vào các tiêu chí các nhà phân tích có th  so

ọ sánh đ

ượ ự c các chính sách l a ch n v i nhau.   ắ ư ắ ộ ứ ượ  ­  Các  tiêu  chí  đ

ượ ự ữ ặ

ươ ự ự

ớ c  xem  nh   các  quy  t c  b t  bu c  ả ph i  tuân  th ,  do  đó  nó  giúp  cho  các  nhà  phân  tích  ố ỗ c nh ng s  chi ph i ho c cám d   trong quá  tránh đ ọ ng  án  chính  trình  xây  d ng  và  l a  ch n  các  ph sách.

 ­ Các tiêu chí cùng v i h  công c  đo l

ườ ụ

ớ ệ ị ụ ị

ự ụ ị

ng  giúp cho  các  nhà  phân  tích  xác  đ nh  rõ  các  giá  tr ,  các  m c  ng ch u s  tác  đích, và các m c tiêu c a nhóm đ i t ữ ố ượ ị ủ ự ủ ế ọ ộ đ ng c a chính sách l a ch n, xác đ nh rõ nh ng k t

ả ầ ủ ỗ ả qu  đ u ra c a m i gi i pháp.

 Các  tiêu  chí  th

ườ ượ ử ụ ng  đ c  s   d ng  trong  quá  trình

ợ ả ự ệ ự ệ phân  tích  là:  chi  phí,  l i  ích,  hi u  l c,  hi u  qu ,  s

ự ợ ự ổ ự ệ ậ ằ ị công b ng, s  thu n ti n, s  h p pháp, và s   n đ nh

ề ặ ị v  m t chính tr  ...

P. 192

 Tóm l

ượ

ự c  gi

ự ở i, các tiêu chí đã th c s  tr   ứ thành  các  căn  c   xây  d ng,  đánh  ự ọ giá,  và  l a  ch n  đ i  pháp  ự ấ h p  lý  nh t.  D a  vào  các  tiêu  chí  ế t  mà  các  nhà  phân  tích  có  th   bi ấ ả ượ i  pháp  nào  có  phí  th p  c  gi đ ạ ữ ả ấ nh t;  gi i  pháp  nào  có  nh ng  h n  ả ồ ế ề i pháp  ch  v  ngu n tài chính;  gi ấ ớ ạ ợ i ích ròng l n nh t;  i l nào mang l

ạ ợ

Gi

i  pháp  thì  mang  l

i  l

i  ích  cho

m t  s   cá  nhân  và  nhóm  c ng

ư

đ ng  này,  nh ng  l

i  gây  thi

t  h i

ộ ố

ả ấ

ho c  h u  qu   x u  cho  m t  s   cá

nhân  và  nhóm  c ng  đ ng  khác;

ơ

gi

i pháp khó th c hi n h n và có

gi

i  pháp  yêu  c u  nhi u  k   năng

hành  chính  và  th i  gian  th c  hi n

lâu h n...ơ

ế ậ

2. Khi thi

t l p các tiêu chí phân

tích  c n đ m b o nh ng yêu  ầ c u nào?

ọ ế ậ

p. 192 2.1. Xác đ nh các tiêu chí tr ng tâm  ố ớ ệ 2.2 Yêu c u đ i v i vi c thi

t l p tiêu chí

ị ầ trong phân tích

p. 194

ứ ầ t l p các tiêu chí c n  đáp  ng các yêu

Khi thi ầ

ế ậ c u sau đây: ả ­  Tiêu  chí  ph i  rõ  ràng

ả ớ

ố ớ ị

.  Tiêu  chí  có  rõ  ràng  thì  ự ớ ả ệ vi c so sánh m i m i đ m b o s  chính xác,  ộ ấ nh t  là  đ i  v i  các  n i  dung  phân  tích  đ nh  ượ l ng;

ớ ả ấ ể ề

ượ hòa đ ­  Tiêu  chí  ph i  nh t  quán  thì  m i  có  th   đi u  ị c nh ng giá tr    khác nhau.

ả ữ ả ả ­  Tiêu  chí  ph i  đ m b o  tính

ự ạ

khái  quát  thì  m i ớ ể có th  so sánh hàng lo t các chính sách l a  ch n ọ

ủ ấ ả ầ ặ ­ Tiêu chí ph i cung c p đ y đ  thông tin, đ c

ệ ữ ọ bi t  là  thông  tin  quan  tr ng  và  nh ng  thông

ể ượ ụ ằ tin mà không th  có đ c b ng các công c

khác.

ả ả ả ợ ­ Tiêu chí ph i đ m b o tính h p pháp.

ả ả ể ả ờ ­ Tiêu chí  ph i đ m b o tính th i đi m.

ả ễ ự ệ ố ­  Tiêu chí ph i d  th c hi n và không t n kém.

ả ả Tiêu chí ph i b o đ m tính  h p pháp

 Chu n ẩ nghèo c a n

ủ ướ c ta đã đ

ồ ậ

ượ ớ ượ i 200.000 đ ng m i đ ủ

ướ ủ ị c nâng lên,  ọ ướ c g i là  thu nh p d ả ứ nghèo, ph i chăng m c  s ng c a  nhân dân  ư ơ ta đã cao h n tr

ứ ậ

ồ ỷ ệ ộ nghèo  c a  Vi

ớ i  11%.  V i  t

ồ ườ i/tháng),  t ư ỗ ệ

ượ ề ừ ệ ổ t  Nam  t ng  đ

ố c, th a Ch  t ch?  ­ Theo chu n ẩ nghèo cũ (v i 3 m c thu nh p:  ớ ồ 80.000  đ ng,  100.000  đ ng  và  150.000  ủ ệ t    h     l đ ng/ng ớ ộ ớ ỷ ệ   này  c ng  v i    l Nam  ch a  t ả ộ c  2%  h   vi c  m i  năm  chúng  ta  gi m  đ ứ ượ   ch c  c  nhi u  t nghèo,  Vi ố ế qu c t  đánh giá cao trong công tác xoá đói  gi m ả nghèo.

 Tuy  nhiên,  n u  đánh  giá  theo  chu n  m i

ế ẩ ớ

ự ồ (200.000  đ ng  cho  khu  v c  nông  thôn  và

ố ớ ồ ị ệ 260.000  đ ng  đ i  v i  thành  th ),  Vi t  Nam

ế còn trên 20%  h  ộ nghèo. Trong khi  n u  theo

h l tiêu  chí  cũ,  t ỷ ệ ộ nghèo  trên  toàn  qu c ố

ứ ề ỉ ỏ ặ ch  còn trên 7%. Đi u này ch ng t , m c dù

ờ ố ủ ườ ượ đ i  s ng  c a  ng i  dân  đã  đ c  nâng  lên

ư ở ệ ẫ nh ng t l Vi t Nam  v n còn  khá ỷ ệ nghèo

cao.

Tiêu chí c a dân (mi n núi)

Tiêu chí c a dân (mi n đ ng  b ng)ằ

ụ ế So sánh k t qu  áp d ng tiêu chí  ướ ủ c a dân và c a nhà n

c

ụ ế So sánh k t qu  áp d ng tiêu chí  ướ ủ c a dân và c a nhà n

c

ự ế

3. Trong th c t

, khi phân tích

ườ

ng hay s  d ng các tiêu chí

chính sách các nhà phân tích  ử ụ th ệ ớ ướ nào? Liên h  v i n

c ta.

ơ ả

ố ộ ấ

ớ ề

ộ ế

ấ ộ

ươ

 P. 198.  Có 4 nhóm tiêu chí l n.ớ ề ế  P. 199. H u h t các tiêu chí c  b n đ u  ể ả i  thu c vào b n nhóm l n này và đ  gi quy t m i m t v n đ  chính sách các  ể nhà phân tích có th  tìm th y các tiêu  chí t

ng x ng trong m i m t nhóm

ậ k  thu t

ặ ỹ ị

ạ ượ ố

ự ề ặ ỹ

ướ

ề  ­ Nhóm tiêu chí đánh giá tính kh  thi v   m t k  thu t: nhóm tiêu chí này s  xác  ệ đ nh, tính toán xem li u chính sách l a  ư ả ầ ế c  k t  qu   đ u  ra  nh   ch n  có  đ t  đ ượ ỏ c  mong mu n không. Câu h i chính đ ọ ệ ở đ t ra   đây là li u chính sách l a ch n  ậ ệ ự ả có kh  năng th c hi n v  m t k  thu t  ệ ự ầ ẽ không?  M t  cây  c u  s   xây  d ng  li u  ố ượ ượ có  đ m  nhi m  đ ng  giao  c  kh i  l ự ị thông  mà  nó  d   đ nh  không?  Li u  ễ   m t  con  sông  c  ô  nhi m  ngu n  n

ượ

ế

nào  đó  có  đ

c  kh c  ph c  đ n  m t

ấ ượ

m c  đ   ch t  l

ng  cho  phép  không?

ươ

Li u các ph

ng ti n giao thông có đ t

ượ

ỉ ệ ố

ề ố ượ

đ

c  t   l

t

i  thi u  v   s   l

ng  xăng

tiêu  th   cho  100  km?  M c  dù  các  tiêu

ư ấ

chí  này  có  v   nh   r t  d   th c  hi n,

ườ

song vi c đánh giá nó l

i th

ng là m t

ứ ạ

quá trình ph c t p.

 S  c p gi y ch ng nh n tiêu chu n môi

ứ ấ ậ ẩ

tr

ẽ ấ ườ ộ ế

ạ ả

ệ ng cho các doanh nghi p ườ ư ướ   h ấ ậ

ấ ạ

ệ ạ

ệ ẫ ả

 B   Tài  nguyên  và  Môi  tr ng  đang  ti n  ề ẫ ng  d n  v   hành  so n  th o  Thông  t ứ ồ ạ c p,  gia  h n,  thu  h i  gi y  ch ng  nh n  ườ ẩ đ t tiêu chu n môi tr ng cho các doanh  ị ị ị i  Ngh   đ nh  nghi p  theo  quy  đ nh  t ủ ề ủ 175/CP ngày 18/10/1994 c a Chính ph  v   ậ ng  d n  thi  hành  Lu t  b o  v   môi  h ng. tr

ứ ể ậ ướ ườ ấ

ườ ễ ệ ệ

 Gi y  ch ng  nh n  này  có  th   giúp  doanh  ỗ ng, h   ướ c

ả ộ ậ ạ ợ ả nghi p mi n gi m phí b o v  môi tr ươ tr  quá trình h i nh p th ng m i trong n

ố ế và qu c t .

 Các  đi u  ki n  đ   doanh  nghi p  đ

ệ ệ ể ề ượ ấ c  c p

ứ ậ ạ ấ ẩ ườ gi y  ch ng  nh n  đ t  tiêu  chu n  môi  tr ng

ế ị ẩ ồ g m: có quy t đ nh phê chu n báo cáo đánh

ộ ườ ự ủ ệ ầ giá tác đ ng môi tr ng và th c hi n đ y đ

ủ ệ ầ ả các yêu c u c a văn b n này; có bi n pháp

ư ả ữ ử ụ ệ b o  quan,  l u  gi và  s   d ng  nguyên  li u,

ụ ấ ấ ị hoá ch t, các ph  ch t khác theo quy đ nh và

ễ ườ ạ không  gây  ô  nhi m  môi  tr ng;  đ t  tiêu

ẩ ườ ệ ố ớ ỉ chu n  môi  tr ng  Vi t  Nam  đ i  v i  các  ch

ề ướ ế ả ả ấ ồ tiêu  v   n c  th i,  khí  th i,  ti ng  n,  ch t

 T.Q

ượ l ng không khí xung quanh...

chính trị

ả ủ ả

ế

ng c a các nhóm  ng có liên quan đ n chính sách ,  ư

ư ỏ ọ

ộ ị

ố ượ

ượ

ề  ­ Nhóm tiêu chí đánh giá tính kh  thi v   ẽ ặ m t chính tr :  nhóm tiêu chí này s  đo  ườ ế l ng k t qu  c a chính sách b ng  ưở ữ chính nh ng  nh h ố ượ đ i t ụ ví d  nh  các nhà ho ch đ nh chính  ứ sách, các công ch c hành chính, các  ứ ồ nhóm c ng đ ng dân c , các t  ch c  ộ chính tr ­ xã h i. Câu h i tr ng tâm  ộ dành cho nhóm tiêu chí này là li u m t  ặ ho c m t s  các chính sách l a ch n  có đ

ộ ố c các nhóm đ i t

ọ ng có liên

quan ch p nh n không? Các công c

ườ

đo l

ng trong nhóm tiêu chí này

ườ

ế

th

ng là các ý ki n ch  quan

ượ

(subjective) và ít mang tính đ nh l

ng.

ộ ự ể

ế

M t s  hi u bi

t sâu s c v  chính tr ,

ề ổ

ủ ụ

v  t

ch c, v  các th  t c hành chính,

ế

ơ

và nh ng ki n th c v  các đ ng c

ố ượ

thúc đ y các nhóm đ i t

ng ch p

ể ượ

ử ụ

nh n v n đ  có th  đ

c s  d ng

trong nhóm tiêu chí này.

tài chính và kinh tế

ướ

c m t ho c l ượ

ượ

ắ ng  đ

ỉ ố ố ợ

ậ ỉ ố

ề ả  ­ Nhóm tiêu chí đánh giá tính kh  thi v   ế ặ : Nhóm tiêu chí  m t tài chính và kinh t ữ ườ ế ng  nh ng  chi  c  h t,  s   đo  l này,  tr ợ i ích mà chính  phí và sau đó là nh ng l ạ ọ sách  l a  ch n  s   mang  l i.  L i  ích  có  ế ế ể ự th  là tr c ti p ho c gián ti p, có th  là  ặ ợ ướ ợ i ích lâu dài, có  i ích tr l ị ặ ể ị th   đ nh  l c  ho c  không  đ nh  ạ ể ượ ng.  Các  chính  sách  có  th   đem  l l i  ư ổ ặ các  ch   s   tài  nh   t ng  thu  nh p  ho c  ế ữ ổ   t ng s  n , ho c nh ng ch  s  kinh t

ư ự ả

ưở

ế

ế ủ

nh  s   nh h

ng đ n kinh t

c a m t

vùng  đ a lý.   R t nhi u các  chính  sách

ưở

ả ề

ế

có  nh h

ng c  v  kinh t

và tài chính

ả ử ụ

ế ầ

và  vì  th   c n  ph i  s   d ng  c   hai  lo i

tiêu chí này đ  đánh giá.

năng l c tác nghi p hành  chính

ọ ươ

ư ế ộ

ệ ẽ ị ề

ể ể ệ

ố ợ

ượ

ấ ề

ồ ụ

ề  ­ Nhóm tiêu chí đánh giá tính kh  thi v   ệ năng  l c  tác  nghi p  hành  chính:  nhóm  ự ườ ng kh  năng th c  tiêu chí này s  đo l ự ế ự hi n chính sách l a ch n trong th c t   ề ng  di n  chính  s   nh   th   nào  v   ph tr ,  xã  h i  và  đi u  quan  tr ng  nh t  là  ệ ủ đi u  ki n  hành  chính.  Li u  r ng  có  đ   ự nhân viên đ  tri n khai th c hi n chính  sách không? Li u có đ c s  ph i h p  đ ng  b   trong  vi c  cung  c p  các  d ch  ủ v  không? Li u có đ  các đi u ki n v t

ấ ầ

ế ể ự

ch t c n thi

t  đ  th c hi n chính sách

ể ượ

không?  Li u  nó  có  th   đ

c  th c  hi n

ờ ạ

đúng th i h n không?

 Nhà n

c có nên t

ch c làm gi y khai

ướ ổ ễ ạ sinh (tr  h n) hàng lo t mi n phí cho  ế các em thi u nhi?

