ị
ầ GVHD: ThS.Tr n Th Thu Trà
1
Nội dung báo cáo
2
ấ ạ ạ C u t o h t thóc
ọ ủ ạ ầ Các thành ph n hóa h c c a h t thóc
3
ấ ậ
ạ ộ ả ế ả Tính ch t v t lý và ho t đ ng sinh lý ủ c a thóc liên quan đ n b o qu n
4
ể ấ
ế ủ NN bi n ch t và quá trình chuy n hóa c a protein và lipid trong thóc .
Cấu tạo của hạt thóc
ồ ỏ ạ ộ ỏ ấ ậ ộ
G m các b ph n chính: mày thóc,v tr u,v h t,n i nhũ,phôi
Cấu tạo của hạt thóc
ộ
ố ệ ạ
ạ ề ng x u c a đi u ki n môi tr i các ườ ng
ệ ậ ạ ạ ủ
nh h ự ỏ ạ ớ
ọ ộ ầ
ủ ủ ế ớ ấ ạ
ạ 1.Mày thóc: tùy lo i thóc mà có đ dài khác nhau ỏ ấ ả 2.V tr u: b o v h t thóc ch ng l ấ ủ ưở ả và s phá h i c a sinh v t h i. ỏ ỏ 3.V h t: l p v m ng bao b c n i nhũ ả ồ g m các l p: qu bì,ch ng bì và t ng ơ arl ron(c u t o ch y u là protein và lipid)
Cấu tạo của hạt thóc
ộ
ủ ế ủ ế ạ ớ
ầ 4.N i nhũ:Là ph n chính c a h t i thóc ch y u là glucid,chi m t 90%
ộ ở ướ d
ỉ ệ ử ằ ạ ơ
ử
ộ ụ ế ệ
ộ
ưỡ ộ
ứ ch a ấ ạ i góc n i 5.Phôi h t: n m ộ nhũ,thu c lo i đ n di p t (ch có ộ ệ áp vào n i nhũ),là b 1 di p t ấ ậ ph n có nhi m v bi n các ch t ấ ự ữ d tr trong n i nhũ thành ch t ạ ng nuôi m ng khi h t thóc dinh d ề ầ ả n y m m.Phôi nhi u protein,lipid,vitamin(nh t là B1)
Các thành phần hóa học của thóc
ồ ầ ướ c, glucid,
ấ
ấ ượ ng trung bình(%) các ch t có trong
ướ
ọ ủ Thành ph n hóa h c c a thóc g m: n protein, lipid, cellulose, ch t khoáng,vitamin. ướ D i đây là hàm l thóc : + N c: 13% + Glucid: 64,03% + Protein: 6,69% + Lipid: 2,1% + Cellulose: 8,78% + Tro: 5,36% + Vitamin B1: 5,36mg%
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ạ
ơ ố ộ ố ạ ạ ạ
ấ ơ
ạ ố
ở ữ ồ ạ
ầ ủ 1.Các thành ph n c a kh i thóc Ngoài thóc s ch còn có m t s h t ọ ỏ ạ ạ c d i,h t lép,,c ng r m,r ,...,(t p ạ ấ ữ ch t h u c );cát,s n,...,(t p ch t vô ơ c ),côn trùng và VSV s ng trong ố ộ ượ ạ kh i h t và m t l ng không khí ấ ị i trong khe h gi a nh t đ nh t n t ạ các h t thóc.
