Ơ Ở
Ọ
Ủ
Ễ
C S TOÁN H C Ố C A MÃ CH NG NHI U
ọ ủ
ơ ở
ố
ễ
C s toán h c c a mã ch ng nhi u
ọ ủ
ế ố ể ể ượ
ế
ồ ơ ở ế n Bài này trình bày các c s toán h c c a mã kh i tuy n tính. ấ c cách xây n Các ki n th c này là r t quan tr ng đ hi u đ ố ạ ố c trình bày bao g m các c u trúc đ i s
ư ệ
ấ ườ GF(2) và ệ
Trang 2
t vào trong ễ ng ặ ố ệ ứ ọ ạ ự d ng các lo i mã kh i tuy n tính. ệ ượ n Các khái ni m đ ườ ặ nh nhóm, tr t là các tr ng và đ c bi ứ ụ ườ GF(2m), đây là các tr ng có ng d ng đ c bi ế ố ự vi c xây d ng các mã kh i tuy n tính ch ng nhi u.
ọ ủ
ơ ở
ố
ễ
C s toán h c c a mã ch ng nhi u
ệ
ơ ả
ứ
ườ GF(2)
ng
11.1 M t s khái ni m c b n 11.2 Tr 11.3 Tr
ộ ố ườ GF(2) và các đa th c trên tr ng ườ GF(2m) ng
Trang 3
ộ ố
ơ ả
ệ
M t s khái ni m c b n
n Phép toán đóng
n Cho G là m t t p h p, m t phép toán hai ngôi
ượ ọ ợ f đ c g i là
n Chú ý
n
ộ ộ ậ đóng trên G n u ế f có d ngạ G (cid:0) G ế a, b (cid:0) f : G (cid:0) ứ t c là n u G thì f(a, b) (cid:0) G.
afb và ng ượ ạ c l
ế ộ i ế f là phép c ng thì
ế ộ f(a, b) có m t cách vi ượ t là c vi t +(ế a, b) chúng ta th a + b.
n K t
f(b, a) còn đ thay vì vi ể ừ ươ ạ ng vi ộ ở ề ế đây tr v sau khi nói đ n m t phép toán n u chúng ta
Trang 4
ế ươ ng đ t t ng là ẳ bfa. Ch ng h n n u ườ t là ế không nói gì thêm thì có nghĩa là phép toán này có tính đóng.
ộ ố
ơ ả
ệ M t s khái ni m c b n (tt)
ượ ọ ế ợ f trên G đ c g i là có tính k t h p
ế ợ n Tính k t h p ộ n u ế (cid:0)
n M t phép toán hai ngôi a, b, c (cid:0)
G thì
(afb)fc = af(bfc)
n M t phép toán hai ngôi
n Tính giao hoán ộ n u ế (cid:0)
ượ ọ f trên G đ c g i là có tính giao hoán
G thì
n Ví dụ
a, b (cid:0) afb = bfa
ậ ố ự
ộ ừ
Trang 5
ế n Trên t p s th c khác 0, phép c ng và phép nhân có tính k t ư ợ h p và giao hoán nh ng phép tr và phép chia không có tính ế ợ k t h p và giao hoán.
Nhóm
n Tính phân ph iố n Phép toán f1 đ
ượ ọ ố ố ớ
f2 n u ế (cid:0) c g i là có tính phân ph i đ i v i phép toán G thì
a, b, c (cid:0) af1(bf2c) = (af1b)f2(af1c)
ẳ ố ố
n Ch ng h n trên t p s th c, phép nhân có tính phân ph i đ i R
(cid:0) ạ ớ v i phép c ng vì
n Nhóm
ộ a(cid:0) ậ ố ự a, b, c (cid:0) (b+c) = (a(cid:0) b)+(a(cid:0) c)
ộ ớ ượ ọ ộ , v i m t phép toán hai ngôi f đ c g i là m t
ộ ậ G (cid:0) n M t t p ế ề
Trang 6
ệ ế ợ (cid:0) ả nhóm n u tho 3 đi u ki n sau: f có tính k t h p. (1)
Nhóm (tt)
G thì afe = efa
ộ ố a (cid:0) ố ớ trung hoà (đ i v i m t s phép
ầ ử ơ c ượ = a. e đ toán e còn đ ầ ử e, sao cho (cid:0) ứ (2) G ch a ph n t ầ ử ọ g i là ph n t ượ ọ c g i là ph n t ị đ n v )
ầ ử ố ứ ứ đ i x ng, t c là
(cid:0) ạ ọ (3) M i ph n t i ph n t ầ ử ề ầ ử b (cid:0) đ u có ph n t G sao cho G, t n ồ t a (cid:0)
afb = bfa = e
ẳ ộ ạ n Ch ng h n, trên t p ậ R n u ế f là phép c ng thì ph n t trung
ầ ử ế f là phép nhân thì
ượ ọ ầ ử ơ ậ ố ự 1 và còn đ trung hoà là c g i là ph n t ị đ n v .
hoà là s ố 0, còn trên t p s th c khác 0 n u ầ ử ph n t n Nhóm giao hoán
n M t nhóm mà phép toán
ộ ượ ọ f có tính giao hoán thì đ c g i là
Trang 7
nhóm giao hoán.
Nhóm (tt)
ạ n Nhóm h u h n, nhóm vô h n
ữ ạ n M t nhóm có s ph n t
ộ
ầ ử ữ ạ ượ ọ h u h n đ ầ ử ố vô h n đ
c g i là nhóm ạ ượ ọ c g i
ố ộ ữ ạ h u h n, m t nhóm có s ph n t là nhóm vô h n.ạ
n Nhóm con
n Cho G là m t nhóm. M t t p
ộ ậ H con c a ủ G đ
ộ
ượ ọ c g i ế H đóng v i phép toán hai ngôi
ệ ủ
ả ề
ớ ộ
ộ là m t nhóm con n u c a ủ G và tho đi u ki n c a m t nhóm.
Trang 8
ộ
Phép c ng và nhân modulo
ộ
n Phép c ng modulo và phép nhân modulo
ự ộ ố n Cho m t s nguyên d ộ ậ ố ươ m xác đ nh. Xây d ng m t t p s ng
ư ọ ị ị ớ ớ (cid:0) ng. Đ nh nghĩa phép toán m i ộ nh sau và g i là phép
nguyên sau G = {0, 1, …, m –1}. V i + là phép c ng thông ườ th ộ c ng modulo
(cid:0) a, b (cid:0) G thì a (cid:0) b = (a + b) mod m
n T
ườ ự ớ (cid:0) v i là phép nhân thông th ng. Đ nh nghĩa phép
ươ ng t toán m i ớ (cid:0)
Trang 9
(cid:0) ị ư nh sau và g i là phép nhân modulo a, b (cid:0) b) mod m ọ G thì a (cid:0) b = (a (cid:0)
Ví dụ
n T p ậ R là m t nhóm giao hoán đ i v i phép c ng và là m t
ố ớ ộ ộ
ộ nhóm vô h n.ạ
n T p ậ R – {0} là m t nhóm giao hoán đ i v i phép nhân và là
ố ớ
ộ ộ m t nhóm vô h n.
n V i ớ m là m t s nguyên d
ươ ị ng xác đ nh, t p ậ G = {0, 1, …, m
ộ ớ ộ
ữ ạ ạ ộ ố ộ –1} v i phép c ng modulo là m t nhóm giao hoán và là m t nhóm h u h n.
n Hai b ng sau đây trình bày l n l
ầ ượ ườ ả t tr ng h p ợ m = 5 và m =
Trang 10
6.
Ví d (tt)ụ
m = 5 m = 6
(cid:0) (cid:0) 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 5
0 0 1 2 3 4 0 0 1 2 3 4 5
1 1 2 3 4 0 1 1 2 3 4 5 0
2 2 3 4 0 1 2 2 3 4 5 0 1
3 3 4 0 1 2 3 3 4 5 0 1 2
4 4 0 1 2 3 4 4 5 0 1 2 3
5 5 0 1 2 3 4
n T
ươ
ớ ự ậ G = {1, …, m –1} v i phép nhân modulo và m Trang 11 ố ữ ạ ộ ng t nguyên t t p là m t nhóm giao hoán h u h n.
