intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Chương II. Lipid và các sản phẩm chuyển hóa lipid

Chia sẻ: Nguyen Quoc Nam | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

508
lượt xem
149
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lipid gồm các chất mỡ, dầu và các chất chuyển hóa từ lipid như lecithine, choslesterol... có đặc tính không tan trong nước, chỉ hoà tan trong các dung môi hữu cơ (alcohol, ether, chloroform, benzen...) Vai trò sinh học: Cung cấp 20-30% năng lượng cho các hoạt động sống. Dung môi hoà tan các vitamin A,D, E và K. Thành phần cấu tạo màng sinh học. Tiền chất của các hợp chất sinh học: acid mật, vitamin D, hormone steroid, hormone prostaglandin. Cung cấp nước nội ....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Chương II. Lipid và các sản phẩm chuyển hóa lipid

  1. CHƯƠNG II TS. ĐỖ HIẾU LIÊM
  2. 1. ĐẠI CƯƠNG 2. PHÂN LOẠI LIPID 3. TRIACYLGLYCEROL 3.1. Glycerol 3.2. Acid béo 3.2.1. Acid béo no 3.2.2. Acid béo không no 3.3. Một số tính chất của triacylglycerol 4. PHOSPHOLIPID 5. LIPOPROTEIN-MÀNG SINH HỌC 6. CHOLESTEROL www.themegallery.com
  3. 1. ĐẠI CƯƠNG Lipid gồm các chất mỡ, dầu và các chất chuyển hoá từ lipid như lecithine, choslesterol... có đặc tính không tan trong nước, chỉ hoà tan trong các dung môi hữu cơ (alcohol, ether, chloroform, benzen...)  Vai trò sinh học - Cung cấp 20-30% năng lượng cho các hoạt động sống - Dung môi hoà tan các vitamin A,D, E và K. - Thành phần cấu tạo màng sinh học - Tiền chất của các hợp chất sinh học: acid mật, vitamin D, hormone steroid, hormone prostaglandin - Cung cấp nước nội sinh www.themegallery.com
  4. 2. PHÂN LOẠI • Lipid đơn giản (1). Triacylglycerol: glycerol + acid béo (2). Chất sáp (Waxes): alcohol cao phân tử + acid béo • Lipid phức tạp (1). Phospholipid Glycerol + acid béo + acid phosphoric + chất có nitrogen (2). Cerebroside (glycolipid) Acid béo + carbohydrate + chất có nitrogen (3). Sulfolipid (4). Aminolipid (5). Lipoprotein • Các chất chuyển hoá từ lipid Cholesterol, acid mật, vitamin D, hormone steroid... www.themegallery.com
  5. 3.TRIACYLGLYCEROL - Chất béo trung tính 2 O 3 2 O H C-R HO C-R O O R-CH HOOC-R R-CH O H H C-R Monoacyl glycerol Diacyl glycerol Glycerol Fatty acid Monoacylglycerol Diacyl glycerol Triacyl glycerol 3.1. Glycerol (glycerin) -Sản phẩm loại thải từ công 2 nghệ làm xà phòng, phản ứng OH 2 savon hoá chất béo HO -Đun nóng hoặc phản ứng với HO- 2 H Glycerol Acrolein www.themegallery.com
  6. 3.2.Acid béo (Fatty acid) -200 loại acid béo, thường có số carbon chẳn Tên Công thức Acetic acid CH3COOH Propionic acid CH3CH2COOH Butyric acid CH3CH2CH2COOH 15 31 Palmitic acid C H COOH 17 34 Stearic acid C H COOH 19 39 Arachidic acid C H COOH Lignoceric acid C2, C3 và C4 được gọi là acid béo bay hơi, sản phẩm của tiến trình lên men vi sinh vật dạ cỏ thú nhai lại www.themegallery.com
  7. -Acid béo không bảo hoà (Unsaturated fatty acid) Linoleic acid C ∆ 18 ’’9,12 18 9,12,15 Linolenic acid C ∆ ’’’ 20 5,8,11,14 Arachidonic acid C ∆ ’’’’ Acid béo chủ yếu (EFA-Essential fatty acid) – vitamin F Arachidonic acid là tiền chất của prostaglandin (PGs- prostate gland), thromboxanes (TXs-platelet-thrombocyte) and leukotrienes (LTs-leukocyte). www.themegallery.com
  8. 2 2 4 PGE TXA LTA Chức năng: thần kinh, sự co cơ, sự động dục, sự sinh sản, quá trình đông máu và miễn dịch… 3.3. Một số tính chất của triacylglycerol -Triacylglycerol TV (dầu) và ĐV (mỡ) có thành phần acid béo khác nhau trạng thái vật lý - Dầu TV có tỉ lệ acid béo không bảo hoà cao - Bơ có tỉ lệ butyric acid cao hơn các loại mỡ ĐV - Mỡ ĐV có tỉ lệ acid béo bảo hoà thay đổi: heo < bò < gà - Các chỉ số savon hoá, iodine, acid, polenske, acetyl xác định tính chất hoá học của triacylglycerol www.themegallery.com
  9. 4. PHOSPHOLIPID -Nhóm lipid phức tạp -Cấu tạo gồm: Phosphatidic acid + Nhóm chất hữu cơ N Phosphatidyl choline Phosphatidyl ethanolamine www.themegallery.com
  10. Chức năng sinh học - Thành phần cấu tạo màng sinh học (tế bào thần kinh) - Vận chuyển mỡ từ gan đến mô mỡ (choline) - Chất dẫn truyền xung động thần kinh ở synap ngoại biên (Acetyl Choline) www.themegallery.com
  11. 5. LIPOPROTEIN-MÀNG SINH HỌC Vai trò: -Bảo vệ tế bào (cơ học) -Cân bằng áp suất thẩm thấu -Hấp thu dưỡng chất và bài thải chất cặn bã -Đặc tính kháng nguyên, nhóm máu... + - -Vận chuyển H và e , tổng hợp ATP www.themegallery.com
  12. www.themegallery.com
  13. - Vi khuẩn Gr Antigen O (thân Ohne-Endotoxin): lipopolysaccharide Antigen K (capsule): polysaccharide Antigen F (Pili), Antigen H (fimbriae):flagelin -protein Exotoxin (porin): protein, nucleic acid + Vi khuẩn Gr Exotoxin: peptidoglycan Endotoxin: protein, nucleic acid www.themegallery.com
  14. 6. CHOLESTEROL www.themegallery.com
  15. www.themegallery.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1