Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

CHƯƠNG 4. TRỊ RIÊNG –DẠNG TOÀN

PHƯƠNG

1. Trị riêng và vector riêng 2. Dạng toàn phương trên Rn

-----------------------------------------

1

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

1. Trị riêng và vector riêng

1.1. Các định nghĩa

A M ∈

(

)

n

• Số thực λ được gọi là một trị riêng của

n

θ

λ

nếu

ℝ \ { } :

x ∃ ∈

=

 A x 

 

 x 

 

E

E

, (1)

x 

 

E

trong đó chỉ tọa độ của vector x theo cơ sở chính

2

tắc E của ℝn .

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

x

• Vector

thỏa (1) được gọi là một vector

n θ ∈ ℝ \ { }

riêng của A tương ứng với trị riêng λ.

A

VD 1. Cho

.

4 1

 =   

2 −    1  

3

x

là vector riêng

λ = là một trị riêng của A;

x

là vector riêng

của A tương ứng với trị riêng 1λ = là một trị riêng của A;

3

của A tương ứng với trị riêng

)2 1= ; ( λ = . 3 )1 1= ; ( 1λ = .

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

1

VD 2.

,

A

λ = − là một trị riêng của

0 0 1        0 1 0   =       1 0 0  

vector riêng tương ứng là

.

x

( = − ;

1 0 1 ) ;

4

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

• Cho

. Đa thức đặc trưng của A , ký hiệu

A M ∈

)

n

( )

( AP λ , được xác định bởi

.

(2)

λ I

A = −

( )λ

P A

n

0

được gọi là phương trình đặc trưng.

λ = ( )

AP

1 1

VD 3. Tìm đa thức đặc trưng của

.

A

4

 − =  3  

     

5

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

VD 4. Tìm đa thức đặc trưng của ma trận

2 1

A

.

1

    = −    1 − − 

1 1  − −    1 2  −    2 

Mệnh đề. Cho

. Khi đó,

A M∈

)ℝ

n

( λ∗ là trị riêng của A ⇔ (

) AP λ∗ = 0.

6

7

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

1.2. Phương pháp tìm trị riêng và vector riêng

Bước 1. Tìm đa thức đặc trưng

.

( )λ

AP

0

Bước 2. Giải

để tìm trị riêng của A .

λ = ( )

AP

Bước 3. Giải hệ phương trình:

θ

.

λ I

=

( A

)n

 x 

 

 

 

E

E

Nghiệm không tầm thường của hệ này là vector riêng của A ứng với trị riêng λ.

8

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

3 1 7 5

A

VD 5. Tìm trị riêng và vector riêng của ma trận

6 6

 −    = −    − 

1  −    1  −    2 

.

VD 6. Tìm trị riêng và vector riêng của ma trận

B

2 4 6

4    6  = − −    6 − − 

1 −    3 .     5 

9

10

11

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

Mệnh đề. Cho λ là một trị riêng của

. Khi

(

)ℝ

A M ∈ n

đó, tập hợp

λ

(3)

E

ℝ :n

=

λ ( )

{ x = ∈

}

 A x 

 

 x 

 

E

E

là một không gian vector con của ℝn .

Ta nói

( )E λ là không gian riêng của A tương ứng với

trị riêng λ.

12

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

VD 7. Tìm cơ sở và số chiều của các không gian riêng

2

4

C

ứng với các trị riêng của ma trận

4 6

   6  = − −    6 − − 

1 −    3     5 

13

.

14

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

2. Dạng toàn phương

2.1. Các khái niệm về dạng toàn phương

q

• Dạng toàn phương (DTP) trên ℝn là một ánh xạ

:

n →ℝ

,

,...,

=

+

2

( q x x 1

)

x n

2 a x x . i ij

j

n 2 ∑ a x i ii 1 i =

∑ j i <

15

được xác định bởi

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

3 x

,

VD 8. Ánh xạ

=

+

2

2 2 x 1

2 2

4 x x là dạng 1 2

)

( q x x 1 2ℝ .

toàn phương trên

VD 9. Ánh xạ

10

3 x

=

+

+

2 2 x 1

2 2

2 x − + 3

2 x x 1 2

6 x x 2 3

x x 1 3

( ) q x

với

3ℝ .

x

,

2

3

( x x x , là dạng toàn phương trên = , 1

)

16

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

a

i , thì

• Nếu giả sử =ji

a với >j ij

...

a 12 a

...

A

... ...

1

2

            

 a 11    a  21  =   ...     a n

22 ... a n

a 1 n a 2 n ... a nn

được gọi là ma trận của dạng toàn phương q.

17

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

VD 10. Tìm ma trận của dạng toàn phương

,

x

= − +

2

2 x 1

2 2

2 x x . 1 2

( q x x 1

)

VD 11. Tìm ma trận của dạng toàn phương

,

x

x

=

+ − +

2

3

2 2 x 1

2 x x 1 2

x x . 1 3

2 2

2 3

( q x x x , 1

)

• Nếu A là ma trận của dạng toàn phương q thì

n

,

.