B đổ ề
ộ ố ố
ổ ề n B đ 11.1 n N u ế m là m t s nguyên t
thì
(cid:0) G = {1, …, m – 1} là m t ộ i n u . Ng ượ ạ ế m c l
ố ộ ớ nhóm giao hoán v i phép nhân modulo thì không nguyên t G không là m t nhóm.
m = 5 m = 6
(cid:0) (cid:0) 1 2 3 4 1 2 3 4 5
1 1 2 3 4 1 1 2 3 4 5
2 2 4 1 3 2 2 4 0 2 4
3 3 1 4 2 3 3 0 3 0 3
4 4 3 2 1 4 4 2 0 4 2
Trang 12
5 5 4 3 2 1
Tr
ngườ
n Tr
ạ ẳ ộ ậ G v i hai phép toán đóng hai ngôi b t k , ch ng h n
ượ ọ ộ ườ ề ả ấ ỳ ế ớ + và *, đ c g i là m t tr ng n u tho 3 đi u
ệ
ngườ n M t t p ệ kí hi u là ki n sau
ầ ử
ườ ượ trung hoà trong phép + th ố ớ (1) G là nhóm giao hoán đ i v i phép +. Ph n t ệ 0. c kí hi u là ng đ
ầ ử khác
ộ ườ ậ 0 là m t nhóm đ i v i ng đ ố ớ ượ ọ c g i là
(2) T p các ph n t ầ ử trung hoà trong phép * th ệ phép *. Ph n t ầ ử ơ ph n t ị đ n v và kí hi u là 1.
n Chú ý
ố ố ớ (3) Phép * có tính phân ph i đ i v i phép +.
ế ấ trên không nh t thi
ộ t là phép c ng và phép ấ ỳ ở ể ng mà chúng có th là b t k phép nào.
n Phép + và phép * ườ nhân thông th Trang 13 ư ậ ệ Chúng ta kí hi u nh v y đ d trình bày.
ể ễ
ườ
Tr
ng (tt)
n Các ph n t
ấ ế c a m t tr
ầ ử ủ ự ộ ườ ng không nh t thi ể ố t là các s ẳ ạ
ậ ứ
ng bao
ể trung hoà c a phép
ầ ử ệ + (kí 1). Các
ấ ộ ườ ng chúng ta suy ra m t tr ủ * (kí hi u là ố 0 và s ố 1 theo nghĩa ầ ử : ph n t ủ t là s
ể ẳ ạ ng mà có th là b t k cái gì ch ng h n là ma tr n ậ
n Tr
ơ ị, ...
ượ ọ * có tính giao hoán thì đ ng mà phép c g i là
Trang 14
ể ấ ỳ nguyên hay th c mà có th là b t k cái gì, ch ng h n có th ơ ố ứ , ma tr n hay đa th c ... là các s ph c, vect ườ ủ ừ ị n T đ nh nghĩa c a tr ầ ử ố ồ i thi u hai ph n t g m t ệ trung hoà c a phép 0) và ph n t hi u là ế ầ ử 0 và 1 không nh t thi ph n t ấ ỳ ườ thông th ậ 0 và ma tr n đ n v ườ ng giao hoán ộ ườ n M t tr ườ ng giao hoán. tr
ườ
Tr
ng (tt)
n Ch ng h n trong ví d
ạ ụ ở slide 201 v i ớ m = 5 chúng ta th y ấ G
ộ ườ ẳ là m t tr ng giao hoán.
n T ng quát chúng ta có b đ sau và đ dành vi c ch ng minh
ổ ề ứ ể ệ ổ
ạ cho các b n sinh viên.
ộ ố
ổ ề n B đ 11.2 n Cho p là m t s nguyên t
ố ấ ỳ G = {0, 1, ..., p – 1} thì G là b t k ,
(cid:0) ố ớ ộ ng giao hoán đ i v i phép c ng modulo và phép
ộ ườ m t tr nhân modulo (cid:0)
n Tính ch t 1ấ ọ
ấ ủ ườ . ộ ố n Sau đây là m t s tính ch t c a tr ng
n M i ph n t
Trang 15
ủ ườ ề ầ ử a c a tr ng đ u tho ả a * 0 = 0.
ườ
Tr
ng Galois
n Tính ch t 2ấ
n N u ế a, b là hai ph n t
ầ ử ườ khác ủ 0 c a tr ng thì a * b (cid:0) 0.
n Tính ch t 3ấ n N u ế a (cid:0)
0 và a * b = a * c thì b = c. Hay nói cách khác n u ế a
(cid:0) 0 và b (cid:0) c thì a * b (cid:0)
a * c. ườ
ộ ườ
ng.
ng, tr ộ ườ c a m t tr ố ng có s ph n t
tr
ữ ạ ườ ng h u h n, tr ậ ủ c g i là b c c a m t tr c g i là ạ ượ ọ
ộ ườ ượ ọ ng đ ầ ử ữ ạ ượ ọ h u h n đ ầ ử ố ng có s ph n t
ạ ng vô h n. ộ ườ ữ ng vô
n Tr
ườ ng h u ườ tr c g i là vô h n đ
ậ ủ n B c c a m t tr ầ ử ủ ố n S ph n t ộ ườ M t tr h nạ , m t tr h nạ . ườ GF(q) ng ộ ườ n M t tr
c g i là tr ườ ng ượ ầ ử ữ ạ ượ ọ h u h n đ q thì tr ng Galois là ườ ng đ c kí
ố ng có s ph n t ườ ậ ủ ế Galois. N u b c c a tr Trang 16 ệ GF(q). hi u là
ườ
Tr
ng Galois
ườ ườ ữ ạ ứ ng h u h n t c là tr ng Galois chúng ta có
ố ố ớ n Đ i v i các tr ị đ nh lý sau. ị n Đ nh lý 11.1 ộ ườ n M t tr pm
ầ ử ủ ng h u h n thì s ph n t ố còn ườ
ộ ố ố ạ ả c a nó ph i có d ng ộ ố m là m t s nguyên ạ ề ng Galois đ u có d ng ộ ố m là m t s còn
ươ
ữ ạ ộ ố trong đó p là m t s nguyên t ươ ng. Hay nói cách khác các tr d GF(pm) trong đó p là m t s nguyên t nguyên d ố ớ ố ng. n Đ i v i các tr thì đó chính là t p ườ GF(p) v iớ p nguyên t
(cid:0) ộ ậ và nhân
t.
{0, 1, 2, ..., p – 1} v i hai phép toán c ng modulo modulo (cid:0) ố ớ ứ ạ ủ
ẽ ớ i thi u sau. Chú ý lúc này các ph n t
ơ ố
ng ớ ế ư nh đã bi ườ GF(pm), vì tính ph c t p c a chúng, ng n Đ i v i các tr ầ ử ủ ệ c a chúng ta s gi ạ ẽ ầ ườ GF(pm) không đ n thu n là các s mà s có d ng khá tr ng Trang 17 ệ ặ đ c bi t.
ườ
Tr
ng Galois (tt)
ầ ử ố ứ
n Kí hi u các ph n t
ượ ượ đ i x ng c a đ i x ng c a
đ i x ng ủ a trong phép + đ ủ a trong phép * đ
ệ c kí hi u là ệ c kí hi u là –a, a–1.
