Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Cơ khí
CHƯƠNG I.2:
Tổng quan về Véctơ
Thời lượng: 2 tiết
2
Các vấn đề cần hiểu trong bài học
3
Giới thiệu về véctơ
4
Đại lượng vô hướng
Đại lượng vô hướng là một đại lượng được miêu tả bằng một số cụ thể, không hướng, không chiều.
5
Đại lượng có hướng (Véctơ)
Hướng
• Điểm đặt (gốc) • Phương • Chiều • Độ lớn (chiều
dài véctơ)
6
Đại lượng có hướng (Véctơ)
7
Nhân - chia vecto với 1 số thực
2A
A
A
1
A
A
A 2
1 2
8
Cộng véctơ
b
a
c
d
9
Cộng véctơ
10
Cộng véctơ
11
Cộng véctơ
12
Cộng véctơ
13
Hiệu của 2 Véctơ
14
Véctơ đơn vị của 1 véctơ
U U e
e
U U
15
Các phép tính véctơ. Ví dụ 1
Cho 2 véctơ như hình vẽ với |U|=8 và |V|=3. Bằng pháp phương dựng hình, đo đạc, tính độ lớn của véctơ (U + 2V)
16
Các phép tính véctơ. Ví dụ 2
Chân trụ của mái nhà sân động vận được kéo giữ bởi 2 cáp AB, AC. Lực căng của các dây cáp đo được có độ lớn |FAB|=100 kN, |FAC|=60 kN. Xác định hướng và độ lớn của tổng lực căng mà các dây cáp tác dụng vào bục giữ A bằng phương pháp dựng hình, đo đạc.
155 kN
17
Tách vecto lực ra các thành phần
18
Định lý sin – cos của tam giác
19
Tổng lực – ví dụ
Tìm véctơ tổng lực của 2 lực sau
Phân tách lực trong hình thành 2 thành phần theo phương u và v
20
Các thành phần véctơ trong mặt phẳng
21
Các thành phần LỰC trong mặt phẳng
22
Các thành phần LỰC trong mặt phẳng
Viết biểu thức xác định hình chiếu của lực F trên các trục tọa độ Đề Các
Viết biểu thức xác định hình chiếu của lực F trên các trục tọa độ Đề Các
23
Các thành phần LỰC trong mặt phẳng y
v
1F
1r
2r
2F
3r
x
Xác định hình chiếu của các véctơ trên các trục tọa độ ĐềCác
24
Tổng hình chiếu của 2 véctơ trong mp
25
Tổng hình chiếu của 2 véctơ trong mp y
1r
1F
2r
2F
x
Xác định tọa độ véctơ tổng của các véctơ trong 2 hình.
26
Tổng hình chiếu hệ lực phẳng
Viết biểu thức xác định tọa độ của véctơ tổng lực
Viết biểu thức xác định các véc tơ lực phía dưới
27
Tổng hình chiếu hệ lực phẳng
28
Tổng hình chiếu hệ lực phẳng
Xác định độ lớn tổng lực FR và góc θ ?
Xác định độ lớn tổng lực FR và góc θ ?