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ả ạ ồ
ả ố ạ
ạ ỏ ạ ắ ư ồ ố ấ ướ ề ạ ạ
ế ả
ưỡ ứ ả ả ụ Trong b o qu n kh c ph c tình tr ng không đ ng ậ ấ ủ nh t c a kh i h t nh : nh p thóc cùng lo i gi ng,có c,hình h t đ ng đ u,lo i b t p ch t,côn kích th c khi nh p thóc.Ti n hành cào đ o, thông trùng,...tr ự gió t ậ ng b c trong quá trình b o qu n, ướ nhiên và c
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ố ủ
ố ự ị
ườ ự ữ α gi a đáy và s nhiên
ế ố ụ ộ chính:
ạ c và hình h t
ạ ặ 2.Các đ c tính chung c a kh i thóc a.Tính tan r iờ : Khi đ thóc t ể ừ ổ d ch chuy n trên cao xu ng,thóc t ẽ ạ ố ể ạ đ t o thành kh i thóc có hình chóp nón.Khi đó s t o ố n kh i thành góc nghiêng t thóc. Đ tan r i ph thu c vào 3 y u t ộ ờ ướ + Kích th ầ ủ + Th y ph n ấ + T p ch t
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ạ chia lo i
ấ
ồ ữ
ữ ề
ả ở ạ ủ ễ ẩ ầ
ế ạ ự b.Tính t Kh i h t không đ ng nh t trong quá trình di ố ạ ự ể ạ chuy n t o nên nh ng vùng, khu v c khác nhau ớ ữ ặ ớ ấ ượ ề ớ ng(l p m t, l p gi a, l p đáy, vùng v ch t l ố ạ ạ ủ ự ườ chia lo i c a kh i h t ng...) – đó là tính t ven t Tính t ế ấ ả ạ ự ưở ng x u đ n công chia lo i gây nh h ự ậ ả nh ng khu v c t p trung nhi u tác b o qu n ấ ạ h t lép và t p ch t...d hút m, có th y ph n cao, ể ph i tìm cách ả ễ côn trùng và VSV d phát tri n ề ự ồ ố ạ ạ h n ch , t o cho kh i h t có s đ ng đ u.
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ạ ằ
ố
ằ ượ ở ữ ủ ả
ộ
ộ ổ ườ ả ớ ổ c cào đ o th ng xuyên có đ h ng l n
ả
ộ ổ ề ả ố ệ
ả ế ể ạ ệ ẩ ườ ộ ổ ố ạ ủ c.Đ h ng c a kh i h t Kho ng không n m gi a khe h gi a các h t, có ả ữ ứ ầ ộ ộ ổ ch a đ y không khí, đó là đ h ng c a kh i thóc.Đ ể ổ c tính b ng % th tích kho ng không gian h ng đ ố ạ ể ạ ớ ở ữ ủ c a khe h gi a các h t v i th tích toàn b kh i h t ế ị ậ b v t chi m ch Thóc đ ượ và thông thoáng Trong b o qu n luôn đ m b o thóc có đ h ng c n ầ ả ề thi t đ t o đi u ki n cho kh i thóc truy n và trao ớ ổ t, m v i môi tr đ i nhi ễ ng d dàng
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ề ệ t
ẫ ươ ẫ ệ ứ ố ư
t và đ i l u ẽ ớ ặ c ti n hành song song và có liên quan ch t ch v i
ạ ượ t c a
ặ ệ ố ẫ ệ ệ ủ t c a thóc vào
ẫ ả ng đ c tr ng cho kh năng d n nhi ệ ủ ệ ố ẫ t. H s d n nhi thóc là lo i có đ ộ ạ
ệ ẫ d.Tính d n và truy n nhi Có 2 ph ủ ế ng th c ch y u là: d n nhi ế ượ đ nhau. Đ i l ư thóc là h s d n nhi ả kho ng 0,12 – 0,2 kcal/m.h. °C d n nhi t kém
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ấ ấ ề ụ ệ
ơ ẩ t đ và áp su t ấ
ư ơ ẩ ấ ả ụ ừ môi
ẽ ặ ộ
ụ ng.
