Bài giảng cơ chất lỏng - Chương 1
lượt xem 30
download
Nghiên cứu các quy luật của chất lỏng khi nó ở trạng thái cân bằng của chuyển đông. Các quá trình tương tác của nó lên các vật thể khác. Ứng dụng: Kỹ thuật giao thông: thiết kế tàu thủy, máy bay, xe hơi....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng cơ chất lỏng - Chương 1
- 7/26/2012 KHOA XÂY D NG & ðI N MÔN H C CƠ CH T L NG + THÍ NGHI M 1 07/2012 THÔNG TIN GI NG VIÊN Gi ng viên: Th.S Bùi Anh Ki t ð a ñi m làm vi c: Khoa Xây d ng và ði n, P.312, Trư ng ð i h c M Tp.HCM ði n tho i: 0902.366.801 Email: kietabui@yahoo.com 2 1
- 7/26/2012 THÔNG TIN MÔN H C Tên môn h c: CƠ CH T L NG + THÍ NGHI M Mã môn h c: CENG2402 Trình ñ ð i h c/Cao ñ ng: ð i h c Lo i hình ñào t o: Chính quy Ngành: K thu t xây d ng S tín ch : 02 + 01 3 Lo i môn h c: B t bu c Môn h c trư c: Toán A1&A2, V t Lý ð i Cương, Cơ Lý Thuy t N I DUNG MÔN H C Chương 1: CÁC ð C TÍNH CƠ B N C A CH T L NG Chương 2: THU TĨNH H C Chương 3: S N I VÀ CÂN B NG TRONG CH T L NG Chương 4: CH T L NG TRONG BÌNH CH A CHUY N ð NG Chương 5: CƠ S ð NG L C H C CH T L NG Chương 6: DÒNG CH Y TRONG NG Chương 7: ðO ð C DÒNG CH Y Chương 8: L C GÂY RA B I DÒNG CH Y CHUY N ð NG 4 Th.S Bùi Anh Ki t 2
- 7/26/2012 TÀI LI U H C T P Giáo trình chính: [1] TS. Nguy n Th ng - CƠ CH T L NG - Ban XB: ðH M Tp.HCM, 2002 Giáo trình tham kh o: [2] TS. Tr n Văn ð c - TH Y L C ð I CƯƠNG - NXB Giáo D c, 2004 [3] TS. Nguy n Tài - TH Y L C (T p1) - NXB ðH Xây D ng Hà N i, 2002 [3] Yunus A Cengel & John M.Cimbala – FLUID MECHANICS – McGraw- Hill, 2008 ðÁNH GIÁ K T QU H CT P STT Hình th c ñánh giá Tr ng s 1 ði m thí nghi m 40% 5 2 Thi cu i kỳ 60% Th.S Bùi Anh Ki t KHOA XÂY D NG & ðI N CHƯƠNG1: CÁC ð C TÍNH C A CH T L NG 6 Th.S BÙI ANH KI T 3
- 7/26/2012 N I DUNG 1. Gi i thi u 2. Nh ng ñ c tính v t lý cơ b n 3. L c tác d ng lên ch t l ng 4. ng su t t i m t ñi m 5. H th ng ñơn v 7 Th.S Bùi Anh Ki t 1. GI I THI U ð i tư ng nghiên c u: Ch t l ng Ph m vi nghiên c u: Nghiên c u các qui lu t c a ch t l ng khi nó tr ng thái cân b ng và chuy n ñ ng. Các quá trình tương tác l c c a nó lên các v t th khác ng d ng: K thu t giao thông: thi t k tàu thu , máy bay, xe hơi,… K thu t xây d ng: thu l i, c u ñư ng, c p thoát nư c. Thi t b thu l c: bơm, tuabin. Môi trư ng, thu văn. 8 Th.S Bùi Anh Ki t 4
- 7/26/2012 M TS NG D NG Thi t k các phương ti n v n chuy n: xe hơi, tàu thu , máy bay, ho ti n,… ðư ng dòng khi xe L c c n lên tàu thu ñang chuy n ñ ng 9 Th.S Bùi Anh Ki t M TS NG D NG (TT) ng d ng trong lĩnh v c xây d ng như: c p, thoát nư c, công trình thu l i (ñê, c ng…), công trình thu ñi n, thi t k c u, … ð p tràn x lũ – H ch a Nghiên c u xói l b sông 10 Th.S Bùi Anh Ki t 5