ừ ng giao hoán, t + và phép * chúng
ấ – và phép / nh sau (không nh t
ừ ườ
ệ ầ ử ố ứ n Ph n t ầ ử ố ứ ph n t n Phép – và phép / ố ớ n Đ i v i m t tr ị ế t là phép tr và phép chia bình th
ộ ườ ta đ nh nghĩa thêm hai phép thi hai phép ư ng)
a – b = a + (–b)
a / b = a * b–1
ầ ử ố ứ ủ b qua phép +,
trong đó –b là ph n t ầ ử ố ứ còn b–1 là ph n t đ i x ng c a đ i x ng c a ủ b qua phép *.
n V y m t tr
ậ ố ng giao hoán G có b n phép toán +, –, *, /. Phép
+ và – đóng trên G, phép * và / đóng trên G – {0}. ộ ườ Trang 18
ộ ườ
ị
ủ Tr riêng c a m t tr
ng
n Xét m t tr
k
ầ ử ơ ủ ổ ộ ườ GF(q). Xét các dãy t ng c a các ph n t đ n ng
ầ
(k l n, v i
ớ k = 1, 2, 3, …)
1
vị (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
111 1
(cid:0)
n Vì tr
ườ ả ủ ổ
ể
ườ ữ ng đóng v i phép c ng nên k t qu c a nh ng t ng ạ ậ k có th nh n vô h n ị k1 và ồ ạ i hai giá tr
(cid:0) này cũng là các ph n t ị giá tr mà tr k2 khác nhau (gi ỉ ng ch có s (cid:0) (cid:0)
i
i
(cid:0) (cid:0) ộ ớ ế ườ ầ ử ủ c a tr ng. Vì ầ ử q ph n t nên t n t k k 1 2 ả ử k1 > k2 ) sao cho 1 1 1 1
k 1
n T đây suy ra
(cid:0) ừ
0
(cid:0) (cid:0)
i
k 2 1 1
Trang 19
(cid:0)
ộ ườ
ị
ủ Tr riêng c a m t tr
ng
n Tr riêng c a m t tr
ộ ườ ệ ố ươ ng kí hi u là s nguyên d ỏ ng nh (cid:0) ị nh t ấ (cid:0) ủ sao cho (cid:0) (cid:0)
ố ớ ễ ấ
01 (cid:0)i 1 ng ị thì tr riêng
(cid:0) ố ộ ố ườ GF(p) = {0, 1, 2, ..., p – 1} v i ớ p ổ = p. T ng quát chúng ta có
n D th y đ i v i các tr là m t s nguyên t ị đ nh lý sau. ị n Đ nh lý 11.2 ị n Tr riêng n Ch ng minh
(cid:0) ủ ộ ố c a m t tr ộ ườ GF(q) là m t s nguyên t ng ố .
ứ n Gi
= k (cid:0) ố (cid:0)
Trang 20
l (k, l nguyên > 1). T ừ ộ không nguyên t ố ủ ả ử (cid:0) s ắ ố ớ (cid:0) qui t c phân ph i c a phép nhân đ i v i phép c ng suy ra
ộ ườ
ị
ủ Tr riêng c a m t tr
ng (tt)
l
k
(cid:0) (cid:0)
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
i
i
i
1 1
lk 1 1
1 1
1 1 l
k
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
01 Suy ra 1
i
01 1
(cid:0) (cid:0)
ho cặ
ề Mà k, l < (cid:0) , đi u này
n Chu k c a m t ph n t
ẫ ủ (cid:0) ớ ị mâu thu n v i đ nh nghĩa c a .
ộ ỳ ủ ộ n Xét m t ph n t
ủ 0 c a tr ng
ườ ớ
ầ ử ấ ỳ ầ ử a b t k khác ỹ ừ ak c a ủ a v i ớ k = 1, 2, 3, … Vì tr
a
a
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ậ ạ ườ GF(q). Xét các ng đóng v i phép k có th ể ồ ạ nên t n t i hai
Trang 21
lu th a ườ ầ ử ủ nhân nên các ak cũng là các ph n t c a tr ng. Vì (cid:0) k k k ka 1 2 1 2 ầ ử ỉ ườ ị q ph n t nh n vô h n giá tr mà tr ng ch có 1 ả ử k1 > k2 ) sao cho giá tr ị k1 và k2 khác nhau (gi s
ỳ ủ
ầ ử
ộ
Chu k c a m t ph n t
n Chu k c a m t ph n t ươ
ỳ ủ ộ ủ ầ ử a c a m t tr ộ ườ GF(q) là s ố ng
n Ví dụ
ỏ ng nh nh t nguyên d ấ n sao cho an = 1.
n Xét tr ị
(cid:0) ườ GF(7) = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6} v i hai phép .
ủ và (cid:0) ớ ầ ử ỳ ủ 7. Còn chu k c a các ph n t ả ng này là ượ ng ủ Tr riêng c a tr ườ khác 0 c a tr c trình bày trong b ng sau ườ ng đ
2 3 4 5 6
Ph n tầ ử 1 Chu kỳ 1 3 6 3 6 2
ừ ị ấ ỹ ừ ủ a n T đ nh nghĩa trên chúng ta th y dãy các lu th a c a
a1, a2, ..., ak, ..., an = 1, an+1 = a, ...
ầ ử i sau n ph n t .
ẽ ặ ạ s l p l Trang 22
ầ Nhóm tu n hoàn
ớ ộ
ổ ề n B đ 11.3 ạ n Dãy a1, a2, ..., ak, ..., an = 1 t o nên m t nhóm con đóng v i ườ GF(q).
ng
phép nhân trên tr ầ n Nhóm tu n hoàn
n M t nhóm (không ch a ph n t
ộ * đ
ầ ừ ủ ừ ị ữ ạ ượ ọ ầ c g i là tu n
ỳ trong nhóm có chu k đúng
ộ ầ ử ủ ượ ọ ớ ầ ử 0) v i phép nhân ứ c g i ế ồ ạ ỹ ầ ử ộ i m t ph n t là tu n hoàn n u t n t trong nhóm mà các lu ầ ử ọ ạ th a c a nó t o nên m i ph n t trong nhóm. ộ n T đ nh nghĩa này suy ra m t nhóm h u h n đ ầ ử i m t ph n t c a nhóm.
ế ồ ạ hoàn n u t n t ố ằ b ng s ph n t n Đ nh lý 11.3
ầ ử ủ khác 0 c a m t tr ộ ườ GF(q) thì ng
ị ộ n N u ế a là m t ph n t aq–1 = 1 Trang 23
ầ Nhóm tu n hoàn (tt)
ứ
n Ch ng minh
n G i ọ b1, b2, ..., bq1 là q – 1 ph n t
khác nhau và khác 0 c a ủ
ườ ườ ng. Theo tính ch t ng chúng ta có
khác nhau và
ườ ủ ầ ử ủ ấ 3 và tính ch t ấ 2 c a tr tr ầ ử a*b1, a*b2, ..., a*bq1 cũng là q – 1 ph n t khác 0 c a tr ng. Vì v y chúng ta có
ậ a*b1*a*b2* ... *a*bq1 = b1*b2* ... *bq1
ấ ứ aq–1 = 1. Hoàn t t ch ng minh.
ầ ử ấ ỳ ủ b t k khác 0 c a m t tr ộ ườ GF(q) ng
Trang 24
ừ n T đây suy ra ị n Đ nh lý 11.4 ộ ỳ ủ n Chu k c a m t ph n t ướ ố ủ q – 1. c s c a là
ầ ử ơ ở
Ph n t
c s
ứ
n Ch ng minh
ỳ ủ ủ ầ ử a khác 0 c a tr ườ GF(q). Gi ng
n G i ọ n là chu k c a ph n t s ử q – 1 không chia h t cho ế là s d c a phép chia
ả n. Do đó q – 1 = kn + r, trong đó r
q – 1 cho n, 0 < r < n. Chúng ta có
ố ư ủ aq1 = akn+r = (an)k*ar
ề Do aq1 = 1 và an = 1 suy ra ar = 1. Mà 0 < r < n đi u này
ẫ ớ ị ỳ ủ a. V y ậ q – 1 chia h t ế
mâu thu n v i đ nh nghĩa chu k c a cho n.
ượ ọ
ầ ử ơ ở
c s n M t ph n t
c g i là
ầ ử a khác 0 c a m t tr c s n u chu k c a q – 1.
n Ph n t ộ ộ ườ GF(q) đ ủ ng ầ ử ơ ở ế ỳ ủ a b ng ằ ph n t ộ n u ế a là m t ph n t ừ ị n T đ nh nghĩa này ừ ủ a g m ồ a0 = 1, a1 = a, a2, …, aq – 2 hình thành nên q
Trang 25 ầ ử
(cid:0) ầ ử ơ ở ỹ c s thì các lu
ườ th a c a – 1 ph n t khác ủ 0 c a tr ng.