29
Tổng hình chiếu hệ lực phẳng
30
Tọa độ của véctơ bán kính trong mp
ABre
F
F
x
- Véctơ bán kính AB
r AB
B
A
j y
y B x
i x
y
j
B
A
A
B
e
r AB
2
2
x r AB r AB
- Véctơ đơn vị của véctơ bán kính AB
x
x
y
y
B
A
F
y A i B A F F e
e
r AB
r AB
r AB
- Véctơ lực cùng hướng véctơ bán kính AB
31
Viết biểu thức véctơ của lực
O
Hãy xác định biểu thức véctơ của lực căng dây cáp FAB, biết độ lớn của lực căng đo được là 900 N bằng 2 cách: 1. Xác định hình chiếu Fx và Fy 2. Sử dụng công thức F = |F|* eAB
32
Các thành phần véctơ trong không gian
x
y
z
33
Các thành phần véctơ trong không gian
34
Miêu tả véctơ trong không gian Đề-các
35
Tọa độ góc chỉ phương của véc tơ
e
u
A
A
e
cos
i
cos
j
cos
k
A
cos
cos
cos
xA A
zA A
yA A
e
i
j
k
2
2
2
A
A x A
A y A
A z A
1
A x A
A y A
A z A
A A e
A
2
2
2
cos
A
cos
i A
cos
j A
cos
k
2
2
2
e
1
1
i
j
k
cos
cos
1
A
e A
e A
e A
A x
A y
A z
x
y
z
36
Tọa độ góc chỉ phương của lực
x
y
z
37
Tọa độ lực trong không gian HÌNH TRỤ
F
Tọa độ Trụ
Tọa độ ĐềCác F cos
F F F F , y z cos sin
, x F
F x
, , cos
sin
cos
F
cos
F
sin
sin
cos
sin
sin
F y
cos
cos
F
cos
F
cos
F z
38
Tổng các véctơ lực không gian Đề-các
39
Tổng các véctơ lực không gian Đề-các
Để giải được bài tập, cần trả lời các câu hỏi: lực F1 hợp với trục Ox góc α = bao nhiêu độ? hợp với Oy góc β = bao nhiêu độ, hợp với Oz góc γ = bao nhiêu độ? Nếu chưa thấy được thì trả lời tiếp: lực F1 hợp với mặt phẳng xOy góc μ = bao nhiêu độ (chú ý [góc μ thực chất = 90 độ - góc γ], hợp với măt phẳng yOz góc ξ = bao nhiêu độ (chú ý [góc ξ thực chất = 90 độ - góc α]), hợp với mặt phẳng zOx góc λ = bao nhiêu độ (chú ý [góc λ thực chất = 90 độ - góc β]. Tóm lại lực đề cho hợp với 3 trục tọa độ hoặc 3 mặt phẳng tọa độ các góc bao nhiêu? Chỉ cần biết được các góc đó (hoặc theo trục, hoặc theo mp) là có thể lập được tọa độ các lực. Tương tự với lực F2, F3, v.v... như vậy. Sau đó, nếu cần tính các phép tổng, hiệu, hay tích có hướng, vô hướng gì giữa các véc tơ lực này thì chúng ta làm việc với các tọa độ Fx, Fy, Fz của chúng.
40
Tổng các véctơ lực không gian Đề-các
F
RF
F
F R
F
F
Fe
R
e
Tính các biểu thức véctơ tổng lực và véctơ chỉ phương của nó
41
Tổng các véctơ lực không gian Đề-các
Biết rằng FR nằm dọc chiều dương trục y và có giá trị 800 N. Tìm độ lớn và tọa độ góc chỉ phương của lực F2
42
Tọa độ điểm trong không gian
A
B
43
Véctơ vị trí trong không gian
44
Tọa độ của véctơ bán kính trong KG F
ABre
ABre
ABr
ABr
F
x
x
i
y
y
j
z
z
k
r AB
B
A
B
A
B
A
x
x
i
y
y
j
z
z
k
B
A
B
A
B
A
e
r AB
2
2
2
r AB r AB
x
x
y
y
z
z
B
A
B
A
B
A
F
F F e
e
r AB
r AB
r AB
45