Trách nhi m pháp lý (p.248)

ế

ườ

 Chính do thi u tinh th n lu t pháp mà ng

ớ ữ

ể ệ

ề ệ ằ

ườ

c cái gi

ể ắ

ậ i viên  ộ ồ ơ ch c m i có th  “giam” hay không “giam” m t h  s   ầ c n ch  ký, con d u, đ  nhũng l m ít hay nhi u...;  ộ ớ ệ m t nhân viên b nh vi n m i có th  “hành” b nh  ế ượ ệ ậ ừ  khi nh p vi n, xin đ ng n m, đ n  nhân t ự ạ ượ ệ c ch a ch y, chăm sóc đúng m c  khi ra vi n, có đ ộ ộ ệ hay không; m t ban giám hi u m i có th  b t tay h i  ề ọ ph  huynh h c sinh thu ti n h c sinh...

ế

ế ầ

ướ

c truy thu thu  thu nh p c a ca

ế ậ ế

ướ

ế ồ

ể ộ

ậ  Thi u tinh th n lu t pháp không ch  trong vi c “ác”,  ả vi c sai trái, mà c  trong khi nhân danh lu t pháp.  ủ Ngành thu  tu n tr ế ồ ỏ sĩ trong năm năm, theo tinh th n lu t thu , r i b   ọ ố ỉ c ch  thu thu  năm 2004 g i là  truy thu b n năm tr ố đ  đ ng viên ca sĩ đóng thu , r i cu i cùng truy thu

ả ộ

ấ ầ

ế

ti p. Đó là c  m t quá trình m y l n không coi lu t

pháp ra gì.

ự ế ằ

ư

 Trong th c t

h ng ngày, nh ng th  tay, nh ng cú

ạ ử ắ

đi n tho i g i g m, can thi p... đ u xu t phát t

ế

th c tr ng thi u tinh th n lu t pháp. Các quan h  xã

ộ ừ ỏ ự

ơ

h i t

b  s  tài phán c a tòa án, c a các c  quan

ệ ượ

công quy n, quay qua d a vào nh ng quan h  “v

t

ượ

ế ế

lu t pháp/ v

t qui đ nh”. Đ nh ch  hi n đ nh, pháp

ế ở

ồ ị

ế

đ nh l n h i b  thay th  b i các “đ nh ch ” phi lu t

pháp m t cách “không kèn không tr ng”

ậ ệ ườ ng đ u t

ầ ư ụ

ấ ụ tr ng C c Đ u t

ỏ ưở ư n  Th a ông, vi c thành l p C c ch  mang ý

ủ ổ ộ

ạ ỉ  ch c c a B  KH và  ữ i nh ng gì cho các DN có

ả  T p trung c i thi n môi tr ắ ữ  Ph ng v n ông Phan H u Th ng, C c  ầ ư ướ c ngoài ụ ệ ậ ứ ớ ơ ấ ổ nghĩa đ i m i c  c u t ẽ ÐT hay là s  đem l v n ÐTNN?

ệ ụ ằ

ố ạ ế ớ ầ

ế ự ắ ệ ề ự ố ướ  Tr ả ả

ư ệ ộ ử ế

ơ ả ụ ằ ệ

ượ ả ộ ậ c h t, vi c thành l p C c ÐTNN là nh m  gi m b t đ u m i, h n ch  s  c t khúc trong  ệ ạ qu n lý nh  hi n nay, t o đi u ki n th c hi n  ộ ấ ủ ụ ơ c  ch  "m t c a, m t d u", đ n gi n th  t c  ở ấ ộ  c p TW. Ðây là m t nhi m v  n m trong  c  công cu c c i cách hành chính đang đ

ự ế ằ ồ ồ ti n hành, nh m tránh s  ch ng chéo, đ ng

ụ ắ ờ ượ ự ỏ ế ặ th i kh c ph c đ c s  b  sót, thi u ch t

ẽ ả ướ ch  trong qu n lý nhà n c nói chung.

 Hi n nay, môi tr

ệ ườ ầ ư ủ ệ ng đ u t c a Vi t Nam

ượ ệ ả ố ộ ớ tuy có đ c c i thi n song t c đ  so v i các

ướ ấ ớ ố n c khác, nh t là so v i Trung Qu c còn

ậ ồ ố ệ ch m. Ngu n v n ÐTNN thu hút vào Vi t

ượ ư ụ ư Nam tuy có đ c khôi ph c nh ng ch a

ữ ắ ướ ế ượ v ng ch c. Xu h ng này n u không đ c

ẽ ả ụ ắ ưở ả ố ế ế kh c ph c s   nh h ng đ n k t qu  v n

ầ ư ự ữ ệ ớ ỷ đ u t th c hi n trong nh ng năm t i. T

ầ ư ọ ố ổ ố ộ tr ng v n FDI trong t ng v n đ u t xã h i

ừ ệ ả ạ ấ đã cũng đã gi m m nh. T  đó cho th y vi c

ử ụ ệ ả ố nâng cao hi u qu  thu hút và s  d ng v n

ứ ầ ộ ọ ÐTNN là m t yêu c u quan tr ng và b c

thi t. ế

 Chính vì v y, đòi h i ph i có b  máy đáp  ng

ứ ậ ả ỏ ộ

ượ ụ ứ ầ ằ ắ đ c yêu c u này nh m kh c ph c nh ng

ồ ạ ượ ể ả ể ả ượ ừ t n t i, nh c đi m, đ  đ m b o đ c t

ầ ư ế ệ ự ả khâu xúc ti n đ u t , phê duy t d  án, qu n

ặ ệ ệ ả lý, đ c bi t qu n lý các doanh nghi p sau

ứ ấ ượ ủ ầ c p phép..., đáp  ng đ c yêu c u c a giai

ạ ớ đo n m i.

 Ð  th c hi n đ

ể ự ệ ượ ụ ữ ệ c nh ng nhi m v  cho giai

ẽ ự ữ ụ ệ ạ ớ đo n m i này, C c s  th c hi n nh ng

ươ ư ệ ch ng trình và công vi c gì, th a ông?

 Tr

ướ ế ả ườ ố ợ ự ớ c h t, ph i tăng c ng s  ph i h p v i

ể ế ụ ứ ả ơ các c  quan ch c năng khác đ  ti p t c c i

ệ ườ ầ ư ầ ư ở thi n môi tr ng đ u t , thu hút đ u t , m

ầ ư ộ ự ệ ươ r ng đ u t , th c hi n các ch ng trình, các

ủ ề ế ấ ố ộ v n đ  mà Qu c h i đã có ý ki n, Chính ph

ể ư ế ị đã có Ngh  quy t, đ  đ a các chính sách đó

ư ệ ụ ạ ộ ố vào cu c s ng, ví d  nh  vi c đa d ng hoá

ở ữ ứ ầ ổ hình th c s  h u DN FDI, c  ph n hoá DN

FDI...

 Ngoài ra, C c s  t p trung ph i h p v i các

ố ợ ẽ ậ ụ ớ

ể ả ệ ộ ườ ầ ư ỗ b , ngành đ  c i thi n môi tr ng đ u t , h

ả ạ ả ợ tr  DN nâng cao kh  năng c nh tranh, gi m

ấ ả ướ ề ấ ề chi phí s n xu t trong n c. Riêng v  v n đ

ả ấ ả ộ gi m chi phí s n xu t, B  KH và ÐT đã xây

ủ ộ ự ế ế d ng trình Chính ph  l trình đ n h t năm

ấ ằ ả ố 2004 gi m các chi phí xu ng ít nh t b ng

ướ ố ớ ự ề các n c trong khu v c đ i v i các chi phí v

ậ ả ụ ế ả ơ v n t i, phí qu ng cáo..., áp d ng c  ch

ố ớ ả ộ ướ m t giá đ i v i c  DN trong n c và DN FDI

ầ ộ ơ theo tinh th n m t sân ch i chung, DN FDI

ượ ố ử ư ẳ cũng đ c đ i x  bình đ ng nh  các DN

ướ trong n c...

 Th a ông, trong v n đ  c i thi n môi tr

ề ả ư ệ ấ ườ ng

ầ ư ề ằ ề ấ ầ ả đ u t , có nhi u v n đ  n m ngoài t m qu n

ư ủ ẳ ạ ộ lý c a B  KH và ÐT, ch ng h n nh  chi phí

ả ấ s n xu t còn cao?

 Nói đ n môi tr

ế ườ ầ ư ế ng đ u t là nói đ n môi

ườ ơ ở ạ ầ ồ tr ng pháp lý, c  s  h  t ng, chi phí ngu n

ự ề ề ấ nhân l c...và nhi u v n đ  khác liên quan

ế ấ ề ề ậ ộ ị đ n r t nhi u b , ngành, th m chí nhi u đ a

ươ ph ng khác.

 Trong b i c nh đó, v i t

ố ả ớ ư ơ cách là c  quan

ộ ưở ệ ả ộ giúp B  tr ng B  KH và ÐT trong vi c qu n

ướ ạ ộ ề ệ lý nhà n c v  ho t đ ng ÐTNN vào Vi t

ạ ộ ầ ư ự ủ ế ệ Nam và ho t đ ng đ u t tr c ti p c a Vi t

ướ ụ ẽ Nam ra n c ngoài, C c ÐTNN s  nghiên

ứ ữ ệ ướ ắ c u, phát hi n nh ng v ng m c trong quá

ự ể trình tri n khai các d  án, trong quá trình thu

ử ụ ả ố ầ ư ể ệ hút, s  d ng hi u qu  v n đ u t đ  trình

ự ế ẽ ế ủ ụ ị Chính ph . C c ÐTNN d  ki n s  ki n ngh

ủ ế ứ ị Chính ph  ti n hành nghiên c u, xác đ nh

ế ượ ổ ể ề ử ộ m t Chi n l c t ng th  v  thu hút và s

ụ ố ồ ừ ế d ng ngu n v n FDI t nay đ n năm 2010.

 Tóm l

ạ ố ể ụ ụ ẽ ầ i, m c tiêu là C c s  làm đ u m i đ

ự ế ằ ị ki n ngh , xây d ng các chính sách nh m

ệ ố ệ ậ hoàn thi n h  th ng pháp lu t, chính sách

ệ ả ả ạ ấ ề t o đi u ki n gi m chi phí s n xu t, nâng

ứ ủ ể ạ ứ cao s c c nh tranh c a DN...; nghiên c u đ

ế ớ ặ ằ ả ộ ti n t i m t m t b ng pháp lý chung cho c

ướ DN FDI và DN trong n c.

 Nh  ông nói, m c dù môi tr

ư ặ ườ ầ ư ở ng đ u t

ệ ượ ư ệ ả ậ Vi t Nam đã đ c c i thi n nh ng còn ch m.

ủ ạ ậ V y nguyên nhân c a tình tr ng này là gì,

ư th a ông?

 Ph i nói là tình tr ng này có nguyên nhân c

ạ ả ả

ụ ố ớ ủ khách quan và ch  quan. Ví d , đ i v i

ườ ệ ợ ố ở tr ng h p Trung Qu c hi n nay đã tr

ủ ề ạ thành thành viên c a WTO, t o ra các đi u

ố ớ ệ ẫ ấ ơ ki n h p d n nhà ÐTNN h n. Ð i v i các

ướ ủ ả ế ộ n c ASEAN, sau kh ng ho ng kinh t , m t

ố ướ ư ấ ớ s  n c đã đ a ra các chính sách m i, h p

ớ ướ ẫ ơ d n h n so v i tr c.

 V  m t ch  quan, tr

ề ặ ủ ướ ế ả c h t là chi phí s n

ấ ủ ệ ế xu t c a ta còn cao; Vi t Nam còn thi u các

ụ ợ ữ ệ ạ ở ngành công nghi p ph  tr  là nh ng tr  ng i

ệ ể ớ ượ l n cho vi c thu hút ÐTNN. Ð  có đ c

ụ ợ ầ ệ ộ ờ ngành công nghi p ph  tr , c n có m t th i

ụ gian và quá trình. Ví d , Thái Lan, ngành

ệ ử ờ ọ ể ướ ế ọ đi n t , nh  h  phát tri n tr c, đ n nay h

ệ ố ả ấ đã có h  th ng các nhà máy s n xu t linh

ụ ợ ệ ồ ki n, đ  ph  tr ...

 Tuy nhiên, Vi

ệ ả ơ t Nam cũng ph i quan tâm h n

ố ớ ự ể ệ đ i v i s  phát tri n các ngành công nghi p

ụ ợ ế ề ấ ượ ph  tr . Hay v n đ  thu  TNCN, đã đ c

các nhà ÐTNN phàn nàn, báo chí cũng đã nói

ề ặ ẫ ệ ố ớ ấ nhi u, v n còn cao, đ c bi t là đ i v i c p

ả ả ấ qu n lý trung gian, làm cho chi phí s n xu t

ụ ề ấ ọ tăng cao. Hay v n đ  danh m c kêu g i

ặ ệ ủ ộ ÐTNN, m c dù phía Vi t Nam đã ch  đ ng

ề ặ ư ư ặ ả đ a ra nh ng v  m t này, m t khác, tính kh

 Quý Hào

ủ ụ ế ẫ ạ thi c a danh m c này v n còn h n ch ....

ệ ự

ệ Tiêu chí tác nghi p hành chính: trách  ố ớ ộ ủ nhi m c a cán b , công ch c đ i v i  th c thi chính sách

4. Đ  phân tích tính kh  thi v

ặ ế

m t tài chính, nhà phân tích  c n  đ n nh ng tiêu chí nào?

 p. 202

ươ

 Câu nói th y... “th

ấ ng” nh t: Đó là

ủ Ấ Ộ

ờ ố

ế ằ

ớ ư

ư

ế

câu nói c a thanh tra giao thông  TR N T N L C (thu c S  Giao  thông Công chánh TP.HCM). Do  đ i s ng c a các thanh tra giao  thông quá... “bèo”, nên v  này đã  “than” v i m y tài x  r ng: “... Tùy,  ả mu n đ a bao nhiêu thì đ a. C   ậ t p th  ch  tui đâu có ôm h t

ượ

ườ

đ

c! Đ i có 50 ng

i chia ra 2 t

ư

thay nhau đi... Có thì đ a 3 “x ”, lúc

ư

nào ch y qua đ a 2 “x ”. Anh em

không đòi h i, giúp nhau mà s ng”

(!)

Không vui vì thoát nghèo

11:03' 29/09/2003 (GMT+7)

ở   Bà Bùi H ng (  5T Nguy n Văn

ng 10, qu n 6,

ẫ ấ

ư ẩ

ả ố

ế

ồ ườ Luông, ph ượ ừ t nghèo nh ng  TP.HCM) v a v v n r t khó khăn: 11 nhân kh u  trong gia đình ph i s ng trong căn  ụ nhà 30m2 l p x p. ượ   Hàng ngày, bà l m ve chai, con  ụ ẩ gái quét d n, ph  đ y xe rác ki m

ố ế

nilon, m y đ a nh  bán vé s  ki m

s ng.

ế

 Bà H ng băn khoăn: ''H t trong

ượ

di n xoá đói gi m nghèo, có đ

c

ườ

nh n g o c a ph

ng cho

không?''.

ướ

c căn nhà

ồ Bà Bùi H ng tr c a mình

ố tiêu chu n nghèo thành ph

 Nhi u h  đã v

ằ ủ

ượ t nghèo v n lo  ế ứ b i cách tính m c thu nh p h t  ư ệ ấ nghèo th p nh  hi n nay nguy  ấ ầ ơ c  tái nghèo r t g n. ẩ   Theo tiêu chu n nghèo thành  ụ ố ậ ph  đang áp d ng, thu nh p  ổ ườ i dân tính b ng t ng  c a ng ả ộ ậ thu nh p bình quân c a c  h   gia đình nhân 12 tháng r i chia

t ng s  nhân kh u trong h .