Ví dụ
ặ c s c a
ườ GF(7) nh trong ví d ư ề ườ ủ ầ ử ng đ u là 0 c a tr ỳ ằ ầ ử 3 và 5 có chu k b ng ụ ở slide 211. Chu k c a các ỳ ủ ệ ướ ố ủ 6. Đ c bi t các ầ ử ơ c 6 nên chúng là các ph n t
ng n Xét tr khác ph n t ph n t ở ủ s c a tr ườ GF(7). ng
31 = 3 32 = 2 33 = 6 34 = 4 35 = 5 36 = 1
51 = 5 ng
ườ ườ ng ụ ề ứ ế 53 = 52 = 6 4 ng Galois thì tr ng có nhi u ng d ng đ c bi ườ GF(2m) t trong lý thuy t
Trang 26
ẽ ỉ 56 = 55 = 54 = 1 3 2 ườ GF(2) và tr n Trong các tr ặ ữ là nh ng tr ườ mã, nên chúng ta s ch trình bày hai tr ệ ng này.
Tr
ườ GF(2)
ng
n Tr
ồ ộ
ườ GF(2) ng n Tr
ng ườ GF(2) bao g m hai ph n t
ớ ầ ử {0, 1} v i hai phép c ng
+ và nhân * nh sauư
+ 0 1 * 0 1
0 0 1 0 0 0
1 1 0 1 0 1
n Ph n t
ầ ử ố ứ đ i x ng c a 0 và
ộ ủ 0 và 1 qua phép c ng cũng chính là ủ 1 qua phép nhân cũng chính là 1.
ớ ộ 1. Ph n t n Trong tr
ầ ử ố ứ đ i x ng c a ng ộ ố ừ ố ườ GF(2) thì phép tr gi ng v i phép c ng, phép ố ớ 0 cũng gi ng v i phép nhân.
chia cho m t s khác Trang 27
ứ Các đa th c trên tr
ườ GF(2)
ng
ườ GF(2)
ng
ứ n Đa th c trên tr ộ
ứ ệ ạ ẳ ườ GF(2), ch ng h n kí hi u là ng f(x), là
n M t đa th c trên tr đa th c có d ng
ứ ạ
f(x) = a0 + a1x + a2x2 + … + anxn ệ ố ai (cid:0) trong đó các h s GF(2).
ậ ớ ứ
ứ ậ ủ n B c c a đa th c ấ ủ n Là b c l n nh t c a đa th c.
n Ví dụ
n Đa th c ứ f(x) = 1 + x + x3 có b c ậ 3 đa th c ứ g(x) = x + x2 + x5
Trang 28
có b c ậ 5.
ứ Các đa th c trên tr
ườ GF(2) (tt)
ng
ộ
ứ ứ n Phép c ng đa th c và nhân đa th c
n V i ớ f(x) = a0 + a1x + a2x2 + … + anxn, g(x) = b0 + b1x +
ộ ớ ệ ố ai và bj thu c tr ườ GF(2) ng
ứ ứ ị
n
b2x2 + … + bnxn v i các h s ộ chúng ta đ nh nghĩa các phép c ng đa th c và nhân đa th c nh sauư
i x
)
(
ia
(cid:0) (cid:0)
i
n
(cid:0)
j
i x
)
(
(cid:0) (cid:0)
i
j
,
ib 0 f(x) + g(x) = jbia * 0 f(x) * g(x)
(cid:0)
=
Trang 29
ượ ự trong đó ai + bi và ai * bj đ ệ c th c hi n trên tr ườ GF(2). ng
ứ Các đa th c trên tr
ườ GF(2) (tt)
ng
n Ví dụ
n Cho f(x) = 1 + x + x3, g(x) = x + x2 thì
f(x) + g(x) = (1 + x + x3) + (x + x2) = 1 + x2 +
x3
f(x) * g(x) = (1 + x + x3) * (x + x2) = x + x3 +
x4 + x5
ể 0 thì chúng ta có th chia f(x) cho g(x)
n N u ế g(x) có b c khác ậ ư ể ế t nh sau f(x) = q(x) * g(x) + r(x)
và có th vi
trong đó q(x) là đa th c th ng còn r(x) là đa
Trang 30
n Ví dụ
n f(x) = 1 + x + x4 + x5 + x6 chia cho g(x) = 1 + x + x3
ứ ư ỏ ơ ứ ậ ứ th c d có b c nh h n đa th c chia ươ g(x).
ứ Các đa th c trên tr
ườ GF(2) (tt)
ng
n 1 + x + x4 + x5 + x6 = (x2 + x3) * (1 + x + x3) + (1 + x + x2) ạ ố n Đ phân tích m t đa th c ra thành các th a s trong đ i s
ừ ố ứ ể ộ
Euclid chúng ta có
ế n N u ế f(a) = 0 thì f(x) chia h t cho (x a). ườ GF(2). ng n Đi u này cũng đúng trên tr
ề n Ví dụ
n f(x) = 1 + x + x3 + x5 có f(1) = 0, nên f(x) chia h t cho ộ
ế
ừ (x 1) ứ ườ GF(2), phép tr cũng chính là phép c ng t c ng
ế mà trong tr là f(x) chia h t cho (x + 1).
Trang 31
1 + x + x3 + x5 = (1 + x)(1 + x3 + x4)
ứ ố ả
Đa th c t
i gi n
n M t đa th c trên
ộ ượ ọ ả ố GF(2) đ c g i là t
ỏ ơ ế ậ ủ ứ ượ phân tích đ i gi n n u nó không ứ c thành tích c a hai đa th c có b c nh h n.
1, 2, 3, 4 5 6
x 1 + x2 + x5 1 + x + x6
1 + x 1 + x3 + x5 1 + x3 + x6
1 + x + x2
1 + x + x2 + x3 + x5 1 + x + x2 + x4 + x6
1 + x + x3
1 + x + x2 + x4 + x5 1 + x + x3 + x4 + x6
1 + x2 + x3 1 + x5 + x6
1 + x + x3 + x4 + x5
Trang 32
1 + x + x4
1 + x2 + x3 + x4 + x5 1 + x + x2 + x5 + x6
1 + x3 + x4 1 + x2 + x3 + x5 +
x6
1 + x + x2 + x3 + 1 + x + x4 + x5 +
x4 x6
1 + x2 + x4 + x5 +
x6
B đổ ề
n
ộ n Cho f(x) là m t đa th c trên tr ng
ứ n 2 ườ GF(2), thì 2 (cid:0) f f )x( x( )
ứ
n Ch ng minh n Đ t ặ f(x)
= a0 + a1x + … + anxn. [f(x)]2 = (a0 + a1x + … + anxn)2
… + anxn) + = a02 + a0*(a1x + … + anxn) + a0*(a1x + (a1x + … + anxn)2
= a02 + (a1x + … + anxn)2
= a02 + (a1x)2 + … + (anxn)2
Trang 33
= f(x2) (vì trong GF(2) ai2 = ai )
n Đi u này cũng giúp chúng ta suy ra đi u ph i ch ng minh.
ứ ề ề ả
Tr
ườ GF(2m)
ng
n Tr
(cid:0)ma
ướ ế ệ c h t chúng ta kí hi u tr ườ GF(2m) nh sauư
ng GF(2m) = {0, 1, a1, a2, ..., } trong đó 0 và 1 (cid:0)
2 2 ườ GF(2) là m t ộ GF(2). Tr ng ơ ở ủ ườ ng c s c a c g i là tr
ượ ọ ng con c a ủ GF(2m) và đ
n Chú ý
ườ tr GF(2m).
n N u ế a là m t ph n t
ộ ứ GF(2m), f(x) là m t đa th c trên
tr ng ầ ử ủ GF(2m).
ữ ạ ỉ
ạ n Có vô h n đa th c ầ ử (cid:0) ầ ử (cid:0) ườ GF(2), thì f(a) cũng là m t ph n t ứ f(x) trên tr GF(2m), nên (cid:0) ộ ng a (cid:0)
ng
ặ f(x) = f1(x) – f2(x) (chú ý trong tr Trang 34 ớ ộ ộ c a ườ GF(2) mà ch có h u h n ồ ạ 0 c a ủ GF(2m) t n t (2m) ph n t i hai ừ đa th c ứ f1(x) và f2(x) khác nhau sao cho f1(a) = f2(a). T đây ườ GF(2) thì phép ế n u đ t ố – gi ng v i phép c ng +) thì f(a) = 0.