Tọa độ của véctơ bán kính trong KG
Xác định chiều dài và các góc chỉ phương của véctơ AB
46-1
Tọa độ của véctơ lực trong KG
e
e
x
x
i
y
y
j
z
z
k
B
A
B
A
A
B
F F e F
F
2
2
2
r r
x
x
y
y
z
z
B
A
B
A
A
B
46-2
Tọa độ của véctơ lực trong KG
i
j
k
F F F x y
F z
F x
F y
F z
46-3
Tọa độ của véctơ lực trong KG
e
cos
i
cos
j
cos
k
F u
F
F
F
F
cos
i
cos
j
cos
k
F e
F
F
cos
i F
cos
j F
cos
k
F
i
k
j
F z
F y cos
F
F x F x
F
cos
F y
F
cos
F z
46-4
Tọa độ của véctơ lực trong KG
Cho β, γ, thiếu α
Cho α, β, thiếu γ
Cho γ, α, thiếu β
2
2
2
1
cos
cos
cos
1
Fe
2
2
2
2
2
2
cos
1 cos
cos
cos
1 cos
cos
cos
1 cos
cos
2
2
2
cos
1 cos 45
2 cos 60
cos
1 cos 30
2 cos 70
cos
1 cos 60
2 cos 45
0.5
0.364722115
0.5
111.3904822
60
120
46-5
Tọa độ của véctơ lực trong KG
cos
F
F x
cos
F
F y
cos
F
F z
cos cos cos cos sin cos
F sin 40 sin 25 F cos 40 F sin 40 cos 25
cos sin P P P
cos
cos
cos cos cos55 cos30 cos sin sin 55 sin cos55 sin 30
cos
cos cos Q cos Q Q
46-6
Tọa độ của véctơ lực trong KG
cos
Az
cos
24 3 25 5 24 4 25 5
Ay
Ax
cos
7 25
46-7
Tọa độ của véctơ lực trong KG
cos
CD
2
3 2
2 3
12
cos
CD
2
2
4 4 2
3
12
cos
CD
2
2
4 12 2
3
12
4
cos
CE
2
2
8 2
8
12
cos
CE
2
9 9 2
2 8
12
9
cos
CE
2
2
12 2
8
12
9
46-8
Tọa độ của véctơ lực trong KG
z
0
cos
0
xF
1
1
b
cos
1
1F
cos
1
4 5 3 5
A
5
0
cos
0
zF
2
2
3
4
cos
sin
3F
cos
cos
2 2
y
O
0
cos
yF
3
3
cos
3
0 a 2
2
a
b
2F
a
x
cos
3
b 2
2
a
b
46-9
Tọa độ của véctơ lực trong KG
z
cos
1
3F
i
cos
0
F 1
F 1
cos
0
1 1 1
cos
0
j
cos
1
F 2
F 2
cos
0
2 2 2
2F
cos
0
y
k
cos
0
F 3
F 3
cos
1
3 3 3
1F
x
46-10
Tọa độ của véctơ lực trong KG
j
i
F 1 F 2
1F 2F
G
G
k
S
k
2
2S
S
k
4
4S
S
6
6S
i
k
S 1
S 1
S 1
k c 2
a 2
2
2
a
c
a
c
c
S
j
S
k
3
S 3
3
b 2
2
2
2
b
c
b
c
S
j
S
k
5
S 5
5
b 2
2
c 2
2
b
c
b
c
46-11
Tọa độ của véctơ lực trong KG
x
,
y
,
z
B
B
B
x
x
A
cos
B r AB
z
z
B
A
y
y
x
,
y
,
z
A
A
A
A
cos
B r AB
z
z
A
cos
B r AB
F
cos
F x
x
x
B
A
y
y
B
A
F
cos
F y
F
cos
2
2
2
F z
x
x
y
y
z
z
r AB
B
A
B
A
B
A
46-12
Tọa độ của véctơ lực trong KG
300 cos 30
300 sin 30 cos 60
300 sin 30 cos 30
F y F x F z
46-13
Tọa độ của véctơ lực trong KG
T
T
e
T
AB
AB
AB
r AB
C
r AB r AB
O
O
D
AB
r AB
CB CA OB OC CA
AB OB OA
r AB
CA r
e
6
e
CA CA
r CD
r CD
47
Tọa độ của véctơ lực trong KG
Dây thừng buộc vào móc B của cánh cửa, luồn qua 1 móc kim loại trên tường tại A rồi buộc vào chốt C của cánh cửa. Cho biết lực căng của 2 dây AB và AC đều bằng 200 lb. Hãy xác định độ lớn của véc tơ tổng lực tác dụng vào móc kim loại A trên tường.
48
Tọa độ của véctơ lực trong KG
Cho biết lực căng dây TAB có độ lớn 50 N. Hãy viết biểu thức xác định véctơ lực TAB.