ế

ế

 N u k t qu  t

ả ừ 2,5 tri u ệ

ườ

đ ng/ng

i/năm

ngo i thành

ườ

và 3 tri u đ ng/ng

i/năm

ượ

n i thành thì đã v

t tiêu chu n

ư

nghèo nh ng còn trong danh

ả ư

sách b o l u 2 năm.

ườ

ế ệ

ậ N u thu nh p là 3,5  ồ tri u đ ng/ng i/năm  ệ ạ (ngo i thành) và 4 tri u  ọ ẽ ườ i/năm, h  s   đ ng/ng ệ ra kh i di n nghèo.  Khi không còn là h  ộ ượ ọ nghèo h  không đ

c

ợ ố

tr  v n xoá đói gi m

nghèo, vay v n chính

sách, gi m h c phí,

ế

b o hi m y t

...

 Một trong những người vượt nghèo vẫn nặng nỗi lo đói nghèo là bà Nguyễn Thị Phương ở 65/33/28 Nguyễn Sĩ Sách, phường 15, quận Tân Bình. Ở tuổi 70, nhiều bệnh tật nhưng hàng ngày bà vẫn phải đẩy xe tới tận quận 3 để mua ve chai kiếm 15.000 đồng/ngày. Đứa con gái duy nhất của bà bị liệt một chân chỉ làm được những việc vặt như lựa vải vụn được 10.000 đồng/ngày, phụ chồng chạy xe ôm nuôi gia đình. Gia cảnh như vậy dù có thu nhập 4 triệu đồng/người/năm nhưng bà Phương vẫn lo lắng không biết có lo được

cho cháu ăn học không. Hộ anh S. ở quận 6

có 5 nhân khẩu, nhà vách cót ép lợp nửa tôn

nửa giấy dầu đang thuộc diện giải toả kể:

''Tôi và con trai lớn thu mua phế liệu, vợ xe

nhang, con gái mới 15 tuổi học hết lớp 3 phải

ở nhà. Giờ tôi ký giấy ra khỏi diện xóa đói

giảm nghèo, mai còn làm sao xin giảm học

phí cho thằng nhỏ''...

 Dự kiến cuối năm nay, TP.HCM sẽ công bố cơ bản không còn hộ nghèo nhưng với chuẩn nghèo rất thấp so với thực tế hiện nay, hầu như người thuộc diện xóa đói giảm

nghèo đều không muốn kê

khai thu nhập để được ra

khỏi diện nghèo.

 (Theo Thanh Niên)

ả ấ ở ộ  n i

TP.HCM:  Xoá đói gi m ả ệ nghèo đ t hi u qu  th p  thành

ỉ ạ

ợ ố

ậ ằ ườ

i nghèo

ơ ặ ằ ạ

ấ ặ

 22:57' 18/02/2003 (GMT+7)   ố  Ông Nghiêm Bá B n, U  viên chuyên  trách Ban Ch  đ o xoá đói gi m nghèo  và vi c làm (BCĐXĐGN&VL) TP.HCM,  ệ nhìn nh n r ng vi c tr  v n xóa nghèo  ệ ở ộ  n i thành đ t hi u  cho ng ậ ớ ả ấ qu  th p h n so v i ngo i thành vì t p  ề ả quán, m t b ng s n xu t, giá c , đi u  ơ ề ki n sinh ho t... đ u g p khó khăn h n

ư

trong khi l

i không có tay ngh  nh

nhau.

 Theo kh o sát c a BCĐXĐGN&VL thành

ị ộ ệ

ượ ng đ u

ộ ố ươ ư ủ ơ ph , hi n nay h n 80% h  nghèo t ề đã đ ph ầ ớ

ộ ấ ổ

ị ụ

ệ ủ ế ụ ắ ừ ạ ề ử ồ các đ ng v n này ch  y u s   ị ữ ệ ổ  ch c nh ng d ch v , buôn  ỏ ẻ ẻ theo d ng “ki m b c c c t ng   t

ế ả

ố ạ ạ

 Do là nh ng ngh  không căn c

ữ ề

ạ i các đ a  ể ố c cho vay v n đ  XĐGN.  ố ộ  Nh ng do ph n l n s  h  nghèo n i thành có  trình đ  văn hóa th p, ngh  nghi p không  n  ố đ nh... nên  ứ d ng vào vi c t ạ bán nh , l ư ngày” nh : buôn bán rau, qu ; bán báo, vé  s  d o; thu mua ve chai, đ p xích lô...  ỉ ầ ơ, ch  c n m t  ư ự ố ữ ộ “s  c ” trong khi buôn bán là coi nh  nh ng

ị ấ ố ạ ộ h  này b  m t v n hay tiêu xài thâm l m vào

ề ti n vay.

 Đây cũng là lý do vì sao t  l

ỉ ệ ộ 3 ­ 4% h  tái

ố ộ ệ ổ ượ nghèo trong t ng s  h  di n XĐGN đã đ c

ư ỏ ươ ủ ố đ a ra kh i ch ng trình c a thành ph  thì

ộ ở ộ ế ẫ chi m 2/3 v n là các h n i thành...

 Ông Nguy n Văn Xê, Phó BCĐXĐGN&VL

ấ ế ữ

ớ ặ ữ

ị  vùng đô th .  ạ ự

ế ệ

ễ ả ớ

ữ ẩ ơ

ệ ạ

ề ả ạ ằ i quy t vi c làm cho lao

ứ ộ ố

ạ ề ộ ố t m t trong nh ng v n đ   thành ph , cho bi ầ ệ mà BCĐ quan tâm hàng đ u hi n nay là xóa  ở ố nghèo và ch ng tái nghèo  Nh ng đ c thù nêu trên cùng v i tình tr ng  ố ơ ọ ở tăng nhanh dân s  c  h c   các khu v c này  ộ ạ ấ khi n d  x y ra tình tr ng xu t hi n các h   ậ nghèo m i và tái nghèo. Do v y, trong năm  ẽ ượ ậ c t p trung đ y  nay, nh ng n i này s  đ ư ề m nh xóa nghèo b ng nhi u bi n pháp nh   ệ ế đào t o ngh , gi ằ đ ng nghèo b ng cách nghiên c u b  trí, quy  ề ho ch các ngành ngh  kinh doanh, mua bán

ủ ườ ể ư ộ c a ng i nghèo đ  đ a các h  đang buôn

ẻ ự ậ bán, kinh doanh riêng l vào các khu v c t p

ạ ị ươ ể ồ ờ trung t i đ a ph ng. Đ ng th i, đ  tránh tình

ả ấ ạ ẻ ễ ị tr ng kinh doanh, s n xu t riêng l d  b

ỗ ự ẽ ổ ợ ề thua l , BCĐ s  xây d ng các t h p tác v

ấ ể ủ ệ ả s n xu t ti u th  công nghi p, kinh doanh

ụ ể ả ị ệ ế ọ d ch v  đ  gi i quy t vi c làm cho h  cùng

ớ ệ ễ ề ả ạ ọ v i vi c d y ngh , mi n gi m h c phí cho lao

ư ệ ộ ớ ệ đ ng nghèo ch a có vi c làm, gi i thi u vào

ể ế ụ ệ ặ các doanh nghi p đ  ti p t c kèm c p, đào

ư ổ ạ ộ ố ị ị t o; tái đ nh c ,  n đ nh cu c s ng cho

ộ ị ả ỏ ỗ ợ ố ữ ẩ ấ nh ng h  b  gi i t a; h  tr  v n xu t kh u

ộ ị lao đ ng cho thanh niên nghèo thành th ...

ộ ố

ỉ ậ

 M t s  ch  tiêu xóa nghèo  trong năm  ộ 2003 là: t p trung gi m 24.000 h   nghèo.

h  nghèo

ế ố

ạ ỉ ệ ộ ộ

i, h  t  l

ệ ố

ườ ố ệ ế ụ

ộ ừ

ỗ ợ ố

ượ

 Đ n cu i năm 2003, h  t  l ớ ổ xu ng còn 0,6% so v i t ng h  dân  ệ ế ị i quy t vi c làm cho  trên đ a bàn ; gi ủ ạ ỉ ệ ấ 210.000 ng  th t nghi p c a  thành ph  hi n nay là 6,53% xu ng còn  6,4%; ti p t c h  tr  cho 25.000 h  v a  t nghèo, ch ng tái nghèo, gi m  v

ậ ỗ

nghèo b n v ng; v n đ ng hi n v t h

ườ

ớ ổ

tr  ng

i nghèo v i t ng giá tr  trên 1 t

đ ng.ồ

ướ

 Tr

c m t, trong năm 2003,  ố ẽ

ộ ớ ượ ả

ư

ộ ố

ố ợ BCĐXĐGN&VL thành ph  s  ph i h p  ợ cùng Liên minh H p tác xã TP.HCM  ạ ậ thành l p các đ i lý bán hàng cung c p  ậ ộ ố ệ ạ i m t s  qu n n i thành  công nghi p t ộ c  do các lao đ ng nghèo v a m i đ ươ ng trình XĐGN đ m  đ a ra kh i ch ể ậ ẽ ờ trách. Đ ng th i, s  thành l p thí đi m  ậ ổ ợ  qu n   h p tác  m t s  mô hình các t ổ ế ổ ố ư ổ  ba gác, t 1, 4... nh  t  thu   b c x p, t ậ gom rác dân l p. Bình quân, m i

ườ

ậ ừ

ổ ợ

ph

ng s  thành l p t

2 ­ 5 t

h p tác

đ  ch ng tái nghèo.

 Rõ ràng, ngoài vi c có các mô hình xóa

nghèo thích h p, vi c xóa nghèo ph i

g n v i quá trình quy ho ch và phát

ố ủ ừ

tri n KT­XH c a thành ph , c a t ng

ươ

đ a ph

ng.

 (Theo NLĐ)

ẩ ứ Nâng m c chu n nghèo c a  TP.HCM

ố ộ ề

 15:38' 02/10/2003 (GMT+7)    Theo ông Nguy n Văn Xê ­ phó giám  ươ ng binh và xã  đ c S  Lao đ ng ­ th ẽ ạ h i TP.HCM ­ giai đo n 2004­2005 s   ủ ứ đi u ch nh nâng m c chu n nghèo c a  thành ph . ố

ụ ể ố ớ

ộ  C  th , đ i v i 12 qu n n i thành, h   ứ

ộ ậ

i 4 tri u đ ng/ng

ộ ườ ướ i d ồ

ườ ố ớ

ườ

nghèo là h  có m c thu nh p bình quân  ệ đ u ng i/năm  i/năm); đ i v i khu  (330.000đ ng/ng

v c nông thôn và qu n ven là 3,5 tri u

ườ

đ ng/ng

i/năm (290.000

ườ

đ ng/ng

i/tháng).

ả  V i m c chu n nghèo cũ, n u k t qu

ườ

ế ạ  ngo i  ở ộ  n i

ả ư

ư

ườ

i/năm (ngo i thành) và 4  ỏ ọ ẽ i/năm, h  s  ra kh i

ồ ệ ệ

ớ ẩ ế ừ ồ ở  2,5 tri u đ ng/ng t i/năm  ườ ồ ệ thành và 3 tri u đ ng/ng i/năm  ẩ ượ t tiêu chu n nghèo  thành thì đã v nh ng còn trong danh sách b o l u 2  ế năm. N u thu nh p là 3,5 tri u  ườ đ ng/ng ồ tri u đ ng/ng di n nghèo.

 Theo m c chu n nghèo m i này, d

ố ẽ

ế

ki n thành ph  s  có kho ng 60.000 ­

ế

70.000 h  nghèo, chi m kho ng

7%

ố ộ

t ng s  h  dân thành ph  .

ố ẽ ậ

 Trong năm 2004 thành ph   s  t p

trung gi m kho ng 20.000 h  nghèo

ố ộ

xu ng còn 5% t ng s  h  dân.

 (Theo Tu i Tr )

TP.HCM nâng m c chu n  nghèo ngang khu v c ự

 09:43' 07/03/2004 (GMT+7)

(VietNamNet) –  ụ ườ ề ấ

 Ban Th ố ủ

ẩ ạ

ườ

ườ

ỷ ng v  Thành u  TP.HCM v a  ỉ th ng nh t đi u ch nh chu n h  nghèo  c a TP.HCM trong giai đo n 2004 ­  2010 theo m c thu nh p bình quân đ u  ng

ệ i lên 6 tri u đ ng/ng

i/năm.

ỉ ạ

 Trong cu c h p vào ngày 5/3 c a Ban  ả Ch  đ o Xóa đói gi m nghèo và vi c  làm (XĐGN & VL) TP.HCM, ông  ễ ỉ ạ Nguy n Văn Xê, Phó Ban Ch  đ o đã  ế cho bi ứ ươ

ng  c trong

ươ ướ i 400

ướ i/năm),

ư t nh  trên. ẩ   M c chu n này t ớ ng v i các n đ khu v c ự (d ườ USD/ng ườ ng

i có thu nh p

theo đó,  i ướ

ậ d

500.000 đ ng/tháng

s  b  ẽ ị

xem là nghèo.

ế ị

ẽ ượ

 Quy t đ nh này s  đ

c chính th c

ị ổ

ế

thông qua vào H i ngh  t ng k t 11

ươ

th c hi n ch

ng trình xoá đói gi m

nghèo (XĐGN) giai đo n 1992 ­ 2003

ươ

và tri n khai ch

ng trình m c tiêu

XĐGN giai đo n 2004 ­ 2010.

 Trong th i gian t ấ

ồ ườ

ứ ấ

ấ ướ ệ ậ

i 6 tri u đ ng/ng ố ộ i 4 tri u  ừ  h  nghèo có  ườ i/năm  ướ i

ừ  năm 2004 ­ 2005, TP.  ộ ơ ả ệ ự ph n đ u th c hi n c  b n không còn h   ướ ứ ậ nghèo có m c thu nh p d ẩ i/năm (m c chu n cũ). T  năm  đ ng/ng ạ ỉ ệ ộ 2006 ­ 2010, ph n đ u h  t  l ứ ồ m c thu nh p d ự (d  tính có 150.000 h  nghèo) xu ng d 3%.

ạ  Trong t ng giai đo n thành ph  s  đ a

ừ ố ổ ố ẽ ư ỗ ợ

ồ ộ ậ ệ ừ

ả ngu n v n b  sung, chính sách h  tr , qu n  ộ ể ạ lý h  nghèo và đào t o đ i ngũ cán b  đ   ướ ứ ẩ qu n huy n t ng b c nâng m c chu n  ớ ướ ẩ c.  nghèo theo tiêu chu n m i tr

 Đ i v i nh ng h  trong di n b o l u theo

ả ư ố ớ ữ ệ ộ

ẽ ế ụ ậ ẩ chu n cũ, TP. s  ti p t c t p trung và quan

ữ ư ề ể ơ ộ tâm,  u tiên nhi u h n đ  nh ng h  này có

ề ệ ươ đi u ki n v n lên thoát nghèo.

 Theo nh n đ nh c a S  LĐTBXH, TP.HCM

ủ ậ ở ị

ơ ả ộ đã c  b n không còn h  nghèo theo tiêu chí

ữ ủ ệ ầ hi n nay c a TP. Đ u nh ng năm 1990 TP

ố ộ ế ơ ỉ có h n 20% s  h  nghèo, đ n nay ch  còn

ả ỗ 0,15%. Trung bình m i năm TP gi m 10.000

 Linh Trúc

ộ h  nghèo.