ề t đ c a môi
ệ ộ ủ ầ ạ ằ
ấ ả e.Tính h p ph và nh các ch t khí, h i m Trong đi u ki n nh t đ nh v nhi ệ ộ ấ ị ề ụ ể ấ ủ c a không khí, thóc có th h p ph và nh các ch t khí cũng nh h i m mà nó đã h p ph t ườ tr ng vào Th y ph n c a thóc, g o ph thu c ch t ch vào ạ ủ ầ ủ ộ ẩ ườ ệ ộ t đ và đ m môi tr nhi ộ ẩ ệ Ở ỗ m i đi u ki n đ m và nhi ủ ộ ườ ng, thóc g o có m t th y ph n cân b ng xác tr đ nhị
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ấ ủ ế
ấ ạ ị c, sinh năng l ự ố ế ế ủ ấ
ầ ủ ế ấ ạ
g.Quá trình hô h pấ ưỡ Trong quá trình hô h p các ch t dinh d ng (ch y u ộ ủ là tinh b t) trong h t b oxy hóa phân h y thành khí ơ ướ ế ấ ượ ng cung c p cho các t CO2 và h i n ạ ể bào trong h t đ duy trì s s ng. N u đ oxy h t hô h p hi u khí: ạ C6H12O6 + 6O2 = 6H2O + 6CO2 + 674 Kcal N u không đ y đ oxy h t hô h p y m khí : ế C6H12O6 = 2C2H5OH + 2CO2 + 28 Kcal
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ấ ộ ườ
ạ ấ
ệ
ủ ạ ấ ậ h.C ng đ hô h p ủ ế ộ ứ ị ể Đ xác đ nh m c đ hô h p m nh hay y u c a ộ ườ ườ ườ ạ ng đ ng dùng khái ni m c i ta th h t ng ố ấ 2 thoát ra trong 24h hô h p : là s miligam khí CO ấ do100g v t ch t khô c a h t hô h p
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ộ
ệ
ề ặ ả
ẵ ng . ấ ữ ơ ưỡ c và làm tăng các ch t dinh d
ườ ng kéo dài 30
ạ
ệ ạ ẩ i.Quá trình chín sau thu ho chạ Là quá trình x y ra sau thu ho ch , trong đó d ướ ạ ả i ạ ạ ẽ ự ủ ệ tác đ ng c a h enzym có s n trong h t h t s t ấ ượ hoàn thi n v m t ch t l Quá này làm gi m các ch t h u c hòa tan trong ấ ấ ướ ng có c u trúc n ơ ề ữ ứ ạ ph c t p và b n v ng h n Th i gian chín sau thu ho ch th ạ ờ 60 ngày Trong quá trình chín sau thu ho ch , thóc thoát nhi t và m m nh
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ầ ầ ạ ộ
ạ ủ ạ ể
ả ấ ơ c đ nuôi phôi
ầ ọ
ể ầ ọ ệ i , c n tìm m i bi n pháp đ tránh .
ườ ườ ọ
ầ ng m c m m trong tr ư ắ ợ ng h p mái ủ ộ ẩ ặ
ộ ộ ị ọ k.Thóc b m c m m Quá trình m c m m là quá trình ho t đ ng r t ấ ọ ể m nh c a các enzym có trong h t đ chuy n hóa ạ ứ ạ ấ ơ các ch t ph c t p có trong h t thành các ch t đ n ướ ể ễ gi n h n , d hòa tan trong n phát tri n .ể Quá trình m c m m là quá trình hoàn tòan b t ấ ợ l Thóc th ị ộ kho b d t ho c m a h t vào làm đ m c a thóc tăng lên đ t ng t
Tính chất vật lý và sinh lý của thóc liên quan đến bảo quản
ạ ng bi n vàng c a thóc,g o
ế ớ ể ừ ủ ạ ệ ượ ệ ượ màu ủ ng l p n i nhũ c a h t chuy n t
ắ
ủ ế
ng bi n vàng là do ẩ
ả ứ ẫ ả ữ ế ả
ử ạ
ng kh có s n trong n i nhũ h t . ả ứ ườ ộ ẩ thóc có đ m cao ,
ả ở ấ l.Hi n t Là hi n t ộ tr ng sang màu vàng . Nguyên nhân c a hi n t ệ ượ ạ ph n ng t o thành melanoit , s n ph m có màu ả ứ vàng s m , k t qu ph n ng gi a amino axit và ộ ẵ ườ đ ặ ở ng g p Ph n ng này th ệ ộ ả nh t là b o qu n t đ cao . nhi
NN biến chất và quá trình chuyển hóa của protein và lipid trong thóc