ứ ố
ể
Đa th c t
i thi u
ứ ố
ể
n Đa th c t
ầ ử ộ ứ ố
i thi u (minimal polinomial) ng khác
n Cho a là m t ph n t
ủ 0 c a tr ườ GF(2m). Đa th c t
i ườ GF(2) và có b c ậ ng
ằ
ể ủ a là đa th c ứ f(x) khác 0 trên tr thi u c a ỏ ấ f(a) = 0. nh nh t sao cho ả ộ ầ ữ n M t l n n a ta ph i chú ý r ng khi chúng ta vi ấ ế ố t là các s
ế f((cid:0) ) = 0 t ho c ặ f((cid:0) ) = 1 thì các kí hi u ệ 0 và 1 không nh t thi ẽ ượ 0 và 1, mà s đ ế ữ ả ậ ẳ 0 chính là ma
Trang 35
ể c hi u tu theo ng c nh. ầ ử (cid:0) ộ ạ n Ch ng h n n u ph n t ơ ỳ là m t ma tr n thì ị. ậ tr nậ 0 còn 1 chính là ma tr n đ n v
ứ ố
Đa th c t
ể i thi u (tt)
(cid:0) (cid:0)
0 0
1 0
0 1
0 0
(cid:0) (cid:0)
n Ví dụ ẳ
n Ch ng h n n u
44T
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ ậ ế a là ma tr n 4 4 bên (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
0 1
0 1
0 0
1 0
(cid:0) (cid:0)
ậ
ằ ự
ự ộ trong đó các phép c ng và nhân trên ma tr n ộ ớ ườ ng v i chú ý r ng các phép c ng ườ ệ ậ ượ c th c hi n trên tr ng c a ma tr n đ
ư ệ ẫ v n th c hi n nh bình th ầ ử ủ và nhân các ph n t GF(2).
ằ
ể ể n Chúng ta có th ki m tra r ng 1 + T + T4 = 0
ậ ằ ơ ị ớ v i chú ý r ng 1 là ma tr n đ n v , còn 0 là ma
Trang 36
ậ tr n 0.
n Và f(x) = 1 + x + x4 là đa th c t
ứ ố ể ủ a i thi u c a
ị
Đ nh lý
n H n n a chúng ta cũng có
ơ ữ
T15 = 1
ể ể ằ và chúng ta có th ki m tra r ng 15 chính là
n Đ nh lý 11.5
chu k c a ỳ ủ a.
ị n Cho a là m t ph n t
ủ 0 c a tr khác ườ GF(2m) có b c c a
ứ ố ậ ủ ầ ử ầ ử ộ i thi u c a ng ậ ấ ả ể ủ a là k. G i ọ Z là t p t t c các ph n t có
đa th c t d ngạ
ủ b0 + b1a + … + bk1ak1 trong đó bi (cid:0)
Trang 37
GF(2). Thì Z là m t t p con c a ộ ườ GF(2m) và hình thành nên m t tr ộ ậ ầ ử 2k ph n t ng có .
ứ
Ch ng minh
n Đ u tiên chúng ta ch ng minh các ph n t ằ
ầ ầ ử ượ ứ đ
ứ
ế ừ c hình thành t b0 + b1a + … + bk1ak1 là khác nhau b ng cách ch ng minh các ph n t ầ ử 1, a, a2, …, ak1 là đ c l p tuy n tính.
k
i
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ậ ậ Th t v y n u k 1 i ab i ộ ậ 1 ac i
i
i
0
0
(cid:0) (cid:0)
k
i
(cid:0) thì
ap )(
0
1 b ( i
ac ) i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
0
(cid:0)
V y chúng ta có đa th c ỏ ơ k
ậ ủ ứ ố ứ p(x) có b c nh h n ậ ể ủ a b ng ằ i thi u c a k.
Trang 38
ậ thoã p(a) = 0. Mà b c c a đa th c t V y ậ p(x) = 0, suy ra bi = ci (cid:0) i = 0, 1, ..., k – 1.
ứ
Ch ng minh (tt)
n Th hai, rõ ràng
ứ ố ớ +.
ộ Z là m t nhóm giao hoán đ i v i phép ậ ậ
k
k
k
i
i
i
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
c
Z
1 (
Z
Z
,
1 b ( i
ac ) i
i
ab ) i
1 ab i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế Th t v y n u k 1 ac i
i
i
0
0
i
i
0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ể ứ ộ Đ ch ng minh t p
k
i
i
i
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Z
Z
*
Z
1 ac i
1 ab i
0
0
1 ab i
,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ậ Z0 = Z – {0} là m t nhóm ế ứ ố ớ * chúng ta ch ng minh n u đ i v i phép nhân k k 1 k ac i
i
i
i
0
0
0
i
0
k
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i x
f
x )(
id
(cid:0) (cid:0)
i
(cid:0)
0 G i là đa th c t
ứ ố ể ủ i thi u c a
ọ Trang 39 ệ ố a, trong đó h s
cao nh t ấ dk = 1.
ứ
Ch ng minh (tt)
(cid:0)
k
i
k T đây suy ra
1 d
x
x
i
ừ (cid:0) (cid:0)
i
0
(cid:0)
i
i
(cid:0) (cid:0) ễ Do đó m i ọ an v i ớ n (cid:0)
ộ thông qua m t đa th c (cid:0) (cid:0)
i
k
k
i
i
(cid:0) (cid:0) ề k ứ g(a) nào đó có b c ậ (cid:0) 0 ể ể k đ u có th bi u di n k 1 1 k – 1. Vì v y ậ ab ac * i i 0 (cid:0) (cid:0)
i Z
*
1 ac i
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
i
1 ab i ậ cũng v y. Suy ra 0 0
(cid:0) (cid:0)
k
k
k
k
i
i
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
0
*
0
1 ab i
1 ac i
,0
1 i ab
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
i
0
0
i
1 i ac Và rõ ràng n uế 0
i
0
Trang 40
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ ế ừ ừ ườ ấ Tính ch t này đ c k th a t tr ng
GF(2m).
ả
H quệ
n Cu i cùng tính phân ph i c a phép nhân
ố ộ
ố ớ ứ * đ i v i phép c ng ế ừ ừ ườ GF(2m). Ch ng minh hoàn ố ủ tr ng
ể ủ
ườ GF(2m) có b c b ng c a
Z trùng v i tr ể ượ ư ộ + chúng ta cũng k th a t t.ấ t ệ ả n H qu 11.1 ứ ố ế n N u đa th c t m thì tr ng ườ tr ng có th đ ầ ử a (cid:0) i thi u c a ph n t ng c bi u di n nh m t vect ậ ằ ầ ử ủ ơ m thành ph nầ ỗ
n Đ nh lý 11.6
ớ ườ GF(2m) và m i ph n t ễ ể (b0b1…bm1)
ứ ố ể ủ ườ
ị n G i ọ f(x) là đa th c t
i thi u c a ph n t ng
Trang 41
ứ ố ả GF(2m) thì f(x) là đa th c t ầ ử a (cid:0) ườ i gi n trên tr ủ 0 c a tr ng GF(2).
ứ
Ch ng minh
n Gi
ậ ớ ơ s
ỏ ơ ả ử f(x) = g(x) * h(x) trong đó g(x) và h(x) có b c l n h n ậ ủ f(x). Chúng ta có f(a) = g(a) * h(a) = 0,
ớ ị ẫ
ứ ố ề ể ủ a. i thi u c a
ườ 0 và nh h n b c c a suy ra g(a) = 0 ho c ặ h(a) = 0. Đi u này mâu thu n v i đ nh ề nghĩa v đa th c t ổ ể n B đ 11.5 n Cho f(x) là đa th c t ầ ử a (cid:0)
ủ 0 c a tr ng ườ GF(2) sao cho ng
ể ủ ứ ấ ỳ ế f(x).