 Theo tiêu chí m i, trên đ a bàn

ị ệ ộ ỉ ệ ầ  g n 8% t ng h  dân hi n

ớ TPHCM hi n có 88.365 h  nghèo,  ế chi m t  l có.

ỉ ệ ộ

ướ

h  nghèo d

i 5%

8 qu n có t  l g m: 1, 5, 10, 12, Tân Bình, Tân Phú,  ấ Bình Th nh, Gò V p.

ỉ ệ ộ

8 qu n có t  l

h  nghèo 5% ­ 10%

g m: 3, 4, 6, 7, 8, 11, Phú Nhu n,

Bình Tân.

ỉ ệ ộ

Các qu n, huy n còn l

i có t  l

h

nghèo trên 10% ­ 30%, trong đó

ỉ ệ ộ

huy n C n Gi

có t  l

h  nghèo

30%, cao nh t TP.

22/09/2004

ỉ ạ

ệ ế

ả ề ớ

 Ban  ch   đ o  xóa  đói  gi m  nghèo  ­  vi c làm (XĐGN­VL) TPHCM đã có  ộ k t qu  đi u tra h  nghèo theo tiêu  chí m i trên toàn TP.  ố

ế

ế

ự ế ệ

ư ộ  Th   nh ng,  con  s   88.365  h   ố ộ ỉ ệ   8%  t ng  s   h   nghèo  chi m  t   l ả ư ố ẫ dân c a thành ph  v n ch a ph n   hi n nay.  ánh đúng th c t ể ạ

 Bên  c nh  đó,  cách

tri n  khai

ư ấ

ngu n  qu   nh   b y  lâu  nay  cũng

ộ ộ

ế

b c l

nhi u h n ch ...

Chu n m i nên... lúng túng

ộ ệ ớ

ướ

ợ Đ t  đi u  tra  h   nghèo  theo  tiêu  chí  ầ ồ m i (4 – 6 tri u đ ng/năm) l n này  ế ấ ừ ướ c  đ n    tr có  quy  mô  l n  nh t  t ớ ể ề ổ nay và b  sung nhi u đi m m i so  ợ v i các đ t đi u tra tr c đây.

ớ ướ   Tr ề

ườ

c  tiên,  chu n  nghèo  đã  đ ố ế đi u ch nh theo chu n  qu c t ệ ố ượ nghĩa là không phân bi t đ i t (th

ượ c  , có  ng  ự ng  trú,  t m  trú)  và  khu  v c

ư ướ

(n i thành, ngo i thành) nh  tr

c.

ấ ấ ỹ

ỉ ạ ố ộ

ọ ừ

ượ

c ch n t

ộ Khi  m t  h   đ

ế

ề ỏ ẫ

Ban  ch   đ o  XĐGN­VL  ph i  h p  cùng  ậ C c Th ng kê đã t p hu n r t k  2.581  ự cán  b   chuyên  trách  XĐGN  và  l c  ổ ượ l    các t ng đi u tra viên đ ể ơ ở ứ ch c đoàn th  c  s .  ề ộ ượ c  đ   xu t  là  h   nghèo,  ẽ ế đi u  tra  viên  s   ti n  hành  xem  xét,  ậ ấ ph ng  v n  và  l p  phi u  đi u  tra  theo  m u chung c a TP.

ượ ậ

ườ

ế Các  phi u  này  đ

ợ c  t p  h p  v   ph

ng

xét duy t công khai và chuy n lên c p

qu n, huy n.

ế

ả ề

ế ậ

ỉ ệ

ướ

ộ Tuy  nhiên,  k t  qu   đi u  tra  h   ậ nghèo  t ng  qu n,  huy n  cho  ể ấ th y  nhi u  đi m  đáng  băn  khoăn.  ụ ể C  th  trong k t qu  đi u tra cho  ấ th y  các  qu n  12,  Tân  Bình,  ấ Tân  Phú,  Bình  Th nh,  Gò  V p  i  5%,    h   nghèo  d có  t   l

th m chí qu n Tân Bình ch  có

2,8%.

trong nhóm có t  l

ậ Trong  khi  đó  qu n  3,  qu n  Phú  ỉ ệ ộ  h

i   5% ­ 10%.  ậ

Hay  nh   qu n  7,  qu n  Bình  Tân  l

i  có  t   l

“Trên th c t

ậ ạ ở Nhu n l ừ nghèo t ư i  ỉ ệ ộ   h   nghèo  7%,  trong  khi  đó  có  t   l ỉ ệ ộ ạ ậ các  qu n  4,  6,  8  l   h   nghèo trên 10%.  ữ ự ế đông,  thu  nh p  và  đ i  s ng  ng

ố ậ  nh ng qu n có dân s   ườ ờ ố i

ỉ ệ ộ

ư

ư

dân ch a cao nh ng t  l

h  nghèo

ượ

th p,  ng

c  l

i,  các  qu n  trung

ỉ ệ ộ

tâm l

i có t  l

h  nghèo cao

ộ ả ề ể

ế ả ệ ư

ạ ở ự ố

ễ ươ ộ

ẳ ị

Do  đó  có  th   nói  k t  qu   đi u  tra  h   nghèo  hi n  nay  ch a  ph n  ánh  đúng  th c  tr ng”  –  ông  Nguy n  Văn  Xê,  Phó  Giám  đ c  S   Lao  ộ ng binh và Xã h i kiêm Phó Ban  đ ng ­ Th ư ỉ ạ ch   đ o  XĐGN­VL  TP  đã  kh ng  đ nh  nh   v y.ậ

ờ ệ ượ

ạ ạ ệ ậ ằ

ư ứ

ậ ấ ướ

ể ộ ố ư ỉ T i  sao  có  chuy n  ng c  đ i  đó?  Ban  Ch   đ o XĐGN­VL cho r ng, các qu n huy n t p  ơ ở trung ch a đúng m c làm cho c p c  s  lúng  ẫ túng  khi  tri n  khai  quy  trình  h ng  d n  nên  đã có m t s  sai sót nh  trên.

ạ ư ạ ộ Bên  c nh  đó,  tâm  lý  ng i  đ a  các  h   nghèo

ặ ườ ả ộ không  có  kh   năng  ho c  l i  lao  đ ng  vào

ồ ố ệ ề ợ di n đi u tra vì s  khó thu h i v n vay.

ư

M t s  đ a ph

ướ

ươ ỉ ề

ư

ớ ệ

ướ

ự ậ

ệ ị ữ ư

ộ ố ị ể ng ch a hi u rõ tiêu chí  i  4  m i  nên  ch   đi u  tra  h   nghèo  d ề ệ tri u đ ng/năm mà ch a th c hi n đi u  i  6  tra  các  h   nghèo  thu  nh p  d ệ ớ ằ tri u/năm  vì  cho  r ng  năm  2006  m i  ự th c hi n.  ơ ươ ữ ng  khác,  n i  thì  không  Nh ng  đ a  ph ắ ớ ẩ n m v ng chu n m i nên không m nh  ộ ạ d n đ a vào các h  nghèo có h  kh u  ở ộ ạ KT3 và ng i m  r ng đi u tra h  nghèo  ưở ế ợ ả vì s   nh h ng đ n thành tích thi đua  ố ấ c a khu ph ,  p văn hóa.

ơ

N i thì l

i không dám l p danh sách các

ế ệ

h  nghèo có thân nhân liên quan đ n t

ả ỏ

n n  xã  h i,  nhà  trong  di n  b   gi

i  t a

hay các h  nghèo theo tiêu chí cũ ho c

ả ư

ỗ ở

ư

b o l u nh ng đã chuy n ch

khác…

ế

Ông  Xê  cho  bi ữ

ụ ấ ợ ệ

t  thêm,  đ   kh c  ph c  và  ế b   sung  nh ng  thi u  sót  và  b t  h p  lý  trên,  hi n  nay  các  qu n  ­  huy n  v n  ể đang ti p t c đi u tra các h  nghèo đ   ớ ổ t b   i.

ệ ế ụ sung

ộ năm

ề vào

ầ đ u

ế ợ

K t h p các ngu n qu

ư

ườ

ư

ề  Hi n nay có r t nhi u ngu n qu  dành  cho  các  h   nghèo  vay  nh   Qu   vì  i  nghèo,  Qu   XĐGN,  Qu   qu c  ng ỹ ỗ gia  h   tr   vi c  làm  (QGHTVL),  Qu   CEP  (c a  Liên  đoàn  Lao  đ ng  TP)  và  ụ m t  s   qu   tín  d ng  khác  nh   Ngân  hàng  Chính  sách  xã  h i,  Đoàn  TNCS,  ộ H i  Ph   n ,  H i  Nông  dân…

ườ

ỹ ồ

ố ộ Tuy nhiên, ng i nghèo thu c di n đ i  ượ ỉ ế ủ ng cho vay c a qu  nào thì ch  bi t t  ư ế đ n  qu   đó.  Các  ngu n  qu   này  ch a

ề ộ ầ

ấ ể ề

quy v  m t đ u m i th ng nh t đ  đi u

ế

ườ

ti

t  nên  th

ng  x y  ra  tình  tr ng  qu

ỹ ồ

ế

thi u  ho c  qu   t n.  Tùy  thu c  vào

ươ

ph

ng  th c  huy  đ ng  v n  và  đ i

ượ

ủ ừ

t

ng  cho  vay  c a  t ng  qu ,  th m  chí

trong  cùng  m t  qu   cũng  x y  ra  tình

tr ng trên.

ư

ế

i  dân  cao  h n  tr ố

ướ ế ồ

ẫ ố

ỹ ơ  Đ n c  nh  Qu  QGHTVL TP, do vi c  ố ượ ở ộ ng cho vay và nhu  m  r ng các đ i t ơ ủ ườ ố ầ c  c u  v n  c a  ng ườ ng  xuyên  thi u  v n,  d n  đ n  nên  th ọ ồ ự ệ vi c  d   án  XĐGN  t n  đ ng.  S   ngu n  ỹ ụ qu   tín  d ng  khác  c a  H i  Nông  dân,  ụ ữ ộ H i  Ph   n ,  Đoàn  TNCS…  thì  ngu n  ố ượ ế ố ng  cho  vay  cũng  v n  h n  ch ,  đ i  t ượ ư có  h n  nên  ch a  đáp  ng  đ c  nhu  c u. ầ

ừ ự ế

ươ

 T  th c t

ng

này S  Lao đ ng ­ Th ế ỉ ồ ừ  các qu n, huy n đ  gi ự

ế

ồ ấ

ừ ế

ế ợ

ử ụ

ậ ườ i  ụ

ụ ố ợ

ể ự

t UBND TP đã  binh và Xã h i cho bi ớ ế ợ trích ngân sách 15 t  đ ng k t h p v i  ỹ ố ồ  Qu  XĐGN  ngu n v n huy đ ng t ậ ể ả ồ ở i  đang t n  ấ ậ ọ ế quy t các d  án đ ng. Còn các b t c p  th a – thi u trong các ngu n qu  thì  đ n nay UBND TP cũng ch p thu n  cho s  d ng k t h p Qu  vì ng nghèo và Qu  XĐGN đ  ph c v  nhu  c u vay v n XĐGN. S  ph i h p trên,

ườ

ơ ộ ượ

ỗ ợ

ng

i nghèo s  có c  h i đ

c h  tr

c a hai qu .

ắ ớ  S p t ế ợ

ư

ẽ i, Ban ch  đ o XĐGN VL TP s   ồ

ử ụ ỹ

ể ầ

ố ệ ề ộ ầ

ế

i trong qu n lý và đi u ti

ệ t.  ố ừ

ỉ ạ ỹ k t h p s  d ng 3 ngu n nh  Qu   XĐGN, Qu  QGHTVL, Ngân hàng  ộ Chính sách xã h i, đ  giúp cho các lao  đ ng nghèo có nhu c u vay v n cho  các d  án l n hay đi xu t kh u lao  ấ ỹ đ ng. Vi c th ng nh t các ngu n qu   ố ẽ ạ quy v  m t đ u m i s  t o đi u ki n  ả ậ ợ thu n l ườ ể ế ợ Ng i nghèo có th  k t h p vay v n t ề nhi u ngu n qu  khác nhau. Các

ủ ộ

ơ

ngu n qu  cũng ch  đ ng h n trong

huy đ ng ngu n v n.

ượ

ụ ể

 C  th , khi h  nghèo đ ồ

ỹ c Qu  XĐGN  ẽ ượ ổ

ệ ả ư ậ

ơ ộ

ườ i

ộ ỹ ờ cho vay, đ ng th i cũng s  đ c Qu   ỗ ợ ọ ườ ấ vì ng i nghèo c p h c b ng và h  tr   ươ ỗ ỹ ọ ph ng ti n đi h c, Qu  QGHT VL h   ợ ố ệ ế tr  v n gi i quy t vi c làm. Ch  làm  ớ ạ ượ đ c nh  v y m i t o c  h i cho ng ơ ộ nghèo XĐGN m t cách căn c .

Ồ Ệ H  VI T

5. Đ  phân tích tính kh  thi v

ặ ế

ị m t chính tr , nhà phân tích  c n  đ n nh ng tiêu chí nào?

 p. 240

Tính trách nhi m: có đáp  ng

ợ ủ

yêu c u, mong đ i c a nhân  dân?

ợ ủ

ệ Tính trách nhi m: có đáp  ng  yêu c u, mong đ i c a nhân  dân?

Tính công b ngằ

ế

ả ằ Tính công b ng trong kh   ậ năng ti p c n v n vay

ợ ấ

Tính công b ng: tr  c p xã  h iộ

Tính công b ng: theo tiêu chí  dân t c (p.246)

ượ

ụ ề M t thí d  v  Tiêu chí chính  ậ ả c ch p nh n  tr : kh  năng đ (p. 242)

ư Tr ng c u  dân ý (56.000) ư Tr ng c u

ý dân (9.800)

Referendu

m

http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0ng_c%E1%BA %A7u_d%C3%A2n_%C3%BD

ư

ư ở ế

ướ ớ

 Tr ng c u dân ý  Bách khoa toàn th  m  Wikipedia  B c t

i: menu, tìm ki m

[s a] Tr ng c u dân ý ư

ư ộ

ử ộ

ế

 M t cu c tr ng c u dân ý (referendum) hay b  phi u toàn dân  ế

ượ

ế ủ

c đ

ộ ấ ặ ổ

ế ớ

ượ ể ộ ộ ậ

ộ ự

ượ

ộ ủ

ơ

ủ ự

ả ỏ

ế

ử ự (plebiscite) là m t cu c b  phi u tr c ti p trong đó toàn b  các c  tri  ộ ề ậ ệ c yêu c u ch p nh n hay ph  quy t m t đ  xu t đ c bi t.  đ ộ ự ử ế ế ộ Đó có th  là s  thông qua m t hi n pháp m i, m t s  s a đ i hi n  ứ ễ c b u hay  pháp, m t b  lu t, m t s  bãi mi n m t quan ch c đã đ ầ ủ ư đ n gi n chi là m t chính sách riêng c a chính ph . tr ng c u dân ý  ế ộ hay b  phi u toàn dân là m t hình th c dân ch  tr c ti p.