ủ
ườ ủ ng các VK hi u khí phân h y các acid amin
ữ ơ
ạ ơ i phân h y acid amin theo c ch khác,
1.Quá trình th y phân lipid Thông th ế thành các acid h u c và amoniac : RCH2CH(NH2)COOH RCH2CH2COOH + NH3 Các VK k khí l ế ủ ị hình thành amin và CO2: RCH(NH2)COOH RCH2NH2 + CO2
NN biến chất và quá trình chuyển hóa của protein và lipid trong thóc
ả ủ
ố ị ố ấ ạ ể
ướ ể ủ
ủ ấ ừ ừ t
ế ồ ế c, gi
ử ướ n ử ứ ả , ch t béo k t ả i phóng 1 acid béo, r i ứ th 2, th 3, và gi i phóng acid
ớ ồ ứ 2.Quá trình hóa chua Trong th i gian b o qu n, ch t đ m b phân h y ả ờ ồ ấ c, r i n m m c, VK có MT đ sinh s ng và phát tr ấ ắ ầ tri n, b t đ u phân h y ch t béo thành glyxerin và acid béo. Quá trình th y phân ti n hành t ớ ợ h p v i 1 phân t ế ợ k t h p v i phân t ứ béo th 2 r i th 3
NN biến chất và quá trình chuyển hóa của protein và lipid trong thóc
ị
ứ ạ
ộ ẩ
ệ ộ ị ị
ấ ộ ư ố
3.Quá trình b oxy hóa ị Quá trình b oxy hóa là quá trình ph c t p, do men và ế ố lý hóa gây nên (AS, đ m, nhi y u t t đ không khí, ạ kim lo i,...).Ch t béo b oxy hóa có mùi v ôi, khé do ấ thành m t s ch t nh aldehyde, cetone, hình peroxyde...
NN biến chất và quá trình chuyển hóa của protein và lipid trong thóc
ệ ượ
ặ ể ả ử ặ ủ
ế ố ườ ợ
ơ ạ ủ chính gây ra là ánh ư t đ , oxy c a không khí, nh ph i g o
ắ 4.Ôi khé do aldehyde Hi n t ng oxy hóa hình thành aldehyde có th x y ra ặ ớ ự v i s có m t ho c không có m t c a men, do kh acid béo mà thành: CH3(CH2)16COOH CH3NH2(CH2)16CHO +H2O ả Tr ng h p này x y ra khi y u t ệ ộ ộ ẩ sáng, đ m, nhi ướ i ánh n ng d
NN biến chất và quá trình chuyển hóa của protein và lipid trong thóc
ủ ườ
ấ ả ứ
ầ ầ
ẩ ồ ể ả i phóng d n d n ra th ả do, r i thành epial dehyde, làm cho s n ph m có
5.Ôi khé do cetone Đây là tr ợ ng h p ôi khé c a các ch t béo có acid béo bão hòa và hydro tham gia ph n ng là do oxy hóa glycerine mà có: RCH2COOH RCOCH3 + H2O Glycerine b oxy hóa và gi ị ự t ị mùi v ôi,khé
NN biến chất và quá trình chuyển hóa của protein và lipid trong thóc
ợ ấ ng h p oxy hóa các ch t béo không no
ủ ắ ố
ồ ố
ủ 6.Ôi khé do oxy acid Đây là tr ườ “Oxy ho t đông” g n vào các dây n i đôi c a acid béo ạ không no, hình thành peroxyde, r i oxy acid, cu i cùng ị b phân h y thành aldehyde
Phương pháp bảo quản
ướ ả ả c khi b o qu n
B o ả qu nả
Thu ho ch ạ
Phân lo i ạ
Làm s chạ
Làm khô
ử 1. X lý thóc tr Quy trình :
Phương pháp bảo quản
ạ ể ả ộ ẩ ố ấ
ị ư
ẩ ạ ộ ẩ
ng đ m c a thóc khi m i thu ho ch t ẩ ố ể ườ ể ớ ặ
ủ ị ư ỏ ờ ả
ạ ớ ế ụ ử ể ộ ẩ ỉ a.Thu ho ch ạ : ộ ố ườ ớ ng có đ m cao nên m t s Lúa m i thu ho ch th ễ ầ gi ng lúa có th n y m m, men m c và n m d phát ấ ặ tri n làm cho lúa b h ho c kém ph m ch t. Thông ừ 2027%. th ấ ả Đ lúa không b h h ng ho c gi m ph m ch t thì sau khi thu ho ch, ph i làm khô lúa trong vòng 48 gi đ đ m ch còn 20%, sau đó m i ti p t c x lý.
