1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
BNH HC:
LUPUT BAN Đ H THNG
Biên son: ThS.Nguyn Hu Xoan (Hc vin Quân Y)
2
MỤC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đ Bnh hc: Luput ban đ h thng,
người hc nắm được nhng kiến thc liên quan bnh này như: Định
nghĩa, nguyên nhân, chế bnh sinh, tổn thương giải phu bnh
Luput ban đỏ h thng; Triu chng lâm sàng; Triu chng cn lâm
sàng; Tiến trin ca bnh; Chẩn đoán; Điều tr bnh Luput ban đỏ h
thng.
3
NI DUNG
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Định nghĩa
Luput ban đ h thng mt bnh t min, tổn thương nhiều quan,
đa dạng v triu chng lâm sàng khu trú hoc h thng.
2. Nguyên nhân
- Nguyên nhân nào phát sinh kháng th kháng nhân các th khác đến
nay chưa rõ. Người ta cho rng có nhiu nguyên nhân phi hp.
+ N mc nhiều hơn nam (nữ chiếm 90%).
+ Tuổi thường gp 20-40 tui, tuy nhiên có khi gp 5-6 tui hoc có
bnh nhân trên 60 tui.
+ Người da đen mắc nhiều hơn da trắng.
+ Yếu t gia đình: những tr sinh đôi cùng trứng cùng mc bnh.
+ V gen hc: những người kháng nguyên HLA-DR2 DR3 thì
t l mc bnh cao hơn. Đặc bit là s phi hp gim các b th (C2, C4, C1r,
C13, C1 c chế). S thiếu ht IgA di truyn.
+ Vai trò ca virut tham gia vào việc thúc đẩy khi phát bnh. Mt s
gi thuyết cho rng virut làm tổn thương tế bào lympho B và T lympho.
- Mt s bnh xut hin sau: nhim lnh, sau m, sau sinh, sau khi dùng
mt s thuc.
3. Cơ chế bnh sinh
chế v min dch đóng vai trò chính trong bnh sinh ca bnh luput
ban đỏ h thng. Trong bệnh luput ban đ h thống thể t sn sinh ra
kháng th để chng li nhng kháng nguyên ca bn thn mình, trong đó
4
kháng th kháng nhân (kháng AND, ARN, RNP, kháng RO, kháng SS) và các
thành phn ca nhân đóng vai trò chủ yếu.
- Các kháng th đc hiu chng kháng nguyên màng hng cu, kháng
lympho bào, kháng tiu cu, bch cầu đa nhân gây nên tình trạng thiếu hng
cu, huyết tán, thiếu bch cu lympho, gim tiu cu t min dch.
- Các kháng th đặc hiu ca phân t huyết thanh, các yếu t đông máu;
yếu t thp.
- Ngoài ra còn có s bất thường v lympho B và lympho T.
4. Tổn thƣơng giải phu bnh lý
Tổn thương giải phu bnh lý trong bnh luput rất đa dạng, ph thuc
vào tng giai đoạn bnh.
- Lắng đọng fibrin và các phc hp min dch t chc gian mch máu
thn, dc các si collagen, trên b mt thanh mc. S lắng đng phc hp
min dch trong t chc s hot hoá b th gây viêm các t chức đó.
- Tổn thương thận trong bnh LE chia thành 3 loi:
+ Viêm cu thn khu trú: mt s tiu cu thận khu trú tăng sinh tế bào,
xâm nhp tế bào viêm, lng đọng IgG3 và b th C3.
+ Viêm cu thn lan to: Màng nn dày lên, ng thn teo, lắng đọng
IgG, IgA, IgM, C3 khp màng nn cu thn.
+ Viêm cu thn màng do luput.
Lắng đọng các IgG và b th C3 khu trú biu mô màng nn.
Sinh thiết da: da teo thâm nhim các tế bào lympho, tương bào, t chc
bào, lng đọng IgG và C3.
II. TRIU CHNG LÂM SÀNG
1. Giai đoạn khi phát
- Thường khi phát mt cách t t tăng dần.
5
- St dai dng kéo dài không tìm thy nguyên nhân.
- Viêm các khp kiu viêm nhiu khp dng thp.
- Mt s ít khởi đầu bng protein niu kéo dài.
- Mt s bắt đu nhanh chóng xut hiện đủ triu chng ngay t đầu.
- Mt s xut hin sau chửa đẻ, sau phu thut, sau khi dùng mt s
thuc (D-penicillamine, aldomet, rimifon, reserpin, sulfamid…).
2. Giai đoạn toàn pt
Toàn thân: st cao kéoi, gy sút, chán ăn, mệt mi.
Xương khớp:
- Đau mỏi trong xương khớp, tiến trin nhanh từng đợt, có đau cơ, viêm
cơ.
- khi sưng, nóng, đỏ, đau, co cng khp: khp c chân, c tay, khp
gi, khp khuu, khp bàn ngón rt ging viêm đa khp dng thp.
- Các triu chng sưng, đau xương khớp thường chiếm t l cao trong
luput (80-90%). Trên phim X quang: không thy du hiệu mòn xương hoặc
gai xương các rìa khớp điều quan tâm hoi t khun đầu xương
đùi, xương chày, cánh tay. Có th thy tế bào LE trong dch khp, ít bch cu
đơn nhân.
Da và niêm mc:
- Ban đ hình cánhm mt; là những màu đỏ ni lên mt da, gianh
gii không rõ, ít nga, lõm gia, ph vy mng. Sau mt thi gian bong vy
để li vết thâm trên da. Ban thưng khu trú hai cánh mũi, hai , khi
lan rng vào h mắt,n trán nhưng không vào da đầu.
- Ban đ hình đĩa: tn thương có dng vòng tròn, lõm gia và có vy.
Có th mt, trán, c, ngc và chi.
- Ban đỏ ri rác tn thn.