49
Tích vô hướng của 2 véctơ – định nghĩa
Giao hoán:
Nhân với hằng số:
U V
U V
U V V U
Phân phối:
50
Tích vô hướng – Các véctơ đơn vị Decac
51
Tích vô hướng của 2 véctơ – tọa độ
52
Thành phần ǁ và ∟với 1 đường thằng của 1 véctơ
A
A
A
1 cos
A u
O cos
a
a
A
A
a
A u . a
a
A u u . a
a
a
A u u a 1
2
A
A A
A
A
a
2 A a
53
Thành phần ǁ và ∟với 1 đường thằng của 1 véctơ
54
Thành phần ǁ và ∟với 1 đường thằng của 1 véctơ – ví dụ thực tế
55
Thành phần ǁ và ∟với 1 đường thằng của 1 véctơ – ví dụ thực tế Dữ kiện: Tọa độ A (175, 0, 0) m; Tọa độ B (39, 70, 29) m; các lực F1 = (– 943.7i – 221.7j + 245.4k) N; F1 = (– 919.4i – 216.0j – 328.6k) N Tính ΣF//A→B ?
56
Thành phần ǁ và ∟với 1 đường thằng của 1 véctơ – ví dụ thực tế
F u T
AB
F T //
u
F u T
AB
AB
F T //
57
Thành phần ǁ và ∟với 1 đường thằng của 1 véctơ
Xác định góc θ hợp bởi lực F với khúc AB và thành phần hình chiếu của lực đó trên khúc AB.
58
Tích có hướng của 2 véctơ – định nghĩa
• Nếu A // B C = 0 • A x A = 0
59
Tích có hướng – Các phép tính
60
Tích có hướng – Các phép tính
61
Tích có hướng – Các véctơ đơn vị Decac
62
Tích có hướng – Công thức định thức
63
Ứng dụng của tích có hướng
n
C C n A B
B
Area
C A B
A
Area
A B
1. Tính diện tích của hình bình hành hợp bởi 2 véctơ A và B
n
2. Tìm véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng tạo bởi 2 véctơ A và B
A B A B
64
A
A B C ||
Tích tam hợp vô hướng A B C ||
C
B
A B C
A B C
y
A A y x B B x C C
A z B z C
x
y
z
||
||
||
y
B B x C C
B z C
B C A
B C A
x A x
y A y
z A z
||
||
||
C A B
C A B
C C x y A A y x B B x
y
C z A z B z
65
Tích có hướng – tam hợp vô hướng
Cho 2 véc tơ A và B như hình vẽ. Yêu cầu: 1. Tìm tích có hướng của A x B 2. Tìm tích tam hợp vô hướng (A x B)·A
66
Tích có hướng
Tìm khoảng cách ngắn nhất từ A đến OB bằng 2 cách: 1. Chỉ sử dụng tích vô hướng của các véctơ 2. Chỉ sử dụng tích có hướng của các véctơ
67
Tích có hướng
Một ngôi nhà khối lượng 95 tấn xây trên 1 dốc nghiêng, được xác định bởi 3 điểm A, B, C. Để đánh giá khả năng dốc bị lở (hoặc trượt bùn) cần thiết phải: 1. Xác định các giá trị thành phần pháp tuyến và tiếp tuyến đối với
mặt phẳng dốc của trọng lực nhà
2. Xác định các véctơ thành phần pháp tuyến và tiếp tuyến đối với
mặt phẳng dốc của trọng lực nhà
3. Xác định khoảng cách từ điểm ) đến mặt phẳng dốc
68
Cách tìm bộ 3 Pitago trong mặt phẳng
Chọn 2 số nguyên dương x, y bất kỳ
A
2
2
x
y
c
b
2
xy
2
2
C
B
x
y
a
2
2
a b c 2 a
b
c
69
Cách tìm bộ 4 Pitago trong không gian Chọn 3 số nguyên dương x, y, z sao cho x2 > (y2 + z2)
A
2
2
2
x
y
z
d
2
xy
a
D
2
xz
2
2
2
c
x
y
z
a b c d
B
C
b
2
2
2
2 a
b
c
d