
1
Chương
Chương 7: Quy
7: Quyề
ền
n
ch
chọ
ọn lai
n lai

2
T
Tà
ài li
i liệ
ệu tham kh
u tham khả
ảo
o
• Hull, chương 19.

3
C
Cá
ác lo
c loạ
ại ngo
i ngoạ
ại lai
i lai
•Package
•Nonstandard
American options
• Forward start options
• Compound options
• Chooser options
• Barrier options
• Binary options
• Lookback options
• Shout options
• Asian options
• Options to exchange
one asset for another
• Options involving
several assets
• Volatility and Variance
swaps

4
G
Gó
ói (Packages)
i (Packages)
•Gói (packages) làmột danh mục các
quyền chọn kiểu châu âu chuẩn hoặc
các hợp đồng kỳhạn, tiền mặt và tài
sản cơ sở
•Nó thường được thiết kế đểcó chi phí
zero
•Gói phổbiến là một dãy các hợp đồng
kỳhạn

5
V
Ví
íd
dụ
ụ: G
: Gó
ói g
i gồ
ồm m
m mộ
ột dãy c
t dãy cá
ác
c
h
hợ
ợp đ
p đồ
ồng k
ng kỳ
ỳh
hạ
ạn
n
•Hợp đồng kỳhạn dãy đoản (short-range forward
contract) bao gồm một vịthế trường quyền chọn
bán với giá thực hiện thấp, K1, và một vịthế đoản
quyền chọn mua với giá thực hiện cao. Điều này
đảm bảo là tài sản cơ sởcó thể được bán với giá
giữa K1và K2vào ngày đáo hạn của quyền chọn.
•Hợp đồng kỳhạn dãy trường (long-range forward
contract) bao gồm một vịthế đoản quyền chọn
bán với giá thực hiện thấp, K1, và một vịthế
trường quyền chọn mua với giá thực hiện cao.
Điều này đảm bảo là tài sản cơ sởcó thể được
mua với giá giữa K1và K2vào ngày đáo hạn của
quyền chọn.