- 7/26/2012 M TS NG D NG (TT) Tính toán thi t k các thi t b thu l c: bơm, tuabin, máy nén,… Máy bơm Con ñ i 11 Th.S Bùi Anh Ki t M TS NG D NG (TT) ng d ng trong thu văn: d báo bão, lũ l t… D báo bão Katrina 12 Th.S Bùi Anh Ki t 6
- 7/26/2012 PH N T CH T L NG Khái ni m: Kích thư c: vô cùng bé, nhưng l n hơn r t nhi u kích thư c phân t . ð ng nh t, ñ ng hư ng và liên t c. Không xét ñ n c u trúc phân t và chuy n ñ ng phân t . Có tính ch y. 13 Th.S Bùi Anh Ki t 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N ð c tính 1: Có kh i lư ng ð c trưng b ng kh i lư ng riêng ρ (kg/m3, Ns2/m4) m ρ= V ð c tính 2: Có tr ng lư ng ð c trưng b ng tr ng lư ng riêng γ (N/m3, kg/m2s2) γ = ρ .g ρ T tr ng : δ= = γ ρ H 2O γ H 2O 14 Th.S Bùi Anh Ki t 7
- 7/26/2012 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N Các giá tr thư ng dùng ρnư c kg/m3 1,000 Kh i lư ng riêng: ρkhông khí kg/m3 1.228 ρthu ngân kg/m3 13,600 γnư c N/m3 9,810 Tr ng lư ng riêng: γkhông khí N/m3 12.04 γthu ngân N/m3 133,420 δnư c 1 T tr ng: δkhông khí 0.0012 δthu ngân 13,6 15 Th.S Bùi Anh Ki t 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N ð c tính 3: Tính thay ñ i th tích khi thay ñ i áp su t ho c nhi t ñ Thay ñ i áp su t: Bi u th b ng h s co th tích β W (m2/N) 1 dW βW = − W dp Mô ñun ñàn h i K (N/m2) 1 dp K= = −W βw dW Khi p = (1÷500) at và t = (0÷20)0C, βw = 0.00005 (m2/N) ≈ 0 → ch t l ng xem như không nén ñư c khi thay ñ i áp su t 16 Th.S Bùi Anh Ki t 8
- 7/26/2012 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N Thay ñ i nhi t ñ : Bi u th b ng h s giãn vì nhi t β T (1/oC) 1 dW βT = W dT Giá tr c a β t theo nhi t ñ : Nhi t ñ (0C) ÷ 4÷10 ÷ 10÷20 βT (1/0C) 0.00014 0.00015 → Giá tr βT thay ñ i không ñáng k . ⇒ Trong ñi u ki n thư ng, ch t l ng xem như không nén ñư c dù có s thay ñ i v áp su t hay nhi t ñ . 17 Th.S Bùi Anh Ki t 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N ð c tính 4: Có s c căng m t ngoài ð c trưng b i h s s c căng m t ngoài σ (N/m) Ph thu c vào nhi t ñ và lo i ch t l ng. Ch t l ng Nhi t ñ (0C) σ (N/m) Nư c 20 0.0726 Thu ngân 20 0.540 Không xét ñ n nh hư ng c a ñ c tính này trong các hi n tư ng thu l c. Hi n tư ng mao d n. 18 Th.S Bùi Anh Ki t 9
- 7/26/2012 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N ð c tính 5: Có tính nh t Là nguyên nhân sinh ra s t n th t năng lư ng khi ch t l ng chuy n ñ ng Sinh ra s c ma sát trong Tính nh t bi u th s c dính phân t c a ch t l ng. 19 Th.S Bùi Anh Ki t 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N ð nh lu t ma sát trong c a Niutơn: du F = µS dn F: s c ma sát gi a 2 l p ch t l ng (N) S: di n tích ti p xúc (m2) u = f(n): phân b v n t c theo phương pháp tuy n (m/s) du dn : gradien v n t c theo phương n N.s kg µ: h s nh t (h s nh t ñ ng l c): , , Pa.s kg m 2 m.s Ngoài ra: 1 poise (P)= 0.1 ( ) m.s 20 Th.S Bùi Anh Ki t 10