Phương pháp bảo quản
ậ ấ
ạ ơ ấ ữ ơ
ạ ố ầ ạ ơ ẫ
ị ỡ ỏ
ậ
ạ ể ể ệ
ư ạ ạ ữ ờ
ỉ ố ả ả b.Làm s chạ ạ ỏ ạ Sau khi đ p, tu t, c n lo i b t p ch t vô c (cát, ư ỏ s i, đá, kim lo i...) cũng nh các t p ch t h u c (lá ươ t i, lá khô, r m r , có khi là phân gia súc...) l n vào khi tu t. ố c.Phân lo i ạ ạ ỏ Lo i b các h t xanh, lép, b v , tróc v trong quá ố ậ trình v n chuy n, đ p, tu t, làm tr c... cũng nh h t ặ sâu b nh. Có th sàng ho c rây nh s c gió (qu t ư ệ đi n, gió tr i...). Ch nên đ a vào b o qu n nh ng ấ ượ ạ t và ch t l h t thóc hoàn toàn t ụ ờ ứ ả ả ng đ m b o.
Phương pháp bảo quản
ả
ằ
ộ ẩ
ủ ạ
ả
ế
ủ
ưở
ấ ượ
ng
ng c a quá trình làm khô đ n ch t l
ổ
ể
ọ
ứ
ỡ
ủ
ữ
ạ
ổ
b thay đ i .
ổ ổ ử ị ổ
ả ứ
ủ
ấ
ự ả ứ
ổ
ữ
ắ
ổ ấ ưở
ế
ả
ồ
ng và có nh h
d.Làm khô : quá trình làm khô nh m gi m đ m c a h t ả ộ ẩ ế đ n đ m an toàn cho b o qu n nh h Ả h tạ ữ Nh ng thay đ i trong quá trình làm khô có th chia ra : Thay đ i lý h c : s c m ,gãy v ,.. ẻ Thay đ i hóa lý : tr ng thái hóa lý c a nh ng keo cao phân t Thay đ i hóa sinh :do s oxy hóa c a ch t béo, ph n ng ẩ s m màu phi enzyme, ph n ng enzyme,.. Thay đ i do vi sinh v t. ậ ổ ị Nh ng thay đ i đó làm thay đ i c u trúc , mùi v , màu s c , ưỡ ị giá tr dinh d ng đ n tính h i nguyên ẩ ủ ả c a s n ph m sau khi làm khô.
Phương pháp bảo quản
ươ ng pháp làm khô :
ơ ự
Các ph ươ 1. Ph Lúa làm khô d
ơ ề
ươ ượ ng pháp này ít t n kém, đ u t
ử ụ ạ ụ ệ ậ ộ t khí h u, l ộ thu c
ng pháp làm khô t nhiên(ph i) ướ ắ ặ ờ i ánh n ng m t tr i, trong bóng ấ ề ạ mát, ph i trên n n ximăng, sân g ch, trên n n đ t ệ ấ n n, trong nong nia, trên các t m polyetylen, v.v... Ph ầ ư ấ ố th p, đ c đa ễ ộ ụ ế ớ ố i áp d ng r ng rãi, vì d s nông dân trên th gi ừ ộ dàng s d ng công lao đ ng th a trong gia đình, ờ ế ư nh ng l i ph thu c vào th i ti vào sân bãi.