ậ [s a] Thu t ng ữ ư

ườ

ế

 Thu t ng  tr ng c u dân ý hay b  phi u toàn dân th

ng đ

ế ẫ

ụ ỉ

ỏ ậ ế ị

ữ ỏ ượ

ố ả

ử c s   ườ ể ng đ   ự ự c đ a ra d a trên s  th c  ớ i

ế

ế

ế ư ế ị i cao, nh  vi c quy t đ nh các biên gi ỏ ả ộ

ố ộ

ế

ượ ư d ng thay th  l n nhau nh ng thu t ng  b  phi u toàn dân th ộ ch  tình hu ng trong đó m t quy t đ nh đ ề ố ư ệ ủ hành căn b n c a quy n t ộ ấ ớ qu c ga hay ch p nh n m t hi n pháp m i. B  phi u toàn dân cũng là  ể ượ ữ ườ c dùng đ  miêu t m t thu t ng  th

m t cu c b  phi u tr c

ậ ng đ

ế

ế ộ

ủ ổ

ti p do m t nhà đ c tài hay m t ch  đ  không dân ch  t

ch c, trong

ế

các tình hu ng theo đó m t cu c b  phi u đúng đ n và t

do không

ể ễ

ủ ế

ế

th  di n ra. B  phi u toàn dân do các chính ph  không dân ch  ti n

ủ ệ ể

hành có th  yêu c u ch p thu t m t ngh  đ nh chính ph  tri

t đ , hay

ữ ư

các chính sách chung c a chính ph . Thu t ng  tr ng c u dân ý

ườ

ượ

ả ộ

ế

ườ

ượ

th

ng đ

c dùng đ  miêu t

m t cu c b  phi u thông th

ng đ

c

ế ộ

ủ ự

t

ch c b i các ch  đ  dân ch  t

do.

ủ ụ

[s a] Th  t c và tình tr ng

ư

 Các cu c tr ng c u dân ý có th  là b t bu c hay không b t bu c. M t

ư

ỉ ơ

ấ ư ấ

cu c tr ng c u dân ý không b t bu c ch  đ n gi n có tính ch t t

v n

ố ấ

ơ

hay c  v n. Nó dành cho chính ph  hay c  quan l p pháp quy n hi u

ả ủ

ư

ế

các k t qu  c a cu c tr ng c u dân ý không b t bu c đó và th m chí

ể ỏ

ị ệ

ế

h  có th  b  qua k t qu  đó. Tuy nhiên, các hoàn c nh chính tr  hi n

ạ ở

ướ

ườ

ư

t

i

các n

c th

ng t

ch c tr ng c u dân ý không b t bu c luôn

ớ ế

ả ủ

ư

ộ ố

r t chú tr ng t

i k t qu  c a cu c tr ng c u dân ý đó. Trái l

i, m t s

ướ

ư

ế

c cho phép các cu c tr ng c u dân ý theo đó k t qu  là h p pháp

n

ư

ế

và không th  không tuân theo. M t cu c tr ng c u dân ý hay b  phi u

ơ ở

ể ượ

ế

ộ ộ ồ

tr c ti p có tính c  s  có th  đ

c phác th o b i m t h i đ ng l p

ướ

ư

ườ

pháp tr

c khi đ a ra cho c  tri. Trong nh ng tr

ng h p khác m t

ư

ườ

ượ

ấ ở

ộ ơ

cu c tr ng c u dân ý th

ng đ

c đ  xu t b i m t c  quan l p pháp

ư

hay b i chính các công dân thông qua vi c th nh c u. Quy tình đ a ra

ượ

ư

m t cu c tr ng c u dân ý b ng cách th nh c u đ

c g i là c a nhân

ở ướ

ướ

dân hay s  kh i x

ng c a công dân. T i các n

c trong đó m t cu c

ả ượ

ư

ấ ở

ị ệ

ệ ổ

tr ng c u dân ý ph i đ

c đ  xu t b i ngh  vi n, th nh tho ng vi c t

ư

ươ

ộ ố ề

ố ớ

ch c tr ng c u dân ý b t bu c là đi u đ

ng nhiên đ i v i m t s  đ

ư ử

ư

ế

xu t, ví d  nh  s a đ i hi n pháp. Trong đa s  các cu c tr ng c u

ượ

ố ử

ư

ơ

dân ý, m t bi n pháp đ

c thông qua đ n gi n b i đa s  c  tri ch a

ượ

ư

ư

ch c đã đ

c đ a vào th c hi n. Tuy nhiên m t cu c tr ng c u dân ý

ư

cũng có th  ph i có đ i đa s , ví d  nh  hai ph n ba c  tri tham gia.

Ở ộ ố ướ

ộ ố ượ

m t s  n

c, cũng có quy đ nh m t s  l

ng c  tri tham gia t

i

ả ư

ộ ử

ể ế

ượ

thi u nào đó c a toàn b  c  tri đ  k t qu  tr ng c u dân ý đ

c coi là

ợ ệ

ả ằ

ế

h p l

. Đi u này nh m đ m b o r ng k t qu  đó đ i di n cho ý

ớ ố ạ

ộ ử

ế

nguy n c a toàn b  c  tri và gi ng v i s  đ i bi u c n thi

t quy đ nh

ộ ỷ

ộ ơ

(quorum) trong m t u  ban hay m t c  quan hành pháp. Quy n tham

ư

ư

gia vào m t cu c tr ng c u dân ý không quan tr ng nh  quy n tham

ụ ở ộ

gia vào các cu c b u c . Ví d ,

C ng hoà Ireland ch  các công dân

ớ ượ

ế ạ

ư

m i đ

c b  phi u t

i các cu c tr ng c u dân ý trong khi đó các công

ư

ướ

ế

dân Anh c  trú trong n

c m i có quy n b  phi u trong các cu c

tuy n c .

ấ ừ

 L y t

“http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0ng_c%E1%BA%A7u_d

%C3%A2n_%C3%BD”

ế

ộ ế

ế

ử ầ

ượ

ư M t cu c tr ng c u  dân ý (referendum) hay  b  phi u toàn dân  (plebiscite) là m t cu c  ự b  phi u tr c ti p trong  ộ đó toàn b  các c  tri  ượ c yêu c u  đ

c đ

ch p nh n hay ph

ấ ặ

ộ ề

ế

quy t m t đ  xu t đ c

bi

t. ệ

ế

ộ ự ử ộ ậ ộ ầ ộ

 Đó có th  là s  thông qua  m t hi n pháp m i, m t  ộ ế s  s a đ i hi n pháp, m t  ễ ộ ự b  lu t, m t s  bãi mi n  ượ ứ c  m t quan ch c đã đ ả ơ b u hay đ n gi n chi là   riêng c a ủ m t chính sách

chính ph . ủ

ư

 tr ng c u dân ý hay b

ế

phi u toàn dân là m t

ủ ự

hình th c dân ch  tr c

ti p.ế

ế

Ư

ế

ị ề ậ

ộ ố

 TR NG C U DÂN Ý ụ ề ử ề ố ộ

ế

ế ậ ề ặ

ủ ấ ủ ụ ị

ệ ậ ấ

ề ầ ử

ể ề ự

ỏ ử

ế

ề ự ả

ả ỵ

ề ệ

ươ

ế

ấ ề ự ồ

ự ả

ắ ắ

ệ ấ : vi c l y ý ki n c a nhân dân,  ố c a  c   tri  nh m  m c  đích  xác  đ nh  chính  ki n  cu i  ấ cùng  c a  c   tri  v   m t  v n  đ   l p  hi n,  l p  pháp  ho c v n đ  đ i n i, đ i ngo i quan tr ng. Đi u ki n  ế và  th   t c  ti n  hành  TCDY  do  hi n  pháp  ho c  lu t  ộ ỗ ướ ụ ể ủ c.  Tu   thu c  vào  v n  quy  đ nh  c   th   c a  m i  n ề ế ệ đ  c n TCDY, có th  phân bi t: TCDY v  hi n pháp:  ế ặ ả ế c   tri  b   phi u  v   d   th o  hi n  pháp  ho c  đi u  ư ở ộ ố ướ ổ kho n s a đ i hi n pháp nh   c Pháp,   m t s  n Thu   Sĩ  và  Tây  Ban  Nha  đã  làm;  ho c  v   d   th o  ộ ố ạ ậ m t s  đ o lu t ho c là v  vi c gia nh p hay không  ộ ư ướ ồ ậ gia nh p C ng đ ng Châu Âu nh  n c Anh (1975).  ệ ể t TCDY  Theo ph ng pháp ti n hành, có th  phân bi ự ả ộ ế b t bu c khi mà v n đ  hay d  th o lu t, hi n pháp  ử ủ ộ b t bu c ph i có s  đ ng ý c a c  tri (vd. D  th o

ế

đi u  kho n  s a  đ i  Hi n  pháp  c a  Tây  Ban  Nha

ự ả

ế

năm 1978, D   th o  đi u ch nh Hi n pháp trong các

ế

bang c a Hoa Kì) và TCDY là tu  nghi do ý ki n c a

ư ở

c  tri (nh

Italia và 22 bang c a Hoa Kì) ho c ch

ặ ừ

th   m t  bang  (Thu   Sĩ)  ho c  t

chính  quy n  trung

ươ

ng  (Pháp).  V   hình  th c,  TCDY  là  m t  trong

ủ ự

ế ị

ư

ế

nh ng  ch   đ nh  c a  n n  dân  ch   tr c  ti p.  Nh ng

ủ ủ

ế ị

m c  đ   dân  ch   c a  ch   đ nh  này  ph   thu c  hoàn

ị ủ ừ

ế ộ

ướ Ở ộ ố

toàn vào ch  đ  chính tr  c a t ng n

m t s

c.

ướ ư ả

ượ

ế

n

b n,  TCDY  đã  đ

c  t

c  ti n  hành  nh m  ph c

ư ở ứ

v  cho chính sách c a giai c p th ng tr  nh

Đ c,

ướ

ế

Chilê.  Theo  quy  đ nh  c a  Hi n  pháp  N c  C ng

hoà  Xã  h i  ch   nghĩa  Vi

t  Nam  1992,  Qu c  h i

ế ị

ư

ườ

quy t đ nh vi c tr ng c u ý dân, U  ban Th

ng v

ộ ổ

ư

ế

Qu c  h i  t

ch c  tr ng  c u  ý  dân  theo  quy t  đ nh

c a Qu c h i.

ị Trong l ch s  60  năm qua, VN ch a ư ộ ộ ổ  ch c m t cu c  t ầ ư   tr ng c u ý dân ề nào m c dù đi u  này đã ghi nh n ậ

thành nguyên t c ắ

ế

hi n đ nh.

ư

ế

Tr ng c u ý  dân cũng là  ứ m t hình th c  ủ ự dân ch  tr c  ở ư   ti p nh ng

ứ ấ

m c r t cao.

ổ ẻ

ậ 18/3/2006 – Tu i tr  Ch  nh t

 18/03/2006, 13:05 (GMT+7)

ư

 Tr ng c u ý dân

ượ

 TTCN ­ B  lu t tr ng c u ý dân đang đ

ả c so n th o, và b n

ầ ượ ủ

ự ả ấ

ấ ướ

ệ c đ

ả c hoàn thi n vào ngày 25­2. Nh ng  ư ư c đ a ra tr ng c u ý  ư

ữ ầ ầ

ượ ấ

ị ế

ưở

ổ ớ ậ c và pháp lu t, phó tr

ng Vi n Nhà n

ng

ệ ậ ư

ộ ậ ư ầ d  th o đ u tiên đã đ ề ệ ọ v n đ  h  tr ng nào c a đ t n dân? Có nên qui đ nh nh ng ‘’vùng c m’’ trong tr ng c u ý dân  ể ế ộ v  ch  đ , th  ch  chính tr ... TTCN trao đ i v i GS. TSKH Đào  ướ ưở ệ Trí Úc, vi n tr ả ạ ban so n th o Lu t tr ng c u ý dân.

ư

ư

 Không đ a ra tr ng c u ý dân có tính b t bu c v  nh ng v n

đ  sau:

ế  H  th ng chính tr  và th  ch  chính tr ; nh ng v n đ  đã đ

c

ệ ố ẳ

ấ ả

ữ ộ

ươ

ế

ượ ị ủ kh ng đ nh trong C ng lĩnh c a Đ ng C ng s n VN; ngh   ạ ộ ạ quy t các đ i h i đ i bi u toàn qu c c a Đ ng C ng s n VN;  ướ ế các lu t thu , ngân sách nhà n

ố c, chính sách giá c ; chính

sách dân t c, tôn giáo; các v n đ  rút ng n ho c kéo dài nhi m

ề ạ

k  Qu c h i; các v n đ  đ i xá, đ c xá.

ề ư

ả ướ

ư

 Nh ng v n đ  đ a ra tr ng c u ý dân trên ph m vi c  n

c

ế

bao g m: Thông qua hi n pháp m i, thông qua b  sung, s a

ế

đ i hi n pháp hi n hành; nh ng v n đ  quan tr ng v  phát

ế

ướ

ớ ự

tri n kinh t

­ xã h i có  nh h

ng t

i s  phát tri n b n v ng

ấ ướ

ế ị

c a đ t n

c; nh ng v n đ  quan tr ng khác theo quy t đ nh

c a Qu c h i.

ố ớ

ế ị

ư

 Qu c h i có quy n quy t đ nh tr ng c u ý dân đ i v i nh ng

ề ề ử

ệ ế

ế

v n đ  v  s a đ i hi n pháp, nh ng v n đ  liên h  đ n v n

ế

m nh qu c gia và nh ng v n đ  quan tr ng liên quan đ n

ố ự

ề ỉ

ươ

nhi u t nh, thành ph  tr c thu c trung

ng ho c vùng lãnh

ấ ỉ

th , vi c chia tách, thay đ i ranh gi

i hành chính c p t nh.

ộ Ủ

ườ

 Qu c h i, đ i bi u Qu c h i,  y ban Th

ng v  Qu c h i, Ch

ướ

ố ớ

ư

ế

t ch n

c có quy n nêu sáng ki n tr ng c u ý dân đ i v i

ề ề ử

ệ ế

ế

nh ng v n đ  v  s a đ i hi n pháp, nh ng v n đ  liên h  đ n

ế

v n m nh qu c gia và nh ng v n đ  quan tr ng liên quan đ n

ố ự

ề ỉ

ươ

nhi u t nh, thành ph  tr c thu c trung

ng ho c vùng lãnh

ư

ế

ượ

ế

th . Sáng ki n tr ng c u ý dân đ

c thông qua n u có quá bán

ố ạ

s  đ i bi u Qu c h i tán thành.

ộ ố ộ

ậ ư

ự ả

 (Trích m t s  n i dung b n d  th o s  0 c a Lu t tr ng c u ý

dân)

ế

 * Xin ông cho bi

t nh ng khó khăn khi xây d ng đ o lu t này?

ự ậ

ẻ ủ

 ­ Khó khăn c a ban so n th o là tính ch t m i m  c a d  lu t

ậ ầ

ư

này. Đây là đ o lu t đ u tiên trong lĩnh v c tr ng c u ý dân,

ể ệ

ư

ế

th  hi n hóa đi u qui đ nh trong hi n pháp. Th c ti n tr ng c u

ậ ợ ơ ả

ư

ư

ý dân ta l

i ch a có, nh ng cũng có nh ng thu n l

i c  b n.

ướ

ủ ươ

ế

ộ ủ

ờ ố

 Tr

c h t là ch  tr

ng dân ch  hóa đ i s ng xã h i c a Đ ng

ướ ấ

và Nhà n

c r t rõ ràng. Nhi u năm g n đây chúng ta đã th c

ủ ự

ế ở ơ ở

ư

hi n dân ch  tr c ti p

c  s . Tr ng c u ý dân thì không có

ủ ự

ư

ế

nh ng th c ti n dân ch  tr c ti p ta có b u c  Qu c h i,

ư

HĐND các c p. Tr ng c u ý dân cũng là m t hình th c dân ch

ư

ế

ở ứ ấ

tr c ti p nh ng

m c r t cao.

ươ

ườ

 * Qua ph

ng ti n thông tin đ i chúng, chúng ta v n th

ng

ượ

ư

ế

ướ

xuyên đ

c nghe đ n vi c tr ng c u ý dân

các n

c. Chúng

ọ ề ậ

ể ọ

ta có th  h c h i kinh nghi m c a h  v  l p pháp và t

ch c

ư

tr ng c u ý dân?