n Ch ng minh
n Chia p(x) cho f(x) chúng ta đ
ứ ố i thi u c a ph n t GF(2m) và p(x) là đa th c b t k trên tr p(a) = 0. Thì p(x) chia h t cho ứ
cượ
p(x) = g(x) * f(x) + r(x)
ỏ ơ ậ ủ r(x) nh h n b c c a
ậ ủ f(x). ủ đ nh nghĩa c a đa
ế ứ ố trong đó b c c a Thay x = a (cid:0) r(x) = 0 (cid:0) ừ ị r(a) = 0, nên t p(x) chia h t cho f(x). th c t
ể (cid:0) i thi u Trang 42
ị
Đ nh lý
n Đ nh lý 11.7
ể ủ ườ ứ ố i thi u c a ph n t ng ầ ử a (cid:0)
ị n Cho f(x) là đa th c t
ứ ố ả ườ GF(2) sao cho i gi n trên tr ủ 0 c a tr ng
GF(2m) và p(x) là đa th c t p(a) = 0. Thì f(x) = p(x). ứ
n Ch ng minh ổ ề chúng ta có th vi
n Theo B đ 11.5 trên chúng ta có ể ế t
ế p(x) chia h t cho ứ f(x) t c là
p(x) = g(x) * f(x)
ứ ố Do p(x) là đa th c t
ả i gi n nên ể ằ f(x) = 1 ho c ặ f(x) =
ầ ử ủ ệ ủ 0 c a tr (cid:0)m 2 1 (cid:0) (cid:0) ươ ph ề ườ GF(2m) đ u là nghi m c a 1 khác x ng 0
f(x) = p(x). Tuy nhiên f(x) không th b ng 1 nên suy ra p(x). ệ ả n H qu 11.2 n 2m – 1 ph n t ng trình Trang 43
ả
H quệ
(cid:0) ứ ố ể ủ ầ ử i thi u c a các ph n t
ả ệ n H qu 11.3 (cid:0)m 2 11 ế n chia h t cho các đa th c t x ủ khác 0 c a tr ng
ả ạ ẽ ẫ ư ơ ướ c
2
x
ế h t chúng ta phân tích ườ GF(2m). ộ ệ n Chúng ta s d n ra m t h qu m nh h n nh sau. Tr (cid:0)m (cid:0)
(cid:0)m
2
ứ ố ả ườ i gi n trên tr ng
x
11 ủ thành tích c a các đa th c t 11
(cid:0)m
(cid:0)
11
(cid:0) GF(2) 2 x
= p1(x) * p2(x) * … * pl(x) ầ ử ủ c a
ườ GF(2m) nên các ph n t Vì có các nghi m là các ph n t c a tr
ng ệ ủ ấ ỳ ộ pi(x) b t k
ầ ử ủ tr ộ pi(x) nào đó và ng nghi m c a m t ầ ử ủ ệ ẽ s có các nghi m là các ph n t
ệ ườ GF(2m) s là ẽ ng ượ ạ c l i m t ườ GF(2m). ng c a tr ơ ữ ế pi(x) có b c ậ t thì s có ẽ H n n a n u t nghi m ệ
Trang 44 ườ GF(2m). ng
trong tr
ả
H quệ
ả
(cid:0)m
n H qu 11.4 ệ
(cid:0) ể i
ệ n Trong vi c tri n khai thành tích các đa th c t ể ủ
11 ả ẽ
ứ ố ộ ứ ố i thi u c a m t
2 x ả ứ ố ỗ gi n, thì m i đa th c t ầ ử ph n t 0 nào đó c a tr khác n Đ nh lý 11.8
i gi n s là đa th c t ủ ng ườ GF(2m).
ầ ử ủ 0 c a tr ườ GF(2m) và f(x) là ng
ộ
ị ộ n Cho a là m t ph n t ứ m t đa th c trên tr
)
khác ng
ườ GF(2). N u ế f(a) = 0 thì ( 2l af l = 0, 1, 2, ...
= 0 (cid:0) ả n H qu 11.5
ứ ố
ệ n N u ế f(x) là đa th c t
ủ 0 c a tr ng
i thi u c a ph n t ứ ố ầ ử a (cid:0) ể ủ ườ ầ ử i thi u c a các ph n t
ể ủ GF(2m) thì f(x) cũng là đa th c t l
a 2 Trang 45
ủ v i ớ l = 0, 1, 2, ... c a tr ườ GF(2m). ng
ệ
ả
H qu (tt)
l
ứ ố ủ nghi m c a đa th c t ớ l = 0, 1, 2, ... là các ầ ử a.
ệ ơ ữ ẽ ứ ầ ử n Hay nói cách khác các ph n t i thi u n H n n a chúng ta s ch ng minh r ng ngoài chúng ra f(x)
a 2 v i ủ ể f(x) c a ph n t ằ không còn nghi m nào khác thu c tr l
ệ ộ ườ GF(2m). ng
n Vì v y n u có bao nhiêu ph n t
a 2 khác nhau thì
ầ ử ế f(x) có
k
ươ ấ ỏ ng nh nh t sao
ậ ậ ấ b c b y nhiêu. ề ể cho (cid:0) ố ọ k là s nguyên d n Đ làm rõ đi u này g i 2 a a
2
a
m m 2 1 S ố k ch c ch n t n t ắ ồ ạ i vì chúng ta đã có hay a a 1
l
(cid:0) ắ (cid:0) (cid:0)
Trang 46
ỳ ủ ể ễ Và s ố k bi u di n chu k c a dãy a 2
v i ớ l = 0, 1, 2, ...
B đổ ề
ườ GF(2m) và k là s ố ng
ổ ề n B d 11.6 ầ ử n Cho a là m t ph n t ỏ
k
ộ ươ nguyên d
l
(cid:0)
a 2
ủ 0 c a tr khác ấ ng nh nh t sao cho 2 a a ộ ướ ố ủ m. c s c a thì k là m t
ứ
n Ch ng minh
n
r < k
k
k
2
2
2
a
a
a
hay a a
a
a
k + r, trong đó r là s d và k 2 (cid:0) (cid:0) Chia m cho k, m = n (cid:0) k ố ư k 22 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
nk
2
(cid:0) (cid:0)
a
a
r
(cid:0)
2
kn
kn
r
2
2
2
2
2
a
a
a
ặ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ể rkn (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ụ Ti p t c theo ki u này chúng ta có . M t khác m r 2 chúng ta có a a
a Trang 47
(cid:0) (cid:0)
ổ ề B đ (tt)
ấ ứ ị r = 0. Hoàn t t ch ng minh. ủ k (cid:0)
ầ ử
n Ph n t
ườ GF(2m) và k là s ố ng
k
Do đ nh nghĩa c a ợ liên h p ộ ươ nguyên d
a
(cid:0) ủ khác 0 c a tr ấ ng nh nh t sao cho 2 a
ượ ọ ớ l = 0, 1, 2, ..., k 1 đ v i
ượ ọ ầ ử ợ ố c g i là s ph n t c g i là các liên h p ầ ử n Cho a là m t ph n t ỏ l a 2 ầ ử thì các ph n t ợ ủ a và k đ ầ ử liên h p c a
l
liên h p c a ợ ủ a là
ấ ậ ượ ầ ử ph n t c a ủ a. ừ ị ậ t p các ph n t ầ ử n T đ nh nghĩa chúng ta th y t p các ph n t ở c sinh ra b i khác nhau đ a 2
Trang 48
v i ớ l = 0, 1, 2, ...
ầ ử
ổ ề n B d 11.7 n N u ế a1 và a2 là các ph n t
ấ ỳ ủ a thì a1 là ợ ầ ử liên h p c a ợ ủ a2 và ng liên h p b t k c a ượ ạ a2 là ph n t i liên h p ợ c l
ầ ử ph n t c a ủ a1.
ổ ề B đ (tt)
ố ậ ậ n Th t v y gi ả ử ớ k là s ph n t liên h p c a ợ ủ a)
a
a
a
l
k
,
0,
a 1
2
l 1
2
s (v i l 12 ầ ử l 22 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
l 1
l 1
l 1
l l 2212
l 22
a
a
a
a
l l 2212 )
(
a 1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Thì l 22 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
l
l
l
lk 1
2
lk 1
2
lk 1
2
l 222
a
a
l 222 )
(
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) và 2 a 2
k
lk 1
2
2
l 12
l 12
(cid:0)
a
a
a
)
(
a 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ t ch ng minh. Hoàn t
n Chú ý b đ này nói lên r ng các ph n t
ầ ử ằ liên h p c a ợ ủ a là
ợ ấ Trang 49 ổ ề ớ liên h p v i nhau.