ơ ư
ơ ơ ắ Có hai ch đ ph i lúa nh sau: ế ộ Ph i lâu trong 3, 4 ngày Ph i nhanh trong 2, 3 n ng
Phương pháp bảo quản
ươ ạ ươ 2. Ph ng pháp làm khô nhân t o (ph ng pháp
ủ ươ ớ ươ s y) ấ Ư ể 2.1 u đi m c a ph ấ ng pháp s y so v i ph ng
ấ ứ ờ ể
ờ ế ắ
ế ợ ể ố pháp ph i:ơ ể ấ thu c vào th i ti ạ • Có th s y vào b t c th i đi m nào, không ph ụ ư t n ng hay m a • Đ m c a h t có th kh ng ch h p lý trong th i ờ
ộ ộ ẩ gian gi ủ ớ ạ i h n
ồ ạ ườ ơ • Khi xay xát, hi u su t thu h i g o th ng cao h n so
ươ ớ v i ph ấ ệ ấ ự ng pháp s y t nhiên
Phương pháp bảo quản
ề ử ụ ấ : có nhi u cách và s d ng
ươ ế ị ấ
lúa đ S y b ng không khí th
ấ ng
ệ ố
ng pháp s y ạ t b s y nhân t o khác nhau. ượ ườ ng: ấ c các qu t gió th i qua h th ng phân ph i gió ng t b s y. Ph
ộ ẩ ụ t
ứ c ch a trong ườ ố ươ nh ng n i có đ m ấ ớ ử ụ
ấ i đ ph i khô s y k , ho c dùng
ơ ố ợ ươ ớ
ệ ấ 2.2 Các ph ề nhi u thi ấ ằ ặ ồ ấ b n s y, nhà s y ho c lò s y. Không khí th ạ ổ ượ đ ế ị ấ ứ ớ đi qua các l p lúa ch a trong thi ơ ố ở ữ ỉ pháp này ch áp d ng t ệ ộ ố ủ ươ ng đ i c a không khí th p và nhi t t đ không khí ạ ố ớ ờ ợ cao,s d ng đ i v i thóc m i thu ho ch ch đ i ỹ ơ ậ ợ ể ờ ế ặ t thu n l th i ti ỹ ấ ượ ả ể ả c ph i khô s y k trong đ b o qu n lúa đã đ ể ặ kho, silô ho c dùng đ ph i h p v i các ph ng t khác. pháp s y có gia nhi
Phương pháp bảo quản
ấ ớ ng pháp s y lúa v i không khí nóng.
ươ ệ ể ng pháp gia nhi t có th chia ra các
ườ ầ ng dòng cao t n.
ạ ả ầ ẹ ồ Ph ươ ự D a trên ph ạ lo i sau: • Ph ươ • Ph ươ • Ph ươ • Ph ươ • Ph ươ • Ph ươ ố ư ấ ng pháp s y đ i l u. ấ ứ ạ ng pháp s y b c x . ế ấ ng pháp s y ti p xúc. ấ ệ ằ ng pháp s y b ng đi n tr ấ ng pháp s y thăng hoa. ấ ng pháp s y h ng ngo i d i t n h p.
Phương pháp bảo quản
ầ
o
ử ụ ụ ụ ộ 2.3 Yêu c u kĩ thu t : Nhi ệ ộ ấ ố t đ s y t ậ i đa ph thu c vào m c đích s d ng
max là 74oC
ủ ạ c a h t : ạ ứ • H t làm th c ăn gia súc , t
max là 57oC
o
ạ ể ườ ụ o i tiêu th ,t • H t đ ng
max là 43oC
ạ ố • H t làm gi ng ,t
Phương pháp bảo quản
ỏ ơ ể ạ ượ c nhi
oC , trong ấ
ạ ỉ ệ ộ ấ ầ ệ ộ ấ ề t đ s y h t nh h n 43 ả t đ tác nhân s y
ấ ủ
ệ ộ ấ nhi ộ ẩ t đ tác nhân s y là 49 ả oC ngay t
ấ ớ ệ ộ ộ ẩ ả ạ t đ tác nhân s y t i
ế ả ấ t đ tác nhân s y đ n
ệ ộ ế ệ ộ ế
t đ này đ n khi k t thúc . ấ ạ ữ nhi ế Đ đ t đ quá trình s y c n ph i đi u ch nh nhi phù h p :ợ •Khi b t đ u quá trình s y , đ m c a thóc kho ng 22 ắ ầ ừ ầ ữ đ u 26% , nên gi quá trình s yấ •Khi đ m đ t 16% , gi m nhi 45oC •Khi đ m đ t 14% , gi m nhi ộ ẩ 43oC và gi Đ m k t thúc quá trình s y là 1313.5% ộ ẩ
Phương pháp bảo quản
ươ ả 1.Các ph ả ng pháp b o qu n :
ả ả ả ả B o qu n trong các silo ổ ờ ả B o qu n thóc đ r i ả B o qu n thóc đóng bao
Phương pháp bảo quản
ẩ
ả
ố
ề
ệ
ả
2.Các thông s và đi u ki n tiêu chu n b o qu n thóc an
toàn
ặ ừ ề ặ ế
b m t đ n đ sâu 0,5 m) 13,5 %
ng đ i c a môi tr
ộ ng 75 %
ổ ờ a. Thóc đ r i • Đ m h t l p m t (t ạ ớ ộ ẩ • Đ m t ố ủ ươ ộ ẩ • Nhi ệ ộ
0C, mùa hè 320
t đ trung bình c a kh i h t: mùa đông 25
ườ ố ạ ự
ế
0C,
ấ
ố
ủ ị ừ ề khu v c Bình Tr Thiên đ n Nam C (Riêng mi n Trung t ầ ợ ộ ớ Trung B v i các kho l p tôn không có tr n: mùa đông 28 mùa hè 350 C). • Không phát hi n th y n m m c. ệ • M t đ qu n th c a 5 loài côn trùng gây h i ch y u
ậ ộ ạ
ướ
ứ
ấ
ạ ỏ, ngài thóc) m c th p: d
ủ ế ở m t ọ ( ể i 5 cá th côn ạ
ể
ấ ể ủ ầ ọ ụ ạ g o ,m t đ c h t nh ứ ữ trùng cánh c ng/kg và v i nh ng ngăn kho có ngài lúa m ch ạ ướ phát tri n: d
ớ i 20 ngài lúa m ch/m
2.
Phương pháp bảo quản
ộ ẩ ế ớ các l p bao ngoài rìa lô, gi ng thông
b. Thóc đóng bao: • Đ m thóc ở gió 13,514%. ệ ộ gi ng thông gió) 35
0C. ạ
t đ lô thóc (đo ể ủ ẩ
2
• Nhi ở ế • M t đ qu n th c a 5 loài côn trùng gây h i ch ủ ạ ố ớ
ữ m c th p. Đ i v i nh ng lô có ngài lúa m ch ạ ể ấ ướ ậ ộ ế ở ứ y u phát tri n: d i 20 ngài lúa m ch/m
Phương pháp bảo quản
ậ ạ
ừ ự ừ ệ ệ t
ừ ế ng xuyên, t
ằ
ề ọ ạ ể ả
3.Công tác phòng tr sinh v t h i ệ ừ a.Phòng ng a và th c hi n các bi n pháp tr di ngườ : thông th ậ ườ ệ khi nh p Đây là công vi c ti n hành th ế ả ả ố kho và trong su t quá trình b o qu n nh m ki m ch ậ ộ ự s phát tri n và làm gi m m t đ sâu m t h i trong ố ạ kh i h t.
Phương pháp bảo quản
ệ
t bi n pháp 3 cách ly: ọ ố ộ ạ ộ Phòng ng a: ừ • Th c hi n t ệ ố ự • Thóc nh p kho không có sâu m t s ng, ậ • Trong cùng m t nhà kho hay m t dãy kho h n
ế ể ớ ch đ đan xen các ngăn, lô thóc cũ và m i
ự ụ ể
• Không đ bao bì, d ng c ch â, đ ng thóc ụ ặ ớ ứ cùng v i các ngăn ho c lô có thóc.
ế ộ ẩ ề ệ ố • B ng nhi u bi n pháp, kh ng ch đ m kh i ố
ằ h tạ
• Phun thu c phòng trùng ố
Phương pháp bảo quản
ừ ệ t thông th
ầ ườ ể
ậ ộ ứ ừ ệ
ọ ạ ệ ệ ơ ọ ả ế ợ ệ ạ
ừ ệ ể ả t, làm gi m
Tr di ng: • Khi m t đ qu n th các loài sâu m t h i ch y u ủ ế ế ượ t theo v t qua m c an toàn ti n hành vi c tr di ừ ệ ơ ở ứ t cách th c phù h p trên c s các bi n pháp tr di ệ ườ ng hi n nay,bi n pháp c h c: thông th • S d ng các lo i sàng tay, sàng c i ti n và các hình ử ụ ứ ọ ậ ộ th c khác đ tách sâu m t và tr di ọ m t đ sâu m t có trong thóc.
ậ • Dùng b y ánh sáng thu hút côn trùng vào các ch u
ệ ự ậ ẫ ẵ ố ả có pha s n thu c b o v th c v t.
