CHƯƠNG 6
GIẢN ĐỒ PHA VÀ
NG DỤNG
1 PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ
TỪ KHÓA
Phase
Phase Diagram
Constitutional Diagram
Gibbs’ Phase Rule
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 2
VIẾT TT
T: Nhiệt độ
P: Áp suất
NLTD: Năng ợng tự do
LK: Liên kết
NL: Năng Lượng
GĐ Giản đồ
TT: Giản đồ trạng
thái
TPHH: Thành phần hóa
học
MTT: Mạng tinh thể
HCHH: Hợp chất hóa
học
DDR: Dung dịch rắn
KL: Kim loại
HK: Hợp kim
L: Lỏng
R: Rắn
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 3
1. CÁC KHÁI NIỆM
1.1. CẤU TỬ, PHA, HỆ
Cấu tử: chất độc lập thành phần không đổi
(nguyên tố/hợp chất bền), tạo nên các pha của hệ
Pha: tổ phần đồng nhất của hệ, các tính chất:
- Thành phần đồng nhất điều kiện cân bằng
- cùng một trạng thái
- Ngăn cách với pha khác bằng bề mặt phân pha
Hệ: tập hợp các pha trạng thái cân bằng
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 4
Thí dụ
Hệ nước + đường (bảo hòa chưa bảo hòa)
Nước ở 00C
KL nguyên chất nóng chảy
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC HÀ 5