ổ ề B đ (tt)
n Vì các ph n t
ủ ớ l = 0, 1, 2, ..., k 1 là các nghi m c a
ứ ố
k
l a 2 ệ ầ ử v i ể f(x) c a ủ a, nên ta s ch ng minh f(x) có i thi u 1
i
2
2
2
(cid:0) (cid:0) ẽ ứ k 1
x
x
x
x
a
a
a
a
(*)
*)
(*
)
(
)
(
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) đa th c t d ngạ x f )(
i
0
(cid:0)
k
1
(cid:0)
n Đ ch ng minh đi u này chúng ta s ch ng minh
x
a
(
i ẽ ứ 2 )
ể ứ (cid:0) (cid:0) (cid:0) ề x p )(
i
0
(cid:0)
ứ ố ộ ả ị là m t đa th c t i gi n và do p(a) = 0 nên theo Đ nh lý
Trang 50
11.7 chúng ta suy ra f(x) = p(x).
ổ ề B đ (tt)
ườ GF(2m) và k là s ố ng
ổ ề n B d 11.7 ầ ử n Cho a là m t ph n t ỏ
k
2
ộ ươ nguyên d ủ 0 c a tr khác ấ ng nh nh t sao cho
a
(cid:0)
a k
1
(cid:0)
x
p
a
x )(
i 2 )
(
(cid:0) (cid:0) thì (cid:0)
i
0
(cid:0)
ứ ố ộ là m t đa th c t
1
i
i
ng 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) i gi n trên tr k ườ GF(2). k ả 1
ứ
2
2
2
2
x
x
n Ch ng minh p
a
a
x )(
)
(
)
(
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
i
0
0
Trang 51
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứ
Ch ng minh (tt)
i
i
i
i
i
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
(cid:0)
a
a
a
a
a
)
x(
(
x)
(
)
x
x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
k
k
1
i
i
1
2
2
2
2
2
(cid:0) (cid:0)
x
x
p
a
a
x )(
(
)
(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
1
(cid:0) (cid:0)
i k
0 1
i
k
2
2
2
2
(cid:0)
x
x
a
a
(
)(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
k
i k
1
1 1
i
i
2
2
2
2
2
(cid:0) (cid:0)
x
x
x
a
a
a
(
)(
)
(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
i
0
1
2
(cid:0) (cid:0)
x
p
(
)
Trang 52
(cid:0)
ứ
Ch ng minh (tt)
ặ ể ể ộ M t khác p(x) là m t đa th c c a ễ ứ ủ x và có th bi u di n
2
x
x b 1
b ( 0
k
k
k
k
ườ ứ ầ ử ủ c a tr ng (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ườ GF(2) c a ủ a. Vì v y các bi là các ph n t 2 ) ậ b k p(x) = b0 + b1x + … + bkxk trong đó các bi v i ớ i = 0, 1, 2, …, k là các đa th c trên tr ng k x p )( GF(2m).
j
i
i 22 x
i x
22 x
)11(
j
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
i
j
i
b i 0
0
b i 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
bb i 0 i
j
(cid:0)
i = 0, 1, 2, …, k
ế ằ ặ ầ ử 0 ho c ph n
ầ ườ ứ ộ Do [p(x)]2 = p(x2) suy ra bi = bi2 (cid:0) Trang 53 ề ỉ Đi u này ch đúng n u các bi (cid:0) ứ ử 1 t c là các t bi b ng ph n t GF(2) hay p(x) là m t đa th c trên tr ng
GF(2).
ứ
Ch ng minh (tt)
ố N u ế p(x) không t i gi n t c ể ả ứ p(x) có th phân tích thành
p(x) = q(x) * h(x)
l
ỏ ơ
trong đó b c c a ư ậ ủ q(x) và h(x) nh h n b c c a q(a) = 0 ho c ặ h(a) = 0. p(a) = 0 (cid:0) Nh ng do ậ ủ p(x) là k. a 2
ệ s (cid:0) ả ử q(a) = 0, theo Đ nh lý 12.8 q(x) có các nghi m là
ể i thi u là k, m u ẫ
n Đ nh lý 11.9
ị Gi v i ớ l = 0, 1, 2, ..., k – 1, (cid:0) ẫ q(x) có b c t ứ ả ừ ề ậ ố thu n. T đây suy ra đi u ph i ch ng minh.
ườ GF(2m) và k là s ố ng
(cid:0)
ị ầ ử n Cho a là m t ph n t ỏ
k
1
ộ ươ nguyên d ủ khác 0 c a tr k 2 ấ ng nh nh t sao cho a a (cid:0)
x
f
a
x )(
(
i 2 )
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
0
(cid:0)
ứ ố thì đa th c t Trang 54 i thi u c a ể ủ a là và có b c ậ
= k.
ả
H quệ
n H qu 11.6
ộ i thi u c a m t ph n t ầ ử a khác 0 c a ủ
ả ệ ứ ố ộ ậ ủ n B c c a m t đa th c t ườ GF(2m) là m t ng
l
n Đ nh lý 11.10 ộ
tr ể ủ c s c a ộ ướ ố ủ m.
ủ 0 c a tr ng
ỳ ằ
ị ầ ử n Cho a là m t ph n t ầ ử n thì các ph n t
a 2 ườ GF(2m) có chu k ỳ ợ ủ a cũng có chu k b ng n.
khác liên h p c a
b ng ằ ứ n Ch ng minh ố
n G i ọ k là s thành ph n liên h p c a i
n
2
2
2
a
a
a
(
)
1
ầ n (cid:0) (cid:0) i = 0, 1, ..., k i (cid:0) ợ ủ a. (cid:0) ni (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
n Chúng ta ch ng minh r ng không
l
(cid:0) ứ ằ ố ươ s nguyên d ng l < n
i
2
(cid:0) (cid:0)
a
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Trang 55
(cid:0) (cid:0)
ứ
Ch ng minh
l
2
i a i, suy ra
1
(cid:0) (cid:0) ả ử ồ ạ s t n t
l cho n
n + r
rnh
r
r
a
a
a
a
a
1
(
hn )
ậ ậ Th t v y gi Chia 2i (cid:0) l = h (cid:0) 2i (cid:0) trong đó 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) r < n, i l 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ừ ị ệ r = 0.
ị
ế ợ ỳ (cid:0) T đ nh nghĩa khái ni m chu k , ộ ướ ố ủ 2m – 1, (cid:0) (cid:0) T ừ Đ nh lý 11.4 c s c a l = h (cid:0) ớ 2i (cid:0) n là m t c s c a n là m t n (cid:0) ộ ướ ố ủ l, (cid:0) . ẽ n l n (cid:0) l
K t h p v i vô lý. n Đ nh lý 11.11
ị n (cid:0)
ề ồ ạ ứ ố ộ ả ườ i m t đa th c t i gi n b c ậ m trên tr ng m ≥ 1 đ u t n t Trang 56
GF(2).
ị
Đ nh lý
n Đ nh lý 11.12 ớ
ứ ố
ị ộ n V i m t đa th c t
i gi n ấ ỳ ả p(x) b t k có b c ậ m,
p(x) = b0 + b1x + … + bmxm
ng
ự trong đó bm = 1, chúng ta luôn xây d ng đ ể ủ ứ ố ượ c m t tr ộ i thi u c a m t ph n t ộ ườ ầ ử
0
1
0
0
0
0
ườ GF(2m) trong đó p(x) là đa th c t ủ c a tr ng. (cid:0) (cid:0)
ể
0
0
1
0
0
0
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
ộ
ự Đ xây d ng tr chúng ta cho ph n t m t ma trân
ườ GF(2m) ng ầ ử a là m(cid:0) m nh bênư
(cid:0) (cid:0)
T
mm
0
0
0
1 0
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
0
1
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
b m
b m
0 b 0
0 b 1
0 b 2
0 b 3
2
1
Trang 57
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ị
Đ nh lý (tt)
ị ậ c ngộ và nhân ma tr n nh bình
n Trên ma tr n đ nh nghĩa phép ng, v i chú ý r ng vi c ậ ượ
ườ ằ
ậ ớ ủ ư ự ư ệ c ngộ ho c ặ nhân hai ph n t ầ ử ườ ệ ng c th c hi n nh trên tr
th trong 2 ô c a hai ma tr n đ GF(2).
n Chúng ta công nh n r ng ma tr n này có đa th c t
ậ ằ
ầ ử ứ ố c các ph n t ể i thi u là ạ i còn l
ậ ể ẫ ị ượ ừ p(x). T đây chúng ta có th d n ra đ ườ GF(2m) nh ờ Đ nh lý 11.5 ủ . c a tr
ầ ử ậ 0 chính là ma tr n 0 và ph n t 1 chính là ma
ng ầ ử n Chú ý, ph n t ị ơ ậ tr n đ n v . n Đ nh lý 11.13
ị n (cid:0)
ứ ố ườ ề m ≥ 2, các đa th c t ng GF(2) đ u là
ướ ố ủ c s c a (cid:0) ả 2 x ậ m trên tr i gi n b c (cid:0)m 11
t kê các đa th c t
Trang 58
ệ n Chúng ta có th quay tr v b ng li ả i gi n b c ả ứ ố i gi n ướ ố ủ x7 c s c a ậ 3 là
ả ở ề ả ể ứ ố ằ ể ể đ ki m tra r ng các đa th c t ậ 4 là ứ ố i gi n b c – 1, các đa th c t ướ ố ủ x15 – 1, … c s c a
ị
Đ nh lý (tt)
n
ứ ố ờ ồ i gi n, đ ng th i
ồ ạ ố ươ
ứ ả n Đa th c căn b n ả ứ M t đa th c căn b n là m t đa th c t i s nguyên d
ộ ng ả n < 2m – 1 sao cho xn + 1 chia
n Ví d , không t n t
ồ ạ ố ộ không t n t ế h t cho nó. ụ n < 15 sao cho xn + 1 i s nguyên d ng
ứ ả ươ 1 + x + x4 nên 1 + x + x4 là đa th c căn b n. ế chia h t cho
ố ư ả i gi n nh ng không căn
n Còn đa th c ứ 1 + x + x2 + x3 + x4 là t x5 + 1 chia h t cho nó.
ế ả b n vì
1, 2, 3 4, 5 6, 7, 8
1 + x 1 + x + x4 1 + x + x6
1 + x + x2 1 + x3 + 1 + x3 + x7
x4
x5 1 + x2 + x3 + x4 + x8 1 + x + x3 1 + x2 + Trang 59
1 + x2 + 1 + x3 +
x3 x5
ị
Đ nh lý (tt)
ầ ử
ị n Cho a là m t ph n t
khác
n Đ nh lý 11.14 ộ f(x). N u ế f(x) là m t đa th c căn b n trên tr ể i thi u là
ủ 0 c a tr ộ ng ứ ườ
ậ ằ m thì a có chu k là ỳ
c s c a ầ ử ơ ở ủ GF(2m). ườ GF(2m) có đa th c ứ ả ng 2m – 1 và a là m t ộ l a 2
n
ố t GF(2) và có b c b ng ph n t ứ n Ch ng minh
ổ ề ế ợ ế ớ ỳ ủ a. Đ t ặ p(x) = xn + 1, thì p(a) = 0. p(x) chia h t cho f(x). K t h p đi u này v i
G i ọ n là chu k c a (cid:0) B đ 11.5 ủ ứ ề n = 2m – 1.
ợ
ườ GF(2m) ng ộ ứ ố ả (cid:0) ệ ị đ nh nghĩa c a khái ni m đa th c căn b n, ự i thi u là m t đa c s có đa th c t
Trang 60
ị n Đ nh lý này g i ý cho chúng ta cách xây d ng tr ự ể ầ ử ơ ở ộ d a trên m t ph n t ậ m. ả ứ th c căn b n b c
Tóm t
tắ
n Tóm t
tắ
(cid:0)m
1
1
(cid:0)
2 ườ GF(2m) thì a ng ộ ướ ố ủ 2m – 1. là m t c s c a ng
ứ ố ườ GF(2m) là các đa th c t i
ả
(cid:0) ầ ử ủ ộ n a là m t ph n t c a tr ộ ầ ử ỳ ủ n Chu k c a m t ph n t ể ủ ứ ố i thi u c a tr n Các đa th c t ướ ố ủ c s c a gi n và là (cid:0)m 2 x
11 H n n a b c c a chúng là
ơ ữ ậ ủ ướ ủ m. c c a
n S ph n t
ợ ố ầ ử ủ a, k c ể ả a, là
ầ ử liên h p c a nhau có cùng đa th c t
liên h p khác nhau c a ợ ủ ệ ứ ố
(cid:0)k
2
ứ ố ủ ằ
(cid:0)
n Các đa th c t
Trang 61
m. Các ph n t ơ ữ h n n a chúng là các nghi m c a đa th c t ậ ủ b c c a đa th c t khác nhau. Các ph n t ứ ố ướ ố ủ c s c a ứ ố ể i thi u, ể i thi u này và ợ ầ ử ố ể i thi u này b ng s các ph n t liên h p ợ ầ ử ỳ liên h p thì có cùng chu k . 11 x ướ ủ ậ k là ả c c a i gi n b c
ắ
Tóm t
t (tt)
ổ ợ ể i thi u b c ậ m thì các t h p
ầ ử a có đa th c t ứ ố GF(2)) tuy n tính (v i ớ bi (cid:0)
ộ n M t ph n t ế b01 + b1a + … + bk 1ak 1
ầ ử ủ ộ ẽ s sinh ra toàn b các ph n t c a tr ườ GF(2m) ng
n M t ph n t
ộ ứ ố
ầ ử a có đa th c t ừ ủ ể i thi u b c ẽ ậ m và cũng là đa th c ứ ộ ầ
Trang 62
căn b n thì các lũy th a c a nó s sinh ra toàn b các ph n ử ủ t ườ GF(2m). ả c a tr ng
Ví dụ
n Xây d ng tr n Chúng ta kí hi u ệ 0 là ma tr n ậ 0, kí hi u ệ 1 là ma tr n ậ đ n vơ
ự ườ GF(2m) v i ớ m = 4. ng
ị
ướ ậ (có kích th c là
1
(cid:0) (cid:0) 4(cid:0) 4). L y ph n t ấ 0 0 ầ ử a là ma tr n sau 0
0
0
1
0
(cid:0) (cid:0)
44T
0
0
0
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
1
1
0
0
(cid:0) (cid:0)
ứ ố Chúng ta có đa th c t i thi u c a
n Đây là m t đa th c căn b n b c
ả ứ ị
ậ ầ ử ủ GF(24) không tính ph n t ể ủ a là f(x) = 1 + x + x4 ậ 4. Vì v y theo ẽ ầ ử 0 s có d ng , Đ nh lý 11.14 ạ ai, i
c a ớ
ạ b0 + b1a + b2a2 + ộ 15 ph n t = 0, 1, …, 14 v i chú ý ị n Còn theo Đ nh lý 12.12 Trang 63 a0 = 1. ẽ chúng s có d ng b3a3 trong đó các bi = 0 ho c ặ 1.
Ví d (tt)ụ
ậ ư
ng ầ ử ể ể n V y có hai cách đ xây d ng tr n Các b ng sau đây bi u di n các ph n t ườ GF(24) nh trên. khác
ứ ủ ự ễ ạ ườ GF(24) theo các d ng: lũy th a c a 0 và khác 1 c a ủ ừ ủ a (ai), đa th c c a
ơ ạ ậ ả tr ng a, vect , d ng ma tr n.
a
a a2 a2 a3 a3 a4 1 + a a5 a + a2
0100 0010 0001 1100 0110
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1 1 0 1 1 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 0 0 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Trang 64
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1 0 1 0 (cid:0) (cid:0) 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0
Ví d (tt)ụ
a6 a2 + a3 a7 1 + a + a3 a8 1 + a2 a9 a + a3 a10 1 + a + a2
0011 1101 0101
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1010 1 1 0 1 1110 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 1 0 1 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 1 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Trang 65
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0 1 1 1 1 1 1 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1
Ví d (tt)ụ
a11 a + a2 + a3 a13 1 + a2 + a3 a14 1 + a3
a12 1 + a + a2 + a3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1 1011 0 1 1 1 1001 0 0 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 0 0 1 1 0 0 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0 1 1 0111 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1111 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0
1 0 a3, a6, a12, a9 a5, a10
a7, a14, a13, a11 ứ ố ợ liên h p
ầ ử i thi u c a các ph n t 3 ể ủ 5 15
a, a2, a4, a8 ỳ n Chu k , đa th c t 15 Trang 66 x 1 + x 1 + x + x4 1 + x3 + x4
1 + x + x2 + x3 + x4 1 + x + x2