ố ả ố ơ ồ • S d ng thu c b o v th c v t có ngu n g c đ n
ầ ừ ự ậ ế ẩ ệ ự ậ ộ ả th c v t (th o m c), các ch ph m vi sinh,
ử ụ thu n t …
Phương pháp bảo quản
ố ả ệ ự ậ ồ ố ử ụ ệ b.Bi n pháp s d ng thu c b o v th c v t có ngu n g c
ậ ộ
ở ứ
ề
ớ
Áp d ng khi m t đ côn trùng
ệ ụ ể m c cao và v i các đi u ki n c th
ụ sau:
hoá ch tấ
ể
ậ ộ ầ
ạ
ổ ờ
ặ
ấ
ở
ở
ẫ ạ ớ
M t đ qu n th các loài gây h i ch y u ủ ế : Thóc đ r i: • T 10 con/kg tr lên ho c 30 con/kg tr lên, l y m u t
i l p thóc
ừ m t.ặ ớ
ừ
ở 2 tr lên.
30 con/m
ứ
ấ
ẫ ở ớ
l p bao ngoài cùng
các gi ng thông h i).
• V i ngài m ch: t ạ Thóc đóng bao: • T 50 cá th côn trùng cánh c ng/kg (l y m u ể ế ơ ạ 30 con/m ầ
ừ ở và ớ ờ
ữ
ể
.
• V i ngài m ch: t ừ ở 2 tr lên. Th i gian gi a 2 l n dùng thu c t ố ố
i thi u là 6 tháng
ờ ể
ấ
ừ
ở
Cách th i đi m xu t kho: t
3 tháng tr lên.
Phương pháp bảo quản
ắ ệ ế ừ ệ t
ạ
ố ể ả ủ ụ ậ
ộ ệ
ườ ế
ạ
ụ ị
ố ả
ư ồ ế ẩ ộ ọ ố
ố ộ ạ ọ c.Nguyên t c khi ti n hành các bi n pháp tr di côn trùng: •Áp d ng bi n pháp tr di ệ ệ ừ ệ t nào, lo i thu c b o v ự ầ ứ th c v t nào c n căn c tình hình phát tri n c a sâu ể ọ ầ ề ố m t (thành ph n loài, t c đ phát tri n), đi u ki n, ứ ế ả ả ệ ả ẻ , đ m b o an toàn s c kho cho con hi u qu kinh t ễ ạ ậ ườ ng và ng i, sinh v t có ích, h n ch ô nhi m môi tr ằ ữ gìn cân b ng sinh thái. gi •Ch đ ậ ố ả ỉ ượ ử ụ ệ ự c s d ng các lo i thu c b o v th c v t có ủ ử ướ ở ụ m c kh c trong danh m c quy đ nh c a Nhà n ế ượ ớ ộ c khuy n trùng kho và theo đúng v i n i dung đã đ ử ụ ệ ự ậ ạ cáo. u tiên s d ng các lo i thu c b o v th c v t có ả ngu n g c th o m c, ch ph m sinh h c và thu c hóa h c ít đ c h i.
Phương pháp bảo quản
ử ụ
ầ ủ
ố ả ố ị ệ i s d ng thu c b o v
ệ ự ể ườ
ế ả i và v t nuôi không vào khu v c ờ ị ả ả d.Công tác b o đ m an toàn khi s d ng thu c ả ệ ự ậ : Th c hi n đ y đ các quy đ nh ệ ự b o v th c v t ườ ử ụ ệ ả b o v an toàn cho ng ệ ự ậ th c v t, th c hi n vi c niêm y t, c nh báo và có ự ậ ệ bi n pháp đ ng ử x lý thu c trong th i gian quy đ nh.
ố ớ ạ : Đ i v i chim,
ủ ế ừ
ặ ả
ệ ố ộ ả ố ớ
ầ ầ ố
ố ộ ệ t chim và chu t phá h i e.Phòng, di ả ệ ộ chu t, bi n pháp ch y u là phòng ng a, kho b o ạ ả ả qu n ph i có h th ng ngăn ch n, đ m b o h n ế ố i đa chim chu t vào kho. Riêng đ i v i kho ch t ố cu n và kho có tr n kiên c , yêu c u không có ộ chu t trong kho.