=

x ∀ ∈

( ) q x

x A x E

E

T  

 

 

 

18

19

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương • Giả sử trong ℝn , ta có một cơ sở B . Khi đó, với mọi

P

x

=

∈ ℝn

 x 

 

 x→  E B

 

E

B

, vì , nên

( ) q x

)T

(  x = 

 

 A x  B

 

B

B

,

trong đó

AP

=

( P

A B

T )→ E B

E B →

20

.

Ta gọi BA là ma trận của dạng toàn phương trong cơ sở B .

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

VD 12. Tìm ma trận của dạng toàn phương

2

2 3 x 1

2 2

( q x x 1

)

B

trong cơ sở

.

=

u 2

1 ( ; = −

1 ) ,

( = −

{ u 1

2 3 } ) ;

21

, 4 x = + + 2 x x 1 2

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

• Nếu trong ℝn , tồn tại một cơ sở B mà ma trận của

dạng toàn phương q trong cơ sở này có dạng

,

λ λ ( , 2 1

)

λ n

thì ta nói q được đưa về dạng chính tắc.

22

diag ,..., = A B

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

2.2. Thuật toán chéo hóa trực giao

trên ℝn có ma trận của DTP là

Cho DTP ( q x 1

)

x ,..., n

về dạng chính tắc thì ta thực

A . Để đưa ( q x 1

)

x ,..., n

hiện các bước sau:

Bước 1. Tìm trị riêng

λ và cơ sở j

jB cho các không

gian riêng

.

j

,...,

k

= 1

)jE λ , (

23

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

Bước 2. Đặt

.

B

∪ ∪...

,...,

=

B B = 1

2

{ u u , 2 1

}

B k

u n

Trực chuẩn hóa Gram-Schmidt cơ sở

B

{ u = 1

}

u ,..., n

thành cơ sở trực chuẩn

.

S

{ w = 1

}

w ,..., n

Bước 3. Đặt

thì P là ma trận trực giao.

Dùng phép đổi biến

thì ta nhận được

P P →= E S  x 

E

E

dạng chính tắc

=  P y     

.

2 y 1 1

( g y 1

)

2 y n n

24

λ λ ,..., = ... + + y n

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

VD 13. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc

bằng thuật toán biến đổi trực giao

,

3 x

.

= −

+

2

2 2

4 x x 1 2

( q x x 1

)

VD 14. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc

bằng thuật toán biến đổi trực giao

12

,

.

9 x

9 x

=

+

+

+

2

3

2 5 x 1

2 2

2 3

x x 1 2

6 x x 1 3

( q x x x , 1

)

25

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

2.3. Thuật toán Lagrange

Xét dạng toàn phương

2 q a x 11 1

= + ... + + + 2 a x x 1 1 n n

26

. + + ... + + 2 a x x 12 1 2 2 a x 22 2 2 a x x 23 2 3 ... 2 a x nn n

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

• Đối với nhóm các hạng tử chứa x1, ta biến đổi

2 a x 11 1

2

2

...

=

+

a 11

2 x 1

x x 1 2

x x 1 n

na + + 1 a

a 12 a 11

11

+ + +... 2 a x x 12 1 2 2 a x x 1 1 n n

(

)

2

2

n

n

.

x

x

=

+

... + +

... + +

a 11

x 1

2

2

x n

x n

a 1 a

a 12 a

a 12 a 11

11

11

a 1 a 11

)

(

(

)

   

   

27

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

x

thì

+ +...

• Đặt = + y 1

x 1

2

a 12 a

na x1 n a

11

11

=

+

2 q a y 11 1

1, q

trong đó q1 là dạng toàn phương chỉ lệ thuộc vào −n 1

biến x2, x3, ..., nx .

• Tiếp tục khử số hạng x2, ....

28

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

VD 15. Đưa dạng toàn phương

2 x

,

+

+

2

3

2 x = + 1

2 2

2 x x 1 2

4 x x 2 3

( , q x x x 1

)

về dạng chính tắc.

29

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

Chú ý 1. Trong trường hợp hệ số

0, nghĩa là

=a11

không có thừa số x

2 1 trong q, thì ta gom các số hạng

chứa x2 trước ...

VD 16. Đưa dạng toàn phương

4 x

+

2 q x = + 1

2 2

2 x + − 3

4 x x 1 2

2 x x 2 3

về dạng chính tắc.

30

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

a

0, nghĩa là không

Chú ý 2. Nếu =

... = =

=

a 11

22

a nn

có số hạng

thì ta xét một số hạng tích

2 x x , 1

2 2

2 x ,..., n

chéo, chẳng hạn x x1 2, và dùng ẩn phụ

2

y 2 y 2

 = + y x  1 1  = − y x  1

thế vào biểu thức của q thì

x x 1 2

2 y = − 1

2 2 , tiếp tục y

thực hiện như bước trước.

31

Chương 4 – Trị riêng – Dạng toàn phương

VD 17. Đưa dạng toàn phương sau về dạng chính tắc

.

+

q x x = 1 2

3 x x 1 3

8 x x 2 3

--------- Hết chương -----------

32