- 7/26/2012 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N ng su t ma sát: (N/m2) F du τ= =µ S dn Tính nh t còn ñư c ñ c trưng b i h s nh t ñ ng h c ν: µ m 2 ν = , ρ s Ngoài ra: 1 stoke = 1 cm2/s = 10-4 m2/s 21 Th.S Bùi Anh Ki t 2. NH NG ð C TÍNH V T LÝ CƠ B N H s nh t ñ ng l c c a m t s lo i ch t l ng, µ (Poise) Ch t l ng t0C µ, (P) D u xăng 18 0.0065 Nư c 20 0.0101 D u ho 18 0.0250 D u nh n 20 1.7200 Glyxerin 20 8.7000 H s nh t ñ ng h c c a nư c, ν (cm2/s) Nhi t ñ (t0C) 0 10 20 30 40 50 ν (cm2/s) 0.0178 0.0131 0.0101 0.0081 0.0066 0.0055 22 Th.S Bùi Anh Ki t 11
- 7/26/2012 3. L C TÁC D NG LÊN CH T L NG N i l c. Ngo i l c ω L cm t Nh ng ph n t ngoài m t ω tác d ng lên nh ng ph n t bên trong ω nh ng l c ngoài. Tác d ng lên nh ng ph n t ngay sát b m t ω. T l v i y u t di n tích. L c kh i Tác d ng lên nh ng ph n t bên trong m t ω. T l v i y u t th tích 23 Th.S Bùi Anh Ki t 4. NG SU T T I M T ðI M Xét phân t di n tích dω l y trên 1 m t ω, bao quanh ñi m I c am tω T dF H l c tác d ng lên dω: dF, ñ t t i I dF ng su t: T = lim dω→0 dω dω I ω 24 Th.S Bùi Anh Ki t 12
- 7/26/2012 5. H TH NG ðƠN V ð I LƯ NG KÝ HI U ðƠN V Chi u dài L m Kh i lư ng M Kg Th i gian T s Nhi t ñ θ 0K=0C+273 1 N/m2 = 1Pa L c F N Di n tích A m2 1Pa =10-3KPa Th tích V m3 1 at =9,81. 104 N/m2 Áp su t p N/m2 1 at =10m c t H2O V nt c V m/s =760mm Hg Gia t c a m/s2 25 Th.S Bùi Anh Ki t 26 Th.S Bùi Anh Ki t 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Thủy lực và máy thủy lực: Phần 1
30 p | 777 | 270
-
Giáo trình công nghệ đúc part 1
6 p | 420 | 167
-
Giáo trinh Kỹ thuật thuỷ khí part 1
15 p | 558 | 162
-
Bài giảng khoan dầu khí tập 1 part 1
14 p | 305 | 115
-
Đáp án Kỹ thuật thủy khí-Đề 1
3 p | 566 | 87
-
BÀI GIẢNG CÔNG NGHỆ HOÁ CHẤT
21 p | 215 | 56
-
Giáo trình thực tập hóa lý part 2
10 p | 426 | 53
-
GIÁO TRÌNH TỔNG HỢP HỮU CƠ – HÓA DẦU part 6
23 p | 195 | 41
-
Độ nhớt
14 p | 167 | 35
-
Bài giảng : NGUYÊN LÝ HÓA CÔNG NGHIỆP part 1
9 p | 175 | 31
-
Đáp án đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 2
2 p | 190 | 25
-
Đề thi Kỹ thuật thủy khí-Đề 2
2 p | 371 | 23
-
Cảm biến công nghiệp : Cảm biến đo áp suất chất liệu part 1
4 p | 134 | 22
-
Đề thi Kỹ thuật thủy khí-Đề 3
3 p | 112 | 20
-
Thủy lực khoan
114 p | 118 | 18
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 2
3 p | 138 | 13
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí
21 p | 142 | 12
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 38
1 p | 110 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn