Khoa TCNH - ĐHKT ĐàNng 1
Chương
Chương 4
4
H
H
P Đ
P Đ
NG QUY
NG QUY
N CH
N CH
N
N
Khoa TCNH - ĐHKT ĐàNng 2
T
Tà
ài li
i li
u tham kh
u tham kh
o
o
Hull, chương 7, 8, 9.
Khoa TCNH - ĐHKT ĐàNng 3
Quy
Quy
n
nch
ch
n
nv
và
àth
th
trư
trư
ng
ng quy
quy
n
nch
ch
n
n
Khái nim: Quynchn mthpđồng cho
phép ngườinmgi quyn, nhưng không
btbuc, được mua hay bán mttài sncơs
mtmcgiáxácđịnh vào (hoctrước) mt
ngày đượcxácđịnh trước.
Khoa TCNH - ĐHKT ĐàNng 4
Quy
Quy
n
nch
ch
n
nv
và
àth
th
trư
trư
ng
ng quy
quy
n
nch
ch
n
n(
(tt)
tt)
Các loi quynchn:
+ Quynchn mua (Call Option).
+ Quynchn bán (Put Option).
* Các kiu quynchncơbn:
+ QuynchnkiuM(American Option).
+ Quynchnkiu châu Âu (European
Option).
Khoa TCNH - ĐHKT ĐàNng 5
Quy
Quy
n
nch
ch
n
nv
và
àth
th
trư
trư
ng
ng quy
quy
n
nch
ch
n
n(
(tt)
tt)
•Giáthchin (exercise price/ strike price):
Giá mua, hay bán tài sncơstrong hpđồng
quynchn.
Phí mua quyn/Giá quynchn (premium):
Khon phí người mua quynchnphitr
cho người bán quynchnđể nhnđượcquyn
mua, bán tài sncơs.