 ­ Chúng tôi cũng dành th i gian, tâm trí vào chuy n h c h i

ướ

ướ

ậ ư

kinh nghi m n

c ngoài. Nhi u n

c có lu t tr ng c u ý dân,

ư

ở ứ

t

ch c tr ng c u ý dân

m c đ  khác nhau. Qua nghiên c u

ấ ấ

ổ ế

ấ ẫ

m i th y r t đa d ng. T t nhiên ph  bi n nh t v n là

châu

Âu, Trung Đông, châu M . ỹ

ạ ư

 Qua nghiên c u, chúng tôi th y có lo i tr ng c u căn c  vào

ư

ườ

lu t. Hai là tr ng c u theo t ng tr

ng h p, t c là khi nào c n

ầ Ở ậ

ậ ề ư

ư

ư

thì tr ng c u.

Nh t không có lu t v  tr ng c u ý dân nh ng

ư

không có nghĩa h  không tr ng c u ý dân.

ướ

ầ ở ấ

ư

 Th  hai là m c đ , có n

c tr ng c u

c p toàn qu c. Có

ướ

ỉ ở ấ

ụ ỹ

ư

ơ

n

c thì ch

c p th p h n. Ví d  M  không tr ng c u ý dân

ư

liên bang nh ng có

các bang. Hay Nh t không có toàn qu c

ỉ ở ị

ươ

ả ở

mà ch

đ a ph

ng. Th m chí Th y Sĩ có c

toàn qu c và

ả ở ị

ươ

ư

ế

c

đ a ph

ng, cho đ n xã. Chính quy n xã cũng tr ng c u ý

dân.

ướ

ề ệ ọ

ỉ ư

ấ ướ

 Có n

c ch  tr ng c u nh ng v n đ  h  tr ng c a đ t n

c.

ư

ươ

ệ ướ

ố ọ

Thí d  nh  chia tách đ a ph

ng, gia nh p hi p

c, kh i n ,

ổ ế

ề ử

ư

ư

kh i kia. Nh ng ph  bi n nh t là tr ng c u ý dân v  s a đ i

ả ư

ế

ế

hi n pháp. Khi c n s a đ i hi n pháp ph i tr ng c u ý dân ch

ả ơ

ướ

ế ị

không ph i c  quan nhà n

c quy t đ nh.

ả ư

ư

ư

ế

 K t qu  tr ng c u có tính b t bu c nh ng cũng có cái tr ng

ấ ổ ủ

ư

c u đ  tham kh o. Nh  Th y Sĩ ch ng h n, là ‘’đ t t

’’ c a

ư

ườ

ọ ư

ầ ở

ư

tr ng c u ý dân, th

ng xuyên tr ng c u ý dân. H  tr ng c u

ộ ế

ả ắ

ư

hai m c đ : k t qu  b t bu c thi hành và tr ng c u tham kh o.

ượ

 * Kinh nghi m c a h  giúp đ

c gì cho vi c xây d ng Lu t

ư

tr ng c u ý dân c a VN?

ế

ướ

ư

 ­ Hi n pháp 1946 c a n

c ta có nói khi nào tr ng c u ý dân.

ườ

ế

Đó là trong tr

ng h p s a đ i hi n pháp. Qu c h i mu n s a

ả ư

ư

ế

ế

hi n pháp ph i tr ng c u ý dân. Nh ng b n hi n pháp sau ta

ư

không nói rõ, ch  nói là tr ng c u ý dân v  ‘’nh ng v n đ  quan

tr ng’’.

ế

 Hi n pháp 1992 hi n hành ch  nói nhân dân có quy n th c hi n

ư

ơ

ướ

ư

ư

tr ng c u ý dân khi c  quan nhà n

c đ a ra tr ng c u. Qu c

ơ

ư

ơ

h i là c  quan có quy n tr ng c u ý dân, còn c  quan th c

ư

ườ

ư

hi n tr ng c u ý dân là  y ban Th

ng v  Qu c h i. Nh ng

ả ư

ế

trong b n hi n pháp này không nói rõ khi nào ph i tr ng c u ý

ư

ư

dân, v n đ  gì c n đ a ra tr ng c u ý dân...

ề ự

ế

đây v  th c ti n và lý thuy t có hai lo i: M t là xác đ nh

ố ượ

ạ ấ

ư

ế

ph m vi, đ i t

ng tr ng c u, t c là lo i v n đ  mà đ ng đ n

ụ ế

ả ư

nó anh ph i tr ng c u ý dân. Ví d  Hi n pháp 1946 nói rõ là

ế

s a đ i hi n pháp. Lo i th  hai không nói rõ ràng v n đ  có th

ượ

ế ị

ư

ơ

c tr ng c u ý dân và c  quan có th m quy n quy t đ nh,

đ

ư

Qu c h i th y c n thì tr ng c u ý dân. Mà th y không c n

ư

tr ng c u là quy n c a Qu c h i.

ư

ượ

ề ầ

ư

 * Nghĩa là ch a xác đ nh đ

c ph m vi v n đ  c n đ a ra

ư

tr ng c u ý dân?

ể ư

ượ

 ­ V n đ  gì có th  tr ng c u c n đ

c làm rõ. B i vì không

ầ ấ ố

ư

ư

ư

ph i cái gì cũng đ a ra tr ng c u. T  ch c tr ng c u r t t n

ườ

ư

kém, không ph i năm nào cũng làm. Có ng

i nói là tr ng c u

ế

‘’nh ng v n đ  quan tr ng v  kinh t

và xã h i’’. Nói chung

ư ế

ượ

chung nh  th  không đ

c! Ph i rõ tiêu chí quan tr ng là cái gì,

ế

m c đ  nào là quan tr ng? Ngay trong hi n pháp cũng ch  ghi

ộ ư

ư

th m quy n Qu c h i đ a ra tr ng c u ý dân nh ng ‘’v n đ

quan tr ng’’.

ế ộ ố ướ

 Chính vì th  m t s  n

c m i qui đ nh nh ng v n đ  không

ư

ượ

ư

ư

ư

đ

c đ a ra tr ng c u. ‘’Các anh tr ng c u gì nh ng cái đó thì

ườ

ế ộ

không!’’. V n đ  đó th

ng là ch  đ  chính tr  hay thay đ i th

ế ộ ổ

ế

ch  chính tr . Ch ng h n đang là ch  đ  t ng th ng mu n

ế ộ

chuy n sang ch  đ  gì đ y.

ậ ấ ỹ ấ

 Chúng tôi đang nghiên c u, th o lu n r t k  v n đ  này: Qui

ố ơ

ố ơ

đ nh t

t h n hay không qui đ nh thì t

t h n?

ế ị

ư

ư

ư

 *

đây Qu c h i quy t đ nh đ a ra tr ng c u ý dân, nh ng ai

ườ

ư

ế

là ng

i có quy n nêu sáng ki n tr ng c u ý dân?

ư

ư

ư

 ­ Quy n đ a ra tr ng c u ý dân là Qu c h i nh ng đ  Qu c

ứ ư

ể ự

ư

ế

h i có căn c  đ a ra có th  d a trên sáng ki n. Nh  xây d ng

ề ậ

ư

ơ

pháp lu t, Qu c h i là c  quan có quy n l p pháp là rõ, nh ng

ụ ủ Ủ

ế

ơ

sáng ki n pháp lu t có r t nhi u c  quan. Ví d  c a  y ban

ườ

ủ ị

ướ

ủ ướ

Th

ng v  Qu c h i, Ch  t ch n

c, c a Th  t

ng, chánh án

ưở

TANDTC, vi n tr

ng VKSNDTC, đ i bi u Qu c h i...

ư ế

ư

ế

ướ

 Sáng ki n tr ng c u ý dân thì nên nh  th  nào? Có n

c qui

ộ ượ

ế

đ nh đ i bi u qu c h i đ

c quy n nêu sáng ki n. Cũng có

ướ

ượ

n

c qui đ nh c  tri ph i thu th p đ

c bao nhiêu ch  ký nh t

ượ

ộ ấ

ư

đ nh nào đ y thì đ

c trình m t v n đ  ra tr ng c u.

ụ ể ề ệ

ể ề ạ

 * Xin ông nói c  th  v  vi c c  tri thu th p ch  ký đ  đ  đ t

ư

ế

sáng ki n tr ng c u ý dân?

ươ

ỉ ơ

ướ

 ­ Có ph

ng án ch  c  quan nhà n

c có th m quy n, t

Qu c

ộ ượ

ế

ư

ế

h i cho đ n đ i bi u Qu c h i đ

c nêu sáng ki n tr ng c u

ở ộ

ế

dân ý. Cũng có ý ki n nói nên m  r ng thêm. ‘’T i sao không

ả ừ

ư

ế

ph i là c  tri? B i vì tr ng c u ý dân sáng ki n ph i t

dân.

ế ừ

ư ế

ọ ậ

Ph i có sáng ki n t

dân n a’’. H  l p lu n nh  th .

ả ư

ẽ ượ

ế

 * Sau khi có k t qu  tr ng c u ý dân, thì ‘’ý dân’’ s  đ

c th c

ư ế

ư

hi n nh  th  nào, th a ông?

ư

ượ

ố ớ ấ

 ­ Tr ng c u ý dân đ

c th c hi n đ i v i v n đ  quan tr ng,

l n, không ph i ch  là tham kh o. Cho nên tôi đ ng gi a hai

gi

i pháp: có c  nh ng v n đ  mang tính b t bu c th c hi n và

ở ứ

c  nh ng v n đ  tham kh o. Mà tham kh o cũng

m c cao.

ở ế ỡ

ủ ể

ố ơ

Ta m  h t c  dân ch  đ  làm t

t h n.

ủ ự

ế

ườ

ượ

ể ệ

 Dân ch  tr c ti p là t o đi u ki n đ  ng

i dân đ

c th  hi n

ể ệ

ế

ý ki n c a mình, th  hi n nguy n v ng, l

i ích c a mình. Mình

ề ắ

ứ ấ

c  ‘’m ’’ đ  cho ‘’thông’’ nguy n v ng c a dân. Ch  v n đ  b t

ư

ườ ả

ỉ ể

ế

bu c th c hi n ít khi làm quá! Nh ng có ng

i b o n u ch  đ

ư

tham kh o thì không g i là tr ng c u.

ậ ư

ự ả

 * Theo ông, d  th o Lu t tr ng c u ý dân có k p trình ra Qu c

ỳ ọ

h i vào k  h p cu i năm nay?

 ­ Chúng tôi mong mu n trình Qu c h i vào cu i năm nay. Đi u

ư

ế

ế

này ph  thu c vào k t qu  nghiên c u đ n đâu thì ch a xác

ượ

ư

ườ

đ nh đ

c. Nh ng tôi tin th o lu n m t cách sát s

n s  ra v n

ươ

đ . Cách chúng tôi mu n làm là nêu r t nhi u ph

ng án đ

ườ

ơ

r ng đ

ng cho các c  quan có th m quy n góp ý.

ư ổ

ư

 Trong l ch s  60 năm qua, VN ch a t

ch c m t cu c tr ng

c u ý dân nào m c dù đi u này đã ghi nh n thành nguyên t c

ế

hi n đ nh.

 TR N Đ C BÌNH th c hi n

ẳ ư Ch ng h n nh   ệ ướ c Úc hào hi p đã  n ổ ừ  ch c 45 l n  t ng t ừ  ngày thành  TCDY t ậ l p liên bang (1901)  ế đ n nay.

ườ

Trong đó ng

i dân

Úc ch  8 l n b u có

và 37 l n b u không

cho nh ng câu h i.

 Tuy TCDY v n còn xa l

i Vi

ườ  v i nhi u ng ị

t Nam,  ộ

ư

ạ ớ ạ nh ng nó đã là m t sinh ho t chính tr  quen thu c

.

ế ớ ế ỷ trên th  gi i hàng th  k  qua ở  Ngay   mi n Nam Vi

t Nam  ướ

ủ ướ

ộ ằ  ch c, nh m l a ch n  ủ

ượ ổ c t ữ ề ộ

ệ ề ờ i th i  vào ngày 23/10/1955 d ệ ng Ngô Ðình Di m  c a th  t ộ cũng đã có m t cu c TCDY  ọ đ gi a n n Quân ch  hay n n  C ng hòa.

ế

 K t qu  sau đó là n n Ð  Nh t

C ng Hòa c a mi n Nam đã ra

ớ ệ

ế

đ i, v i vi c tru t ph  ngôi

ưở

Qu c tr

ng c a c u hoàng

ủ ướ

B o Ð i và th  t

ng Ngô Ðình

Di m lên làm t ng th ng.

 Ngày 4.10.1955 ' y ban

ượ

ầ ư Ủ tr ng c u dân  ậ c thành l p. Hai ngày

ch c

ộ ồ ứ tr ng ư ổ ề  trong toàn mi n Nam vào

ư

' b n ọ ạ

ng ho t

ế

Đà

ý' c a ủ Di mệ  đ sau, Bùi Văn Than nhân danh H i đ ng  ị ủ chính ph  ký ngh  đ nh t c u dân ý ngày 23.10.1955.  ẩ ầ  Đ  chu n b  cho ' tr ng c u dân ý ở tay chân Di mệ   ươ ị  các đ a ph ừ ế t. T  ngày 19 đ n  đ ng ráo ri Di mệ   ọ 22.10.1955 b n tay chân

N ng b t ép đ ng bào đi bi u tình đòi

ấ ả

ờ ổ

ế

ph  tru t B o Đ i. Các nhà th  t

ch c

ử ổ

c u nguy n cho

Di mệ  trúng c  t ng

th ng. Ngày 22.10 đài phát thanh loan

truy n bài di n văn tranh c  c a

ử ủ Di mệ .

ể ừ

Đ  l a b p, m  dân,

Di mệ  cho công

ổ ộ

ch c ngh  1 ngày và đi c  đ ng cho

ế

Di mệ  v i kh u hi u : 'b  phi u cho

B o Đ i là ph n qu c'.

ế

ề ề ầ

rác, còn phi u

ư  Trong ngày 'tr ng c u dân ý ', chính  ự ượ quy n ề Di mệ  huy đ ng l c l ộ ng công  ứ ệ ậ ụ an, c nh sát, m t v , dân v , viên ch c  ỏ chính quy n... đi b  phi u và m i tên  Di mệ  tuyên  b  nhi u l n. B n tay chân  ỏ ỏ truy n ề 'ông xanh b  gi ỏ ỏ , ông đ  b   ạ ả ề ế thùng' nghĩa là phi u đ  tên B o Đ i  ế ỏ màu xanh thì v t vào gi Ngô Đình Di mệ  màu đ  thì b   ỏ ỏ đ  tên  ờ ừ ế vào hòm phi u. T  3 gi  sáng 23.10,  ọ ồ ắ chúng đã b c loa kêu g i đ ng bào đi

ụ ừ

ế

b  phi u. B n tay chân lùng s c t ng

ế

ế

nhà thúc ép c  tri đi b  phi u. Đ n

ệ ế ụ

sáng, b n công an, dân v  ti p t c lùng

ườ

ế

s c và b t nh ng ng

i không đ n

ế

hòm phi u ho c có ý ch ng l

i trò l a

b p c a

ủ Di mệ .

ỏ ỏ

ỏ ỏ

"xanh b  gi đ  b  bì".

hai cu c TCDY năm 1999 v a  qua đã di n ra trên th  gi

ế ớ i

ướ

c Úc

c C ng hòa

ế ụ

Úc v i câu h i: n nên hay không nên tr  ở ộ ướ thành m t n ?  ở Và  ỏ ộ ậ ộ

Ðông Timor v i câu  ề h i: Ðông Timor ch n n n  ụ Ð c l p hay ti p t c ph   thu c vào Indonesia ?

