CHƯƠNG 2
C DẠNG LIÊN KẾT
TRONG CHẤT RẮN
PGS. TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 1
VIẾT TT
NT: nguyên tử
PT: phân tử
HN: hạt nhân
VC: Vật chất
LT: lượng tử
CHLT: học lượng tử
NL: năng lượng
NTHH: nguyên tố hóa
học
HCHH: hợp chất hóa
học
KL: kim loại
LK: liên kết
AO: orbital nguyên tử
e: electron
TT: Trạng thái điện tử
ĐT: Điện từ
T: Nhiệt độ
PGS. TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 2
MỞ ĐU
NT những phần tử bản cấu tạo nên vật chất
NT liên kết tạo n phân tử; các PT liên kết tạo khối
vật chất lớn n
Bản chất liên kết: được giải thích như lực hút giữa
các hạt tích điện
Quan điểm CHLT: khi HN các NT tham gia liên kết sẽ
sắp xếp lại mật độ e lớp ngoài cùng (e hóa trị)
Độ bền liên kết: năng lượng phá hủy
PGS. TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 3
1. CẤU TO NGUYÊN TỬ
1.1. CẤU TO NT THEO MÔ HÌNH BOHR
NT gồm HN hình cầu các e bao quanh
Điện tích dương của hạt nhân Z bằng số lượng các e
bao quanh: NT trung hòa đin
Các e quay quanh HN theo quỹ đạo tròn bán
kính rn:
rn= n2.0,53.10-8m (n: số tự nhiên)
Mỗi quỹ đạo ứng với một giá trị n với một mức NL
En xác định, n: số lượng tử chính (số LT quỹ đạo)
PGS. TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 4
1.1. CẤU TO NT THEO MÔ HÌNH BOHR
Mỗi e mức NL En phụ thuộc vào Z n; n càng lớn
mức năng lượng càng cao
Khi hấp thụ NL, e sẽ chuyển lên mức NL cao hơn (trạng
thái bị kích thích), tồn tại trạng thái y 10-7 10-9 s,
sau đó về trạng thái ban đầu, giải phóng NL bằng NL
hấp thụ:
∆E= h= E2 E1
E1: mức năng lượng ban đầu của e
E2: mức năng lượng của quỹ đạo cuối của e
PGS. TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 5