Phân loại học côn trùng
(Entomology taxonomy)
Tên thường gọi Người Chuồn chuồn Muỗi
Giới Động vật Động vật Động vật
Ngành (phân
ngành)
Có xương sống Chân đốt Chân đốt
Lớp Có vú Côn trùng Côn trùng
Bộ (tổng bộ) Linh trưởng
(Primitae)
Cánh thẳng Hai cánh
Họ Người (Hominidae) Aeshnidae Culicidae
Giống Người (Homo) Aeshna Aedes
Loài (Loài phụ) Người (H. sapiens) Eremita Fitchii
Đc đi m Là b l n nh t (250K
loài)
Kích th cướ Bi n đng tùy loàiế
Mi ngG m nhai
Râu Nhi u d ng
Cánh 2 c p cánh; cánh tr c ướ
c ng; cánh sau màng, dài
h n cánh tr c ơ ướ
Th c ănTh c v t/ đng v t
D ng bi n ế
thái
Hoàn toàn
B cánh c ng
(Coleoptera)
Bộ cánh vảy
(Lepidoptera)
Đc đi m Là b l n th 2 (140 K
loài)
Kích th cướ Bi n đng tùy loàiế
C thơ Ph đy lông, v y nh
Mi ngVòi hút (sâu non g m
nhai)
Râu Nhi u d ng
Cánh 2 c p cánh b ng ch t
màng ph lông v y
D ng bi n ế
thái
Hoàn toàn
B cánh th ng
(Orthoptera)
Đc đi m B cánh th ng
Kích th cướ Trung bình l n
Màu s cXanh /vàng nâu
ĐuMi ng d i ướ
Mi ngG m nhai
Ví d :Cào cào, dế
Cánh 2 c p: cánh tr c có da ướ
bao ph , cánh sau là cánh
màng
Th c ănTh c v t
D ng bi n ế
thái
Không hoàn toàn
Cào cào h i lúa
B cánh n a c ng
(Hemiptera = Heteroptera)
Đc đi m B xít c gây h i và có l i
Kích
th cướ Nh trung bình
Màu s cĐa d ng
ĐuMi ng sau
Mi ngChích hút
Râu S i ch , 4 5 đt
Cánh 2 c p: cánh tr c ph n g c ướ
b ng da, mép ngoài là cánh
màng, cánh sau là cánh màng
Th c ănTh c v t/ đng v t
D ng
bi n tháiếKhông hoàn toàn