ư

ế

(K t qu  nh  chúng ta đã

ế

ướ

bi

t: n

c Úc b u

KHÔNG cho n n c ng

hòa và Ðông Timor b u ầ

ộ ậ

CÓ cho n n đ c l p.).

 ng viên th t c  g i đi n

ườ

ử  2 l n b u c  chính quy n  ử liên bang, và 2 l n b u c   ề các chính quy n ti u bang  Victoria và New South  Wales ứ ấ ử ọ tho i chúc m ng ng

ệ i

ườ

th ng c , và ng

i th ng

ơ ờ

c  cám  n l

i chúc m ng

ướ

đó tr

c toàn dân Úc.

ắ ậ

ả ố

ắ ố ậ

ươ ủ ng c a ng

ế  Đ ng nào th ng nhi u gh  trong  ủ ể ề qu c h i thì l p chính ph  đ  đi u  ế ả hành qu c gia. Đ ng th ng ít gh   ể ớ thì thành l p n i các đ i l p đ  b i  móc, phân tích, phê phán và phanh  ố ủ phui các bê b i c a chính quy n.  ộ ố ơ Di n đàn qu c h i và các c  quan  ộ ậ ả ư truy n thông đ c l p, c  t  nhân  ủ ẫ ủ ệ l n chính ph , là ph ng ti n c a  ườ ọ ươ ọ h . H  lãnh l i dân  ả ệ ể Úc đ  làm vi c này. H  ph i làm

m t cách r t chuyên nghi p vì đó

là vai trò c a h . C  tri s  có phán

ế ề

quy t v  kh  năng c a các v  này

ỳ ầ

ử ớ

trong k  b u c  t

i. H  có th  là

ộ ậ

nh ng  ng c  viên đ c l p không

ề ộ

đ ng phái, hay thu c v  m t chính

ớ ườ

đ ng nào đó, v i đ

ng l

i ch

ươ

ườ

tr

ng và l p tr

ng rõ r t.

ư

ầ Tr ng c u dân ý

ư

ờ t trong th i gian này  c Úc có m t cu c Tr ng

ộ ọ ự

ặ  Đ c bi ướ ầ ườ

ươ

ướ

ng h ế ụ

n ể c u dân ý đ  ch n l a  ng t đ ng lai. M t  ữ ậ là ti p t c nhìn nh n N   ặ ướ Hoàng (ho c Vua) n c Anh  ố ạ ưở là Qu c Tr ng. Hai là lo i  ố ỏ ẳ b  h n m i liên h  có tính

ử ớ

ướ

l ch s  v i Hoàng Gia n

c

Anh, đ  thành l p n n C ng

ự ầ

ưở

Hoà và t

b u Qu c Tr

ng

ườ

ng

i Úc.

ự ế

 N c Úc trên th c t

là m t

ướ ố ọ

ướ

ị ư

ầ c Anh. Trong l n Tr ng c u

ộ ướ

c Úc C ng Hoà đã

ư

ẽ ế ụ ư

ề ộ ậ qu c gia đ c l p hoàn toàn v   ư m i m t. Nh ng trên danh  nghĩa thì v n là thu c đ a c a  ầ n ậ dân ý này phe v n đ ng cho  ộ m t n ọ ấ ọ thua. Dù th t v ng, nh ng h   ộ ậ s  ti p t c v n đ ng cho m t  ầ cu c Tr ng c u dân ý khác

ươ

trong t

ng lai. S  có m t cu c

ề ộ

ư

Tr ng c u dân ý khác v  m t

ườ

v n đ  nào đó khi ng

i dân

ư ẽ

đòi h i. Cũng nh  s  có m t

ộ ứ

cu c b u c  khác khi m t  ng

ộ ả

ế

viên hay m t đ ng h t nhi m

k . ỳ

ư

Massachusetts: Tr ng C u Dân Ý  V  Hôn Thú Đ ng Tính

 BOSTON  ­    Hôn thú đ ng tính t

i Massachusetts,

ư

ậ ể ti u bang duy nh t công nh n, có kh  năng tr  thành  ề đ  tài tr ng c u dân ý nhân cu c b u c  năm 2008.

ậ  Hôm Th  Ba, các nhà l p pháp ti u bang đã bi u

ườ ậ ạ c ch p thu n t ư

ế

c tr ng c u dân ý qua lá phi u. Ông

ế

ị ẩ ế ế quy t thúc đ y tu chính án đ nh nghĩa hôn thú là k t  ệ ụ ữ ợ i đàn ông và 1 ph  n  ­ bi n pháp này  h p 1 ng ế ế ọ ấ ượ ầ c n đ i khóa h p k  ti p c a QH  ầ ể ượ ể ti u bang đ  đ ủ Kris Mineau, chuyên viên c a Vi n Gia Đình  ự Massachusetts, h u thu n tu chính án, nói "Đó là s   ả v n hành c a dân ch , không ph i là chi n d ch tr

ườ

ủ ơ ộ ể

thù, và là c  h i đ  ng

i dân đ nh đo t".

 Th ng Đ c Mitt Romney đánh giá hành đ ng c a

ợ ủ

ướ

ư

QH là th ng l

i c a dân chúng, là 1 b

c đ a tu

ủ ụ

ủ ị

ư

chính án qua th  t c tr ng c u dân ý. Ch  t ch H

Vi n Salvatpore DiMasi, đ ng viên CH, nói tu chính

ỳ ị

án c m hôn thú đ ng tính là k  th  và h a h p tác

v i tân Th ng Đ c Deval Patrick đ  cùng ch ng.

 (Theo VietBao)C p nh t: January 04 2007 08:41:17.

 M i dâm d  di

ộ ư

ư

ề ấ

ấ i h n, và nh t là

ễ ệ t là vì dân M  ph n  ạ ề nhi u là theo đ o, dù nói xã h i nó  ữ ự  do nh ng nh ng v n đ  nh  sex  t ớ ạ ấ còn r t là gi legalizing sex.

ổ ấ

ế ướ

ế ả

ế

ỉ t ch  có   Và ki m sóat theo tui bi ỹ ỏ c M   m t ch  r t nh  trong n ể ạ cho phép m i dâm đ  mà ki m  ả sóat thôi. Thành ra nó ch  có dính  t m i dâm h t c .  dáng gì đ n di

 Lý do mà nó ít là vì lu t pháp ph t

ấ ặ

ắ ượ

ế

r t n ng n u b t đ

c, và tui đã

ề ạ

nói v  đ o quan tr ng ra sao cho

nên di

t m i dâm là quan tr ng v i

ườ

nhi u ng

i.

ụ ề

ba thí d  v  Tiêu chí chính  ằ tr : tính công b ng (p. 243,  244, 245)

Thí d  1ụ

ố ợ ứ

 6. Hành dân do “Phân ph i l

i t c xã

h i”ộ

ể ấ ả

ộ ố ệ

ả ượ

ả ề

ệ ấ

 Có th  th y rõ qua vi c m t s  nhân  ả ộ viên h i quan bu c doanh nghi p ph i  ệ chung chi vì quan ni m r ng “các anh  ượ ợ đ c l c  i thì chúng tôi cũng ph i đ ợ i” mà có l n báo chí đã ph n ánh. Rõ  l ố ể ràng là m t cách hi u sai v  phân ph i  ợ ứ l

ộ ở ẽ i t c, b i l

các doanh nghi p t

t

ợ ứ

nhiên ph i chia l

i t c c a mình cho xã

ư

h i, nh ng không ph i qua vi c chung

chi cho các “chú” h i quan mà là qua

ế

ướ

vi c đóng thu  cho Nhà n

c. Càng có

ư

ơ

nhi u c  quan cùng quan ni m nh

ế

ườ

th , ng

i dân càng kh  dài dài.

ườ

Thí d  2: Ép  ng h  ngân sách làm  ng

ộ ủ ụ ậ i dân ph t lòng

i dân Ðà N ng

ả ẵ ế i quy t ườ ng xin gi

t là

ườ ề

ẹ ố

ề ọ

 Th m chí có tr

ư ề ệ ậ ườ ả ủ ườ ườ ư ậ  TTCN ­ Lâu nay, d  lu n ng ườ ề ệ ế phàn nàn v  vi c ð n ph ạ ồ ơ lo i h  s  ký xác  ệ ồ ơ ặ h  s , ð c bi ệ ể ự ậ nh n ð  th c hi n mua bán  ấ , cán b  ph ượ ể chuy n nh ng ð t ườ ng  ộ ủ ị ng ð  ngh  công dân ðóng góp  ng h   th ườ ứ ưở ngân sách ph ng  ng v n eo h p. C  t ỉ ộ ệ ủ chuy n  ng h  này ch  loanh quanh 20.000 ­  ồ ế ồ 30.000 ð ng, cùng l m là 100.000 ð ng, th   ỗ ứ ả i ðã ph n ánh n i b c xúc  nh ng nhi u ng ả ệ ồ ộ ế v  vi c h  ph i  ng h  ð n c  tri u ð ng.  ề ộ ợ ng ð   ng h p cán b  ph

ệ ồ ả ố ề ề ơ ngh  ð n ị ế vài tri u ð ng, nhi u h n c  s  ti n

ế ướ ộ ệ ủ ấ ạ ộ n p thu  tr c b  nhà ð t. Và vi c  ng h

ỗ ơ ỗ ỗ ườ ắ thì m i n i m i lý do, ch  xây ð ng, b c

ệ ỗ ưở ði n, ch  thì cho... quĩ khen th ng thi ðua

ủ ườ ề ườ ủ ộ c a ph ng. Nhi u ng i ðang v i làm th

ụ ượ ợ ị ầ ồ ơ t c sang nh ng mua bán s  b  “c m” h  s

ệ ượ lâu nên “tình nguy n” ðóng góp cho ð c

ấ ứ ệ ặ vi c riêng m c dù trong lòng vô cùng  m  c.

ệ ưở

 Chuy n t ư

ố ế

ủ ớ

ườ ườ

ả ề

ử ụ ng s  d ng

ế ư ng nh  không ðáng k , th   nh ng khi các ðoàn ki m tra c i cách  hành chính c a thành ph  ð n các xã,  ộ ố ng thì m i gi t mình vì có m t s   ph ồ ộ ủ ỉ ng ch  riêng ngu n thu  ng h   ph ầ trong chín tháng ð u nãm 2004  ỉ ồ , ph i ð  ngh   ðã lên trên 1 t  ð ng ị ệ ngành tài chính có bi n pháp thanh tra  ườ ngay xem các xã, ph kho n thu này ra sao!

 M c dù vi c t

ặ ệ ổ

i nào

ế ộ ả ở ượ

i m t c m giác không ð p trong m t  ớ ộ ộ c vi c  ng h  ðó là tình  ễ ế ọ

ệ ả ẫ ề ủ ộ ứ  ch c thu ti n  ng h  ngân  ộ ố ượ c m t s  qui  có ð ư sách nh  nói trên  ấ ậ ướ ủ c ch p nh n trên  ð nh c a Nhà n ủ ệ ầ ự  nguy n c a công dân tinh th n t ,  ẽ ề ệ ặ ử ấ ữ và có nh ng qui ð nh r t ch t ch  v  vi c s   ệ ư ế ụ d ng các ngu n thu này; th  nh ng vi c ép  ộ ủ ế ồ ơ ả i quy t h  s  lâu nay  ng h  lúc dân ð n gi ắ ẹ ể ạ ẫ v n ð  l ẳ ườ i dân, b i ch ng có m t ranh gi ng ệ ủ ể ki m soát ð ưỡ ệ nguy n hay mi n c ườ ệ nguy n sao v n th ng, và n u g i là tình  ng x y ra chuy n cán

ộ ườ ề ố ề ầ b  ph ng, xã yêu c u, cò kè v  s  ti n tình

ệ nguy n ðó!

 TP Ðà N ng ðã nghiêm c m vi c thu trong

ệ ấ ẵ

ả ị dân các kho n ngoài qui ð nh, thì cũng nên

ữ ả ạ ạ ị có nh ng qui ð nh t o hình  nh minh b ch rõ

ủ ấ ườ ắ ràng c a c p ph ng trong m t dân, không

ể ả ườ ể th  th  cho các ph ng, xã núp bóng ki u

ủ ệ ộ ng h  “tình nguy n” co giãn này ép dân

ể ệ ư ậ ðóng góp theo ki u l làng nh  v y. Ðây là

ệ ế ệ ầ ả ộ ố m t vi c c n làm ngay n u mu n c i thi n

ấ ả ộ hình  nh b  máy hành chính c p sát dân

nh t. ấ

Thí d  3ụ

ươ ộ

 Đông  D ng  Th i  Báo,  trích  đăng  m t  vài  đo n  Câu  Ư ậ ệ chuy n  pháp  lu t:  TR NG  D NGỤ  c a  Kinh  Huy,  trên  báo  ố Ngày  Nay,  s   556,  Ngày  01  ư ạ i Houston nh   tháng 9, 2005, t sau:

ấ ứ ở ướ

n

ề c  nào  v n  đ

         B t  c

ư

đ t đai đ  làm vi c

tr ng d ng

công  tác  có  ích  l

i  chung  đ u

ượ

ư ầ

đ

c coi nh  c n thi

t

ế , mi n là

ườ

b i  th

ng  x ng  đáng  cho  s

h u ch  ….

ư

ộ ụ ẩ ự ộ

ầ ệ

ố ư

ầ ư

ạ ồ

ươ

ọ ư

ượ

ế ơ

ủ  …N i  v   x y  ra  nh   sau:  15  gia  ch   thu c khu v c Fort Trumbull, đ ng đ u  ộ là  Susette  Kelo,  m t  n   y  tá  đã  ki n  thành  ph   New  London,  Connectticut  ọ đã l nh tr ng d ng các căn nhà c a h   ộ   nhân  xây  m t  đ   trao  cho  nhà  th u  t ố khu  th ng  m i  g m  có  nhi u  cao  c  ộ ề nhi u  văn  phòng,  m t  khách  s n,  m t  ẽ ơ ở trung  tâm  h i  h p.  Các  c   s   này  s   ợ ứ   nhân,  t c  là  làm  l đ i  c  bán  cho  t ề ư cho  các  t   nhân  khác,  và  chính  quy n  ặ ươ ng  thâu  nhi u  thu   h n,  m c  đ a  ph

ầ ệ

ư

ạ ế

d u  l nh  tr ng  d ng  làm  thi

t  h i  đ n

ở ữ

các  s   h u  ch   …..không  ph i  là  x

d ng vào các công tác công ích ( public

ơ

ơ

use  )….Các  nguyên  đ n  b   tòa  án  s

ơ

th m  bác  đ n…..  Tòa  T i  Cao  ti u

ướ

bang  Connectticut,  y  án  tòa  d

i  nên

ế

các gia ch  ph i khi u n i lên Tòa T i

Cao Hoa K .ỳ

ế ư

 Tòa T i Cao trong phán quy t ngày  23 tháng 6, 2005 đã phán nh  sau:

ư

ề tr ng  d ng

ẩ          “  Th m  quy n  ả

ươ

ế

ủ ng  không  nh t  thi ầ

ư ấ

ườ

ố ọ

ụ  b t ấ ị ề ộ đ ng  s n  c a  chính  quy n  đ a  ạ ớ ấ i  h n  t  gi ph trong  ph m  vi  nhu  c u  công  ích  ư ầ (public  use)  nh   xây  d ng  c u  ườ ng  ng  xá,  c t  tr c ng,  làm  đ ề ở h c hay công s . Th m quy n này  ế còn  n i  r ng  đ n  c   m c  đích

chung  (  public  purpose  ),  có  nghĩa

ư

là  tr ng  d ng  b t  đ ng  s n  này

trao cho cá nhân khác đ  phát tri n

ươ

th

ng  m i,  nh m  t o  thêm  ti n

ế

ươ

thu  cho chính quy n đ a ph

ng,

ư ạ

cũng nh  t o các công ăn vi c làm

m i ”….

ư

ề ườ

ệ ứ ạ  V n đ  khó khăn ph c t p nh t là vi c  ị ng, h  tr , tái đ nh c  khi Nhà  c thu h i đ t đ  xây d ng các khu

ậ ườ

ỗ ợ ồ ấ ể ụ ệ ễ ự ở

ng

ặ ườ ị ề ứ

ế

ế

ề ườ

i b  thu h i đ t th c m c, khi u  ẫ i, bao vây doanh

ạ ấ ậ ự

ể ộ

ấ ồ b i th ướ n ự công nghi p, c m công nghi p. S   ầ ư ệ   ch m tr  th c hi n các d  án đ u t ặ ằ Ở ả i phóng m t b ng.   khâu gi th ắ ề khâu này g p nhi u khó khăn, ách t c  ế ồ ấ do ng ệ ki n v  m c đ n bù, d n đ n khi u  ệ ki n đông ng nghi p... t o thành nh ng "đi m nóng"  , an toàn xã h i. V  giá  gây m t tr t t

ở ừ

đ n bù

t ng th i đi m không nh t

ư

quán, không h p lý, khu tái đ nh c  cho

ườ

ượ

các h  dân ph i di d i th

ng đ

c xây

ỗ ở

d ng ch m và không b ng ch

cũ,

c ng v i thái đ  làm vi c c a quy n,

ặ ủ

ộ ố

ộ ự

tiêu c c, áp đ t c a m t s  cán b  tr c

ế

ặ ằ

ti p làm công vi c gi

i phóng m t b ng

ế

ế

là nguyên nhân d n đ n khi u ki n

ộ ả

ế

căng th ng, làm ch m ti n đ  gi

i

ể ự

ặ ằ

phóng m t b ng đ  th c hi n d  án.

ướ

 Tr

ộ ượ ổ

c khi b  thu h i đ t, cu c s ng c a  ộ

ầ ớ ấ

ấ ể ả ấ ặ

ờ ố

ậ ị

ở ứ

ấ ư

ợ ạ

ỏ ệ

ố ồ ấ ị ủ ị c  n đ nh và  các h  dân ph n l n đ có đ t đ  s n xu t. Sau khi b  thu h i  ộ đ t, nh t là nh ng h  nông dân không  ầ ớ còn ho c m t ph n l n đ t canh tác,  ọ ặ ấ đ i s ng c a h  g p r t nhi u khó  ộ ả ọ ượ ặ c nh n m t kho n  khăn. M c dù h  đ ướ ư ư ề ti n đ n bù, nh ng ch a đ nh h ng  ể ổ ề ợ ượ c ngành ngh  h p lý đ   n  ngay đ ộ ổ ố đ nh cu c s ng. Nh t là   l a tu i 30­ ứ ạ 50, có s c kh e, nh ng khó đào t o  ề ể i các  ngh  đ  có vi c làm phù h p t

ở ộ

khu công nghi p. Qua kh o sát

m t

ố ị

ươ

s  đ a ph

ng cho th y, sau khi nh n

ườ

ầ ớ

ti n b i th

ng, ph n l n các h  dân

ử ụ

ể ử

s  d ng đ  s a nhà c a, mua s m

d ng c  sinh ho t, s  ít chuy n sang

ụ ử ế

kinh doanh d ch v , g i ti

t ki m, nhi u

ườ

ợ ượ

ờ ạ

tr

ng h p r

u chè, c  b c, gây các

ệ ạ

ệ ố ớ

t

n n xã h i. Ð c bi

t đ i v i các gia

ấ ể ả

đình không còn đ t đ  s n xu t, ch

m t th i gian ng n đã lâm vào c nh

khó khăn, túng b n.  ấ

ươ

 Trong quá trình xây d ng, phát tri n các khu công  ệ

ị ị

ề ụ ể

ộ ố ị ấ ộ

ầ ỉ

ấ ị

ệ ườ ỗ ợ

ể ấ ị ể

ườ

ả ng v  T nh  y H i

ả i đ a ph ỉ ạ

ự ộ ụ ỉ ị

nghi p, c m công nghi p, m t s  đ a ph ng đã quy  ấ ệ ạ đ nh v  chính sách t o vi c làm, c p đ t kinh doanh,  ố ườ ả ả d ch v  đ  góp ph n b o đ m cu c s ng cho ng i  ử ụ ị ư có đ t b  thu h i. T nh H ng Yên quy đ nh s  d ng  ể ả ệ ấ 360 m2 đ t nông nghi p thì doanh nghi p ph i tuy n  ụ ng h p không tuy n d ng  d ng m t lao đ ng, tr ồ ộ ượ c lao đ ng thì h  tr  gia đình có đ t b  thu h i  đ ổ ể ồ ượ c nh n thêm 12 nghìn đ ng/m2 đ  chuy n đ i  đ ầ ư ứ ử ộ ề ngh  nghi p. TP Hà N i quy đ nh: Nhà đ u t  c  s   d ng m t ha đ t nông nghi p đ  xây d ng khu công  ể ệ ụ nghi p thì ph i tuy n d ng 10­15 lao đ ng nông  ủ ươ ệ ạ ị nghi p t ng. Ban Th ồ ừ ố ớ ươ   D ng ch  đ o: Ð i v i các xã, thôn b  thu h i t

ỗ ợ

50% di n tích đ t nông nghi p tr  lên thì t nh h  tr

ế ợ

th c hi n quy ho ch l

i nông thôn, k t h p huy đ ng

ơ ở ạ ầ

ồ ự

ướ

các ngu n l c xây d ng c  s  h  t ng, tr

c m t

ỗ ợ

ợ ầ

t p trung h  tr  xây d ng ch  đ u m i, ch  nông

ế

thôn đ  tiêu th  nông s n, hàng hóa. Khi ti p nh n

ấ ớ

các d  án ph i thu h i di n tích đ t l n, UBND t nh

ố ợ

ỉ ạ

ươ

ch  đ o các ngành ph i h p đ a ph

ng l p ngay đ

ờ ố

ế

án gi

i quy t vi c làm,  n đ nh đ i s ng nhân dân.

ả ươ

ỗ ợ

UBND t nh H i D ng quy đ nh h  tr  120 nghìn

ườ

ề ố ớ

đ ng/tháng cho m t ng

i theo h c ngh  đ i v i

ườ

ấ ể ả

ế

tr

ng h p không còn đ t đ  s n xu t. Ngh  quy t

HÐND t nh Vĩnh Phúc quy đ nh, c  chuy n m t sào

ườ ị

đ t nông nghi p sang làm công nghi p thì ng

i b

ồ ấ ượ

ấ ể

thu h i đ t đ

c nh n 10 m2 đ t đ  làm d ch v .

The art of policy is knowing when to act, how to act, through whom to act, with what tools to act, and for what purposes to act.

DEAN RUSK, As I Saw

It, 33, 1990

Tiêu chí đ  ể

ị xác đ nh   ế kinh t trang tr iạ

ư

ướ ế

 Thông  t ể

ố Ộ

liên  t ch  “H ng  d n  tiêu  chí  ị ố đ   xác  đ nh  kinh  t   trang  tr i”  s   ngày  69/2000/TTLT/BNN­TCTK,  ộ ủ 23/6/2000  c a  B   Nông  nghi p  và  ổ PTNT và T ng c c Th ng kê Ư Ủ Ể

ư

 THÔNG  T   C A  B   NÔNG  NGHI P  ố VÀ  PHÁT  TRI N  NÔNG  THÔN  S   74/2003/TT­BNN,  ngày  04  tháng  07  năm  2003  s a  đ i,  b   sung  M c  III  ị ủ t ch  c a  t

Thông

liên

69/2000/TTLT/BNN­TCTK

ƯỢ

Ể NG Đ  XÁC  Ạ

III. TIÊU CHÍ Đ NH L Ế Đ NH LÀ KINH T  TRANG TR I.

ộ ộ ả

ỷ ả

ệ ượ

ả ạ ị ả ượ

ụ ả

ạ liên

ư t

­ M t h  s n xu t nông nghi p, lâm  ổ ệ nghi p,  nuôi  tr ng  thu   s n  đ c  xác  ạ đ nh là trang tr i ph i đ t m t trong hai  ng  hàng  hoá,  tiêu  chí  v   giá  tr   s n  l ề ặ d ch v  bình quân 1 năm, ho c v  quy  ượ ủ c  quy  mô  s n  xu t  c a  trang  tr i  đ ố ị t ch  s   đ nh  c a  Thông  69/2000/TTLT/BNN­TCTK. ấ ạ ả

ộ ả ề

ố ợ

­  Đ i  v i  h   s n  xu t,  kinh  doanh  ổ t ng h p có nhi u lo i s n ph m hàng

hoá  c a  ngành  nông  nghi p,

lâm

ỷ ả

nghi p,  thu   s n  thì  tiêu  chí  đ   xác

ị ả ượ

đ nh trang tr i là giá tr  s n l

ng hàng

hoá, d ch v  bình quân 1 năm.

ị ả ượ

1.  Giá  tr   s n  l

ng  hàng  hoá  và

(Th c  hi n

d ch  v   bình  quân  1  năm:

ư

theo

qui

đ nh

c a  Thông

t

69/2000/TTLT­BNN­TCTK)

ớ ể

ế

Tiêu chí m i đ  công nh n kinh t trang tr iạ 10/6/2003 9:10:16 AM http://www.phuyen.gov.vn/tintuc/Ne ws_List.asp

ở ủ

ừ ủ ụ ậ

ế

, th  t c c p và thi   trang

Liên S  Nông nghi p phát tri n nông thôn  ­ Th y s n Phú Yên v a ban hành qui  ấ ự ề đ nh v  trình t ứ ấ hành gi y ch ng nh n kinh t tr i. ạ

ơ ở

ể ượ Theo đó đ  đ ạ

c công nh n là c  s  kinh  ấ ơ ở ả  trang tr i, c  s  s n xu t nông  ả ạ

ỷ ả

ị ả ượ

ế t ệ nghi p, thu  s n đó ph i đ t m t trong  hai tiêu chí:   giá tr  s n l

ng hàng hoá, d ch v  bình

ả ạ

quân m t năm ph i đ t trên 40 tri u

đ ng,

ấ ủ

ơ ở

ả ươ

 qui mô s n xu t c a c  s  ph i t

ng

ố ớ

ươ

ớ ừ

đ i l n, t

ng  ng v i t ng ngành s n

xu t. ấ

 Đ i v i các c  s  tr ng tr t, chăn nuôi,

ơ

ố ớ ồ

ố ớ ả

ơ ở ồ ỷ ả nuôi tr ng thu  s n, c  quan ch c  ồ ố năng căn c  vào di n tích tr ng, s   ể ặ ướ ệ ượ c đ   ng gia súc, di n tích m t n l ạ ế ơ ở  trang tr i.  công nh n là c  s  kinh t ỷ ấ ạ ả  Đ i v i trang tr i s n xu t gi ng thu   ị ả ượ ả ỷ ặ s n và thu  đ c s n, giá tr  s n l ng  ộ ụ ị hàng hoá, d ch v  bình quân m t năm  ở ệ ả ạ ừ  100 tri u tr  lên.  ph i đ t t ộ ủ ẩ

 Sau khi th m đ nh và h i đ  các tiêu

ủ ơ ở ả

ấ ượ

chí trên, ch  c  s  s n xu t đ

c

UBND huy n, th  xã c p gi y ch ng

ế

ạ ể ượ

ưở

nh n kinh t

trang tr i đ  đ

c h

ng

ư

các  u đãi qui đ nh.

(Theo T.L c, Báo Phú Yên 1575)

B n tin Nông nghi p và  Nông thôn Vĩnh Long (s  ố 34, tháng 07/2004)

http://www.agroviet.gov.vn/vinhlong.nn/ html/cocautochuc.asp

Ế C P GI Y CH NG NH N KINH T   TRANG TR IẠ

ướ

 Thanh Bình ­ S  nông nghi p & PTNT ỉ Ủ  V a  qua  y  ban  nhân  dân  t nh  Vĩnh  ấ ủ ươ ng  c p  gi y  Long  đã  cho  ch   tr ạ ế ậ ch ng  nh n  kinh  t   trang  tr i  trên  ở ỉ đ a  bàn  t nh  và  giao  cho  S   Nông  ể nghi p  &  Phát  tri n  nông  thôn  ph i  ở h p  v i  các  s ,  ngành  t nh  có  liên  ủ ị Ủ quan  và  Ch   t ch  y  ban  nhân  dân  ự ổ  ch c th c hi n  các huy n , th  xã t  Theo  đó  S   Nông  nghi p  &  Phát  ng

tri n  nông  thôn  có  công  văn  h

d n  cho  phòng  Nông  nghi p  ­  Đ a

ị ế

chính  các  huy n,  th   ti n  hành  vi c

ế

c p  gi y  ch ng  nh n  kinh  t

trang

ộ ạ

tr i cho các h  đ t tiêu chí trang tr i

ượ

ng đ  xác đ nh

ị  2. Tiêu chí đ nh l ạ ế  trang tr i

Kinh t ể

ế

 Đ  xác đ nh h  là kinh t

ặ ư

ộ ị  trang tr i  ề ộ ả ạ thì ph i đ t m t trong hai tiêu chí v   ụ ị ả ượ ng hàng hóa, d ch v   giá tr  s n l ề ộ bình quân m t năm ho c v  qui mô  ạ s n xu t trang tr i nh  sau: ị ả ượ

 Tiêu chí 1: Giá tr  s n l

ng hàng  ệ

ụ ỷ ả

hoá và d ch v  nông, lâm nghi p và  nuôi tr ng thu  s n bình quân m i

ả ạ ừ

năm ph i đ t t

50 tri u đ ng tr

lên.

 Tiêu chí 2: Quy mô s n xu t ph i

ươ

ố ớ

ượ ộ

t

ng đ i l n và v

t tr i so v i

ế ộ ươ

kinh t

h  t

ng  ng v i ngành s n

ế

xu t và vùng kinh t

.

ế

trang

Tiêu chí xác đ nh kinh t tr iạ

ế

 Ngh  quy t 03/2000­NQ/CP c a Chính

ư ố

phủ  s  69/2000­TTLB/BNN­TCTK   Thông t ổ ộ ủ c a B  NN&PTNT và T ng c c Th ng  kê. ả

ồ  Ph i tho  mãn đ ng th i 2 ch  tiêu:  Giá tr  s n l

ả ị ả ượ ệ

ắ ệ

ng hàng hoá bán ra/năm:  ả ề >40 tri u Đ (mi n B c và duyên h i  mi n Trung) ; >50 tri u Đ (khác)

ề ả ạ

 Ph i đ t ch  tiêu t

i thi u v  quy mô

ế ố ả

ấ ơ ả

ố ớ ừ

các y u t

s n xu t c  b n đ i v i t ng

ộ ượ

nhóm cây tr ng, v t nu i (l

ng hoá

ươ

ư

t

ng  ng t ng vùng nh  trên). 2 Ha

cây hàng năm/ 3 Ha

ả ướ

 Năm 2000: c  n

c có 55.852 trang tr i

 2001: 60.758

 2004: 86.141

ị ụ

ươ ệ

ng có tiêu chí riêng ạ

 Các đ a ph  Thí d : huy n L c Ng n 2003 có 178  TT theo tiêu chí chung và 446 TT theo  tiêu chí riêng.

tiêu chí bằng cấp, học vị, học hàm

http://www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Inde x.aspx